STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thành phố Hưng Yên | Các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m | Thuộc các phường | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
202 | Thành phố Hưng Yên | Các trục đường giao thông ngoài đê Sông Hồng có mặt cắt ≥ 2,5m | Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
203 | Thành phố Hưng Yên | Các trục đường giao thông ngoài đê sông Hồng có mặt cắt dưới 2,5m | Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
204 | Thành phố Hưng Yên | Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai | Nhà văn hoá - Cuối xóm Bắc | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
205 | Thành phố Hưng Yên | Đường gom chợ Gạo | Vòng xuyến chợ Gạo - Phía đông trường Chính Trị cũ | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
206 | Thành phố Hưng Yên | Đường gom chợ Gạo | Vòng xuyến chợ Gạo (Ngõ 418 Nguyễn Văn Linh) - Cây xăng Đinh Điền | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
207 | Thành phố Hưng Yên | Khu đô thị Tân Sáng | Mặt đường Nguyễn Lương Bằng | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
208 | Thành phố Hưng Yên | Khu đô thị Tân Sáng | > 24m | 7.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
209 | Thành phố Hưng Yên | Khu đô thị Tân Sáng | 15m - 24m | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
210 | Thành phố Hưng Yên | Khu đô thị Tân Sáng | < 15m | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
211 | Thành phố Hưng Yên | Khu đô thị Sơn Nam Plaza | Mặt đường Phạm Ngũ Lão | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
212 | Thành phố Hưng Yên | Khu đô thị Sơn Nam Plaza | > 24m | 7.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
213 | Thành phố Hưng Yên | Khu đô thị Sơn Nam Plaza | 15m - 24m | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
214 | Thành phố Hưng Yên | Khu đô thị Sơn Nam Plaza | < 15m | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
215 | Thành phố Hưng Yên | Khu đô thị Tân Phố Hiến | > 24m | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
216 | Thành phố Hưng Yên | Khu đô thị Tân Phố Hiến | 15m - 24m | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
217 | Thành phố Hưng Yên | Khu đô thị Tân Phố Hiến | < 15m | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
218 | Thành phố Hưng Yên | Đường Điện Biên | Tô Hiệu - Phạm Ngũ Lão | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
219 | Thành phố Hưng Yên | Đường Nguyễn Văn Linh | Tô Hiệu - Lê Văn Lương | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
220 | Thành phố Hưng Yên | Đường Nguyễn Văn Linh | Lê Văn Lương - Trường Trung cấp dậy nghề GTVT | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
221 | Thành phố Hưng Yên | Đường Điện Biên | Phạm Ngũ Lão - Phố Hiến | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
222 | Thành phố Hưng Yên | Đường Nguyễn Thiện Thuật | Ngã ba Hồ Xuân Hương - Bãi Sậy | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
223 | Thành phố Hưng Yên | Đường Nguyễn Trãi | Tô Hiệu - Chợ Phố Hiến | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
224 | Thành phố Hưng Yên | Đường Chùa Chuông | Điện Biên - Bãi Sậy | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
225 | Thành phố Hưng Yên | Đường Tô Hiệu | Nguyễn Văn Linh - Lê Đình Kiên | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
226 | Thành phố Hưng Yên | Đường Triệu Quang Phục | Lê Văn Lương - Tô Hiệu | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
227 | Thành phố Hưng Yên | Đường Triệu Quang Phục | Hải Thượng Lãn Ông - Tô Hiệu | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
228 | Thành phố Hưng Yên | Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213) | Điện Biên - Chợ Phố Hiến | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
229 | Thành phố Hưng Yên | Đường Lê Văn Lương | Nguyễn Văn Linh - Chân cầu An Tảo | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
230 | Thành phố Hưng Yên | Đường Phạm Ngũ Lão | Bãi Sậy - Lê Đình Kiên | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
231 | Thành phố Hưng Yên | Đường Lê Lai | Nguyễn Công Hoan - Chùa Chuông | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
232 | Thành phố Hưng Yên | Đường Nguyễn Công Hoan | Lê Lai - Vũ Trọng Phụng | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
233 | Thành phố Hưng Yên | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Triệu Quang Phục - Phạm Bạch Hổ | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
234 | Thành phố Hưng Yên | Đường Lê Văn Lương | Chân cầu An Tảo - Giáp xã Trung Nghĩa | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
235 | Thành phố Hưng Yên | Đường Đoàn Thị Điểm | Lê Lai - Vũ Trọng Phụng | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
