STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Kiên Hải | Đường quanh đảo - Xã An Sơn | Từ ngã 3 dốc Bãi Trệt (sau nhà Sa Liêm) - Đến Hết nhà nghỉ Khang Vy | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
102 | Huyện Kiên Hải | Đường quanh đảo - Xã An Sơn | Từ hết nhà nghỉ Khang Vy - Đến Hết mũi Hai Hùng (hết Humiso) | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
103 | Huyện Kiên Hải | Xã An Sơn | Các khu vực giáp trục lộ quanh đảo còn lại | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
104 | Huyện Kiên Hải | Xã An Sơn | Các khu vực còn lại | 120.000 | 60.000 | 32.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
105 | Huyện Kiên Hải | Tuyến đường giao thông nông thôn Hòn Ngang - Xã Nam Du | Từ Bưu điện xã - Đến Mũi cá phân; từ Mũi cá phân Đến UBND xã; từ UBND xã Đến Trụ sở công an cũ | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | Đất TM-DV nông thôn |
106 | Huyện Kiên Hải | Khu vực trung tâm chợ - Tuyến đường giao thông nông thôn Hòn Ngang - Xã Nam Du | Từ Bưu điện - Đến Nhà bà Trần Thị Hồng | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | Đất TM-DV nông thôn |
107 | Huyện Kiên Hải | Xã Nam Du | Từ Bưu điện - Đến Nhà ông Nguyễn Phước Lai | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | Đất TM-DV nông thôn |
108 | Huyện Kiên Hải | Xã Nam Du | Từ nhà Huỳnh Thanh Tùng - Đến Nhà ông Vũ Duy Dấn | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | Đất TM-DV nông thôn |
109 | Huyện Kiên Hải | Xã Nam Du | Từ ông Đặng Hữu Thế - Đến Nhà bà Thái Thị Kim | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | Đất TM-DV nông thôn |
110 | Huyện Kiên Hải | Xã Nam Du | Từ nhà ông Nguyễn Phước Lai - Đến Nhà ông Võ Văn Lại | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | 39.375 | Đất TM-DV nông thôn |
111 | Huyện Kiên Hải | Xã Nam Du | Từ Vũ Duy Dấn - Đến Nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | 39.375 | Đất TM-DV nông thôn |
112 | Huyện Kiên Hải | Xã Nam Du | Từ nhà bà Trần Thị Hồng - Đến Nhà ông Nguyễn Thế Sang | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | 39.375 | Đất TM-DV nông thôn |
113 | Huyện Kiên Hải | Xã Nam Du | Từ nhà ông Nguyễn Thế Sang - Đến Nhà bà Trần Lệ Hồng | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | 39.375 | Đất TM-DV nông thôn |
114 | Huyện Kiên Hải | Xã Nam Du | Từ nhà ông Nguyễn Thế Sang - Đến Miếu Bà Hòn Ngang | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | 39.375 | Đất TM-DV nông thôn |
115 | Huyện Kiên Hải | Theo tuyến đường dọc lộ quanh đảo - Xã Nam Du | Từ nhà ông Nguyễn Minh Văn - Đến Nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | 39.375 | Đất TM-DV nông thôn |
116 | Huyện Kiên Hải | Theo tuyến đường dọc lộ quanh đảo - Xã Nam Du | Từ nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) - Đến Nhà bà Trần Thị Minh | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | 39.375 | Đất TM-DV nông thôn |
117 | Huyện Kiên Hải | Xã Nam Du | Khu vực còn lại của Hòn Ngang | 588.000 | 294.000 | 147.000 | 73.500 | 36.750 | Đất TM-DV nông thôn |
118 | Huyện Kiên Hải | Khu vực mũi chuối - Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du | Từ nhà ông Nguyễn Công Bằng - Đến Hết Mũi chuối) | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | Đất TM-DV nông thôn |
119 | Huyện Kiên Hải | Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du | Từ nhà ông Nguyễn Công Bằng - Đến Nhà ông Nguyễn Công Vạn (mặt Nam) | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | 39.375 | Đất TM-DV nông thôn |
120 | Huyện Kiên Hải | Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du | Từ nhà ông Nguyễn Công Vạn (mặt Nam) - Đến Hết Miếu Bà | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | 39.375 | Đất TM-DV nông thôn |
121 | Huyện Kiên Hải | Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du | Từ nhà bà Nguyễn Thị Nương theo lộ nông thôn Bãi Bấc - Đến Hêt Bãi Bấc | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | 39.375 | Đất TM-DV nông thôn |
122 | Huyện Kiên Hải | Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du | Khu vực còn lại ấp Hòn Mấu | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
123 | Huyện Kiên Hải | Khu vực Hòn Dầu, Hòn Bờ Đập - Xã Nam Du | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
124 | Huyện Kiên Hải | Các khu vực còn lại - Xã Nam Du | Các khu vực còn lại | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
125 | Huyện Kiên Hải | Đường trung tâm xã - Xã Lại Sơn | Từ câu ông Cui - Đến Hết nhà ông Hàng Minh Đo (cách Thất cao đài 200 mét) | 495.000 | 247.500 | 123.750 | 61.875 | 30.938 | Đất SX-KD nông thôn |
126 | Huyện Kiên Hải | Đường trung tâm xã - Xã Lại Sơn | Từ cầu ông Cui - Đến Ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) theo trục lộ cũ | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | 46.875 | Đất SX-KD nông thôn |
127 | Huyện Kiên Hải | Khu vực Bãi Giếng đến Bãi Thiên Tuế (ấp Thiên Tuế) - Xã Lại Sơn | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | 28.125 | Đất SX-KD nông thôn | |
128 | Huyện Kiên Hải | Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn | Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - Đến Ngã ba ấp Thiên Tuế (dinh ông Nam Hải) theo trục lộ quanh đảo | 187.500 | 93.750 | 46.875 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
129 | Huyện Kiên Hải | Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn | Từ Ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - Đến Hết Km0 lộ quanh đảo (thất cao đài), theo trục lộ quanh đảo | 225.000 | 112.500 | 56.250 | 28.125 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
130 | Huyện Kiên Hải | Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn | Từ hết Km0 lộ quanh đảo (thất cao đài) - Đến Hết Km5 lộ quanh đảo (hết Bãi Bộ, hết đất ông Trần Văn Chẩm), theo trục lộ quanh đảo | 187.500 | 93.750 | 46.875 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
131 | Huyện Kiên Hải | Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn | Từ hết Km5 lộ quanh đảo (hết Bãi Bộ, hết đất ông Trần Văn Chẩm) - Đến Hết Km7 lộ quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo lộ quanh đảo | 262.500 | 131.250 | 65.625 | 32.813 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
132 | Huyện Kiên Hải | Đường quanh đảo - Xã Lại Sơn | Từ hết Km7 lộ quanh đảo (hết Bãi Bấc) - Đến Ngã ba ấp Thiên Tuế (Dinh ông Nam Hải) | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
133 | Huyện Kiên Hải | Khu vực Bãi Bộ đến Bãi Bấc theo đường lộ cũ - Xã Lại Sơn | Từ hết đất ông Võ Minh Hoàng - Đến Hết ranh đất ông Trần Văn Tạo | 412.500 | 206.250 | 103.125 | 51.563 | 25.781 | Đất SX-KD nông thôn |
134 | Huyện Kiên Hải | Đường cầu tàu Bãi Nhà - Xã Lại Sơn | bỏ Từ lộ cũ cách lên 30 mét lấy - Đến cách ngã ba lộ quanh đảo 30 mét | 675.000 | 337.500 | 168.750 | 84.375 | 42.188 | Đất SX-KD nông thôn |
135 | Huyện Kiên Hải | Riêng ấp Bãi Bấc - Xã Lại Sơn | Từ nhà ông Trần Văn Chẩm - Đến Hết đất ông Trần Văn Tạo theo đường kè bờ cập mé biển | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất SX-KD nông thôn |
136 | Huyện Kiên Hải | Riêng ấp Bãi Nhà A - Xã Lại Sơn | Từ nhà ông Hoàng Minh Đo - Đến Hết đất ông Nguyễn Văn Lĩnh theo đường kè bờ cặp mé biển | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | 78.125 | Đất SX-KD nông thôn |
137 | Huyện Kiên Hải | Xã Lại Sơn | Khu vực đường ngang đảo | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
138 | Huyện Kiên Hải | Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn | Từ Bia tưởng niệm đi theo trục lộ - Đến Hết nhà tập thể Trạm Ra Đa 600 và từ ngã ba Huỳnh Hua Đến Hết ranh đất Trung tâm thương mại xã) | 650.000 | 325.000 | 162.500 | 81.250 | 40.625 | Đất SX-KD nông thôn |
139 | Huyện Kiên Hải | Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn | Từ hết ranh đất Trung tâm thương mại xã - Đến Hết Bãi Cỏ lớn (giáp nhà nghỉ Cao Thái) | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | Đất SX-KD nông thôn |
140 | Huyện Kiên Hải | Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn | Từ Bãi Cỏ Nhỏ (nhà nghỉ Cao Thái) - Đến Hết Bãi Cỏ Nhỏ (nhà nghỉ Khang Vy) | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | Đất SX-KD nông thôn |
141 | Huyện Kiên Hải | Khu vực Trung tâm xã - Xã An Sơn | Từ hết nhà tập thể Trạm ra đa 600 - Đến Hết ngã ba qua Bãi Ngự (dốc Tư Lèo) | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
142 | Huyện Kiên Hải | Khu vực Bãi Ngự và khu vực đường quanh đảo ấp Bãi Ngự - Xã An Sơn | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
143 | Huyện Kiên Hải | Khu vực Bãi Đất Đỏ - Xã An Sơn | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
144 | Huyện Kiên Hải | Khu vực Bãi Cây Mến, Bãi Nhum, Bãi Đá Trắng và Bãi Giếng Tiên - Xã An Sơn | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
145 | Huyện Kiên Hải | Đường quanh đảo - Xã An Sơn | Từ ngã 3 dốc Bãi Trệt (sau nhà Sa Liêm) - Đến Hết nhà nghỉ Khang Vy | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
146 | Huyện Kiên Hải | Đường quanh đảo - Xã An Sơn | Từ hết nhà nghỉ Khang Vy - Đến Hết mũi Hai Hùng (hết Humiso) | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
147 | Huyện Kiên Hải | Xã An Sơn | Các khu vực giáp trục lộ quanh đảo còn lại | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
148 | Huyện Kiên Hải | Xã An Sơn | Các khu vực còn lại | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
149 | Huyện Kiên Hải | Tuyến đường giao thông nông thôn Hòn Ngang - Xã Nam Du | Từ Bưu điện xã - Đến Mũi cá phân; từ Mũi cá phân Đến UBND xã; từ UBND xã Đến Trụ sở công an cũ | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 34.375 | Đất SX-KD nông thôn |
150 | Huyện Kiên Hải | Khu vực trung tâm chợ - Tuyến đường giao thông nông thôn Hòn Ngang - Xã Nam Du | Từ Bưu điện - Đến Nhà bà Trần Thị Hồng | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | 46.875 | Đất SX-KD nông thôn |
151 | Huyện Kiên Hải | Xã Nam Du | Từ Bưu điện - Đến Nhà ông Nguyễn Phước Lai | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | 46.875 | Đất SX-KD nông thôn |
152 | Huyện Kiên Hải | Xã Nam Du | Từ nhà Huỳnh Thanh Tùng - Đến Nhà ông Vũ Duy Dấn | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | 46.875 | Đất SX-KD nông thôn |
153 | Huyện Kiên Hải | Xã Nam Du | Từ ông Đặng Hữu Thế - Đến Nhà bà Thái Thị Kim | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | 46.875 | Đất SX-KD nông thôn |
154 | Huyện Kiên Hải | Xã Nam Du | Từ nhà ông Nguyễn Phước Lai - Đến Nhà ông Võ Văn Lại | 525.000 | 262.500 | 131.250 | 65.625 | 32.813 | Đất SX-KD nông thôn |
155 | Huyện Kiên Hải | Xã Nam Du | Từ Vũ Duy Dấn - Đến Nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) | 525.000 | 262.500 | 131.250 | 65.625 | 32.813 | Đất SX-KD nông thôn |
156 | Huyện Kiên Hải | Xã Nam Du | Từ nhà bà Trần Thị Hồng - Đến Nhà ông Nguyễn Thế Sang | 525.000 | 262.500 | 131.250 | 65.625 | 32.813 | Đất SX-KD nông thôn |
157 | Huyện Kiên Hải | Xã Nam Du | Từ nhà ông Nguyễn Thế Sang - Đến Nhà bà Trần Lệ Hồng | 525.000 | 262.500 | 131.250 | 65.625 | 32.813 | Đất SX-KD nông thôn |
158 | Huyện Kiên Hải | Xã Nam Du | Từ nhà ông Nguyễn Thế Sang - Đến Miếu Bà Hòn Ngang | 525.000 | 262.500 | 131.250 | 65.625 | 32.813 | Đất SX-KD nông thôn |
159 | Huyện Kiên Hải | Theo tuyến đường dọc lộ quanh đảo - Xã Nam Du | Từ nhà ông Nguyễn Minh Văn - Đến Nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) | 525.000 | 262.500 | 131.250 | 65.625 | 32.813 | Đất SX-KD nông thôn |
160 | Huyện Kiên Hải | Theo tuyến đường dọc lộ quanh đảo - Xã Nam Du | Từ nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) - Đến Nhà bà Trần Thị Minh | 525.000 | 262.500 | 131.250 | 65.625 | 32.813 | Đất SX-KD nông thôn |
161 | Huyện Kiên Hải | Xã Nam Du | Khu vực còn lại của Hòn Ngang | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | 30.625 | Đất SX-KD nông thôn |
162 | Huyện Kiên Hải | Khu vực mũi chuối - Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du | Từ nhà ông Nguyễn Công Bằng - Đến Hết Mũi chuối) | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | 46.875 | Đất SX-KD nông thôn |
163 | Huyện Kiên Hải | Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du | Từ nhà ông Nguyễn Công Bằng - Đến Nhà ông Nguyễn Công Vạn (mặt Nam) | 525.000 | 262.500 | 131.250 | 65.625 | 32.813 | Đất SX-KD nông thôn |
164 | Huyện Kiên Hải | Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du | Từ nhà ông Nguyễn Công Vạn (mặt Nam) - Đến Hết Miếu Bà | 525.000 | 262.500 | 131.250 | 65.625 | 32.813 | Đất SX-KD nông thôn |
165 | Huyện Kiên Hải | Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du | Từ nhà bà Nguyễn Thị Nương theo lộ nông thôn Bãi Bấc - Đến Hêt Bãi Bấc | 525.000 | 262.500 | 131.250 | 65.625 | 32.813 | Đất SX-KD nông thôn |
166 | Huyện Kiên Hải | Khu vực Hòn Mấu - Xã Nam Du | Khu vực còn lại ấp Hòn Mấu | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
167 | Huyện Kiên Hải | Khu vực Hòn Dầu, Hòn Bờ Đập - Xã Nam Du | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
168 | Huyện Kiên Hải | Các khu vực còn lại - Xã Nam Du | Các khu vực còn lại | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
169 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Hòn Tre | Theo tuyến lộ quanh đảo (cặp mé biển và giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi giáp ranh đất rừng phòng hộ), lộ ngang đảo (giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi gi | 150.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
170 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Hòn Tre | Theo tuyến lộ quanh đảo (cặp mé biển và giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi giáp ranh đất rừng phòng hộ), lộ ngang đảo (giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi gi | 150.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
171 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Hòn Tre | Theo tuyến lộ quanh đảo (cặp mé biển và giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi giáp ranh đất rừng phòng hộ), lộ ngang đảo (giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi gi | 150.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
172 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Hòn Tre | Theo tuyến lộ quanh đảo (cặp mé biển và giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi giáp ranh đất rừng phòng hộ), lộ ngang đảo (giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi gi | 150.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
173 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Hòn Tre | Theo tuyến lộ quanh đảo (cặp mé biển và giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi giáp ranh đất rừng phòng hộ), lộ ngang đảo (giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi gi | 150.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
174 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Hòn Tre | Theo tuyến lộ quanh đảo (cặp mé biển và giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi giáp ranh đất rừng phòng hộ), lộ ngang đảo (giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi gi | 150.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
175 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Hòn Tre | Theo tuyến lộ quanh đảo (cặp mé biển và giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi giáp ranh đất rừng phòng hộ), lộ ngang đảo (giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi gi | 150.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
176 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Hòn Tre | Các khu vực còn lại | 105.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
177 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Hòn Tre | Các khu vực còn lại | 105.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
178 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Hòn Tre | Các khu vực còn lại | 105.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
179 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Hòn Tre | Các khu vực còn lại | 105.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
180 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Hòn Tre | Các khu vực còn lại | 105.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
181 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Hòn Tre | Các khu vực còn lại | 105.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
182 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Hòn Tre | Các khu vực còn lại | 105.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
183 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Lại Sơn | Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - đến hết Km0 lộ quanh đảo (Thất cao đài), tính từ đường quanh đảo đi xuống đến giáp trục lộ cũ và đường quanh đảo đi lên sườn đồi giáp đất rừng phòng h | 150.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
184 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Lại Sơn | Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - đến hết Km0 lộ quanh đảo (Thất cao đài), tính từ đường quanh đảo đi xuống đến giáp trục lộ cũ và đường quanh đảo đi lên sườn đồi giáp đất rừng phòng h | 150.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
185 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Lại Sơn | Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - đến hết Km0 lộ quanh đảo (Thất cao đài), tính từ đường quanh đảo đi xuống đến giáp trục lộ cũ và đường quanh đảo đi lên sườn đồi giáp đất rừng phòng h | 150.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
186 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Lại Sơn | Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - đến hết Km0 lộ quanh đảo (Thất cao đài), tính từ đường quanh đảo đi xuống đến giáp trục lộ cũ và đường quanh đảo đi lên sườn đồi giáp đất rừng phòng h | 150.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
187 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Lại Sơn | Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - đến hết Km0 lộ quanh đảo (Thất cao đài), tính từ đường quanh đảo đi xuống đến giáp trục lộ cũ và đường quanh đảo đi lên sườn đồi giáp đất rừng phòng h | 150.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
188 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Lại Sơn | Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - đến hết Km0 lộ quanh đảo (Thất cao đài), tính từ đường quanh đảo đi xuống đến giáp trục lộ cũ và đường quanh đảo đi lên sườn đồi giáp đất rừng phòng h | 150.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
189 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Lại Sơn | Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - đến hết Km0 lộ quanh đảo (Thất cao đài), tính từ đường quanh đảo đi xuống đến giáp trục lộ cũ và đường quanh đảo đi lên sườn đồi giáp đất rừng phòng h | 150.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
190 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Lại Sơn | Từ hết Km0 đường quanh đảo (Thất cao đài) - đến hết Km7 đường quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo đường quanh đảo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ | 120.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
191 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Lại Sơn | Từ hết Km0 đường quanh đảo (Thất cao đài) - đến hết Km7 đường quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo đường quanh đảo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ | 120.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
192 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Lại Sơn | Từ hết Km0 đường quanh đảo (Thất cao đài) - đến hết Km7 đường quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo đường quanh đảo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ | 120.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
193 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Lại Sơn | Từ hết Km0 đường quanh đảo (Thất cao đài) - đến hết Km7 đường quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo đường quanh đảo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ | 120.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
194 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Lại Sơn | Từ hết Km0 đường quanh đảo (Thất cao đài) - đến hết Km7 đường quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo đường quanh đảo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ | 120.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
195 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Lại Sơn | Từ hết Km0 đường quanh đảo (Thất cao đài) - đến hết Km7 đường quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo đường quanh đảo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ | 120.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
196 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Lại Sơn | Từ hết Km0 đường quanh đảo (Thất cao đài) - đến hết Km7 đường quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo đường quanh đảo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ | 120.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
197 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Lại Sơn | Từ ấp Bãi Bấc từ nhà ông Trần Văn Chẩm - đến hết đất ông Trần Văn Tạo theo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ | 210.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
198 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Lại Sơn | Từ ấp Bãi Bấc từ nhà ông Trần Văn Chẩm - đến hết đất ông Trần Văn Tạo theo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ | 210.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
199 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Lại Sơn | Từ ấp Bãi Bấc từ nhà ông Trần Văn Chẩm - đến hết đất ông Trần Văn Tạo theo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ | 210.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
200 | Huyện Kiên Hải | Khu vực xã Lại Sơn | Từ ấp Bãi Bấc từ nhà ông Trần Văn Chẩm - đến hết đất ông Trần Văn Tạo theo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ | 210.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
Bảng Giá Đất Huyện Kiên Hải, Kiên Giang: Khu Vực Xã Hòn Tre
Bảng giá đất của huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang cho khu vực xã Hòn Tre, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường theo tuyến lộ quanh đảo, giới hạn từ cặp mé biển lên sườn đồi giáp ranh đất rừng phòng hộ và lộ ngang đảo, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai hiệu quả.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực xã Hòn Tre có mức giá là 150.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất trồng cây hàng năm, phản ánh giá trị đất trong khu vực cụ thể này. Khu vực này có giá trị đất ở mức trung bình, phù hợp với các nhu cầu sử dụng nông nghiệp và dự án dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc xác định giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực xã Hòn Tre, huyện Kiên Hải. Việc nắm rõ giá trị đất giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh giá trị đất trong từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Vực Xã Lại Sơn - Huyện Kiên Hải, Kiên Giang
Bảng giá đất của Huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang cho khu vực xã Lại Sơn, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho loại đất trồng cây hàng năm trong đoạn từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) đến hết Km0 lộ quanh đảo (Thất cao đài), tính từ đường quanh đảo đi xuống đến giáp trục lộ cũ và đường quanh đảo đi lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực xã Lại Sơn có mức giá là 150.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất trồng cây hàng năm trong đoạn đường từ ngã ba lộ quanh đảo đến hết Km0 lộ quanh đảo. Giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp tại khu vực có điều kiện tự nhiên và sự phân bổ địa lý đặc thù.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực xã Lại Sơn, Huyện Kiên Hải. Việc nắm rõ giá trị tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.