Bảng giá đất Huyện Kiên Hải Kiên Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Kiên Hải là: 2.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kiên Hải là: 45.000
Giá đất trung bình tại Huyện Kiên Hải là: 405.674
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã An Sơn Từ ngã 3 dốc Bãi Trệt (sau nhà Sa Liêm) - Đến Hết nhà nghỉ Khang Vy 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
102 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã An Sơn Từ hết nhà nghỉ Khang Vy - Đến Hết mũi Hai Hùng (hết Humiso) 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
103 Huyện Kiên Hải Xã An Sơn Các khu vực giáp trục lộ quanh đảo còn lại 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
104 Huyện Kiên Hải Xã An Sơn Các khu vực còn lại 120.000 60.000 32.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
105 Huyện Kiên Hải Tuyến đường giao thông nông thôn Hòn Ngang - Xã Nam Du Từ Bưu điện xã - Đến Mũi cá phân; từ Mũi cá phân Đến UBND xã; từ UBND xã Đến Trụ sở công an cũ 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất TM-DV nông thôn
106 Huyện Kiên Hải Khu vực trung tâm chợ - Tuyến đường giao thông nông thôn Hòn Ngang - Xã Nam Du Từ Bưu điện - Đến Nhà bà Trần Thị Hồng 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất TM-DV nông thôn
107 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ Bưu điện - Đến Nhà ông Nguyễn Phước Lai 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất TM-DV nông thôn
108 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà Huỳnh Thanh Tùng - Đến Nhà ông Vũ Duy Dấn 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất TM-DV nông thôn
109 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ ông Đặng Hữu Thế - Đến Nhà bà Thái Thị Kim 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất TM-DV nông thôn
110 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Phước Lai - Đến Nhà ông Võ Văn Lại 630.000 315.000 157.500 78.750 39.375 Đất TM-DV nông thôn
111 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ Vũ Duy Dấn - Đến Nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) 630.000 315.000 157.500 78.750 39.375 Đất TM-DV nông thôn
112 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà bà Trần Thị Hồng - Đến Nhà ông Nguyễn Thế Sang 630.000 315.000 157.500 78.750 39.375 Đất TM-DV nông thôn
113 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Thế Sang - Đến Nhà bà Trần Lệ Hồng 630.000 315.000 157.500 78.750 39.375 Đất TM-DV nông thôn
114 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Thế Sang - Đến Miếu Bà Hòn Ngang 630.000 315.000 157.500 78.750 39.375 Đất TM-DV nông thôn
115 Huyện Kiên Hải Theo tuyến đường dọc lộ quanh đảo - Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Minh Văn - Đến Nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) 630.000 315.000 157.500 78.750 39.375 Đất TM-DV nông thôn
116 Huyện Kiên Hải Theo tuyến đường dọc lộ quanh đảo - Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) - Đến Nhà bà Trần Thị Minh 630.000 315.000 157.500 78.750 39.375 Đất TM-DV nông thôn
117 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Khu vực còn lại của Hòn Ngang 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
118 Huyện Kiên Hải Khu vực mũi chuối - Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Công Bằng - Đến Hết Mũi chuối) 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất TM-DV nông thôn
119 Huyện Kiên Hải Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Công Bằng - Đến Nhà ông Nguyễn Công Vạn (mặt Nam) 630.000 315.000 157.500 78.750 39.375 Đất TM-DV nông thôn
120 Huyện Kiên Hải Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Công Vạn (mặt Nam) - Đến Hết Miếu Bà 630.000 315.000 157.500 78.750 39.375 Đất TM-DV nông thôn
121 Huyện Kiên Hải Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du Từ nhà bà Nguyễn Thị Nương theo lộ nông thôn Bãi Bấc - Đến Hêt Bãi Bấc 630.000 315.000 157.500 78.750 39.375 Đất TM-DV nông thôn
122 Huyện Kiên Hải Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du Khu vực còn lại ấp Hòn Mấu 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
123 Huyện Kiên Hải Khu vực Hòn Dầu, Hòn Bờ Đập - Xã Nam Du 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
124 Huyện Kiên Hải Các khu vực còn lại - Xã Nam Du Các khu vực còn lại 90.000 45.000 32.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
125 Huyện Kiên Hải Đường trung tâm xã - Xã Lại Sơn Từ câu ông Cui - Đến Hết nhà ông Hàng Minh Đo (cách Thất cao đài 200 mét) 495.000 247.500 123.750 61.875 30.938 Đất SX-KD nông thôn
