Bảng giá đất tại Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa

Quyết định pháp lý về bảng giá đất tại Thành phố Nha Trang được ban hành theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Trong bài viết này, chúng ta sẽ phân tích tình hình giá đất và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Nha Trang.

Tổng quan khu vực Thành phố Nha Trang

Thành phố Nha Trang, trung tâm du lịch lớn của tỉnh Khánh Hòa, nằm trên bờ biển miền Trung Việt Nam.

Đây là một trong những điểm đến nổi bật với các bãi biển đẹp, khí hậu nhiệt đới ôn hòa, và cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời. Nha Trang không chỉ thu hút du khách mà còn là nơi tập trung nhiều cơ hội đầu tư, đặc biệt là trong ngành du lịch và bất động sản.

Thành phố này đang phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, với những dự án lớn như đường cao tốc Nha Trang – Cam Ranh, sân bay quốc tế Cam Ranh và các tuyến đường ven biển được nâng cấp.

Hệ thống giao thông kết nối thuận tiện với các địa phương trong tỉnh và các khu vực lân cận tạo cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản. Nha Trang không chỉ phát triển trong lĩnh vực du lịch mà còn thu hút các dự án về nghỉ dưỡng, căn hộ cao cấp, khu công nghiệp, và các dịch vụ tiện ích hiện đại.

Phân tích giá đất tại Thành phố Nha Trang

Giá đất tại Thành phố Nha Trang dao động khá lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại khu vực trung tâm Thành phố Nha Trang có thể lên đến 37.800.000 VND/m2, trong khi giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại thành chỉ ở mức 10.400 VND/m2. Giá đất trung bình tại khu vực này là khoảng 4.269.972 VND/m2, tùy vào khu vực và loại hình bất động sản.

Các khu vực trung tâm, gần các điểm du lịch nổi tiếng như bãi biển Trần Phú, khu vực đường Nguyễn Thị Minh Khai, hoặc các khu vực gần sân bay Cam Ranh có giá đất cao, dao động từ 20 triệu đến 40 triệu VND/m2. Trong khi đó, các khu vực xa trung tâm hoặc ở các khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn, tạo cơ hội cho những ai muốn đầu tư dài hạn hoặc mua đất ở.

Đối với nhà đầu tư, Thành phố Nha Trang là một thị trường đáng chú ý để đầu tư bất động sản, đặc biệt là ở các khu vực ven biển, gần các trung tâm thương mại và khu vực du lịch đang phát triển. Tuy nhiên, nhà đầu tư cần lưu ý đến các yếu tố quy hoạch và hạ tầng để có những lựa chọn chính xác và phù hợp với mục tiêu đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thành phố Nha Trang

Thành phố Nha Trang có rất nhiều tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Một trong những yếu tố quan trọng là ngành du lịch.

Du lịch là nguồn thu chính của Thành phố Nha Trang và đây cũng là yếu tố thúc đẩy thị trường bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án khách sạn, khu resort cao cấp. Nha Trang còn là nơi tổ chức nhiều sự kiện quốc tế, như lễ hội biển, tạo nên sức hút lớn đối với khách du lịch và các nhà đầu tư.

Thành phố cũng đã có những kế hoạch phát triển quy hoạch đô thị rõ ràng, tập trung vào việc nâng cấp cơ sở hạ tầng, mở rộng diện tích đất đô thị, đồng thời khuyến khích các dự án đầu tư vào bất động sản cao cấp. Các dự án khu đô thị mới, khu nghỉ dưỡng, và các dịch vụ giải trí được xây dựng ngày càng nhiều, tạo ra nhu cầu về đất đai và nhà ở.

Hơn nữa, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu vực ngoại thành, đặc biệt là những khu vực dọc theo tuyến đường ven biển, khả năng sinh lời từ việc đầu tư vào đất ở Nha Trang trong tương lai là rất lớn. Các dự án lớn về hạ tầng, như tuyến cao tốc nối Nha Trang với các khu vực khác, sẽ làm tăng giá trị đất và tiềm năng sinh lời cho các nhà đầu tư bất động sản.