236 | Thành phố Hưng Yên | Đường Hồ Xuân Hương | Nguyễn Huệ - Nguyễn Thiện Thuật | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
237 | Thành phố Hưng Yên | Đường Nguyễn Huệ | Nguyễn Trãi - Cống Cửa Gàn | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
238 | Thành phố Hưng Yên | Đường Chu Mạnh Trinh | Phạm Bạch Hổ - Triệu Quang Phục | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
239 | Thành phố Hưng Yên | Đường Vũ Trọng Phụng | Nguyễn Công Hoan - Chùa Chuông | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
240 | Thành phố Hưng Yên | Đường Nguyễn Văn Linh | Trường Trung cấp nghề GTVT - Dốc Suối (phía Đông) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
241 | Thành phố Hưng Yên | Đường Phạm Bạch Hổ | Chùa Chuông - Đinh Điền | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
242 | Thành phố Hưng Yên | Đường Đinh Điền | Ngã tư Chợ Gạo - Phạm Bạch Hổ | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
243 | Thành phố Hưng Yên | Phố Tuệ Tĩnh | An Vũ - Trần Quang Khải | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
244 | Thành phố Hưng Yên | Đường Nguyễn Đình Nghị | Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Ngũ Lão | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
245 | Thành phố Hưng Yên | Đường An Vũ | Nguyễn Văn Linh - Triệu Quang Phục | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
246 | Thành phố Hưng Yên | Đường Đông Thành | Hoàng Thị Loan - Nam Thành | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
247 | Thành phố Hưng Yên | Đường Nguyễn Du | Điện Biên - Bãi Sậy | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
248 | Thành phố Hưng Yên | Đường Phố Hiến | Điện Biên - Phương Cái | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
249 | Thành phố Hưng Yên | Đường Nguyễn Đình Nghị | Phạm Ngũ Lão - Phương Độ | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
250 | Thành phố Hưng Yên | Phố Lê Thanh Nghị | Nguyễn Văn Linh - Phạm Bạch Hổ | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
251 | Thành phố Hưng Yên | Đường Trưng Nhị | Điện Biên - Bãi Sậy | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
252 | Thành phố Hưng Yên | Đường Bãi Sậy | Chùa Chuông - Phố Hiến | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
253 | Thành phố Hưng Yên | Đường Trần Quốc Toản | Nguyễn Du - Trưng Trắc | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
254 | Thành phố Hưng Yên | Đường Trưng Trắc | Điện Biên - Bãi Sậy | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
255 | Thành phố Hưng Yên | Đường Nguyễn Lương Bằng | Chu Mạnh Trinh - Đinh Điền | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
256 | Thành phố Hưng Yên | Đường Bùi Thị Cúc | Phạm Ngũ Lão - Bắc Thành | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
257 | Thành phố Hưng Yên | Đường Hoàng Hoa Thám | Nguyễn Văn Linh - Triệu Quang Phục | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
258 | Thành phố Hưng Yên | Đường Phó Đức Chính | Nguyễn Thiện Thuật - Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
259 | Thành phố Hưng Yên | Đường Dương Quảng Hàm | Bà Triệu - Đào Nương | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
260 | Thành phố Hưng Yên | Đường Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Quốc Ân - Bắc Thành | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
261 | Thành phố Hưng Yên | Đường Bà Triệu | Đào Nương - Đông Thành | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
262 | Thành phố Hưng Yên | Đường Kim Đồng | Bắc Thành - Bùi Thị Cúc | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
263 | Thành phố Hưng Yên | Đường Nguyễn Quốc Ân | Đông Thành - Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
264 | Thành phố Hưng Yên | Đường Trần Quang Khải | Phạm Bạch Hổ - Triệu Quang Phục | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
265 | Thành phố Hưng Yên | Phố Trương Định | Lê Văn Lương - Hoàng Hoa Thám | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
266 | Thành phố Hưng Yên | Đường Phạm Huy Thông | Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật - Vũ Trọng Phụng | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
267 | Thành phố Hưng Yên | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan (ngõ 44) | Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
268 | Thành phố Hưng Yên | Đường Nguyễn Thiện Thuật | Bãi Sậy - Phan Đình Phùng | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
269 | Thành phố Hưng Yên | Đường Bắc Thành | Tây Thành - Đông Thành | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
270 | Thành phố Hưng Yên | Đường Tây Thành | Bắc Thành - Nam Thành | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
271 | Thành phố Hưng Yên | Đường Nam Thành | Tây Thành - Đông Thành | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
272 | Thành phố Hưng Yên | Phố Phùng Chí Kiên | Triệu Quang Phục - Nguyễn Văn Linh | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
