701 |
Huyện Đăk Hà |
Tỉnh lộ 671 - Xã Hà Mòn |
Đoạn từ Nhà văn hóa thôn 1 - Đến ngã ba của 3 xã
|
224.000
|
136.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
702 |
Huyện Đăk Hà |
Tỉnh lộ 671 - Xã Hà Mòn |
Đoạn từ ngã ba của 3 xã - Đến giáp ranh giới xã Ngọc Wang (giáp ngầm 2)
|
160.000
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
703 |
Huyện Đăk Hà |
Đường Lê Lợi nối dài - Xã Hà Mòn |
Đoạn từ Hùng Vương - Đến đường Trương Định
|
480.000
|
288.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
704 |
Huyện Đăk Hà |
Đường Lê Lợi nối dài - Xã Hà Mòn |
Đoạn từ đường Trương Định - Đến hết đất tạo vốn đoạn nhà ông Dương Văn Dỹ
|
240.000
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
705 |
Huyện Đăk Hà |
Từ đường Quốc lộ 14 vào xã Hà Mòn (đường Trường Chinh kéo dài) - Xã Hà Mòn |
Đoạn từ đất giáp thị trấn - Đến hết đất nhà ông Đoàn Văn Tiền
|
400.000
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
706 |
Huyện Đăk Hà |
Từ đường Quốc lộ 14 vào xã Hà Mòn (đường Trường Chinh kéo dài) - Xã Hà Mòn |
Đoạn từ sau phần đất nhà ông Đoàn Văn Tiền - Đến ngã ba đi xóm 3 thôn Thống Nhất (phía tây đường)
|
360.000
|
216.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
707 |
Huyện Đăk Hà |
Từ đường Quốc lộ 14 vào xã Hà Mòn (đường Trường Chinh kéo dài) - Xã Hà Mòn |
Đoạn từ ngã ba xóm 3 thôn Thống Nhất - Đến ngã ba Hà Mòn (phía tây đường)
|
400.000
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
708 |
Huyện Đăk Hà |
Từ đường Quốc lộ 14 vào xã Hà Mòn (đường Trường Chinh kéo dài) - Xã Hà Mòn |
Đoạn từ hết phần nhà ông Dương Văn Dỹ - hết đất thôn 3 (bên mương thủy lợi)
|
208.000
|
124.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
709 |
Huyện Đăk Hà |
Từ đường Quốc lộ 14 vào xã Hà Mòn (đường Trường Chinh kéo dài) - Xã Hà Mòn |
Từ hết đất thôn 3 - Ngã ba Hà Mòn (bên mương thủy lợi)
|
320.000
|
192.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
710 |
Huyện Đăk Hà |
Đường thôn Quyết Thắng - Xã Hà Mòn |
Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn - Đến hết đất Trạm y tế xã
|
400.000
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
711 |
Huyện Đăk Hà |
Đường thôn Quyết Thắng - Xã Hà Mòn |
Đoạn từ hết đất Trạm y tế xã - Đến trường Trung học cơ sở Hà Mòn
|
184.000
|
112.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
712 |
Huyện Đăk Hà |
Đường thôn Quyết Thắng - Xã Hà Mòn |
Đoạn từ trường Trung học cơ sở Hà Mòn - Đến giáp lòng hồ
|
112.000
|
68.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
713 |
Huyện Đăk Hà |
Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn vào thôn Hải Nguyên - Xã Hà Mòn |
Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn - Đến giáp đất nhà ông Đào Anh Thư
|
320.000
|
192.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
714 |
Huyện Đăk Hà |
Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn vào thôn Hải Nguyên - Xã Hà Mòn |
Đoạn từ đất nhà ông Đào Anh Thư - Đến hết ngã ba đường đi thôn 4
|
248.000
|
148.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
715 |
Huyện Đăk Hà |
Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn vào thôn Hải Nguyên - Xã Hà Mòn |
Đoạn từ ngã ba đường đi thôn 4 - Đến hết phần đất nhà ông Uông Hai
|
208.000
|
124.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
716 |
Huyện Đăk Hà |
Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn vào thôn Hải Nguyên - Xã Hà Mòn |
Đoạn từ hết phần đất nhà ông Uông Hai - Đến hết đất nhà ông Võ Thái Sơn
|
112.000
|
68.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
717 |
Huyện Đăk Hà |
Đoạn từ ngã ba thôn Hải Nguyên đi vào thôn Bình Minh - Xã Hà Mòn |
Đoạn từ quán Hạnh Ba - Đến hết đất Nhà văn hóa thôn 4
|
208.000
|
124.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
718 |
Huyện Đăk Hà |
Đoạn từ ngã ba thôn Hải Nguyên đi vào thôn Bình Minh - Xã Hà Mòn |
Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa thôn 4 - Đến hết đất nhà ông Lê Chính Ủy
|
112.000
|
68.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
719 |
Huyện Đăk Hà |
Các đường trong khu quy hoạch - Xã Hà Mòn |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
720 |
Huyện Đăk Hà |
Các đường trong khu quy hoạch - Xã Hà Mòn |
Đường Ngô Tiến Dũng
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
721 |
Huyện Đăk Hà |
Các đường trong khu quy hoạch - Xã Hà Mòn |
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
722 |
Huyện Đăk Hà |
Các đường trong khu quy hoạch - Xã Hà Mòn |