126 Huyện Kiên Hải Đường trung tâm xã - Xã Lại Sơn Từ cầu ông Cui - Đến Ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) theo trục lộ cũ 750.000 375.000 187.500 93.750 46.875 Đất SX-KD nông thôn
127 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Giếng đến Bãi Thiên Tuế (ấp Thiên Tuế) - Xã Lại Sơn 450.000 225.000 112.500 56.250 28.125 Đất SX-KD nông thôn
128 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - Đến Ngã ba ấp Thiên Tuế (dinh ông Nam Hải) theo trục lộ quanh đảo 187.500 93.750 46.875 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
129 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ Ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - Đến Hết Km0 lộ quanh đảo (thất cao đài), theo trục lộ quanh đảo 225.000 112.500 56.250 28.125 24.000 Đất SX-KD nông thôn
130 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ hết Km0 lộ quanh đảo (thất cao đài) - Đến Hết Km5 lộ quanh đảo (hết Bãi Bộ, hết đất ông Trần Văn Chẩm), theo trục lộ quanh đảo 187.500 93.750 46.875 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
131 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ hết Km5 lộ quanh đảo (hết Bãi Bộ, hết đất ông Trần Văn Chẩm) - Đến Hết Km7 lộ quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo lộ quanh đảo 262.500 131.250 65.625 32.813 24.000 Đất SX-KD nông thôn
132 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn Từ hết Km7 lộ quanh đảo (hết Bãi Bấc) - Đến Ngã ba ấp Thiên Tuế (Dinh ông Nam Hải) 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
133 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Bộ đến Bãi Bấc theo đường lộ cũ - Xã Lại Sơn Từ hết đất ông Võ Minh Hoàng - Đến Hết ranh đất ông Trần Văn Tạo 412.500 206.250 103.125 51.563 25.781 Đất SX-KD nông thôn
134 Huyện Kiên Hải Đường cầu tàu Bãi Nhà - Xã Lại Sơn bỏ Từ lộ cũ cách lên 30 mét lấy - Đến cách ngã ba lộ quanh đảo 30 mét 675.000 337.500 168.750 84.375 42.188 Đất SX-KD nông thôn
135 Huyện Kiên Hải Riêng ấp Bãi Bấc - Xã Lại Sơn Từ nhà ông Trần Văn Chẩm - Đến Hết đất ông Trần Văn Tạo theo đường kè bờ cập mé biển 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất SX-KD nông thôn
136 Huyện Kiên Hải Riêng ấp Bãi Nhà A - Xã Lại Sơn Từ nhà ông Hoàng Minh Đo - Đến Hết đất ông Nguyễn Văn Lĩnh theo đường kè bờ cặp mé biển 1.250.000 625.000 312.500 156.250 78.125 Đất SX-KD nông thôn
137 Huyện Kiên Hải Xã Lại Sơn Khu vực đường ngang đảo 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
138 Huyện Kiên Hải Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn Từ Bia tưởng niệm đi theo trục lộ - Đến Hết nhà tập thể Trạm Ra Đa 600 và từ ngã ba Huỳnh Hua Đến Hết ranh đất Trung tâm thương mại xã) 650.000 325.000 162.500 81.250 40.625 Đất SX-KD nông thôn
139 Huyện Kiên Hải Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn Từ hết ranh đất Trung tâm thương mại xã - Đến Hết Bãi Cỏ lớn (giáp nhà nghỉ Cao Thái) 500.000 250.000 125.000 62.500 31.250 Đất SX-KD nông thôn
140 Huyện Kiên Hải Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn Từ Bãi Cỏ Nhỏ (nhà nghỉ Cao Thái) - Đến Hết Bãi Cỏ Nhỏ (nhà nghỉ Khang Vy) 400.000 200.000 100.000 50.000 25.000 Đất SX-KD nông thôn
141 Huyện Kiên Hải Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn Từ hết nhà tập thể Trạm ra đa 600 - Đến Hết ngã ba qua Bãi Ngự (dốc Tư Lèo) 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
142 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Ngự và khu vực đường quanh đảo ấp Bãi Ngự - Xã An Sơn 400.000 200.000 100.000 50.000 25.000 Đất SX-KD nông thôn
143 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Đất Đỏ - Xã An Sơn 300.000 150.000 75.000 37.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
144 Huyện Kiên Hải Khu vực Bãi Cây Mến, Bãi Nhum, Bãi Đá Trắng và Bãi Giếng Tiên - Xã An Sơn 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
145 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã An Sơn Từ ngã 3 dốc Bãi Trệt (sau nhà Sa Liêm) - Đến Hết nhà nghỉ Khang Vy 300.000 150.000 75.000 37.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
146 Huyện Kiên Hải Đường quanh đảo - Xã An Sơn Từ hết nhà nghỉ Khang Vy - Đến Hết mũi Hai Hùng (hết Humiso) 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
147 Huyện Kiên Hải Xã An Sơn Các khu vực giáp trục lộ quanh đảo còn lại 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
148 Huyện Kiên Hải Xã An Sơn Các khu vực còn lại 100.000 50.000 25.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
149 Huyện Kiên Hải Tuyến đường giao thông nông thôn Hòn Ngang - Xã Nam Du Từ Bưu điện xã - Đến Mũi cá phân; từ Mũi cá phân Đến UBND xã; từ UBND xã Đến Trụ sở công an cũ 550.000 275.000 137.500 68.750 34.375 Đất SX-KD nông thôn
150 Huyện Kiên Hải Khu vực trung tâm chợ - Tuyến đường giao thông nông thôn Hòn Ngang - Xã Nam Du Từ Bưu điện - Đến Nhà bà Trần Thị Hồng 750.000 375.000 187.500 93.750 46.875 Đất SX-KD nông thôn
151 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ Bưu điện - Đến Nhà ông Nguyễn Phước Lai 750.000 375.000 187.500 93.750 46.875 Đất SX-KD nông thôn
152 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà Huỳnh Thanh Tùng - Đến Nhà ông Vũ Duy Dấn 750.000 375.000 187.500 93.750 46.875 Đất SX-KD nông thôn
153 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ ông Đặng Hữu Thế - Đến Nhà bà Thái Thị Kim 750.000 375.000 187.500 93.750 46.875 Đất SX-KD nông thôn
154 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Phước Lai - Đến Nhà ông Võ Văn Lại 525.000 262.500 131.250 65.625 32.813 Đất SX-KD nông thôn
155 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ Vũ Duy Dấn - Đến Nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) 525.000 262.500 131.250 65.625 32.813 Đất SX-KD nông thôn
156 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà bà Trần Thị Hồng - Đến Nhà ông Nguyễn Thế Sang 525.000 262.500 131.250 65.625 32.813 Đất SX-KD nông thôn
157 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Thế Sang - Đến Nhà bà Trần Lệ Hồng 525.000 262.500 131.250 65.625 32.813 Đất SX-KD nông thôn
158 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Thế Sang - Đến Miếu Bà Hòn Ngang 525.000 262.500 131.250 65.625 32.813 Đất SX-KD nông thôn
159 Huyện Kiên Hải Theo tuyến đường dọc lộ quanh đảo - Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Minh Văn - Đến Nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) 525.000 262.500 131.250 65.625 32.813 Đất SX-KD nông thôn
160 Huyện Kiên Hải Theo tuyến đường dọc lộ quanh đảo - Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) - Đến Nhà bà Trần Thị Minh 525.000 262.500 131.250 65.625 32.813 Đất SX-KD nông thôn
161 Huyện Kiên Hải Xã Nam Du Khu vực còn lại của Hòn Ngang 490.000 245.000 122.500 61.250 30.625 Đất SX-KD nông thôn
162 Huyện Kiên Hải Khu vực mũi chuối - Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Công Bằng - Đến Hết Mũi chuối) 750.000 375.000 187.500 93.750 46.875 Đất SX-KD nông thôn
163 Huyện Kiên Hải Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Công Bằng - Đến Nhà ông Nguyễn Công Vạn (mặt Nam) 525.000 262.500 131.250 65.625 32.813 Đất SX-KD nông thôn
164 Huyện Kiên Hải Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du Từ nhà ông Nguyễn Công Vạn (mặt Nam) - Đến Hết Miếu Bà 525.000 262.500 131.250 65.625 32.813 Đất SX-KD nông thôn
165 Huyện Kiên Hải Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du Từ nhà bà Nguyễn Thị Nương theo lộ nông thôn Bãi Bấc - Đến Hêt Bãi Bấc 525.000 262.500 131.250 65.625 32.813 Đất SX-KD nông thôn
166 Huyện Kiên Hải Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du Khu vực còn lại ấp Hòn Mấu 300.000 150.000 75.000 37.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
167 Huyện Kiên Hải Khu vực Hòn Dầu, Hòn Bờ Đập - Xã Nam Du 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
168 Huyện Kiên Hải Các khu vực còn lại - Xã Nam Du Các khu vực còn lại 75.000 37.500 24.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
169 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Hòn Tre Theo tuyến lộ quanh đảo (cặp mé biển và giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi giáp ranh đất rừng phòng hộ), lộ ngang đảo (giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi gi 150.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
170 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Hòn Tre Theo tuyến lộ quanh đảo (cặp mé biển và giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi giáp ranh đất rừng phòng hộ), lộ ngang đảo (giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi gi 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
171 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Hòn Tre Theo tuyến lộ quanh đảo (cặp mé biển và giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi giáp ranh đất rừng phòng hộ), lộ ngang đảo (giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi gi 150.000 - - - - Đất rừng sản xuất
172 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Hòn Tre Theo tuyến lộ quanh đảo (cặp mé biển và giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi giáp ranh đất rừng phòng hộ), lộ ngang đảo (giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi gi 150.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