273 | Thành phố Hưng Yên | Phố Sơn Nam | Nguyễn Văn Linh - Phạm Bạch Hổ | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
274 | Thành phố Hưng Yên | Phố Tôn Thất Tùng | Triệu Quang Phục - Nguyễn Văn Linh | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
275 | Thành phố Hưng Yên | Phố Ngô Tất Tố | Tuệ Tĩnh - Nguyễn Văn Linh | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
276 | Thành phố Hưng Yên | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | Thuộc các phường | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
277 | Thành phố Hưng Yên | Phố Ngô Gia Tự | Phùng Chí Kiên - Hoàng Hoa Thám | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
278 | Thành phố Hưng Yên | Phố Nguyễn Phong Sắc | Phùng Chí Kiên - Trần Quang Khải | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
279 | Thành phố Hưng Yên | Phố Nguyễn Đức Cảnh | Phùng Chí Kiên - Trần Quang Khải | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
280 | Thành phố Hưng Yên | Phố Huỳnh Thúc Kháng | Đinh Điền - Nguyễn Lương Bằng | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
281 | Thành phố Hưng Yên | Phố Tô Chấn | Nguyễn Lương Bằng - Lương Ngọc Quyến | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
282 | Thành phố Hưng Yên | Phố Lương Văn Can | Nguyễn Lương Bằng - Lương Ngọc Quyến | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
283 | Thành phố Hưng Yên | Phố Đinh Gia Quế | Đinh Điền - Lê Thanh Nghị | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
284 | Thành phố Hưng Yên | Phố Lương Ngọc Quyến | Đinh Gia Quế - Trần Quang Khải | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
285 | Thành phố Hưng Yên | Phố Nguyễn Hữu Huân | Trần Quang Khải - Sơn Nam | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
286 | Thành phố Hưng Yên | Phố Lương Định Của | Triệu Quang Phục - Tuệ Tĩnh | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
287 | Thành phố Hưng Yên | Phố Tạ Quang Bửu | Hồ Đắc Di - Phạm Ngọc Thạch | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
288 | Thành phố Hưng Yên | Phố Hồ Đắc Di | Lương Định Của - Hải Thượng Lãn Ông | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
289 | Thành phố Hưng Yên | Phố Phạm Ngọc Thạch | Triệu Quang Phục - Lương Định Của | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
290 | Thành phố Hưng Yên | Phố Đặng Văn Ngữ | Triệu Quang Phục - Lương Thế Vinh | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
291 | Thành phố Hưng Yên | Phố Nguyễn Văn Huyên | Ngô Tất Tố - Tôn Thất Tùng | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
292 | Thành phố Hưng Yên | Phố Đặng Thai Mai | Nguyễn Văn Huyên - Nguyễn Khuyến | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
293 | Thành phố Hưng Yên | Phố Nguyễn Huy Tưởng | Nguyễn Văn Huyên - Nguyễn Khuyến | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
294 | Thành phố Hưng Yên | Phố Nguyễn Khuyến | Ngô Tất Tố - Tôn Thất Tùng | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
295 | Thành phố Hưng Yên | Phố Đào Tấn | Sơn Nam - Nam Cao | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
296 | Thành phố Hưng Yên | Phố Xuân Diệu | Đào Tấn - Nguyễn Lương Bằng | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
297 | Thành phố Hưng Yên | Phố Nam Cao | Sơn Nam - Lê Thanh Nghị | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
298 | Thành phố Hưng Yên | Phố Nguyễn Văn Trỗi | Lê Thanh Nghị - Nguyễn Lương Bằng | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
299 | Thành phố Hưng Yên | Phố Nguyễn Viết Xuân | Lê Thanh Nghị - Nguyễn Văn Trỗi | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
300 | Thành phố Hưng Yên | Phố Lý Tự Trọng | Nguyễn Lương Bằng - Hải Thượng Lãn Ông | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Hưng Yên - Thành phố Hưng Yên: Các Trục Đường Giao Thông Trong Đê Có Mặt Cắt Dưới 2,5m - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại thành phố Hưng Yên trên các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m, thuộc các phường, được quy định theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở đô thị trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất là 1.800.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực nằm trên các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m thuộc các phường. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện giao thông hạn chế hơn so với các trục đường có mặt cắt lớn hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở các phường thuộc thành phố Hưng Yên, đặc biệt đối với loại đất ở đô thị trên các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m. Việc nắm rõ thông tin về mức giá giúp các cá nhân và tổ chức có thể đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất một cách chính xác và hợp lý.