Đường Trương Định
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
723 |
Huyện Đăk Hà |
Các đường trong khu quy hoạch - Xã Hà Mòn |
Đường Lê Văn Hiến
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
724 |
Huyện Đăk Hà |
Đường Nguyễn Đình Chiểu - Xã Hà Mòn |
Đoạn từ Hùng Vương - Đến đường Ngô Tiến Dũng
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
725 |
Huyện Đăk Hà |
Đường Nguyễn Đình Chiểu - Xã Hà Mòn |
Đoạn từ đường Ngô Tiến Dũng - Đến đường Lê Văn Hiến
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
726 |
Huyện Đăk Hà |
Đường Nguyễn Đình Chiểu - Xã Hà Mòn |
Đoạn từ đường Lê Văn Hiến - Đến hết đất tạo vốn
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
727 |
Huyện Đăk Hà |
Đường Nguyễn Đình Chiểu - Xã Hà Mòn |
Các đường còn lại
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
728 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk La |
Từ giáp ranh xã Hà Mòn - Đến hết phần đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3)
|
240.000
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
729 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk La |
Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3) - Đến hết phần đất ngã tư đường vào thôn 4
|
320.000
|
224.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
730 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk La |
Từ hết đất ngã tư vào thôn 4 - Đến hết phần đất ông Phan Văn Tẩn (thôn 1B)
|
336.000
|
236.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
731 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk La |
Từ hết phần đất ông Phan Văn Tẩn - Đến ranh giới thành phố Kon Tum
|
304.000
|
212.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
732 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk La |
Từ sau phần đất nhà ông Nguyễn Long Cường - Đến hết đất nhà ông Võ Đức Kính thôn 6
|
200.000
|
140.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
733 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk La |
Từ hết đất nhà ông Võ Đức Kính - Đến cầu Đăk Xít thôn 7
|
136.000
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
734 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk La |
Từ cầu Đăk Xít - Đến hết thôn 10 (Đăk Chót)
|
80.000
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
735 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk La |
Từ ngã ba thôn 5, thôn 6 - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trúc
|
68.000
|
48.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
736 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk La |
Từ sau nhà ông Nguyễn Lưu - Đến hết đường chính thôn 3
|
60.000
|
44.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
737 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk La |
Từ sau phần đất nhà bà Nguyễn Thị Thành - Đến hết đường chính thôn 4
|
60.000
|
44.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
738 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk La |
Từ đất nhà ông Lê Tấn Tĩnh thôn 6 - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hiệp
|
72.000
|
52.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
739 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk La |
Tất cả các đường chính của thôn 2
|
56.000
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
740 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk La |
Sau UBND xã Đăk La - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Minh
|
56.000
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
741 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk La |
Sau phần đất nhà ông Trần Xuân Thanh - Đến hết đất nhà ông Trần Đức Danh
|
104.000
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
742 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk La |
Sau hội trường cũ thôn 1B - Đến trạm trộn bê tông
|
72.000
|
52.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
743 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk La |
Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Uốt - Đến hết đất nhà ông Phạm Văn Lộc thôn 1B
|
56.000
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
744 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk La |
Từ hết phần đất nhà ông Nguyễn Văn Giác - Đến hết đất nhà ông Phan Khắc Vịnh thôn 1B
|
56.000
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
745 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk La |
Tất cả các đường còn lại.