Thành phố Nha Trang là một thị trường đầy tiềm năng cho bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh ngành du lịch phát triển mạnh mẽ và cơ sở hạ tầng không ngừng được cải thiện. Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội tại các khu vực ven biển, khu đô thị mới và khu nghỉ dưỡng.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Nha Trang là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Nha Trang là: 10.400 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Nha Trang là: 4.270.130 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2552

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Thành phố Nha Trang Đường vào UB xã (tổ 7) - Xã Vĩnh Hiệp đến giáp đường sắt 1.296.000 648.000 432.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1902 Thành phố Nha Trang Đường Tổ 16 thôn Vĩnh Điềm Thượng - Xã Vĩnh Hiệp đến giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Tấn Lý (thửa 159 tờ bản đồ số 4) 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1903 Thành phố Nha Trang Đường Tổ 18 thôn Vĩnh Điềm Thượng - Xã Vĩnh Hiệp đến giáp sông Quán Trường (thửa 59 tờ bản đồ số 24) 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1904 Thành phố Nha Trang Đường Vĩnh Hiệp-Vĩnh Trung - Xã Vĩnh Hiệp đến vườn ươm 1 Vĩnh Hiệp (thửa 40 tờ bản đồ 11) 1.296.000 648.000 432.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1905 Thành phố Nha Trang Đường Cầu Dứa cũ - Xã Vĩnh Hiệp Đến giáp chợ Vĩnh Hiệp (thửa 39 tờ bản đồ số 16) 2.160.000 1.080.000 540.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1906 Thành phố Nha Trang Đường giáp ranh Vĩnh Thái Vĩnh Hiệp - Xã Vĩnh Hiệp Đến cuối đường 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1907 Thành phố Nha Trang Đường Tổ 6 (thôn Vĩnh Điềm Trung) - Xã Vĩnh Hiệp Đến nhà hàng Tân Cảnh (thửa số 01, tờ bản đồ 07) 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1908 Thành phố Nha Trang Đường Tổ 17 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) - Xã Vĩnh Hiệp đến Nhà ông Sào (thửa số 10 và 16 tờ bản đồ số 09) 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1909 Thành phố Nha Trang Đường Tổ 5 (thôn Vĩnh Điềm Trung) - Xã Vĩnh Hiệp 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1910 Thành phố Nha Trang Đường đập Cầu Dứa - Xã Vĩnh Hiệp Đến quanh nhà văn hỏa xã 594.000 396.000 297.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1911 Thành phố Nha Trang Đường đập Cầu Dứa - Xã Vĩnh Hiệp 594.000 396.000 297.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1912 Thành phố Nha Trang Đường Tổ 11 và Tổ 12 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) - Xã Vĩnh Hiệp Đến các điểm rẻ cuối nhà ông Anh (thửa 25 tờ 15) 594.000 396.000 297.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1913 Thành phố Nha Trang Đường Tổ 11 và Tổ 12 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) - Xã Vĩnh Hiệp 594.000 396.000 297.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1914 Thành phố Nha Trang Đường Tổ 13 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) - Xã Vĩnh Hiệp đến cuối đường (thửa 204 tờ 14) 594.000 396.000 297.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1915 Thành phố Nha Trang Đường dọc bờ kè sông Quán Trường - Xã Vĩnh Hiệp đến đường sắt Bắc Nam 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1916 Thành phố Nha Trang Đường quy hoạch rộng 13m - Khu tái định cư xã Vĩnh Hiệp và xã Vĩnh Trung - Xã Vĩnh Hiệp 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1917 Thành phố Nha Trang Các đường còn lại - Xã Vĩnh Hiệp 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1918 Thành phố Nha Trang Đường Chính Hữu (Đường Hương lộ chính cũ) - Xã Vĩnh Lương đến giáp đường Giáp Văn Cương 1.782.000 891.000 446.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1919 Thành phố Nha Trang Đường Chính Hữu (Đường Hương lộ chính cũ) - Xã Vĩnh Lương đến giáp đường Phạm Văn Đồng 1.070.000 534.000 357.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1920 Thành phố Nha Trang Đường Quang Dũng (Đường Đồng Láng Nguyễn Viết Xuân cũ) - Xã Vĩnh Lương đến hết Công ty Việt Khánh (thửa 63, tờ bản đồ số 8) 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1921 Thành phố Nha Trang Đường thôn Cát Lợi - Xã Vĩnh Lương đến hết đường 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1922 Thành phố Nha Trang Nguyễn Phan Chánh (Đường Văn Hóa Lương Sơn cũ) - Xã Vĩnh Lương đến giáp đường Phạm Văn Đồng 1.782.000 891.000 446.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1923 Thành phố Nha Trang Đường Thu Bồn (Đường Văn Đăng - Đồng Láng cũ) - Xã Vĩnh Lương đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tám (thửa 162, tờ bản đồ số 8a) 1.620.000 810.000 405.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1924 Thành phố Nha Trang Đường Thu Bồn (Đường Văn Đăng - Đồng Láng cũ) - Xã Vĩnh Lương đến đường trường Nguyễn Viết Xuân 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1925 Thành phố Nha Trang Đường Giáp Văn Cương (Đường Hương lộ chính cũ) - Xã Vĩnh Lương đến giáp đường Chính Hữu 1.620.000 810.000 405.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1926 Thành phố Nha Trang Đường Phan Trọng Tuệ (Đường Văn Đăng-Nhà Thờ cũ) - Xã Vĩnh Lương đến đường Phạm Văn Đồng 875.000 438.000 292.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1927 Thành phố Nha Trang Dương Khuê - Xã Vĩnh Lương đến Chùa Nam Hải 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1928 Thành phố Nha Trang Đường Cửu Hàm - Xã Vĩnh Lương đến cuối đường 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1929 Thành phố Nha Trang Đường Suối Ngang (Cát Lợi) - Xã Vĩnh Lương đến Cuối đường bê tông (đến đất ông Nguyễn Khi) (thửa 85 tờ bản đồ 19) 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1930 Thành phố Nha Trang Đường Hoàng Minh Đạo - Xã Vĩnh Lương đến giáp nhà ông Lưu Văn Thoại (thửa 202 tờ bản đồ 29) 1.296.000 648.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1931 Thành phố Nha Trang Các đường còn lại - Xã Vĩnh Lương 486.000 324.000 243.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1932 Thành phố Nha Trang Đường Lương Định Của (Hương lộ 45 cũ) - Xã Vĩnh Ngọc đến cầu Bến Ma 2.160.000 1.080.000 540.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1933 Thành phố Nha Trang Đường Liên xã Vĩnh Ngọc-Vĩnh Hiệp (Đường Gò Cây Sung, Đường liên thôn Phú Điềm Trung-Phú Nông cũ) - Xã Vĩnh Ngọc đến đường cầu Dứa Phú Nông 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1934 Thành phố Nha Trang Đường Liên xã Vĩnh Ngọc-Vĩnh Hiệp (Đường Gò Cây Sung, Đường liên thôn Phú Điềm Trung-Phú Nông cũ) - Xã Vĩnh Ngọc đến giáp ranh xã Vĩnh Thạnh 1.440.000 720.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1935 Thành phố Nha Trang Đường Cầu Dứa Phú Nông (đường Liên xã Vĩnh Ngọc - Vĩnh Hiệp) - Xã Vĩnh Ngọc đến giáp ranh xã Vĩnh Hiệp 2.160.000 1.080.000 540.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1936 Thành phố Nha Trang Đường Phú Nông - Xã Vĩnh Ngọc đến đường cầu Dứa Phú Nông 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1937 Thành phố Nha Trang Đường thôn Hòn Nghê - Xã Vĩnh Ngọc đến ngã 3 đường khu QH 1 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1938 Thành phố Nha Trang Đường thôn Hòn Nghê - Xã Vĩnh Ngọc đến Đá chồng Hòn Nghê 1.440.000 720.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1939 Thành phố Nha Trang Đường thôn Hòn Nghê - Xã Vĩnh Ngọc đến cầu Gỗ Vĩnh Ngọc 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1940 Thành phố Nha Trang Đường thôn Xuân Lạc 1 - Xã Vĩnh Ngọc đến ngã ba chùa Liên Hoa 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1941 Thành phố Nha Trang Đường thôn Xuân Lạc 2 - Xã Vĩnh Ngọc đến giáp đường Xuân Lạc 1+2 (trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã) 1.440.000 720.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1942 Thành phố Nha Trang Đường Xuân Lạc 1+2 - Xã Vĩnh Ngọc đến ngã ba Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã 1.440.000 720.