STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1001 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 3 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 18, tờ bản đồ 26 - Đến ngã ba cạnh thửa 55 và 56, tờ bản đồ 26 (giáp xã Tân Hội) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1002 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 3 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 90, tờ bản đồ 15 - Đến hết thửa 48, tờ bản đồ 15 | 288.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1003 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn R' Chai 3 - Xã Phú Hội | Đường ranh giáp Tân Hội - Từ đường ĐT 724 (cạnh thửa 67, tờ bản đồ 15) - Đến hết thửa 01, tờ bản đồ 15 | 232.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1004 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú Bình - Xã Phú Hội | Đường vào Sư đoàn 10 (Xóm 4, thôn Phú An); Từ Quốc lộ 20 - Đến ngã tư hết thửa 331, tờ bản đồ 40 | 296.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1005 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú Bình - Xã Phú Hội | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 255, tờ bản đồ 56 - Đến hết thửa 198, tờ bản đồ 56 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1006 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú Bình - Xã Phú Hội | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 275, tờ bản đồ 56 - Đến ngã ba cạnh thửa 226, tờ bản đồ 56 và Đến hết thửa 286, tờ bản đồ 56 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1007 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú Bình - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 379, tờ bản đồ 56 - Đến giáp đường vào thác Pougour (hết thửa 243, tờ bản đồ 56) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1008 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú Bình - Xã Phú Hội | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 418, tờ bản đồ 56 - Đến hết thửa 480, tờ bản đồ 56 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1009 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú Bình - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 499, tờ bản đồ 56 (gần đường vào thác Ponguor) - Đến ngã ba cạnh thửa 449, tờ bản đồ 56 | 352.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1010 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú Bình - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 04, tờ bản đồ 72 - Đến ngã ba cạnh thửa 68, tờ bản đồ 72 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1011 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú Bình - Xã Phú Hội | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 72, tờ bản đồ 73 - Đến ngã ba giáp nghĩa địa (thửa 76, tờ bản đồ 73) | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1012 | Huyện Đức Trọng | Đường cạnh Hội trường thôn Phú An vào Trung tâm cai nghiện ma túy - Xã Phú Hội | Từ Quốc lộ 20 (thửa 74, tờ bản đồ 73 hội trường thôn Phú An) - Đến ngã ba cạnh thửa 45, tờ bản đồ 72 | 328.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1013 | Huyện Đức Trọng | Đường cạnh Hội trường thôn Phú An vào Trung tâm cai nghiện ma túy - Xã Phú Hội | Từ ngã ba giáp thửa 45, tờ bản đồ 72 - Đến ngã ba hết thửa 187, tờ bản đồ 72 | 296.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1014 | Huyện Đức Trọng | Đường cạnh Hội trường thôn Phú An vào Trung tâm cai nghiện ma túy - Xã Phú Hội | Từ ngã ba giáp thửa 187, tờ bản đồ 72 - Đến ngã ba giáp đường nhựa vào Trung tâm Cai nghiện Ma túy (hết thửa 203, tờ bản đồ 72) | 328.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1015 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 209, tờ bản đồ 72 (gần phân trường Tiểu học Phú An) đi qua ngã tư (cạnh thửa 96, tờ bản đồ 72) - Đến hết thửa 56, tờ bản đồ 72 | 768.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1016 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 138, tờ bản đồ 72 - Đến hết thửa 106, tờ bản đồ 72 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1017 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba giáp Quốc lộ 20 (cạnh phân trường Tiểu học Phú An) - Đến hết thửa 221, tờ bản đồ 72 | 288.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1018 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ Quốc lộ 20 - cạnh trường Mẫu giáo Phú An (thửa 273, tờ bản đồ 72) - Đến hết thửa 243, tờ bản đồ 72 | 384.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1019 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 251, tờ bản đồ 72 - Đến hết thửa 229, tờ bản đồ 72 | 312.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1020 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 23, tờ bản đồ 89 - Đến hết thửa 07, tờ bản đồ 89 | 304.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1021 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính xóm 1 - Xã Phú Hội | Từ Quốc lộ 20 (cạnh thửa 47, tờ bản đồ 89) - Đến giáp thửa 94, tờ bản đồ 88 | 768.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1022 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính xóm 1 - Xã Phú Hội | Từ thửa 94, tờ bản đồ 88 - Đến cầu treo (hết thửa 84, tờ bản đồ 88) | 736.