Bảng Giá Đất Hưng Yên - Thành phố Hưng Yên: Các Trục Đường Giao Thông Ngoài Đê Sông Hồng Có Mặt Cắt ≥ 2,5m - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại thành phố Hưng Yên trên các trục đường giao thông ngoài đê Sông Hồng có mặt cắt từ 2,5m trở lên, thuộc các phường Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, và Hồng Châu, được quy định theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở đô thị trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất là 1.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực nằm trên các trục đường giao thông ngoài đê Sông Hồng có mặt cắt từ 2,5m trở lên, thuộc các phường Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, và Hồng Châu. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực với điều kiện giao thông tốt và cơ sở hạ tầng phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở các phường thuộc thành phố Hưng Yên, đặc biệt đối với loại đất ở đô thị trên các trục đường giao thông ngoài đê Sông Hồng có mặt cắt từ 2,5m trở lên. Việc nắm rõ thông tin về mức giá giúp các cá nhân và tổ chức có thể đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất một cách chính xác và hợp lý.
Bảng Giá Đất Hưng Yên - Thành phố Hưng Yên: Các Trục Đường Giao Thông Ngoài Đê Sông Hồng Có Mặt Cắt Dưới 2,5m - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại thành phố Hưng Yên trên các trục đường giao thông ngoài đê Sông Hồng có mặt cắt dưới 2,5m, thuộc các phường Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, và Hồng Châu, được quy định theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở đô thị trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất là 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực nằm trên các trục đường giao thông ngoài đê Sông Hồng có mặt cắt dưới 2,5m, thuộc các phường Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, và Hồng Châu. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện giao thông hạn chế hơn so với các trục đường có mặt cắt lớn hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở các phường thuộc thành phố Hưng Yên, đặc biệt đối với loại đất ở đô thị trên các trục đường giao thông ngoài đê Sông Hồng có mặt cắt dưới 2,5m. Việc nắm rõ thông tin về mức giá giúp các cá nhân và tổ chức có thể đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất một cách chính xác và hợp lý.
Bảng Giá Đất Tại Trục Đường Xóm Bắc, Phường Minh Khai, Thành phố Hưng Yên: Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất ở đô thị tại trục đường xóm Bắc, thuộc phường Minh Khai, thành phố Hưng Yên, được quy định trong văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của loại đất ở đô thị trong khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn trục đường xóm Bắc có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực từ nhà văn hoá đến cuối xóm Bắc. Khu vực này thuộc phường Minh Khai, nơi có không gian sinh hoạt cộng đồng và các tiện ích cơ bản, làm cho giá trị bất động sản tại đây có mức giá phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của người dân.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất ở đô thị tại trục đường xóm Bắc. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Hưng Yên, Thành phố Hưng Yên: Đường Gom Chợ Gạo - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất ở đô thị tại đường gom chợ Gạo, thuộc thành phố Hưng Yên, được quy định trong văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của loại đất ở đô thị trong khu vực này, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị bất động sản.
Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường gom chợ Gạo có mức giá 7.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực với điều kiện giao thông thuận lợi và cơ sở hạ tầng phát triển. Đoạn đường gom chợ Gạo là một khu vực có vị trí chiến lược quan trọng với sự phát triển đồng bộ về tiện ích và dịch vụ, phản ánh sự gia tăng giá trị đất trong khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường gom chợ Gạo. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.