Bảng giá đất tại Huyện Đạ Huoai, Tỉnh Lâm Đồng

Bảng giá đất tại Huyện Đạ Huoai, Lâm Đồng được quy định rõ trong các văn bản pháp lý chính thức, đặc biệt là Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung qua Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Đây là một trong những cơ sở pháp lý quan trọng giúp các nhà đầu tư hiểu rõ tình hình giá trị đất tại khu vực này, đồng thời cũng là một chỉ báo cho các cơ hội đầu tư trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Đạ Huoai, Lâm Đồng

Huyện Đạ Huoai nằm tại khu vực phía Nam tỉnh Lâm Đồng, cách Thành phố Đà Lạt khoảng 120 km và thuộc vùng Tây Nguyên, nổi bật với các đặc trưng về địa lý, khí hậu và cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ.

Đạ Huoai có một vị trí chiến lược thuận lợi, kết nối với các khu vực quan trọng trong tỉnh Lâm Đồng và các tỉnh Tây Nguyên khác thông qua các tuyến đường huyết mạch.

Đặc biệt, Đạ Huoai còn nổi tiếng với các vùng trồng cây nông sản, đặc biệt là cà phê, cao su và các loại cây ăn quả khác. Đây cũng là khu vực đang phát triển mạnh mẽ các dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, góp phần nâng cao giá trị bất động sản ở khu vực này.

Với diện tích lớn và nhiều tiềm năng phát triển, Huyện Đạ Huoai cũng là nơi tập trung nhiều dự án phát triển hạ tầng, giúp gia tăng giá trị bất động sản.

Sự phát triển của hạ tầng giao thông, bao gồm các tuyến đường giao thông hiện đại và các dự án khu đô thị, đang làm tăng giá trị đất tại Đạ Huoai, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư. Quy hoạch tổng thể của huyện được chú trọng, đặc biệt là các khu vực ngoại ô và các khu đất nông nghiệp có khả năng phát triển dự án nghỉ dưỡng và khu đô thị sinh thái.

Phân tích bảng giá đất tại Huyện Đạ Huoai

Bảng giá đất tại Huyện Đạ Huoai hiện nay được quy định cụ thể trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, với mức giá dao động từ khoảng 10 triệu đồng/m2 đến 30 triệu đồng/m2, tùy theo vị trí và loại đất.

Đối với các khu đất gần trung tâm huyện, giá có thể lên đến 30 triệu đồng/m2, còn với các khu đất ngoại thành, đất nông nghiệp có giá thấp hơn, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m2.

Mức giá này được xem là hợp lý và phù hợp với các dự án phát triển bất động sản trung và dài hạn. Đặc biệt, những khu đất ở gần các tuyến đường chính hoặc các dự án khu đô thị, nghỉ dưỡng sẽ có giá cao hơn so với các khu vực xa trung tâm.

So với các huyện khác trong tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Đạ Huoai vẫn thấp, nhưng tiềm năng phát triển trong tương lai là rất lớn, nhất là khi các dự án hạ tầng giao thông và các khu đô thị được triển khai.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư, Huyện Đạ Huoai có thể là một lựa chọn hấp dẫn với mức giá hợp lý hiện tại. Đối với những nhà đầu tư dài hạn, việc mua đất tại Đạ Huoai sẽ là cơ hội tốt khi khu vực này phát triển mạnh mẽ hơn trong những năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đạ Huoai

Huyện Đạ Huoai sở hữu rất nhiều yếu tố thuận lợi giúp khu vực này trở thành một trong những nơi tiềm năng để phát triển bất động sản.

Đầu tiên phải kể đến sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch sinh thái nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, các khu rừng nguyên sinh và các thác nước nổi tiếng. Đây là một cơ hội để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái và homestay, tạo ra sự tăng trưởng cho ngành bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, các dự án hạ tầng giao thông lớn như đường cao tốc và các tuyến đường huyết mạch đang được triển khai mạnh mẽ, giúp kết nối Huyện Đạ Huoai với các khu vực khác trong tỉnh Lâm Đồng và các tỉnh Tây Nguyên. Các khu công nghiệp, khu đô thị và dự án nghỉ dưỡng đang được quy hoạch và phát triển trong tương lai sẽ làm gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Sự kết hợp giữa các yếu tố thiên nhiên, du lịch và phát triển hạ tầng sẽ tạo ra tiềm năng phát triển lớn cho Đạ Huoai. Đây là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản muốn tìm kiếm lợi nhuận từ các dự án dài hạn và những khu đất có giá trị.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và tiềm năng du lịch, Huyện Đạ Huoai, Lâm Đồng sẽ là một khu vực có tiềm năng lớn trong ngành bất động sản trong tương lai. Đây là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tham gia vào thị trường bất động sản đầy triển vọng tại đây.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đạ HuOai là: 6.530.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đạ HuOai là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đạ HuOai là: 783.167 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
412

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Đạ HuOai Hẻm dưới 3.0 mét tiếp giáp đường Hùng Vương đoạn - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI Từ Cầu Trắng - Đến cống trạm biến thế 625.000 - - - - Đất ở đô thị
202 Huyện Đạ HuOai Hẻm trên 3.0 mét tiếp giáp đường Hùng Vương đoạn - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI Từ cổng trạm biến thế - Đến giáp ranh xã Hà Lâm 685.000 - - - - Đất ở đô thị
203 Huyện Đạ HuOai Hẻm dưới 3.0 mét tiếp giáp đường Hùng Vương đoạn - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI Từ cổng trạm biến thế - Đến giáp ranh xã Hà Lâm 500.000 - - - - Đất ở đô thị
204 Huyện Đạ HuOai Hẻm trên 3.0 mét tiếp giáp đường Trần Phú - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI Hẻm trên 3.0 mét tiếp giáp đường Trần Phú 685.000 - - - - Đất ở đô thị
205 Huyện Đạ HuOai Hẻm dưới 3.0 mét tiếp giáp đường Trần Phú - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI - THỊ TRẤN MAĐAGUÔI Hẻm dưới 3.0 mét tiếp giáp đường Trần Phú 500.000 - - - - Đất ở đô thị
206 Huyện Đạ HuOai Đường Lê Lợi - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Từ ranh giới xã Hà Lâm - Đến nghĩa trang Lộc Phước thửa 23,25(12) 2.950.000 - - - - Đất ở đô thị
207 Huyện Đạ HuOai Đường Lê Lợi - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Từ nhà ông Nguyễn Minh Châu thửa 3, 24 (33) - Đến hết UBND thị trấn Đạ M’ri thửa 18(28), 310(29) 6.530.000 - - - - Đất ở đô thị
208 Huyện Đạ HuOai Đường Lê Lợi - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Từ hết dốc nghĩa trang Lộc Phước thửa 40, 51 (12) - Đến hết cây xăng số 16 4.550.000 - - - - Đất ở đô thị
209 Huyện Đạ HuOai Đường Lê Lợi - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Từ UBND thị trấn Đạ M'ri thửa 3(28), 133(29) - Đến chân đèo Bảo Lộc thửa 153(5), 19(9) 3.380.000 - - - - Đất ở đô thị
210 Huyện Đạ HuOai Đường Bà Gia - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Từ ngã ba B'sa thửa 207,242(31) - Đến giáp đường Nguyễn Văn Cừ thửa 296,308(31) 3.375.000 - - - - Đất ở đô thị
211 Huyện Đạ HuOai Đường Bà Gia - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Từ đường Nguyễn Văn Cừ thửa 296,308 (31) - Đến nhà ông Hoàng Anh Hùng 314, 451 (32) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
212 Huyện Đạ HuOai Đường Bà Gia - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Từ nhà bà Lý Thị Ngọc Lan thửa 1, 15 (34) - Đến cống số 1 thửa 44,49(34) 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
213 Huyện Đạ HuOai Đường Bà Gia - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Từ cống số 1 thửa 44,49(34) - Đến cầu số 1 thửa 17,19(25) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
214 Huyện Đạ HuOai Đường Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Từ nhà ông Trần Tấn Công thửa 84(12), 26(33) - Đến nhà bà Mai Thị Liên thửa 64,73(14) 1.880.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Huyện Đạ HuOai Đường Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Từ nhà ông Nguyễn Mên thửa 73(14), 149(29) - Đến giáp đường Hà Huy Tập thửa 161,96 (8) 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
216 Huyện Đạ HuOai Đường Lê Thị Pha thửa 10(9), 145(5) đến 200m thửa 127,128(5) - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Đường Lê Thị Pha thửa 10(9), 145(5) - Đến 200m thửa 127,128(5) 980.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Huyện Đạ HuOai Đường Lê Thị Pha đoạn còn lại Từ thửa 123,198(5) - Đến hết thửa 31,51(5) 565.000 - - - - Đất ở đô thị
218 Huyện Đạ HuOai Đường Đinh Công Tráng - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Đường Đinh Công Tráng 980.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Huyện Đạ HuOai Đường Phan Đăng Lưu - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Đường Phan Đăng Lưu 850.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Huyện Đạ HuOai Đường Phan Văn Trị - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Đường Phan Văn Trị 850.000 - - - - Đất ở đô thị
221 Huyện Đạ HuOai Đường Phan Đình Phùng - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Đường Phan Đình Phùng 900.000 - - - - Đất ở đô thị
222 Huyện Đạ HuOai Đường từ nhà ông Trần Như Đạo - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Đường Từ nhà ông Trần Như Đạo thửa 174,172(31) - Đến nhà ông Huỳnh Tấn Đại thửa 36,37(13) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
223 Huyện Đạ HuOai Đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Tài - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Thửa 102,61(4) - Đến thửa 98,65(4) 650.000 - - - - Đất ở đô thị
224 Huyện Đạ HuOai Đường từ nhà ông Trần Văn Trang - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Thửa 24,47(4) - Đến thửa 2(8), 6(7) 650.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Huyện Đạ HuOai Đường từ nhà ông Nguyễn Tấn Hồng - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Thửa 92,93(7) - Đến thửa 56,60(7) 650.000 - - - - Đất ở đô thị
226 Huyện Đạ HuOai Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (trọn đường) - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Thửa 81, 76 (8) - Đến thửa 74, 150 (8) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
227 Huyện Đạ HuOai Đường Trần Quang Diệu (trọn đường) - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Thửa 165, 166 (14) - Đến thửa 279, 177(14) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
228 Huyện Đạ HuOai Đường Nơ Trang Long (trọn đường) - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Thửa 129, 128 (5) - Đến thửa 95 (5) 650.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Huyện Đạ HuOai Đường Trần Quang Khải (trọn đường) - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Thửa 142, 107 (7) - Đến thửa 74 (7), 150 (8) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
230 Huyện Đạ HuOai Đường Đoàn Thị Điểm (trọn đường) - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Thửa 19, 30 (28) - Đến thửa 48 (13), 2 (28) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
231 Huyện Đạ HuOai Đường Hà Huy Tập - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Trọn đường 850.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Huyện Đạ HuOai Đường đi Thôn 2, xã Đạ Ploa - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Đoạn từ thửa 521, 330 (14) - Đến suối Đạ Lu, thửa 72, 61 (14) 650.000 - - - - Đất ở đô thị
233 Huyện Đạ HuOai Đường đi Thôn 2, xã Đạ Ploa - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Đoạn từ thửa 16, 33 (20) - Đến giáp ranh Thôn 2, xã Đạ Ploa 500.000 - - - - Đất ở đô thị
234 Huyện Đạ HuOai Đường số 1 vào khu sản xuất - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI 470.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Huyện Đạ HuOai Đường trục xã Thôn 1 - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Đoạn từ quán Chín Chi - Đến cầu bê tông Đạ M’ri 800.000 - - - - Đất ở đô thị
236 Huyện Đạ HuOai Đường trục xã Thôn 1 - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Đoạn từ cầu bê tông Đạ M’ri 61, 81 (52) - Đến giáp đường nhựa đi ngã ba xã Hà Lâm, Phước Lộc 600.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Huyện Đạ HuOai THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Từ cầu suối thị trấn Đạ M’ri thửa 227, 228 (49) - Đến hết phân hiệu Trường Tiểu học thị trấn Đạ M’ri và hết phân hiệu Trường Mầm non Phong Lan thửa 57, 58, 98, 389 (49) 950.000 - - - - Đất ở đô thị
238 Huyện Đạ HuOai THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Từ Phân hiệu Trường Mầm non Phong Lan thửa 97, 147 (49) - Đến cầu Thôn 2 thửa 155,156 (49) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
239 Huyện Đạ HuOai THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Từ cầu Thôn 2 thửa 91, 376 (49) - Đến hết ngã ba đi Thôn 1 thửa 24, 32 (50) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Huyện Đạ HuOai THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Từ ngã ba đi Thôn 1 thửa 20,31 (50) - Đến cầu Thôn 1 thửa 18 (50), 39 (44) 780.000 - - - - Đất ở đô thị
241 Huyện Đạ HuOai THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Từ cầu Thôn 1 thửa 34 (44), 17 (51) - Đến giáp ranh xã Hà Lâm 650.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Huyện Đạ HuOai Đường nhựa Thôn 3 nhánh 1 - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Đoạn từ giáp nhà ông Hoàng Như Văn thửa đất số 142,131 (49) - Đến hết đường nhựa 900.000 - - - - Đất ở đô thị
243 Huyện Đạ HuOai Đường nhựa Thôn 3 nhánh 2 - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Đoạn từ giáp phân hiệu Trường Tiểu học thị trấn Đạ M'ri thửa đất số 284 (49), 151 (46) - Đến hết đường nhựa 900.000 - - - - Đất ở đô thị
244 Huyện Đạ HuOai Đường bê tông Thôn 1 - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Từ thửa 63, 99 (44) - Đến hết thửa 13,18 (44) 500.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Huyện Đạ HuOai Đường bê tông Thôn 2 - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI Từ thửa 159, 377 (49) - Đến hết thửa 184, 196 (49) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
246 Huyện Đạ HuOai Đường bê tông Thôn 3 - THỊ TRẤN ĐẠ M'RI 500.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Huyện Đạ HuOai Thị trấn Mađaguôi Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 65.000 52.000 33.000 - - Đất trồng cây hàng năm
248 Huyện Đạ HuOai Thị trấn ĐạMri Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 65.000 52.000 33.000 - - Đất trồng cây hàng năm
249 Huyện Đạ HuOai Xã Mađaguôi Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 48.000 38.000 24.000 - - Đất trồng cây hàng năm
250 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ Oai Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 48.000 38.000 24.000 - - Đất trồng cây hàng năm
251 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ Tồn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 48.000 38.000 24.000 - - Đất trồng cây hàng năm
252 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ M’ri Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 65.000 52.000 33.000 - - Đất trồng cây hàng năm
253 Huyện Đạ HuOai Xã Hà Lâm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 65.000 52.000 33.000 - - Đất trồng cây hàng năm
254 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ P'Loa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 53.000 42.000 27.000 - - Đất trồng cây hàng năm
255 Huyện Đạ HuOai Xã Đoàn Kết Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 53.000 42.000 27.000 - - Đất trồng cây hàng năm
256 Huyện Đạ HuOai Xã Phước Lộc Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 53.000 42.000 27.000 - - Đất trồng cây hàng năm
257 Huyện Đạ HuOai Thị trấn Mađaguôi Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 65.000 52.000 33.000 - - Đất trồng cây lâu năm