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1023 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính xóm 1 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 98, tờ bản đồ 88 (hướng đi vào chùa Bát Nhã) - Đến cống (cạnh thửa 57, tờ bản đồ 88) | 368.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1024 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính xóm 1 - Xã Phú Hội | Từ giáp thửa 57, tờ bản đồ 88 - Đến ngã ba cạnh thửa 241, tờ bản đồ 72 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1025 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính xóm 1 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 241, tờ bản đồ 72 - Đến hết thửa 09, tờ bản đồ 87-2013 và hết thửa 166, tờ bản đồ 71 | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1026 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính xóm 1 - Xã Phú Hội | Từ giáp thửa 09, tờ bản đồ 87-2013 và giáp thửa 166, tờ bản đồ 71 - Đến hết thửa 12, tờ bản đồ 86 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1027 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính xóm 1 - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 241, tờ bản đồ 72 - Đến cổng Trung tâm 05-06 | 408.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1028 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 63, tờ bản đồ 88 - Đến giáp thửa 02, tờ bản đồ 88 | 336.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1029 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 49, tờ bản đồ 88 đi qua ngã hết thửa 06, tờ bản đồ 88 và hết thửa 08, tờ bản đồ 88 | 368.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1030 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 61, tờ bản đồ 88 - Đến giáp thửa 270, tờ bản đồ 88 | 408.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1031 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 87, tờ bản đồ 88 - Đến giáp thửa 31, tờ bản đồ 88 | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1032 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 52, tờ bản đồ 88 - Đến hết thửa 270, tờ bản đồ 72 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1033 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 138, tờ bản đồ 88 (chùa Hương Sen) - Đến hết thửa 338, tờ bản đồ 88; từ thửa 167, tờ bản đồ 88 (đường đi cầu treo) Đến ngã ba cạnh thửa 214; từ thửa 167, tờ bản đồ 88 (giáp cầu treo) Đến | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1034 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 185, tờ bản đồ 88 - Đến giáp thửa 237, tờ bản đồ 88 | 304.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1035 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 236, tờ bản đồ 88 - Đến giáp thửa 230, tờ bản đồ 88 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1036 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 153, tờ bản đồ 88 - Đến hết đường | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1037 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 120, tờ bản đồ 88 - Đến hết đường | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1038 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 96, tờ bản đồ 88 - Đến hết đường | 496.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1039 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 94, tờ bản đồ 88 - Đến hết đường | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1040 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 92, tờ bản đồ 88 - Đến hết đường | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1041 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 76, tờ bản đồ 88 - Đến hết đường | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1042 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội | Đường nội bộ quy hoạch dân cư xóm 01, thôn Phú An (tờ bản đồ 71). | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1043 | Huyện Đức Trọng | Đường khu tái định cư thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ giáp đường ĐH 6 (cạnh thửa 127, tờ bản đồ 23) - Đến ngã ba cạnh thửa 226, tờ bản đồ 23 và ngã ba cạnh thửa | 744.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1044 | Huyện Đức Trọng | Đường khu tái định cư thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 31, tờ bản đồ 23 đi qua thửa 55, 152, tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 226, tờ bản đồ 23 | 744.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1045 | Huyện Đức Trọng | Đường khu tái định cư thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 189, tờ bản đồ 23 đi qua thửa 16, 90, tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 317, tờ bản đồ 23 | 744.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1046 | Huyện Đức Trọng | Đường khu tái định cư thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 189, tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 30, tờ bản đồ 23 | 664.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1047 | Huyện Đức Trọng | Đường khu tái định cư thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 226, tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 299, tờ bản đồ 23 | 664.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1048 | Huyện Đức Trọng | Đường khu tái định cư thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 298, tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 318, tờ bản đồ 23 | 592.