STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Đoạn đối nối song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) - Đến Km 115+400 | 336.000 | 201.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
102 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) - Đến đoạn đối nối song song QL 24 | 336.000 | 201.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
103 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Các đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại | 288.000 | 172.800 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
104 | Huyện Kon Plông | Đường du lịch số 2 (quanh hồ Trung tâm) - Các đường du lịch | Từ QL 24 - Đến TL 676 | 224.000 | 134.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
105 | Huyện Kon Plông | Đường du lịch số 1 | Từ TL 676 - Xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24 | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
106 | Huyện Kon Plông | Các đường du lịch | Đường từ cầu dây văng đến thác Pa Sỹ - Đến đầu ranh giới đất của Công ty cổ phần 16-3, đoạn đường dây điện 110KV | 136.000 | 81.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
107 | Huyện Kon Plông | Đường vào thác Pa Sỹ | Từ ngã ba QL 24 (Hạt Kiểm lâm) - Đến Cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
108 | Huyện Kon Plông | Đường vào thác Pa Sỹ | Đoạn từ cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) - Đến ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm | 144.000 | 86.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
109 | Huyện Kon Plông | Đường vào thác Pa Sỹ | Đoạn từ ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm - Đến thác Pa Sỹ | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
110 | Huyện Kon Plông | Đường vào thác Pa Sỹ | Đoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu Rằng 2 | 112.000 | 67.200 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
111 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường khác | Đường QL 24 đi thủy điện Đăk Pô Ne | 192.000 | 115.200 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
112 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường khác | Các tuyến đường nhánh nối QL 24 - Đến đường du lịch số 1 | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
113 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường khác | Các tuyến đường du lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk Ke | 168.000 | 100.800 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
114 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường khác | Các đường quy hoạch còn lại | 160.000 | 96.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
115 | Huyện Kon Plông | Đất các đường thuộc làng KonPring | 88.000 | 52.800 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
116 | Huyện Kon Plông | Đường vào Hồ Toong Dam - Toong Zơ Ri | 256.000 | 153.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
117 | Huyện Kon Plông | Đường vào thác Lô Ba | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
118 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường quy hoạch | 480.000 | 288.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
119 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường quy hoạch số 3 | 440.000 | 264.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
120 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường nội bộ số 1 | 440.000 | 264.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
121 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường nội bộ số 2 | 440.000 | 264.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
122 | Huyện Kon Plông | Đường khu rau hoa xứ lạnh | Đoạn bê tông giáp ranh với xã Măng Cành - Đến hết đất ranh giới đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen | 160.000 | 96.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
123 | Huyện Kon Plông | Đường khu rau hoa xứ lạnh | Đoạn giáp ranh với đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen - Đến hết ranh giới đất của Công ty cổ phần thực phẩm Măng Đen | 136.000 | 81.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
124 | Huyện Kon Plông | Các khu dân cư còn lại | 64.000 | 40.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
125 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) - Đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện) | 440.000 | 264.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
126 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) - Đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) | 456.000 | 273.600 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
127 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) - Đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) | 456.000 | 273.600 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
128 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) - Đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) | 456.000 | 273.600 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
129 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) - Đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy) | 440.000 | 264.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
130 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế - Đến cầu Đăk Long | 132.000 | 79.200 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
131 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long - Đến ranh giới xã Hiếu | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
132 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ QL 24 - Đến đường số 6 | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
133 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ đường số 6 - Đến ngã tư Nhà máy nước | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
134 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước - Đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2) | 344.000 | 206.400 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
135 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng | 104.000 | 62.400 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
136 | Huyện Kon Plông | Đường số 1 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ QL 24 - Đến đường số 10 | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
137 | Huyện Kon Plông | Đường số 2 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ QL 24 - Đến đường số 6 | 336.000 | 201.600 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
138 | Huyện Kon Plông | Đường số 3 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ QL 24 - Đến đường số 6 | 336.000 | 201.600 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
139 | Huyện Kon Plông | Đường số 4 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 3 | 336.000 | 201.600 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
140 | Huyện Kon Plông | Đường số 5 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 336.000 | 201.600 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
141 | Huyện Kon Plông | Đường số 6 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 344.000 | 206.400 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
142 | Huyện Kon Plông | Đường số 7 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 344.000 | 206.400 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
143 | Huyện Kon Plông | Đường số 8 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 344.000 | 206.400 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
144 | Huyện Kon Plông | Đường số 8B - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 1 | 344.000 | 206.400 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
145 | Huyện Kon Plông | Đường số 9 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 6 | 344.000 | 206.400 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
146 | Huyện Kon Plông | Đường số 9 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ đường số 6 - Đến QL 24 | 304.000 | 182.400 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
147 | Huyện Kon Plông | Đường số 10 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ tỉnh lộ 676 (tháp chuông) - Đến đường số 9 | 304.000 | 182.400 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
148 | Huyện Kon Plông | Đường số 10B - Khu Trung tâm hành chính huyện | 288.000 | 172.800 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
149 | Huyện Kon Plông | Đường số 11 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ ngã ba đầu đường số 10 - Đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp) | 288.000 | 172.800 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
150 | Huyện Kon Plông | Đường số 12 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ ngã ba đường số 11 - Đến đường số 10 | 288.000 | 172.800 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
151 | Huyện Kon Plông | Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc | Đoạn nối từ đường du lịch số 2 (sau Nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) - Đến đường số 10 | 320.000 | 192.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
152 | Huyện Kon Plông | Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc | Đoạn từ sau Trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ 676 | 256.000 | 153.600 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
153 | Huyện Kon Plông | Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc | Các đường quy hoạch khu dân cư còn lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng phẳng, không phân chia chi tiết | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
154 | Huyện Kon Plông | Đường số 3 - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ Quốc lộ 24 - Đến đường số 6 | 304.000 | 182.400 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
155 | Huyện Kon Plông | Đường số 2 - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 3 - Đến đường số 6 | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
156 | Huyện Kon Plông | Đường số 4 - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 2 - Đến đường số 3 | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
157 | Huyện Kon Plông | Đường số 5 - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 6 nối ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh) | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
158 | Huyện Kon Plông | Đường số 6 - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 2 - Đến ngã tư đường đi vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne | 272.000 | 163.200 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
159 | Huyện Kon Plông | Đường số 13 - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông | Đoạn từ đường số 9 - Đến đường số 9 | 312.000 | 187.200 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
160 | Huyện Kon Plông | Đường số 14 - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông | Đoạn từ đường số 13 - Đến đường số 9 | 304.000 | 182.400 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
161 | Huyện Kon Plông | Đường số 15 - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông | Đoạn từ đường số 14 - Đến đường số 9 | 304.000 | 182.400 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
162 | Huyện Kon Plông | Các đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây | 304.000 | 182.400 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
163 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Đoạn đối nối song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) - Đến Km 115+400 | 336.000 | 201.600 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
164 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) - Đến đoạn đối nối song song QL 24 | 336.000 | 201.600 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
165 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Các đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại | 288.000 | 172.800 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
166 | Huyện Kon Plông | Đường du lịch số 2 (quanh hồ Trung tâm) - Các đường du lịch | Từ QL 24 - Đến TL 676 | 224.000 | 134.400 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
167 | Huyện Kon Plông | Đường du lịch số 1 | Từ TL 676 - Xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24 | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
168 | Huyện Kon Plông | Các đường du lịch | Đường từ cầu dây văng đến thác Pa Sỹ - Đến đầu ranh giới đất của Công ty cổ phần 16-3, đoạn đường dây điện 110KV | 136.000 | 81.600 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
169 | Huyện Kon Plông | Đường vào thác Pa Sỹ | Từ ngã ba QL 24 (Hạt Kiểm lâm) - Đến Cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
170 | Huyện Kon Plông | Đường vào thác Pa Sỹ | Đoạn từ cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) - Đến ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm | 144.000 | 86.400 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
171 | Huyện Kon Plông | Đường vào thác Pa Sỹ | Đoạn từ ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm - Đến thác Pa Sỹ | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
172 | Huyện Kon Plông | Đường vào thác Pa Sỹ | Đoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu Rằng 2 | 112.000 | 67.200 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
173 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường khác | Đường QL 24 đi thủy điện Đăk Pô Ne | 192.000 | 115.200 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
174 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường khác | Các tuyến đường nhánh nối QL 24 - Đến đường du lịch số 1 | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
175 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường khác | Các tuyến đường du lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk Ke | 168.000 | 100.800 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
176 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường khác | Các đường quy hoạch còn lại | 160.000 | 96.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
177 | Huyện Kon Plông | Đất các đường thuộc làng KonPring | 88.000 | 52.800 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
178 | Huyện Kon Plông | Đường vào Hồ Toong Dam - Toong Zơ Ri | 256.000 | 153.600 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
179 | Huyện Kon Plông | Đường vào thác Lô Ba | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
180 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường quy hoạch | 480.000 | 288.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
181 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường quy hoạch số 3 | 440.000 | 264.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
182 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường nội bộ số 1 | 440.000 | 264.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
183 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường nội bộ số 2 | 440.000 | 264.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
184 | Huyện Kon Plông | Đường khu rau hoa xứ lạnh | Đoạn bê tông giáp ranh với xã Măng Cành - Đến hết đất ranh giới đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen | 160.000 | 96.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
185 | Huyện Kon Plông | Đường khu rau hoa xứ lạnh | Đoạn giáp ranh với đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen - Đến hết ranh giới đất của Công ty cổ phần thực phẩm Măng Đen | 136.000 | 81.600 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
186 | Huyện Kon Plông | Các khu dân cư còn lại | 64.000 | 40.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
187 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | từ cầu Kon Năng - Đến UBND xã Măng Cành | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ UBND xã - Đến ranh giới xã Đăk Tăng | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | Đất mặt tiền đường đoạn từ làng Tu Rằng 2 - Đến ngã ba Phong Lan | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | Đất mặt tiền đường đoạn từ TL 676 - Đến thôn Kon Du | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | Đất khu dân cư khác | 30.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Kon Plông | Xã Hiếu | Đất khu dân cư dọc QL 24 | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Kon Plông | Đường Trường Sơn Đông - Xã Hiếu | Từ ranh giới huyện Kbang (tỉnh Gia Lai) - Đến ranh giới xã Ngọc Tem (huyện Kon Plông) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Kon Plông | Xã Hiếu | Đất khu dân cư khác | 30.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Kon Plông | Xã Pờ Ê | Đất khu dân cư dọc QL 24 | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Kon Plông | Xã Pờ Ê | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Kon Plông | Xã Pờ Ê | Đất khu dân cư khác | 30.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Kon Plông | Xã Pờ Ê | Đất khu dân cư QL24 đoạn từ UBND xã Pờ Ê - Đi về hai hướng cách UBND xã 1 km. | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Kon Plông | Xã Ngọc Tem | Đất khu dân cư dọc đường Trường Sơn Đông - Đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri Đến Trường THCS xã Ngọc Tem) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Kon Plông | Xã Ngọc Tem | Đất khu dân cư khác | 25.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Kon Tum: Xã Măng Cành
Bảng giá đất của Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum cho xã Măng Cành, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 135.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trong đoạn từ cầu Kon Năng đến UBND xã Măng Cành, với mức giá là 135.000 VNĐ/m². Khu vực này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại xã Măng Cành. Mức giá này cho thấy sự điều chỉnh hợp lý theo đặc điểm và nhu cầu của khu vực, đồng thời hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Măng Cành, Huyện Kon Plông. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Kon Tum: Xã Hiếu
Bảng giá đất của Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum cho xã Hiếu, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 95.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại khu dân cư dọc Quốc lộ 24, với mức giá 95.000 VNĐ/m². Khu vực này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại xã Hiếu. Mức giá này cho thấy sự cân đối giữa nhu cầu và khả năng phát triển trong khu vực, đồng thời là cơ sở quan trọng cho các quyết định đầu tư và mua bán đất đai.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Hiếu, Huyện Kon Plông. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Kon Tum: Đoạn Đường Trường Sơn Đông - Xã Hiếu
Bảng giá đất của Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường Trường Sơn Đông - Xã Hiếu, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trường Sơn Đông có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ ranh giới huyện Kbang (tỉnh Gia Lai) đến ranh giới xã Ngọc Tem (huyện Kon Plông). Với loại đất ở nông thôn và vị trí xa trung tâm hành chính, mức giá tại đây thấp hơn so với các khu vực đô thị, phản ánh giá trị đất nông thôn trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trường Sơn Đông, Xã Hiếu, Huyện Kon Plông. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Kon Tum: Xã Pờ Ê
Bảng giá đất của Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum cho xã Pờ Ê, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 95.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại khu dân cư dọc Quốc lộ 24, với mức giá là 95.000 VNĐ/m². Khu vực này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại xã Pờ Ê. Mức giá này được xác định dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý và tiềm năng phát triển của khu vực, là cơ sở quan trọng cho các quyết định đầu tư và mua bán đất đai.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Pờ Ê, Huyện Kon Plông. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Kon Tum: Đất Ở Nông Thôn Tại Xã Ngọc Tem
Bảng giá đất của Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum cho loại đất ở nông thôn tại xã Ngọc Tem đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất khu dân cư dọc tuyến đường Trường Sơn Đông, từ thôn Măng Ri đến Trường THCS xã Ngọc Tem, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực và hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc giao dịch đất đai.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất khu dân cư dọc tuyến đường Trường Sơn Đông, từ thôn Măng Ri đến Trường THCS xã Ngọc Tem có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại khu vực này. Giá này phản ánh giá trị của đất khu dân cư ở một tuyến đường quan trọng, kết nối trực tiếp với trung tâm xã và các cơ sở giáo dục, với tiềm năng phát triển và tăng trưởng trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Ngọc Tem, Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của loại đất khu dân cư trong khu vực.