Bảng giá đất tại Huyện Đơn Dương Tỉnh Lâm Đồng

Bảng giá đất tại Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 và sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Huyện Đơn Dương là khu vực đang dần phát triển mạnh mẽ nhờ vào hạ tầng giao thông và các dự án bất động sản lớn. Bài viết này phân tích tiềm năng và yếu tố tác động đến giá trị đất tại đây.

Tổng quan về Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng

Huyện Đơn Dương, nằm ở phía Nam tỉnh Lâm Đồng, sở hữu vị trí chiến lược với khí hậu mát mẻ và cảnh quan thiên nhiên đa dạng, là một trong những khu vực phát triển nổi bật của tỉnh.

Đơn Dương có sự kết nối giao thông thuận lợi với Thành phố Đà Lạt nhờ vào các tuyến quốc lộ và đường cao tốc, tạo điều kiện cho việc di chuyển và thúc đẩy phát triển kinh tế.

Đơn Dương còn được biết đến với các vùng sản xuất nông sản đặc sản, đặc biệt là trồng hoa, cây ăn quả, và là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư trong ngành nông nghiệp công nghệ cao.

Kết hợp với sự phát triển hạ tầng đô thị và các tiện ích như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại, Đơn Dương đang ngày càng thu hút người dân và các nhà đầu tư. Chính những yếu tố này đã tạo ra một nền tảng vững chắc cho sự gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Đơn Dương

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Huyện Đơn Dương có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các khu vực ngoại thành.

Giá đất tại các khu vực trung tâm của Huyện Đơn Dương có thể dao động từ 3 triệu đến 7 triệu đồng/m², trong khi các khu vực nông thôn và ngoại thành có mức giá thấp hơn nhiều, từ 12.800 đồng/m² đến khoảng 1 triệu đồng/m².

Với mức giá này, khu vực Đơn Dương đang có mức giá tương đối hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Lâm Đồng, đặc biệt là so với Thành phố Đà Lạt, nơi giá đất đã tăng mạnh trong những năm qua.

Mức giá đất tại Huyện Đơn Dương có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và sự gia tăng nhu cầu du lịch nghỉ dưỡng tại khu vực.

Các dự án bất động sản lớn, đặc biệt là các khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cao cấp đang là một phần quan trọng thúc đẩy giá đất tăng lên. Vì vậy, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn tại đây, vì giá đất tại khu vực này vẫn còn tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đơn Dương

Huyện Đơn Dương có nhiều lợi thế nổi bật giúp khu vực này trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư. Thứ nhất, Đơn Dương nằm gần Thành phố Đà Lạt, một trong những khu du lịch nổi tiếng tại Việt Nam, nơi thu hút lượng lớn khách du lịch mỗi năm.

Khu vực này sở hữu khí hậu mát mẻ, cảnh quan thiên nhiên đẹp, tạo điều kiện lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Các khu du lịch, resort và biệt thự nghỉ dưỡng đang là xu hướng đầu tư tại Đơn Dương, với một số dự án lớn như khu nghỉ dưỡng ven hồ Tuyền Lâm.

Thứ hai, hạ tầng giao thông tại Đơn Dương đang được cải thiện mạnh mẽ. Dự án nâng cấp cao tốc Liên Khương – Prenn cùng các tuyến đường liên kết với Đà Lạt sẽ giúp rút ngắn thời gian di chuyển, tạo thuận lợi cho việc phát triển du lịch và kết nối các khu vực kinh tế.

Ngoài ra, Đơn Dương cũng được chú trọng trong các dự án nông nghiệp công nghệ cao, đặc biệt là trồng hoa và cây ăn quả, một lĩnh vực đóng góp lớn vào nền kinh tế của huyện.

Với những lợi thế trên, Đơn Dương có tiềm năng lớn để phát triển thành một trung tâm du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai. Đây là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm sự phát triển lâu dài và bền vững.

Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng. Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đầu tư vào đất tại đây không chỉ mang lại lợi nhuận trong dài hạn mà còn mở ra cơ hội sinh lời hấp dẫn trong bối cảnh bất động sản nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đơn Dương là: 7.462.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đơn Dương là: 12.800 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đơn Dương là: 1.045.765 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
430

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã Tu Tra Từ hết khu quy hoạch trung tâm xã - Đến ngã 4 đường vào thôn Ma Đanh (Từ thửa 687 tờ bản đồ 09 Đến thửa 694 (gốc) tờ bản đồ 09) 1.008.000 - - - - Đất ở nông thôn
302 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã Tu Tra Từ ngã ba đường vào thôn Ma Đanh (nhà ông Sáu) - Đến giáp ngã 4 (trường Tiểu học Kămbute) (Từ thửa 694 gốc tờ bản đồ 09 Đến thửa 123 gốc tờ bản đồ 23) 672.000 - - - - Đất ở nông thôn
303 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 - Xã Tu Tra Từ giáp ranh giới Ka Đơn - Đến đầu cầu ông Quý (Từ thửa 875 (thửa gốc) tờ bản đồ 08 Đến thửa 41 (gốc) tờ bản đồ 08) 880.000 - - - - Đất ở nông thôn
304 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 - Xã Tu Tra Từ cầu ông Quý - Đến giáp đất nhà thờ Tu Tra (Từ thửa 41 (thửa gốc) tờ bản đồ 08 Đến thửa 129 (gốc) tờ bản đồ 10) 1.048.000 - - - - Đất ở nông thôn
305 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 - Xã Tu Tra Từ đất nhà thờ Tu Tra - Đến giáp cây xăng Lạc Thạnh (Từ thửa 129 (thửa gốc) tờ bản đồ 10 Đến thửa 812 (gốc) tờ bản đồ 08) 1.584.000 - - - - Đất ở nông thôn
306 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 - Xã Tu Tra Từ cây xăng Lạc Thạnh (Thửa 812 thửa gốc tờ bản đồ 08) - Đến giáp đất trụ sở Công ty sữa Đà Lạt 920.000 - - - - Đất ở nông thôn
307 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 - Xã Tu Tra Từ đất trụ sở Công ty sữa Đà Lạt - Đến giáp cầu Nông Trường Bò Sữa (thửa 8.9 tờ bản đồ 63) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
308 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH13 - Xã Tu Tra Từ huyện lộ 413 ngã 3 Sao Mai (thửa 875 và 930 Tờ bản đồ 8) - Đến cầu ông Thiều (thửa 1 và 4 Tờ bản đồ 6) 820.000 - - - - Đất ở nông thôn
309 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH14 - Xã Tu Tra Từ giáp ngã 3 (hết thửa 71 Tờ 11) - Đến giáp ngã 3 đi thôn RLơm và thôn Mađanh (Nhà đất ông Thanh. thửa 01 tờ bản đồ 35) 444.000 - - - - Đất ở nông thôn
310 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH14 - Xã Tu Tra Từ giáp ngã ba đi Thôn RLơm và thôn Mađanh (Nhà đất ông Thanh, thửa 01 tờ bản đồ 35) - Đến giáp ngã ba hết thửa đất số 65 tờ bản đồ số 37 (đất nhà ông Ya Minh thôn Ka Lók) 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
311 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH14 - Xã Tu Tra Từ giáp ngã ba hết thửa đất số 65 Tờ bản đồ 37 (đất nhà ông Ya Minh thôn Ka Lók) - Đến giáp suối Nse (Ranh giới hành chính xã Tutra thửa 47 tờ 37) 408.000 - - - - Đất ở nông thôn
312 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH16 - Xã Tu Tra Từ đường ĐH16 (ngã 3 cầu nông trường bò sữa. thửa 8.9 tờ bản đồ 63) - Đến ngã 4 (trường tiểu học Kămbute. thửa 123 tờ bản đồ 23) 436.000 - - - - Đất ở nông thôn
313 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH16 - Xã Tu Tra Từ ngã 4 trường tiểu học Kămbut (thửa 123 tờ bản đồ 23) - Đến giáp ngã 3 đường vào công ty Thắng Đạt (thửa 54 tờ bản đồ 115) 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
314 Huyện Đơn Dương Khu Trung tâm xã - Xã Tu Tra Các đường Quy Hoạch khu Trung tâm xã (theo bản đồ quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Tu Tra) 1.152.000 - - - - Đất ở nông thôn
315 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Tu Tra Từ giáp huyện lộ 413 (ngã 3 nhà ông Sáu thửa 694 thửa gốc tờ bản đồ 09) - Đến hết thửa đất số 83 Tờ 41 (đất nhà bà MaTen thôn MaĐanh) 448.000 - - - - Đất ở nông thôn
316 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Tu Tra Từ giáp huyện lộ 413 - Đến Đến giáp ngã ba trụ sở 2 Công ty sữa Đà Lạt 656.000 - - - - Đất ở nông thôn
317 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Tu Tra Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã 3 cầu ông Quý) - Đến giáp ngã ba cầu bà Trí (Thôn STC2) (Từ thửa 41 tờ bản đồ 08 Đến thửa 10 tờ bản đồ 04) 656.000 - - - - Đất ở nông thôn
318 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Tu Tra Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba bà Khánh . thửa 69 tờ bản đồ 08) - Đến giáp ngã ba (nhà đất ông Nguyễn Thạch thửa 835, 836, tờ bản đồ 09) 592.000 - - - - Đất ở nông thôn
319 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Tu Tra Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã 4 thôn Lạc Trường) - Đến hết nhà đất ông Lê Diên (Từ thửa 55,56 tờ bản đồ 65 Đến thửa 732 thửa gốc tờ bản đồ 09) 528.000 - - - - Đất ở nông thôn
320 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Tu Tra Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã 4 thôn Lạc Trường) - Đến giáp ngã 3 ông Niệm (Từ thửa 55, 56 tờ bản đồ 65 Đến thửa 393 thửa gốc tờ bản đồ 05) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
321 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Tu Tra Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba tập đoàn 1 Thôn Suối Thông C) - Đến ngã ba cầu bà Trí (Từ thửa 91 tờ bản đồ 1 Đến thửa 10 thửa gốc tờ bản đồ 04) 568.000 - - - - Đất ở nông thôn
322 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Tu Tra Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba cầu Nông Trường) - Đến giáp ngã ba nhà đất ông Phụng (Từ thửa 9 tờ bản đồ 63 Đến thửa 68 tờ bản đồ 63) 688.000 - - - - Đất ở nông thôn
323 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Tu Tra Từ giáp đường huyện ĐH 12 (Thửa 14 tờ bản đồ 08 ngã 3 công ty APOLLO) - Đến giáp ngã 3 trụ sở 2 công ty sữa Đà Lạt 710.000 - - - - Đất ở nông thôn
324 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Tu Tra Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba nhà đất ông Lê Phước Hiệp, Thửa 542, 691a tờ bản đồ 09) - Đến giáp ngã ba (nhà đất ông Sáu, Thửa 94 tờ bản đồ 09) 512.000 - - - - Đất ở nông thôn
325 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Tu Tra Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã 3 hội trường thôn Lạc Nghiệp) - Đến thửa 212, 213 (gốc) tờ bản đồ 10 448.000 - - - - Đất ở nông thôn
326 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Tu Tra Từ ngã ba cầu bà Trí (thửa 10 tờ bản đồ 04) - Đến giáp ngã 3 đường ĐH 13 (nhà đất ông Phạm Hữu Thạnh) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
327 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Tu Tra Từ ngã 3 đường ĐH13 (nhà đất ông Phước, thửa 11 tờ bản đồ 06) - Đến giáp ngã 3 đất ông Thạch (thửa 139,144 tờ bản đồ 06) 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
328 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Tu Tra Từ giáp ngã 3 đi R'Lơm, MaĐanh (nhà ông Thanh, thửa 1 tờ bản đồ 35) - Đến hết thửa đất 160 Tờ 33 (đất bà Ma Will thôn MaĐanh) 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
329 Huyện Đơn Dương Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng trên 3m. - Xã Tu Tra Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng trên 3m. 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
330 Huyện Đơn Dương Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. - Xã Tu Tra Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
331 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp RGHC xã Lạc Lâm (thửa 118 tờ bản đồ 08) - Đến hết dốc Bà Ký (cống Quốc lộ 27 giáp thửa số 2 tờ bản đồ 28) 1.880.000 - - - - Đất ở đô thị
332 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ hết dốc Bà Ký (cống Quốc lộ 27 giáp thửa số 02 tờ bản đồ 28) - Đến hết thửa 116 tờ bản đồ 27 5.551.000 - - - - Đất ở đô thị
333 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ hết thửa 116 tờ bản đồ số 27 - Đến giáp đường Nguyễn Du 5.517.000 - - - - Đất ở đô thị
334 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ đường Nguyễn Du - Đến hết đất trụ sở UBND thị trấn Thạnh Mỹ (hết thửa 145 tờ bản đồ 18) 7.462.000 - - - - Đất ở đô thị
335 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ hết đất trụ sở UBND thị trấn Thạnh Mỹ (hết thửa 145 Tờ 18) - Đến giáp cống 5 (hết thửa 428 Tờ bản đồ 17) 6.671.000 - - - - Đất ở đô thị
336 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp cống 5 (hết thửa 428 tờ bản đồ số 17) - Đến ngã 3 xây dựng (Đường Lý Tự Trọng) 5.456.000 - - - - Đất ở đô thị
337 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ ngã 3 xây dựng (Đường Lý Tự Trọng) - Đến hết thửa 85 tờ bản đồ 12 4.554.000 - - - - Đất ở đô thị
338 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ hết thửa 85 tờ bản đồ 12 - Đến giáp ranh giới hành chính xã Đạ Ròn (thửa 97 tờ bản đồ 03) 2.566.000 - - - - Đất ở đô thị
339 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH 13 (đường Nguyễn Chí Thanh và phần đường Phạm Ngọc Thạch) - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp ngã 3 (giáp thửa 74 Tờ 19 đất bà Phạm Thị Vóc) 1.526.000 - - - - Đất ở đô thị
340 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH 13 (đường Nguyễn Chí Thanh và phần đường Phạm Ngọc Thạch) - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp ngã ba (từ giáp thửa 74 tờ 19 đất bà Phạm Thị Vóc) - Đến hết thửa đất số 195 và thửa đất số 271 tờ bản đồ số 30 922.000 - - - - Đất ở đô thị
341 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH 13 (đường Nguyễn Chí Thanh và phần đường Phạm Ngọc Thạch) - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ hết thửa đất số 195 và thửa đất số 271 tờ bản đồ số 30 - Đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch (hết thửa 80 tờ bản đồ 35) 945.000 - - - - Đất ở đô thị
342 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH 13 (đường Nguyễn Chí Thanh và phần đường Phạm Ngọc Thạch) - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh (thửa 80 tờ bản đồ 35) - Đến giáp cầu ông Thiều (hết thửa 27 tờ bản đồ 34) 1.238.000 - - - - Đất ở đô thị
343 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH15 - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Đoạn từ giáp Quốc lộ 27 - Đến cầu Quảng Lập (thửa 14.19 tờ bản đồ 28) 2.520.000 - - - - Đất ở đô thị
344 Huyện Đơn Dương Đường Lê Thị Pha - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp quốc lộ 27 - Đến hết thửa 16 tờ 14 đất ông Xuân 704.000 - - - - Đất ở đô thị
345 Huyện Đơn Dương Đường Lê Thị Pha - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ hết thửa 16 tờ 14 đất ông Xuân - Đến hết thửa 216 tờ bản đồ 11 đất ông Sơn 432.000 - - - - Đất ở đô thị
346 Huyện Đơn Dương Đường Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến hết đất trường Tiểu học Nghĩa Lập (thửa 328 Tờ 13) 1.620.000 - - - - Đất ở đô thị
347 Huyện Đơn Dương Đường Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp đất trường Tiểu học Nghĩa Lập (thửa 328 tờ bản đồ 13) - Đến hết đất trường Dân Tộc Nội Trú huyện (thửa 129 tờ bản đồ 15) 1.526.000 - - - - Đất ở đô thị
348 Huyện Đơn Dương Đường Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ hết đất Trường Dân tộc nội trú huyện (thửa 129 tờ bản đồ 15) - Đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh (ĐH15) 749.000 - - - - Đất ở đô thị
349 Huyện Đơn Dương Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp quốc lộ 27 - Đến giáp kênh thủy lợi (hết thửa 258 tờ bản đồ 04) 1.368.000 - - - - Đất ở đô thị
350 Huyện Đơn Dương Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ hết thửa 258 tờ 04 - Đến hết thửa 67.68 tờ bản đồ 4 đất ông Hà 748.000 - - - - Đất ở đô thị
351 Huyện Đơn Dương Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Đường Trần Bình Trọng: Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp Kênh thủy lợi (hết thửa 115 tờ 04) 1.032.000 - - - - Đất ở đô thị
352 Huyện Đơn Dương Đường Phan Chu Trinh - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp quốc lộ 27 - Đến giáp kênh thủy lợi thửa 372.391 tờ 17 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
353 Huyện Đơn Dương Đường Phan Chu Trinh - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp kênh thủy lợi thửa 372.391 tờ 17 - Đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch 748.000 - - - - Đất ở đô thị
354 Huyện Đơn Dương Đường Phan Bội Châu - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp đường Lê Thị Hồng Gấm (hết thửa 3 tờ bản đồ 17) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
355 Huyện Đơn Dương Đường Phan Bội Châu - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp giáp đường Lê Thị Hồng Gấm (hết thửa 3 tờ bản đồ 17) - Đến giáp kênh thủy lợi (hết thửa 413 Tờ bản đồ 05) 816.000 - - - - Đất ở đô thị
356 Huyện Đơn Dương Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp đường Lê Thị Hồng Gấm (hết thửa 23 tờ bản đồ 18) 2.269.000 - - - - Đất ở đô thị
357 Huyện Đơn Dương Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ - Đến giáp đường Lê Thị Hồng Gấm (hết thửa 23 tờ bản đồ 18) Đến hết thửa 775 tờ bản đồ 18 1.088.000 - - - - Đất ở đô thị
358 Huyện Đơn Dương Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Đường phía tây trụ sở UBND Thị trấn Thạnh Mỹ: Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp thửa 75 tờ bản đồ 18 1.464.000 - - - - Đất ở đô thị
359 Huyện Đơn Dương Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp đường Lương Thế Vinh 2.280.000 - - - - Đất ở đô thị
360 Huyện Đơn Dương Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp Đường Lương Thế Vinh - Đến giáp kênh thủy lợi (hết thửa 1057 tờ bản đồ 06) 1.440.000 - - - - Đất ở đô thị
361 Huyện Đơn Dương Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Đường Lê Thị Hồng Gấm (Từ giáp đường Phan Bội Châu - Đến giáp đường Nguyễn Văn Trỗi) 1.292.000 - - - - Đất ở đô thị
362 Huyện Đơn Dương Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến hết đất trung tâm y tế (thửa 281 Tờ bản đồ 16) 2.509.000 - - - - Đất ở đô thị
363 Huyện Đơn Dương Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ hết đất trung tâm y tế (thửa 281 Tờ bản đồ 16) - Đến giáp Kênh thủy lợi 2.339.000 - - - - Đất ở đô thị
364 Huyện Đơn Dương Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ kênh thủy lợi - Đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh 1.768.000 - - - - Đất ở đô thị
365 Huyện Đơn Dương Đường Chu Văn An (từ giáp đường Âu Cơ đến chợ Thạnh Mỹ) - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Đường Chu Văn An (từ giáp đường Âu Cơ - Đến chợ Thạnh Mỹ) 2.004.000 - - - - Đất ở đô thị
366 Huyện Đơn Dương Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ 1.720.000 - - - - Đất ở đô thị
367 Huyện Đơn Dương Đường Nguyễn Đình Chiểu - THỊ TRẤN THẠNH MỸ 1.591.000 - - - - Đất ở đô thị
368 Huyện Đơn Dương Đường Nguyễn Viết Xuân - THỊ TRẤN THẠNH MỸ 1.319.000 - - - - Đất ở đô thị
369 Huyện Đơn Dương Đường Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp ngã ba đường Phạm Ngọc Thạch - Đến giáp đường Âu Cơ 1.944.000 - - - - Đất ở đô thị
370 Huyện Đơn Dương Đường Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp đường Âu Cơ - Đến giáp đường Lạc Long Quân 1.627.000 - - - - Đất ở đô thị
371 Huyện Đơn Dương Đường Âu Cơ - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp đường Chu Văn An 2.563.000 - - - - Đất ở đô thị
372 Huyện Đơn Dương Đường Âu Cơ - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp đường Chu Văn An - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo 2.117.000 - - - - Đất ở đô thị
373 Huyện Đơn Dương Đường Âu Cơ - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp đường Lạc Long Quân (hết thửa 529 tờ bản đồ số 21) 979.000 - - - - Đất ở đô thị
374 Huyện Đơn Dương Đường Âu Cơ - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp đường Lạc Long Quân (hết thửa 529 tờ bản đồ số 21) - Đến giáp đường Nguyễn Văn Linh 1.267.000 - - - - Đất ở đô thị
375 Huyện Đơn Dương Đường Lê Văn Tám - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp đường Lương Thế Vinh 3.280.000 - - - - Đất ở đô thị
376 Huyện Đơn Dương Đường Lê Văn Tám - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp Đường Lương Thế Vinh - Đến giáp thửa 991 tờ bản đồ 6 1.290.000 - - - - Đất ở đô thị
377 Huyện Đơn Dương Đường Lương Thế Vinh - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Đường Lương Thế Vinh 2.074.000 - - - - Đất ở đô thị
378 Huyện Đơn Dương Đường Lạc Long Quân - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo 1.997.000 - - - - Đất ở đô thị
379 Huyện Đơn Dương Đường Lạc Long Quân - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp đường Âu Cơ (hết thửa 529 tờ bản đồ số 21) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
380 Huyện Đơn Dương Đường Huỳnh Thúc Kháng Tư giáp Quốc lộ 27 đến hết thửa 23 tờ bản đồ 21 - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Đường Huỳnh Thúc Kháng Tư giáp Quốc lộ 27 - Đến hết thửa 23 tờ bản đồ 21 1.651.000 - - - - Đất ở đô thị
381 Huyện Đơn Dương Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp đường Thế Lữ (hết thửa 551 tờ bản đồ số 23) 2.489.000 - - - - Đất ở đô thị
382 Huyện Đơn Dương Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp đường Thế Lữ (hết thửa 551 tờ bản đồ 23) - Đến giáp Đường Âu Cơ (thửa 377 tờ bản đồ số 21) 2.482.000 - - - - Đất ở đô thị
383 Huyện Đơn Dương Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp đường Âu Cơ (hết thửa 551 tờ bản đồ số 23) - Đến kênh thủy lợi (hết thửa 237 tờ bản đồ số 32) 1.452.000 - - - - Đất ở đô thị
384 Huyện Đơn Dương Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ kênh thủy lợi (hết thửa 237 Tờ bản đồ 32) - Đến hết thửa 157 Tờ bản đồ 33 1.245.000 - - - - Đất ở đô thị
385 Huyện Đơn Dương Đường Thế Lữ - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Đường Thế Lữ 1.229.000 - - - - Đất ở đô thị
386 Huyện Đơn Dương Đường Trần Phú - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến đất Công an huyện (giáp thửa 32 tờ bản đồ 21) 1.956.000 - - - - Đất ở đô thị
387 Huyện Đơn Dương Đường Trần Phú - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp đất công an huyện (giáp thửa 32 tờ bản đồ 21) - Đến giáp suối (thửa 1094 tờ 06) 1.034.000 - - - - Đất ở đô thị
388 Huyện Đơn Dương Đường Trần Phú - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp đất công an huyện (giáp thửa 32 tờ bản đồ 21) - Đến hết thửa đất số 970 và 924 tờ bản đồ số 06 755.000 - - - - Đất ở đô thị
389 Huyện Đơn Dương Từ thửa 1094 tờ bản đồ 6 đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ thửa 1094 tờ bản đồ 6 - Đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng 585.000 - - - - Đất ở đô thị
390 Huyện Đơn Dương Đường Bà Huyện Thanh Quan - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Đường Bà Huyện Thanh Quan 1.843.000 - - - - Đất ở đô thị
391 Huyện Đơn Dương Đường Hoàng Diệu - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Đường Hoàng Diệu 1.958.000 - - - - Đất ở đô thị
392 Huyện Đơn Dương Đường Quang Trung - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp đường Nguyễn Thái Bình - Đến hết thửa số 7 tờ bản đồ 26 1.414.000 - - - - Đất ở đô thị
393 Huyện Đơn Dương Đường Quang Trung - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ hết hết thửa số 7 Tờ 26 - Đến giáp đất trường bắn (thửa 575 Tờ 7) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
394 Huyện Đơn Dương Đường Nguyễn Thái Bình: Từ giáp đường Trần Phú đến giáp đường Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Đường Nguyễn Thái Bình: Từ giáp đường Trần Phú - Đến giáp đường Nguyễn Văn Cừ 2.045.000 - - - - Đất ở đô thị
395 Huyện Đơn Dương Đường Xuân Diệu - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ Giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp ngã 3 (hết thửa 383 tờ bản đồ 26 2.549.000 - - - - Đất ở đô thị
396 Huyện Đơn Dương Đường Xuân Diệu - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ hết thửa 383 tờ 26 - Đến hết thửa 139 tờ bản đồ 25 1.152.000 - - - - Đất ở đô thị
397 Huyện Đơn Dương Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp ngã tư hết thửa 352 tờ bản đồ 26 (đất Đài truyền thanh truyền hình) 2.312.000 - - - - Đất ở đô thị
398 Huyện Đơn Dương Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp ngã tư hết thửa 352 tờ bản đồ 26 (đất Đài truyền hình) - Đến hết thửa 518 tờ bản đồ 26 1.138.000 - - - - Đất ở đô thị
399 Huyện Đơn Dương Đường Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến hết thửa 15 tờ bản đồ số 27 1.999.000 - - - - Đất ở đô thị
400 Huyện Đơn Dương Đường Phan Đình Phùng - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp thửa 476 tờ bản đồ số 26 (đất Nhà máy ươm tơ cũ) 1.968.000 - - - - Đất ở đô thị