173 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Hòn Tre Theo tuyến lộ quanh đảo (cặp mé biển và giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi giáp ranh đất rừng phòng hộ), lộ ngang đảo (giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi gi 150.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
174 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Hòn Tre Theo tuyến lộ quanh đảo (cặp mé biển và giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi giáp ranh đất rừng phòng hộ), lộ ngang đảo (giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi gi 150.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
175 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Hòn Tre Theo tuyến lộ quanh đảo (cặp mé biển và giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi giáp ranh đất rừng phòng hộ), lộ ngang đảo (giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi gi 150.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
176 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Hòn Tre Các khu vực còn lại 105.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
177 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Hòn Tre Các khu vực còn lại 105.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
178 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Hòn Tre Các khu vực còn lại 105.000 - - - - Đất rừng sản xuất
179 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Hòn Tre Các khu vực còn lại 105.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
180 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Hòn Tre Các khu vực còn lại 105.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
181 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Hòn Tre Các khu vực còn lại 105.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
182 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Hòn Tre Các khu vực còn lại 105.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
183 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Lại Sơn Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - đến hết Km0 lộ quanh đảo (Thất cao đài), tính từ đường quanh đảo đi xuống đến giáp trục lộ cũ và đường quanh đảo đi lên sườn đồi giáp đất rừng phòng h 150.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
184 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Lại Sơn Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - đến hết Km0 lộ quanh đảo (Thất cao đài), tính từ đường quanh đảo đi xuống đến giáp trục lộ cũ và đường quanh đảo đi lên sườn đồi giáp đất rừng phòng h 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Lại Sơn Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - đến hết Km0 lộ quanh đảo (Thất cao đài), tính từ đường quanh đảo đi xuống đến giáp trục lộ cũ và đường quanh đảo đi lên sườn đồi giáp đất rừng phòng h 150.000 - - - - Đất rừng sản xuất
186 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Lại Sơn Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - đến hết Km0 lộ quanh đảo (Thất cao đài), tính từ đường quanh đảo đi xuống đến giáp trục lộ cũ và đường quanh đảo đi lên sườn đồi giáp đất rừng phòng h 150.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
187 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Lại Sơn Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - đến hết Km0 lộ quanh đảo (Thất cao đài), tính từ đường quanh đảo đi xuống đến giáp trục lộ cũ và đường quanh đảo đi lên sườn đồi giáp đất rừng phòng h 150.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
188 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Lại Sơn Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - đến hết Km0 lộ quanh đảo (Thất cao đài), tính từ đường quanh đảo đi xuống đến giáp trục lộ cũ và đường quanh đảo đi lên sườn đồi giáp đất rừng phòng h 150.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
189 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Lại Sơn Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - đến hết Km0 lộ quanh đảo (Thất cao đài), tính từ đường quanh đảo đi xuống đến giáp trục lộ cũ và đường quanh đảo đi lên sườn đồi giáp đất rừng phòng h 150.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
190 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Lại Sơn Từ hết Km0 đường quanh đảo (Thất cao đài) - đến hết Km7 đường quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo đường quanh đảo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
191 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Lại Sơn Từ hết Km0 đường quanh đảo (Thất cao đài) - đến hết Km7 đường quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo đường quanh đảo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
192 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Lại Sơn Từ hết Km0 đường quanh đảo (Thất cao đài) - đến hết Km7 đường quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo đường quanh đảo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ 120.000 - - - - Đất rừng sản xuất
193 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Lại Sơn Từ hết Km0 đường quanh đảo (Thất cao đài) - đến hết Km7 đường quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo đường quanh đảo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ 120.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
194 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Lại Sơn Từ hết Km0 đường quanh đảo (Thất cao đài) - đến hết Km7 đường quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo đường quanh đảo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ 120.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
195 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Lại Sơn Từ hết Km0 đường quanh đảo (Thất cao đài) - đến hết Km7 đường quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo đường quanh đảo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ 120.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
196 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Lại Sơn Từ hết Km0 đường quanh đảo (Thất cao đài) - đến hết Km7 đường quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo đường quanh đảo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ 120.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
197 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Lại Sơn Từ ấp Bãi Bấc từ nhà ông Trần Văn Chẩm - đến hết đất ông Trần Văn Tạo theo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
198 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Lại Sơn Từ ấp Bãi Bấc từ nhà ông Trần Văn Chẩm - đến hết đất ông Trần Văn Tạo theo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ 210.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
199 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Lại Sơn Từ ấp Bãi Bấc từ nhà ông Trần Văn Chẩm - đến hết đất ông Trần Văn Tạo theo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ 210.000 - - - - Đất rừng sản xuất
200 Huyện Kiên Hải Khu vực xã Lại Sơn Từ ấp Bãi Bấc từ nhà ông Trần Văn Chẩm - đến hết đất ông Trần Văn Tạo theo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ 210.000 - - - - Đất rừng phòng hộ

Bảng Giá Đất Huyện Kiên Hải, Kiên Giang: Khu Vực Xã Hòn Tre

Bảng giá đất của huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang cho khu vực xã Hòn Tre, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường theo tuyến lộ quanh đảo, giới hạn từ cặp mé biển lên sườn đồi giáp ranh đất rừng phòng hộ và lộ ngang đảo, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai hiệu quả.

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực xã Hòn Tre có mức giá là 150.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất trồng cây hàng năm, phản ánh giá trị đất trong khu vực cụ thể này. Khu vực này có giá trị đất ở mức trung bình, phù hợp với các nhu cầu sử dụng nông nghiệp và dự án dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc xác định giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực xã Hòn Tre, huyện Kiên Hải. Việc nắm rõ giá trị đất giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh giá trị đất trong từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Khu Vực Xã Lại Sơn - Huyện Kiên Hải, Kiên Giang

Bảng giá đất của Huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang cho khu vực xã Lại Sơn, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho loại đất trồng cây hàng năm trong đoạn từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) đến hết Km0 lộ quanh đảo (Thất cao đài), tính từ đường quanh đảo đi xuống đến giáp trục lộ cũ và đường quanh đảo đi lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ.

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực xã Lại Sơn có mức giá là 150.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất trồng cây hàng năm trong đoạn đường từ ngã ba lộ quanh đảo đến hết Km0 lộ quanh đảo. Giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp tại khu vực có điều kiện tự nhiên và sự phân bổ địa lý đặc thù.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực xã Lại Sơn, Huyện Kiên Hải. Việc nắm rõ giá trị tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.