258 Huyện Đạ HuOai Thị trấn ĐạMri Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 65.000 52.000 33.000 - - Đất trồng cây lâu năm
259 Huyện Đạ HuOai Xã Mađaguôi Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 48.000 38.000 24.000 - - Đất trồng cây lâu năm
260 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ Oai Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 48.000 38.000 24.000 - - Đất trồng cây lâu năm
261 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ Tồn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 48.000 38.000 24.000 - - Đất trồng cây lâu năm
262 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ M’ri Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 65.000 52.000 33.000 - - Đất trồng cây lâu năm
263 Huyện Đạ HuOai Xã Hà Lâm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 65.000 52.000 33.000 - - Đất trồng cây lâu năm
264 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ P'Loa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 53.000 42.000 27.000 - - Đất trồng cây lâu năm
265 Huyện Đạ HuOai Xã Đoàn Kết Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 53.000 42.000 27.000 - - Đất trồng cây lâu năm
266 Huyện Đạ HuOai Xã Phước Lộc Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 53.000 42.000 27.000 - - Đất trồng cây lâu năm
267 Huyện Đạ HuOai Thị trấn Mađaguôi Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
268 Huyện Đạ HuOai Thị trấn ĐạMri Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
269 Huyện Đạ HuOai Xã Mađaguôi Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 48.000 38.000 24.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
270 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ Oai Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 48.000 38.000 24.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
271 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ Tồn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 48.000 38.000 24.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
272 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ M’ri Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
273 Huyện Đạ HuOai Xã Hà Lâm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
274 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ P'Loa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 53.000 42.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
275 Huyện Đạ HuOai Xã Đoàn Kết Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 53.000 42.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
276 Huyện Đạ HuOai Xã Phước Lộc Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 53.000 42.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
277 Huyện Đạ HuOai Thị trấn Mađaguôi Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 65.000 52.000 33.000 - - Đất nông nghiệp khác
278 Huyện Đạ HuOai Thị trấn ĐạMri Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 65.000 52.000 33.000 - - Đất nông nghiệp khác
279 Huyện Đạ HuOai Xã Mađaguôi Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 48.000 38.000 24.000 - - Đất nông nghiệp khác
280 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ Oai Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 48.000 38.000 24.000 - - Đất nông nghiệp khác
281 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ Tồn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 48.000 38.000 24.000 - - Đất nông nghiệp khác
282 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ M’ri Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 65.000 52.000 33.000 - - Đất nông nghiệp khác
283 Huyện Đạ HuOai Xã Hà Lâm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 65.000 52.000 33.000 - - Đất nông nghiệp khác
284 Huyện Đạ HuOai Xã ĐạP'Loa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 53.000 42.000 27.000 - - Đất nông nghiệp khác
285 Huyện Đạ HuOai Xã Đoàn Kết Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 53.000 42.000 27.000 - - Đất nông nghiệp khác
286 Huyện Đạ HuOai Xã Phước Lộc Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 53.000 42.000 27.000 - - Đất nông nghiệp khác
287 Huyện Đạ HuOai Thị trấn Mađaguôi 30.000 24.000 15.000 - - Đất rừng sản xuất
288 Huyện Đạ HuOai Thị trấn ĐạMri 30.000 24.000 15.000 - - Đất rừng sản xuất
289 Huyện Đạ HuOai Xã Mađaguôi 30.000 24.000 15.000 - - Đất rừng sản xuất
290 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ Oai 30.000 24.000 15.000 - - Đất rừng sản xuất
291 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ Tồn 30.000 24.000 15.000 - - Đất rừng sản xuất
292 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ M’ri 30.000 24.000 15.000 - - Đất rừng sản xuất
293 Huyện Đạ HuOai Xã Hà Lâm 30.000 24.000 15.000 - - Đất rừng sản xuất
294 Huyện Đạ HuOai Xã ĐạP’Loa 30.000 24.000 15.000 - - Đất rừng sản xuất
295 Huyện Đạ HuOai Xã Đoàn Kết 30.000 24.000 15.000 - - Đất rừng sản xuất
296 Huyện Đạ HuOai Xã Phước Lộc 30.000 24.000 15.000 - - Đất rừng sản xuất
297 Huyện Đạ HuOai Thị trấn Mađaguôi 24.000 19.200 12.000 - - Đất rừng phòng hộ
298 Huyện Đạ HuOai Thị trấn ĐạMri 24.000 19.200 12.000 - - Đất rừng phòng hộ
299 Huyện Đạ HuOai Xã Mađaguôi 24.000 19.200 12.000 - - Đất rừng phòng hộ
300 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ Oai 24.000 19.200 12.000 - - Đất rừng phòng hộ