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1943 Thành phố Nha Trang Đường Xuân Lạc 1+3 - Xã Vĩnh Ngọc đến giáp ranh khu du lịch Làng Tre 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1944 Thành phố Nha Trang Đường đi Nghĩa Trang - Xã Vĩnh Ngọc đến nghĩa trang Hòn Nghê 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1945 Thành phố Nha Trang Đường Gò Bà Đỡ - Xã Vĩnh Ngọc đến cầu gỗ Vĩnh Ngọc 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1946 Thành phố Nha Trang Đường bên hông chùa Liên Hoa (đường sông Cái) - Xã Vĩnh Ngọc đến giáp đường Xuân Lạc 1+2 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1947 Thành phố Nha Trang Đường lên bờ kè - Xã Vĩnh Ngọc đến giáp khu du lịch Làng Tre 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1948 Thành phố Nha Trang Đường liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc (chùa Như Ý) - Xã Vĩnh Ngọc đến giáp cổng angten truyền hình KTV 1.296.000 648.000 432.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1949 Thành phố Nha Trang Đường liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc (chùa Như Ý) - Xã Vĩnh Ngọc đến giáp ranh xã Vĩnh Thạnh 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1950 Thành phố Nha Trang Đường đi Truông Mít - Xã Vĩnh Ngọc đến giáp đường đi nghĩa trang 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1951 Thành phố Nha Trang Đường cầu Bến Miều - Xã Vĩnh Ngọc đến giáp đường thôn Hòn Nghê (nhà ông Huỳnh Văn Lịnh) 1.440.000 720.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1952 Thành phố Nha Trang Đường Xóm Chiếu - Xã Vĩnh Ngọc đến giáp đường liên xã Vĩnh Ngọc- Vĩnh Hiệp 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1953 Thành phố Nha Trang Đường Trạm điện Hòn Nghê 2 - Xã Vĩnh Ngọc đến giáp ranh đường đi nghĩa trang 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1954 Thành phố Nha Trang Đường sân phơi Hòn Nghê 2 - Xã Vĩnh Ngọc đến cuối đường 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1955 Thành phố Nha Trang Đường Trường Cao đẳng Sư Phạm Trung ương - Xã Vĩnh Ngọc đến Ký túc xá Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1956 Thành phố Nha Trang Xã Vĩnh Ngọc đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường chữ U thông thương với nhau 729.000 486.000 365.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1957 Thành phố Nha Trang Xã Vĩnh Ngọc đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường chữ U thông thương với nhau 729.000 486.000 365.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1958 Thành phố Nha Trang Xã Vĩnh Ngọc đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1959 Thành phố Nha Trang Xã Vĩnh Ngọc đến đường Cầu Dứa - Phú Nông và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1960 Thành phố Nha Trang Xã Vĩnh Ngọc đến đường Xóm Chiếu và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1961 Thành phố Nha Trang Xã Vĩnh Ngọc đến đường Gò Bà Đỡ và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau 729.000 486.000 365.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1962 Thành phố Nha Trang Các đường còn lại - Xã Vĩnh Ngọc 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1963 Thành phố Nha Trang Đường Nguyễn Lương Bằng (Đường Hương lộ xã Vĩnh Phương cũ) - Xã Vĩnh Phương đến quốc lộ 1A 1.440.000 720.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1964 Thành phố Nha Trang Đường Củ Chi - Xã Vĩnh Phương Đến giáp đường Xuân Phong 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1965 Thành phố Nha Trang Đường Đắc Phú (Đắc Lộc cũ) - Xã Vĩnh Phương đến hết khu tái định cư thôn Đắc Lộc 1.152.000 576.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1966 Thành phố Nha Trang Đường thôn Tây - Xã Vĩnh Phương đến giáp ranh xã Diên Phú 1.152.000 576.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1967 Thành phố Nha Trang Đường thôn Trung - Xã Vĩnh Phương đến giáp ranh xã Diên Phú 1.152.000 576.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1968 Thành phố Nha Trang Đường Xuân Phong - Xã Vĩnh Phương đến giáp bến đò Xuân Lạc 1.152.000 576.