|
40.000
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
746 |
Huyện Đăk Hà |
Đường Quốc lộ 14 - Xã Đăk Mar |
Từ ranh giới thị trấn - Đến giáp mương rừng đặc dụng
|
504.000
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
747 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk Mar |
Từ giáp mương rừng đặc dụng - Đến đường vào thôn Kon Klốc
|
440.000
|
232.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
748 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk Mar |
Từ đường vào thôn Kon Klốc - Đến giáp ranh giới xã Đăk Hring
|
400.000
|
232.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
749 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk Mar |
Từ ngã ba Quốc lộ 14 - Đến hết đất trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734
|
280.000
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
750 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk Mar |
Từ hết đất trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734 - Đến giáp mương (giáp ranh giữa thôn 4 và thôn 5)
|
176.000
|
104.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
751 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk Mar |
Từ mương (giáp ranh giữa thôn 4 và thôn 5) - Đến hết Hội trường thôn 5
|
160.000
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
752 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk Mar |
Từ hết Hội trường thôn 5 - Đến hết đất làng Kon Gung - Đăk Mút
|
64.000
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
753 |
Huyện Đăk Hà |
Khu vực đường mới thôn 1 - Xã Đăk Mar |
Từ ngã ba đường Thanh niên tự quản thôn 1 - Đến giáp mương
|
240.000
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
754 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk Mar |
Từ cổng chào thôn 1 - Đến mương thủy lợi cấp I
|
160.000
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
755 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk Mar |
Từ ngã ba cổng chào xóm 2 (thôn 1) - Đến ngã ba đường Thanh niên tự quản thôn 1
|
128.000
|
76.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
756 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk Mar |
Các đường quy hoạch khu giao đất có thu tiền tại thôn 3 xã Đăk Mar
|
240.000
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
757 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk Mar |
Đoạn từ Quốc lộ 14 - Đến cổng chào thôn Kon Klốc
|
120.000
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
758 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk Mar |
Đoạn từ cổng chào thôn Kon Klốc - Đến đập hồ 707
|
96.000
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
759 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk Mar |
Các đường còn lại
|
52.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
760 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk Ui |
Từ cầu thôn 8 - Đến cầu Đăk Prông thôn 1B
|
68.000
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
761 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk Ui |
Từ cầu Đăk Prông thôn 1B - Đến hết thôn 1A
|
60.000
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
762 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk Ui |
Từ ngã 3 thôn 7 - Đến hết nhà rông thôn 5B
|
40.000
|
32.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
763 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk Ui |
Các đường còn lại
|
32.000
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
764 |
Huyện Đăk Hà |
Quốc lộ 14 - Xã Đăk Hring |
Đoạn từ ranh giới xã Đăk Mar - Đến đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông)
|
400.000
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
765 |
Huyện Đăk Hà |
Quốc lộ 14 - Xã Đăk Hring |
Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông) - Đến đường vào mỏ đá.
|
344.000
|
208.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
766 |
Huyện Đăk Hà |
Quốc lộ 14 - Xã Đăk Hring |
Đoạn từ đường vào mỏ đá - Đến đường cạnh Nông trường cao su Đăk Hring
|
320.000
|
192.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
767 |
Huyện Đăk Hà |
Quốc lộ 14 - Xã Đăk Hring |
Đoạn từ đường cạnh Nông trường cao su Đăk Hring - Đến hết Trụ sở UBND xã
|
520.000
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
768 |
Huyện Đăk Hà |
Quốc lộ 14 - Xã Đăk Hring |
Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã - Đến ranh giới xã Diên Bình huyện Đăk Tô.
|
400.000
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
769 |
Huyện Đăk Hà |
Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring |
Đoạn từ ngã ba QL14 - Đến ngã ba đường cuối thị tứ
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
770 |
Huyện Đăk Hà |
Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring |
Đoạn từ ngã ba đường cuối thị tứ - Đến cầu Tua Team
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
771 |
Huyện Đăk Hà |
Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring |
Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã - Đến đường vào mỏ đá (đường lô 2)
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
772 |
Huyện Đăk Hà |
Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring |
Đoạn từ ngã ba đường vào thôn 8 - Đến khu thị tứ
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
773 |
Huyện Đăk Hà |
Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring |
Các đường quy hoạch khu thị tứ
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
774 |
Huyện Đăk Hà |
Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring |
Đoạn từ ngã ba QL14 (giáp xã Diên Bình) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
775 |
Huyện Đăk Hà |
Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring |
Đoạn từ ngã ba QL14 (đường vào xóm Huế) - Đến đầu đất ông Nguyễn Văn Thanh
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
776 |
Huyện Đăk Hà |
Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring |
Đoạn từ tỉnh lộ 677 - Đến đất trụ sở của Chi nhánh Công ty Cà phê Đắk Ui I (cũ)
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
777 |
Huyện Đăk Hà |
Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring |
Đường Quy hoạch số 1 (song song QL 14)
|
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
778 |
Huyện Đăk Hà |
Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring |
Đường Quy hoạch số 2 (song song với đường QH số 1)
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
779 |
Huyện Đăk Hà |
Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring |
Đường Quy hoạch số 3 (song song với đường QH số 2)
|
112.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
780 |
Huyện Đăk Hà |
Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring |
Đường Quy hoạch số 4 (song song với đường QH số 3)
|
104.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
781 |
Huyện Đăk Hà |
Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring |
Đường Quy hoạch số 5 (song song với đường QH số 4)
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
782 |
Huyện Đăk Hà |
Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring |
Đường Quy hoạch số 6 (song song với đường QH số 5)
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
783 |
Huyện Đăk Hà |
Đường Quy hoạch số 7 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring |
Đoạn từ đường QH số 1 - Đến giáp đường QH số 3
|
176.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
784 |
Huyện Đăk Hà |
Đường Quy hoạch số 7 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring |
Đoạn từ đường QH số 3 - Đến hết đường
|
104.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
785 |
Huyện Đăk Hà |
Đường Quy hoạch số 8 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring |
Đoạn từ đường QH số 1 - Đến giáp đường QH số 3
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
786 |
Huyện Đăk Hà |
Đường Quy hoạch số 8 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring |
Đoạn từ đường QH số 3 - Đến hết đường
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
787 |
Huyện Đăk Hà |
Đường Quy hoạch số 9 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring |
Đoạn từ đường QH số 1 - Đến giáp đường QH số 3
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
788 |
Huyện Đăk Hà |
Đường Quy hoạch số 9 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring |
Đoạn từ đường QH số 3 - Đến hết đường
|
112.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
789 |
Huyện Đăk Hà |
Đường Quy hoạch số 10 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring |
Đoạn từ đường QH số 1 - Đến giáp đường QH số 3
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
790 |
Huyện Đăk Hà |
Đường Quy hoạch số 10 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring |
Đoạn từ đường QH số 3 - Đến hết đường
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
791 |
Huyện Đăk Hà |
Đường Quy hoạch số 11 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring |
Đoạn từ đường QH số 1 - Đến giáp đường QH số 3
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
792 |
Huyện Đăk Hà |
Đường Quy hoạch số 11 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring |
Từ đường QH số 3 - Đến hết đường
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
793 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk Hring |
Đoạn từ ngã ba vào thôn 8 - Đến đập hồ thôn 9
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
794 |
Huyện Đăk Hà |
Các đường còn lại - Xã Đăk Hring |
|
32.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
795 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk Pxi |
Từ cầu Đăk Vet - Đến hết đất thôn 6
|
48.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
796 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk Pxi |
Từ hết đất thôn 6 - Đến hết đất thôn 7
|
44.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
797 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk Pxi |
Từ hết đất thôn 7 - Đến hết đất thôn 10
|
36.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
798 |
Huyện Đăk Hà |
Xã Đăk Pxi |
Từ ngã ba trụ sở xã - Đến ngã ba đường tránh lũ
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
799 |
Huyện Đăk Hà |
Đường tránh lũ - Xã Đăk Pxi |
Đoạn từ giáp ranh xã Đăk Long - Đến hết đất thôn Đăk Rơ Vang
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
800 |
Huyện Đăk Hà |
Đường tránh lũ - Xã Đăk Pxi |
Đoạn từ hết đất thôn Đăk Rơ Vang - Đến hết đường tránh lũ
|
36.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |