STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành phố Hưng Yên | Phố Nguyễn Biểu | Triệu Quang Phục - Chùa Đông | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Thành phố Hưng Yên | Đường Chùa Đông | An Vũ - Tô Hiệu | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Thành phố Hưng Yên | Đường Trần Bình Trọng | Phạm Ngũ Lão - Nguyễn Du | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Thành phố Hưng Yên | Đường Trưng Trắc | Đê sông Hồng - Bãi Sậy | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Thành phố Hưng Yên | Đường Phan Đình Phùng | Bạch Đằng - Đê sông Hồng | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Thành phố Hưng Yên | Đường 266 | Bạch Đằng - Đê sông Hồng | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Thành phố Hưng Yên | Đường Lê Đình Kiên | Tô Hiệu - Phương Độ | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Thành phố Hưng Yên | Phố Mạc Đĩnh Chi | Triệu Quang Phục - Nguyễn Văn Linh | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Thành phố Hưng Yên | Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 12) | Phạm Ngũ Lão - Khu TT may | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Thành phố Hưng Yên | Phố Tô Hiến Thành | Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Chí Thanh | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Thành phố Hưng Yên | Phố Lê Trọng Tấn | Hải Thượng Lãn Ông - Tô Hiến Thành | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Thành phố Hưng Yên | Phố Sơn Nam | Phạm Bạch Hổ - Đê Sông Hồng | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Thành phố Hưng Yên | Đường Bạch Đằng | Bãi Sậy - Cửa Khẩu | 6.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Thành phố Hưng Yên | Đường Nguyễn Thiện Thuật | Đê sông Hồng - Phan Đình Phùng | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Thành phố Hưng Yên | Phố Bạch Thái Bưởi | Nguyễn Văn Linh - Tô Ngọc Vân | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Thành phố Hưng Yên | Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang) | Lê Văn Lương - Nghĩa trang | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Thành phố Hưng Yên | Đường Tống Trân | Đông Thành - Tây Thành | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Thành phố Hưng Yên | Đường An Tảo | Nguyễn Văn Linh - Bờ sông Điện Biên | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Thành phố Hưng Yên | Đường Dương Hữu Miên | Đê Sông Hồng - Ngã ba bến đò Nẻ | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Thành phố Hưng Yên | Đường Hoàng Hoa Thám | Ngô Gia Tự - Triệu Quang Phục | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Thành phố Hưng Yên | Phố Nguyễn Tri Phương | Đường Chùa Diều - Đường An Tảo | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Thành phố Hưng Yên | Phố Nguyễn Trung Trực | Tô Ngọc Vân - Mai Hắc Đế | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Thành phố Hưng Yên | Phố Nguyễn Chí Thanh | Chu Mạnh Trinh - KĐT Phúc Hưng | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Thành phố Hưng Yên | Đường Nguyễn Chí Thanh (thuộc KĐT Phúc Hưng) | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
125 | Thành phố Hưng Yên | Phố Đỗ Nhân | An Vũ - Chu Mạnh Trinh | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Thành phố Hưng Yên | Đường vào Khu Nông Lâm | Phường Minh Khai | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Thành phố Hưng Yên | Đường Phương Cái | Phương Độ - Phố Hiến | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Thành phố Hưng Yên | Đường Nhân Dục | Nguyễn Văn Linh - Phạm Bạch Hổ | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Thành phố Hưng Yên | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật -Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97) | Nguyễn Thiện Thuật - Dân cư Lê Lợi | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Thành phố Hưng Yên | Đường Hoàng Ngân | Lê Văn Lương - Bờ sông Điện Biên | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Thành phố Hưng Yên | Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12) | Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Thành phố Hưng Yên | Đường từ Lê Văn Lương -Dân cư (Ngõ 19) | Lê Văn Lương - Dân cư | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Thành phố Hưng Yên | Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335) | Phường An Tảo | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Thành phố Hưng Yên | Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44) | Trưng Nhị - Dân cư | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Thành phố Hưng Yên | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ 56) | Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Thành phố Hưng Yên | Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178) | Điện Biên - Dân cư | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Thành phố Hưng Yên | Phố Tân Nhân | Trưng Trắc - Bạch Đằng | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Thành phố Hưng Yên | Phố Chi Lăng | Nguyễn Thiện Thuật - Trưng Trắc | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Thành phố Hưng Yên | Đường Chùa Diều | Nguyễn Văn Linh - Bờ sông Điện Biên | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Thành phố Hưng Yên | Đường bờ sông Điện Biên | Lê Văn Lương - Tô Hiệu | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Thành phố Hưng Yên | Phố Trần Nguyên Hãn | Đê Sông Hồng - Tam Đằng | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Thành phố Hưng Yên | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật-Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83) | Nguyễn Thiện Thuật - Trường PTCS Lê Lợi | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Thành phố Hưng Yên | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Phạm Bạch Hổ - Mai Hắc Đế | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Thành phố Hưng Yên | Ngõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi | Điện Biên - Nguyễn Trãi | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Thành phố Hưng Yên | Ngõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi | Điện Biên - Nguyễn Trãi | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Thành phố Hưng Yên | Đường Mậu Dương | Điện Biên - Phố Hiến | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Thành phố Hưng Yên | Đường Hàn Lâm | Điện Biên - Nguyễn Đình Nghị | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Thành phố Hưng Yên | Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng Nhị | Trưng Nhị - Trưng Trắc | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Thành phố Hưng Yên | Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão | Điện Biên - Phạm Ngũ Lão | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Thành phố Hưng Yên | Đường Phương Độ | Xã Hồng Nam - Mậu Dương | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Thành phố Hưng Yên | Đường Nam Tiến | Bạch Đằng - Xã Quảng Châu | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Thành phố Hưng Yên | Ngõ 241 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến | Điện Biên - Chợ Phố Hiến | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Thành phố Hưng Yên | Ngõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến | Điện Biên - Chợ Phố Hiến | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Thành phố Hưng Yên | Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200) | Điện Biên - Khu dân cư | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Thành phố Hưng Yên | Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III) | Điện Biên - Bãi Sậy | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
156 | Thành phố Hưng Yên | Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III) | Điện Biên - Bãi Sậy | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
157 | Thành phố Hưng Yên | Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2) đường Tây Thành | Tây Thành - Dân cư | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
158 | Thành phố Hưng Yên | Ngõ 1 đường Tây Thành | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
159 | Thành phố Hưng Yên | Phố Vọng Cung | Bãi Sậy - Nguyễn Du | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
160 | Thành phố Hưng Yên | Phố Mai Hắc Đế | Đê Sông Hồng - Hải Thượng Lãn Ông | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
161 | Thành phố Hưng Yên | Đường Tô Ngọc Vân | Tam Đằng - Đê sông Hồng | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Thành phố Hưng Yên | Đường Văn Miếu | Chùa Chuông - Đê sông Hồng | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Thành phố Hưng Yên | Phố Cao Xá | Nguyễn Văn Linh - Đê sông Hồng | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Thành phố Hưng Yên | Đường Đằng Giang | Bạch Đằng - Đê sông Hồng | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Thành phố Hưng Yên | Đường Tân Thị | Chi Lăng - Đê sông Hồng | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
166 | Thành phố Hưng Yên | Đường Tam Đằng | Đinh Điền - Đê sông Hồng | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Thành phố Hưng Yên | Đường Bạch Đằng | Cửa Khẩu - Bến phà cũ (bờ sông) | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
168 | Thành phố Hưng Yên | Phố Lê Quý Đôn | Phạm Bạch Hổ - Đê sông Hồng | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Thành phố Hưng Yên | Đường Lương Điền | Hàn Lâm - Phương Độ | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
170 | Thành phố Hưng Yên | Đường Hoàng Thị Loan | Giao với đường Nguyễn Đình Nghị - Giao với đường Điện Biên | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
171 | Thành phố Hưng Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Dốc Suối - Nút giao Đinh Điền - Phạm Bạch Hổ | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
172 | Thành phố Hưng Yên | Phố Hoàng Quốc Việt | Nguyễn Lương Bằng - Phạm Bạch Hổ | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
173 | Thành phố Hưng Yên | Phố Nguyễn Bình | Sơn Nam - Lê Thanh Nghị | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
174 | Thành phố Hưng Yên | Phố Đào Công Soạn | Trần Nhật Duật - Chùa Đông | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
175 | Thành phố Hưng Yên | Phố Phan Huy Chú | Trần Nhật Duật - Chùa Đông | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
176 | Thành phố Hưng Yên | Phố Ngô Thì Nhậm | Ngô Gia Tự - Trương Định | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
177 | Thành phố Hưng Yên | Phố Phú Lộc | Đào Nương - Nguyễn Trãi | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
178 | Thành phố Hưng Yên | Phố Hiến Doanh | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Nguyễn Văn Linh | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
179 | Thành phố Hưng Yên | Phố Lê Văn Hưu | Đinh Gia Quế - Nguyễn Lương Bằng | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
180 | Thành phố Hưng Yên | Phố Phùng Hưng | Sơn Nam - Hoàng Quốc Việt | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
181 | Thành phố Hưng Yên | Phố Lương Thế Vinh | Tạ Quang Bửu - Đặng Văn Ngữ | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
182 | Thành phố Hưng Yên | Phố Lê Tuấn Ngạn | Đinh Gia Quế - Nguyễn Bình | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
183 | Thành phố Hưng Yên | Phố Phạm Công Trứ | Nguyễn Thiện Kế - Tuệ Tĩnh | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
184 | Thành phố Hưng Yên | Phố Nguyễn Trung Ngạn | Giáp với khu dân cư An Dương - Tuệ Tĩnh | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
185 | Thành phố Hưng Yên | Phố Dương Phúc Tư | Nguyễn Đình Nghị - Đông Thành | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
186 | Thành phố Hưng Yên | Phố Đào Nương | Hoàng Thị Loan - Bà Triệu | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
187 | Thành phố Hưng Yên | Phố Nguyễn Chương | Nguyễn Gia Thiều - Nguyễn Biểu | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
188 | Thành phố Hưng Yên | Phố Phan Bội Châu | Doãn Nỗ - Phan Huy Chú | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
189 | Thành phố Hưng Yên | Phố Vũ Lãm | Tuệ Tĩnh - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
190 | Thành phố Hưng Yên | Phố Phan Chu Trinh | Lương Ngọc Quyến - Lương Văn Can | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
191 | Thành phố Hưng Yên | Phố Bắc Hoà | Doãn Nỗ - Phan Huy Chú | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
192 | Thành phố Hưng Yên | Phố Đỗ Thế Diên | Tống Duy Tân - Đinh Công Tráng | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
193 | Thành phố Hưng Yên | Phố Chu Văn An | Nguyễn Văn Linh - Tuệ Tĩnh | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
194 | Thành phố Hưng Yên | Đường Lạc Long Quân | Giao với đê sông Hồng (Phố Sơn Nam) - Giao với đường Bạch Đằng | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
195 | Thành phố Hưng Yên | Đường Âu Cơ | Giao với đường Lạc Long Quân - Giao với bãi Sông Hồng | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
196 | Thành phố Hưng Yên | Khu đô thị Phúc Hưng | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
197 | Thành phố Hưng Yên | Các trục đường có mặt cắt từ ≥15m (chưa đặt tên đường) | Thuộc các phường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
198 | Thành phố Hưng Yên | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | Thuộc các phường | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
199 | Thành phố Hưng Yên | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m | Thuộc các phường | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
200 | Thành phố Hưng Yên | Các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 5m | Thuộc các phường | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Hưng Yên, Thành phố Hưng Yên: Đất Ở Đô Thị Phố Nguyễn Biểu
Bảng giá đất ở đô thị tại phố Nguyễn Biểu, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên, đoạn từ Triệu Quang Phục đến Chùa Đông, được ban hành theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại phố Nguyễn Biểu có mức giá là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn từ Triệu Quang Phục đến Chùa Đông. Mức giá này phản ánh vị trí đất có lợi thế về tiện ích công cộng và giao thông, tạo ra giá trị cao hơn cho khu vực này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại phố Nguyễn Biểu, thành phố Hưng Yên. Nắm rõ mức giá tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Hưng Yên, Thành phố Hưng Yên: Đường Chùa Đông - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất ở đô thị tại đoạn đường Chùa Đông, từ An Vũ đến Tô Hiệu, thành phố Hưng Yên, được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường Chùa Đông, từ An Vũ đến Tô Hiệu, có mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất ở đô thị trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị, với các yếu tố liên quan đến điều kiện hạ tầng, tiện ích xung quanh và nhu cầu thị trường trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Chùa Đông, từ An Vũ đến Tô Hiệu, thành phố Hưng Yên. Nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Hưng Yên, Thành phố Hưng Yên: Đường Trần Bình Trọng
Bảng giá đất đô thị tại đường Trần Bình Trọng, thuộc thành phố Hưng Yên, đã được quy định trong văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá của loại đất ở đô thị trong khu vực này.
Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường Trần Bình Trọng từ Phạm Ngũ Lão đến Nguyễn Du có mức giá 5.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực này. Đoạn đường Trần Bình Trọng nối liền hai khu vực chính của thành phố, làm tăng giá trị bất động sản và ảnh hưởng đến sự phát triển của khu vực đô thị. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực và là cơ sở quan trọng cho các quyết định đầu tư và phát triển.
Thông tin về bảng giá đất được ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá đất đô thị tại đường Trần Bình Trọng, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư chính xác.
Bảng Giá Đất Hưng Yên, Thành phố Hưng Yên: Đường Phan Đình Phùng
Bảng giá đất đô thị tại đường Phan Đình Phùng, thuộc thành phố Hưng Yên, đã được quy định trong văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá của loại đất ở đô thị trong khu vực này.
Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường Phan Đình Phùng từ Bạch Đằng đến Đê sông Hồng có mức giá 5.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị tại khu vực này. Đoạn đường này có vai trò quan trọng trong việc kết nối các khu vực dân cư và thương mại của thành phố, đồng thời nằm gần các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị và cơ hội phát triển trong khu vực.
Thông tin về bảng giá đất được ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá đất đô thị tại đường Phan Đình Phùng, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư chính xác.
Bảng Giá Đất Hưng Yên, Thành phố Hưng Yên: Đường 266 - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất ở đô thị tại đoạn đường 266, từ Bạch Đằng đến Đê sông Hồng, thành phố Hưng Yên, được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường 266, từ Bạch Đằng đến Đê sông Hồng, có mức giá 5.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất ở đô thị trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị với các yếu tố liên quan đến điều kiện hạ tầng, tiện ích xung quanh và nhu cầu thị trường trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường 266, từ Bạch Đằng đến Đê sông Hồng, thành phố Hưng Yên. Nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.