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1049 | Huyện Đức Trọng | Đường khu tái định cư thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 219, tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 307, tờ bản đồ 23 | 592.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1050 | Huyện Đức Trọng | Đường khu tái định cư thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 218, tờ bản đồ 23 đi qua thửa 146, tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 129, tờ bản đồ 23 và Đến hết thửa 256, tờ bản đồ 23 | 592.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1051 | Huyện Đức Trọng | Đường khu tái định cư thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 27, tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 123, tờ bản đồ 23 | 592.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1052 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 65, tờ bản đồ 22 - Đến ngã ba cạnh thửa 82, tờ bản đồ 22 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1053 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba giáp thửa 82, tờ bản đồ 22 - Đến ngã ba cạnh thửa 193, tờ bản đồ 22 | 464.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1054 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 50, tờ bản đồ 22 đi qua ngã ba cạnh thửa 35, tờ bản đồ 22 - Đến hết thửa 12, tờ bản đồ 22 | 448.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1055 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 30, tờ bản đồ 22 - Đến giáp thửa 68, tờ bản đồ 22 | 448.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1056 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 193, tờ bản đồ 22 - Đến cống tràn Pré (hết thửa 300, tờ bản đồ 22 và hết thửa 321, tờ bản đồ 22) | 416.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1057 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ cống tràn Pré (giáp thửa 300 và 321, tờ bản đồ 22) - Đến ngã ba cạnh thửa 381, tờ bản đồ 22 | 352.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1058 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 381, tờ bản đồ 22 - Đến ngã ba (hết thửa 463, tờ bản đồ 22) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1059 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã tư cạnh thửa 381, tờ bản đồ 22 - Đến ngã ba cạnh thửa 50, tờ bản đồ 31 (đường mới dẫn vào Khu công nghiệp Phú Hội) | 352.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1060 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 50, tờ bản đồ 31 (đường mới dẫn vào Khu công nghiệp Phú Hội) - Đến cuối làng (giáp cầu xi măng hết thửa 361, tờ bản đồ 31) | 304.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1061 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 459, tờ bản đồ 22 - Đến hết thửa 48, tờ bản đồ 32 | 256.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1062 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ cầu Phú Hội mới (giáp thửa 66, tờ bản đồ 31) - Đến hết đường dẫn vào Khu công nghiệp Phú Hội | 808.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1063 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 740, tờ bản đồ 11 (hướng vào Sô Rem) - Đến giáp thị trấn Liên Nghĩa (hết thửa 10, tờ bản đồ 12) | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1064 | Huyện Đức Trọng | Đường trục chính thôn Pré - Xã Phú Hội | Từ giáp ĐH 6 (ngã ba cạnh thửa 314, tờ bản đồ 22) - Đến giáp thửa 364, tờ bản đồ 22 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1065 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn K'Nai - Xã Phú Hội | Từ ngã ba K’ Nai (thửa 66, tờ bản đồ 96) - Đến hết thửa 160, tờ bản đồ 95 | 352.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1066 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn K'Nai - Xã Phú Hội | Từ giáp thửa 160, tờ bản đồ 95 - Đến hết thửa 100, tờ bản đồ 118 | 256.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1067 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn K'Nai - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 80, tờ bản đồ 96 - Đến ngã ba hết thửa 169, tờ bản đồ 96 | 304.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1068 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn K'Nai - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 86, tờ bản đồ 96 - Đến giáp suối (hết thửa 258, tờ bản đồ 96) | 304.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1069 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn K'Nai - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 103, tờ bản đồ 97 đối hết nhà thờ K' Nai | 256.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1070 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Lạc Lâm - Lạc Nghiệp - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 173, tờ bản đồ 81 - Đến hết thửa 78, tờ bản đồ 98 | 256.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1071 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Lạc Lâm - Lạc Nghiệp - Xã Phú Hội | Từ ngã tư cạnh thửa 73, tờ bản đồ 82 (hướng xuống suối sâu) - Đến giáp suối (hết thửa 05, tờ bản đồ 81) | 256.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1072 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Lạc Lâm - Lạc Nghiệp - Xã Phú Hội | Từ ngã tư cạnh thửa 62, tờ bản đồ 82 (hướng đi đình Lạc Nghiệp) - Đến ngã tư hết thửa 40, tờ bản đồ 82 | 384.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1073 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Lạc Lâm - Lạc Nghiệp - Xã Phú Hội | Từ ngã tư cạnh ngã tư cạnh thửa 40, tờ bản đồ 82 - Đến ngã ba cạnh thửa 52, tờ bản đồ 98 | 288.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1074 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Lạc Lâm - Lạc Nghiệp - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 103, tờ bản đồ 97 - Đến hết thửa 528, tờ bản đồ 97 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1075 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Lạc Lâm - Lạc Nghiệp - Xã Phú Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 38, tờ bản đồ 82 - Đến hết thửa 09, tờ bản đồ 82 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1076 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Xã Ninh Gia | Từ cầu Đại Ninh - Đến hết trường THCS Ninh Gia (thửa 54, tờ bản đồ 57) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1077 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Xã Ninh Gia | Từ giáp trường THCS Ninh Gia - Đến ngã ba cạnh thửa 128, tờ bản đồ 56 | 2.992.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1078 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba cạnh thửa 128, tờ bản đồ 56 - Đến ngã ba cạnh thửa 450, tờ bản đồ 56 | 3.928.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1079 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba cạnh thửa 450, tờ bản đồ 56 - Đến ngã ba cạnh thửa 18, tờ bản đồ 69 | 4.416.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1080 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba cạnh thửa 18, tờ bản đồ 69 - Đến đường vào thôn Thiện Chí (thửa 224, tờ bản đồ 69) | 4.712.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1081 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Xã Ninh Gia | Từ thửa 224, tờ bản đồ 69 (đường vào thôn Thiện Chí) và giáp thửa 244, tờ bản đồ 69 - Đến hết thửa 315, tờ bản đồ 69 (đường vào Trạm Y tế xã) và hết thửa 346, tờ bản đồ 69 | 5.592.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1082 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Xã Ninh Gia | Từ đường vào Trạm Y tế xã - Đến đầu dốc Đăng Srõn - hết thửa 240, tờ bản đồ 68 | 4.904.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1083 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Xã Ninh Gia | Từ giáp thửa 240, tờ bản đồ 68 - Đến hết thửa 319, tờ bản đồ 68 | 1.992.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1084 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Xã Ninh Gia | Từ giáp thửa 319, tờ bản đồ 68 - Đến cống Đăng Srõn (cạnh thửa 361 và 488, tờ bản đồ 68) | 1.880.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1085 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Xã Ninh Gia | Từ cống Đăng Srõn và giáp thửa 361 - Đến ngã ba giáp thửa 01, tờ bản đồ 79 | 1.008.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1086 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba cạnh thửa 01, tờ bản đồ 79 - Đến ngã ba cạnh thửa 120, tờ bản đồ 79 | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1087 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba cạnh thửa 120, tờ bản đồ 79 - Đến cầu Hiệp Thuận | 1.256.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1088 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Xã Ninh Gia | Từ cầu Hiệp Thuận - Đến ngã ba cạnh thửa 244, tờ bản đồ 66 | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1089 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba cạnh thửa 244, tờ bản đồ 66 - Đến ngã ba cạnh thửa 121, tờ bản đồ 65 (đường vào thôn Tân Phú) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1090 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba cạnh thửa 121, tờ bản đồ 65 (đường vào thôn Tân Phú) - Đến hết thửa 43, tờ bản đồ 76 (đối diện cổng Nông trường 78) | 1.288.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1091 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 20 - Xã Ninh Gia | Từ giáp thửa 43, tờ bản đồ 76 (đối diện cổng Nông trường 78) - Đến cầu Đạ Le (hết thửa 01, tờ bản đồ 86) | 648.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1092 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 28B - Xã Ninh Gia | Nhánh cũ - Từ thửa 367, tờ bản đồ 69 - Đến hết thửa 422, tờ bản đồ 69 | 2.944.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1093 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 28B - Xã Ninh Gia | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 385, tờ bản đồ 69 - Đến hết thửa 423, tờ bản đồ 69 | 2.944.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1094 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 28B - Xã Ninh Gia | Từ giáp thửa 423, 422, tờ bản đồ 69 - Đến ngã ba hết thửa 464, tờ bản đồ 69 | 2.584.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1095 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 28B - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba giáp thửa 464 - Đến hết thửa 01, tờ bản đồ 81 | 1.632.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1096 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 28B - Xã Ninh Gia | Từ giáp thửa 01, tờ bản đồ 81 - Đến hết thửa 32, tờ bản đồ 81 và ngã ba vào trường Thế Hệ Mới (cạnh thửa 167, tờ bản đồ 80) | 1.640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1097 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 28B - Xã Ninh Gia | Từ giáp thửa 32, tờ bản đồ 81 và ngã ba vào trường Thế Hệ Mới (cạnh thửa 167, tờ bản đồ 80) - Đến ngã ba cạnh thửa 506, tờ bản đồ 80 | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1098 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 28B - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba cạnh nhà ông Lý (giáp thửa 506, tờ bản đồ 80) - Đến cổng Trung đoàn 994 (thửa 937, tờ bản đồ 80) | 1.184.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1099 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 28B - Xã Ninh Gia | Từ cổng Trung đoàn 994 (thửa 937, tờ bản đồ 80) - Đến ngã ba Quốc Hoàng (hết thửa 153, tờ bản đồ 94) | 912.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1100 | Huyện Đức Trọng | Quốc lộ 28B - Xã Ninh Gia | Từ ngã ba Quốc Hoàng (giáp thửa 153, tờ bản đồ 94) - Đến cầu Đắckra (giáp xã Tà Hine - hết thửa 32, tờ bản đồ 108) | 808.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng Đoạn Đường Thôn Phú Bình - Xã Phú Hội: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 02/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Thôn Phú Bình - Xã Phú Hội, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 296.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thôn Phú Bình - Xã Phú Hội có mức giá 296.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh những yếu tố như vị trí địa lý thuận lợi, khả năng tiếp cận cơ sở hạ tầng, và các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất ở khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thôn Phú Bình - Xã Phú Hội, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Cạnh Hội Trường Thôn Phú An, Xã Phú Hội, Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng
Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho đoạn đường cạnh Hội trường thôn Phú An vào Trung tâm cai nghiện ma túy, Xã Phú Hội, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực từ Quốc lộ 20 (thửa 74, tờ bản đồ 73 - hội trường thôn Phú An) đến ngã ba cạnh thửa 45, tờ bản đồ 72, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 328.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Quốc lộ 20 (thửa 74, tờ bản đồ 73 - hội trường thôn Phú An) đến ngã ba cạnh thửa 45, tờ bản đồ 72 có mức giá 328.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và điều kiện đất đai. Khu vực này gần các cơ sở công cộng quan trọng như hội trường thôn và trung tâm cai nghiện ma túy, làm tăng giá trị đất do sự kết nối và sự phát triển của hạ tầng trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đường cạnh Hội trường thôn Phú An, Xã Phú Hội, Huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường Thôn Phú An - Xã Phú Hội
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho đoạn đường thôn Phú An - xã Phú Hội, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 768.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường thôn Phú An có mức giá 768.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm trong đoạn đường từ ngã ba cạnh thửa 209, tờ bản đồ 72 (gần phân trường Tiểu học Phú An) đi qua ngã tư (cạnh thửa 96, tờ bản đồ 72) đến hết thửa 56, tờ bản đồ 72. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn, phù hợp với các yếu tố vị trí và tiện ích hiện có tại khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường thôn Phú An, xã Phú Hội, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường Trục Chính Xóm 1 - Xã Phú Hội
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho đoạn đường Trục Chính Xóm 1 - xã Phú Hội, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 768.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trục Chính Xóm 1 từ Quốc lộ 20 (cạnh thửa 47, tờ bản đồ 89) đến giáp thửa 94, tờ bản đồ 88 có mức giá 768.000 VNĐ/m². Khu vực này thuộc loại đất ở nông thôn, với mức giá phản ánh sự phát triển và giá trị của khu vực gần với các tuyến đường chính và hạ tầng giao thông quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trục Chính Xóm 1, xã Phú Hội, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng: Đoạn Đường Hẻm Xóm 1, Thôn Phú An - Xã Phú Hội
Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường hẻm xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 336.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường hẻm xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội có mức giá là 336.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất ở nông thôn với mức giá thấp hơn so với các khu vực đô thị, phản ánh sự phát triển hạn chế hơn và nhu cầu sử dụng đất thấp hơn. Mức giá này cho thấy đoạn đường nằm gần các khu vực thôn xóm, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai nhờ sự kết nối với các thửa đất quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường hẻm xóm 1, thôn Phú An - Xã Phú Hội, Huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.