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1969 Thành phố Nha Trang Đường Xóm Suối - Xã Vĩnh Phương đến đường Củ Chi 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1970 Thành phố Nha Trang Đường Đắc Lợi - Xã Vĩnh Phương đến đường Thổ Châu 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1971 Thành phố Nha Trang Đường Đắc Tân - Xã Vĩnh Phương đến đường Thổ Châu 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1972 Thành phố Nha Trang Đường Dinh An - Xã Vĩnh Phương đến Quốc lộ 1A 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1973 Thành phố Nha Trang Đường Gò Da - Xã Vĩnh Phương đến đường Xuân Phong 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1974 Thành phố Nha Trang Đường bờ sông thôn Trung - Xã Vĩnh Phương 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1975 Thành phố Nha Trang Đường vào khu tập thể Nhà Máy sợi (đường Bắc Sơn nối dài cũ - xã Vĩnh Phương) - Xã Vĩnh Phương 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1976 Thành phố Nha Trang Đường Lô 2 Khu A1 - Xã Vĩnh Phương 1.440.000 720.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1977 Thành phố Nha Trang Đường Lô 2 Khu A2 - Xã Vĩnh Phương 1.440.000 720.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1978 Thành phố Nha Trang Đường Lô 3 Khu A1 - Xã Vĩnh Phương 1.037.000 518.000 346.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1979 Thành phố Nha Trang Đường Bờ Sông thôn Đông - Xã Vĩnh Phương đến đường Củ Chi 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1980 Thành phố Nha Trang Đường Sân Banh thôn Đông - Xã Vĩnh Phương đến đường Củ Chi 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1981 Thành phố Nha Trang Đường Ván Hương thôn Trung - Xã Vĩnh Phương đến đường Bờ Sông thôn Trung 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1982 Thành phố Nha Trang Đường Xóm Đình thôn Trung - Xã Vĩnh Phương Đến giáp mương cấp 1 (thửa 273 tờ bản đồ 60) và đến đoạn nhà ông Phạm Lận (thửa 32 tờ bản đồ số 61) 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1983 Thành phố Nha Trang Đường Sân Banh thôn Đắc Lộc - Xã Vĩnh Phương đến đường Đắc Tân 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1984 Thành phố Nha Trang Đường Linh Cầm thôn Xuân Phong - Xã Vĩnh Phương đến Đường Củ Chi và đến nhà ông Nguyễn Leo (thửa 169 tờ 67) 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1985 Thành phố Nha Trang Đường Dũ Dĩ 1 thôn Như Xuân 1 - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1986 Thành phố Nha Trang Đường Dũ Dĩ 2 thôn Như Xuân 1 - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1987 Thành phố Nha Trang Đường Kháng Chiến thôn Như Xuân 1 - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1988 Thành phố Nha Trang Đường Lò Vôi, thôn Như Xuân 2 - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1989 Thành phố Nha Trang Đường Hòn Óc, thôn Như Xuân 2 - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1990 Thành phố Nha Trang Đường Bạch Mã thôn Đắc Lộc 1 - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1991 Thành phố Nha Trang Đường Soi Gáo thôn Xuân Phú - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1992 Thành phố Nha Trang Đường Xóm Mới - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1993 Thành phố Nha Trang Đường Soi Chàm - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1994 Thành phố Nha Trang Đường vào nghĩa trang xã Vĩnh Phương - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1995 Thành phố Nha Trang Đường Tân Thành - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường (núi) 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1996 Thành phố Nha Trang Đường Xóm Chợ - Xã Vĩnh Phương đến đường Gò Da 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1997 Thành phố Nha Trang Đường Hòn Sưng Như Xuân - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1998 Thành phố Nha Trang Đường Hòn Lăng - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1999 Thành phố Nha Trang Đường vào khu trường bắn - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2000 Thành phố Nha Trang Đường nhà ông Dương Xiết thôn Tây - Xã Vĩnh Phương Đến đường thôn Tây (thửa 90 tờ bản đồ 60) và đến thửa 101 tờ bản đồ số 60) 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn