Bảng giá đất Huyện Yên Mỹ Hưng Yên

Giá đất cao nhất tại Huyện Yên Mỹ là: 8.100.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Yên Mỹ là: 85.000
Giá đất trung bình tại Huyện Yên Mỹ là: 2.553.525
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Trung Hoà 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
202 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Trung Hoà 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
203 Huyện Yên Mỹ Các vị trí còn lại - Xã Trung Hoà 850.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
204 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 380 - Xã Tân Lập 2.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
205 Huyện Yên Mỹ Quốc lộ 39A - Xã Tân Lập 2.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
206 Huyện Yên Mỹ Đường huyện 40 - Xã Tân Lập 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
207 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 376 - Xã Tân Lập 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
208 Huyện Yên Mỹ Đường số 4 - Xã Tân Lập 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
209 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tân Lập 1.450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
210 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tân Lập 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
211 Huyện Yên Mỹ Các vị trí còn lại - Xã Tân Lập 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
212 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 380 - Xã Nghĩa Hiệp Giáp huyện Mỹ Hào - Về Nghĩa Hiệp 500m 2.900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 380 - Xã Nghĩa Hiệp Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp 2.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
214 Huyện Yên Mỹ Đường huyện 34 - Xã Nghĩa Hiệp 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
215 Huyện Yên Mỹ Đường huyện 42 - Xã Nghĩa Hiệp 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Nghĩa Hiệp 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Nghĩa Hiệp 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Yên Mỹ Các vị trí còn lại - Xã Nghĩa Hiệp 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 381 - Xã Đồng Than 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Yên Mỹ Đường huyện 20 - Xã Đồng Than 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Yên Mỹ Đường huyện 45 - Xã Đồng Than 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đồng Than 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đồng Than 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Yên Mỹ Các vị trí còn lại - Xã Đồng Than 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Yên Mỹ Đường số 4 - Xã Thanh Long 1.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Yên Mỹ Đường huyện 45 - Xã Thanh Long 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Yên Mỹ Đường huyện 45 - Xã Thanh Long 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 382 - Xã Thanh Long 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Thanh Long 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Thanh Long 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Yên Mỹ Các vị trí còn lại - Xã Thanh Long 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ) - Xã Việt Cường 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Việt Cường 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Việt Cường 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Yên Mỹ Các vị trí còn lại - Xã Việt Cường 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Yên Mỹ Đường Nguyễn Văn Linh - Xã Giai Phạm 2.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 381 - Xã Giai Phạm 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 376 - Xã Giai Phạm 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 381 - Xã Giai Phạm 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Giai Phạm 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Giai Phạm 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Yên Mỹ Các vị trí còn lại - Xã Giai Phạm 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh lộ 379 - Xã Yên Hoà 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Yên Hoà 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Yên Hoà 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Yên Mỹ Các vị trí còn lại - Xã Yên Hoà 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh lộ 379 - Xã Yên Phú 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 381 - Xã Yên Phú 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Yên Mỹ Đường huyện 23 - Xã Yên Phú 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 382 - Xã Yên Phú 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Yên Phú 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Yên Phú 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Yên Mỹ Các vị trí còn lại - Xã Yên Phú 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Yên Mỹ Đường quốc lộ 39A - Xã Minh Châu 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 383 - Xã Minh Châu 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Yên Mỹ Đường Dẫn đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - Xã Minh Châu 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 382 - Xã Minh Châu 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Minh Châu 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Minh Châu 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Yên Mỹ Các vị trí còn lại - Xã Minh Châu 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Yên Mỹ Ven quốc lộ 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
262 Huyện Yên Mỹ Ven đường tỉnh thuộc các xã Tân Lập, Nghĩa Hiệp, Giai Phạm, Trung Hưng, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Ngọc Long, Trung Hòa 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
263 Huyện Yên Mỹ Ven đường tỉnh thuộc các xã còn lại và đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
264 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 379 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
265 Huyện Yên Mỹ Ven đường huyện tại các xã: Tân Lập, Nghĩa Hiệp, Giai Phạm, Trung Hưng, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Ngọc Long, Trung Hòa và các trục đường có mặt cắt >15m 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
266 Huyện Yên Mỹ Đường dẫn vào đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
267 Huyện Yên Mỹ Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
268 Huyện Yên Mỹ Đường quy hoạch 69m 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
269 Huyện Yên Mỹ Ven đường huyện thuộc các xã còn lại 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
270 Huyện Yên Mỹ Các vị trí còn lại 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
271 Huyện Yên Mỹ Các xã: Yên Phú, Hoàn Long, Yên Hòa 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
272 Huyện Yên Mỹ Các xã còn lại: Đồng Than, Giai Phạm, Liêu Xá, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Nghĩa Hiệp, Ngọc Long, Tân Lập, Tân Việt, Thanh Long, Trung Hòa, Trung Hưng, Việt Cường 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
273 Huyện Yên Mỹ Các xã: Yên Phú, Hoàn Long, Yên Hòa 90.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
274 Huyện Yên Mỹ Các xã còn lại: Đồng Than, Giai Phạm, Liêu Xá, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Nghĩa Hiệp, Ngọc Long, Tân Lập, Tân Việt, Thanh Long, Trung Hòa, Trung Hưng, Việt Cường 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
275 Huyện Yên Mỹ Các xã: Yên Phú, Hoàn Long, Yên Hòa 115.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
276 Huyện Yên Mỹ Các xã còn lại: Đồng Than, Giai Phạm, Liêu Xá, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Nghĩa Hiệp, Ngọc Long, Tân Lập, Tân Việt, Thanh Long, Trung Hòa, Trung Hưng, Việt Cường 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
277 Huyện Yên Mỹ Các xã: Yên Phú, Hoàn Long, Yên Hòa 115.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
278 Huyện Yên Mỹ Các xã còn lại: Đồng Than, Giai Phạm, Liêu Xá, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Nghĩa Hiệp, Ngọc Long, Tân Lập, Tân Việt, Thanh Long, Trung Hòa, Trung Hưng, Việt Cường 100.000 - - - - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Yên Mỹ: Các Vị Trí Còn Lại - Xã Trung Hòa, Loại Đất Thương Mại-Dịch Vụ Nông Thôn

Bảng giá đất thương mại-dịch vụ nông thôn tại các vị trí còn lại ở xã Trung Hòa, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên, được quy định trong văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về mức giá của từng vị trí đất, hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 850.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Trung Hòa có mức giá 850.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất thương mại-dịch vụ nông thôn. Đây là mức giá hợp lý cho việc đầu tư vào đất đai tại khu vực nông thôn, phục vụ cho các hoạt động thương mại và dịch vụ. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực nông thôn, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư có cơ hội phát triển các hoạt động kinh doanh và dịch vụ trong xã Trung Hòa.

Thông tin về bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất thương mại-dịch vụ nông thôn tại xã Trung Hòa, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên. Việc nắm bắt thông tin giá đất sẽ hỗ trợ các quyết định đầu tư và mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất cho các mục đích thương mại và dịch vụ.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Yên Mỹ: Quốc Lộ 39A - Xã Tân Lập - Đất Thương Mại - Dịch Vụ Nông Thôn

Bảng giá đất thương mại - dịch vụ nông thôn tại khu vực quốc lộ 39A, Xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên, đoạn từ vị trí 1 với mức giá là 2.200.000 VNĐ/m², được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực quốc lộ 39A, Xã Tân Lập có mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn được quy định, nhờ vào lợi thế về vị trí chiến lược gần quốc lộ và tiềm năng phát triển thương mại - dịch vụ. Giá đất tại vị trí này phản ánh sự kết hợp giữa vị trí đắc địa và tiềm năng sinh lời cao trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất thương mại - dịch vụ nông thôn tại khu vực quốc lộ 39A, Xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Yên Mỹ: Đường Số 4 - Xã Tân Lập

Bảng giá đất tại Đường Số 4, Xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên, loại Đất Thương Mại - Dịch Vụ (TM-DV) nông thôn, với mức giá là 1.800.000 VNĐ/m², được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Đường Số 4, Xã Tân Lập, có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất TM-DV nông thôn trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực nông thôn với mục đích thương mại và dịch vụ, đồng thời cho thấy sự phân bổ giá trị đất dựa trên vị trí và loại hình sử dụng đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn cụ thể về giá trị đất TM-DV nông thôn tại Đường Số 4, Xã Tân Lập. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Yên Mỹ: Các Vị Trí Còn Lại - Xã Tân Lập, Loại Đất Thương Mại-Dịch Vụ Nông Thôn

Bảng giá đất thương mại-dịch vụ nông thôn tại các vị trí còn lại ở xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên, được ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Tân Lập có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất thương mại-dịch vụ nông thôn. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại vị trí này, phù hợp cho các hoạt động thương mại và dịch vụ trong khu vực nông thôn. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư vào đất đai nông thôn với mức giá hợp lý, phục vụ cho các mục đích thương mại và dịch vụ trong khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất thương mại-dịch vụ nông thôn tại xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất phục vụ cho các mục đích thương mại và dịch vụ.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Yên Mỹ: Đường Tỉnh 380 - Xã Nghĩa Hiệp - Đất Thương Mại - Dịch Vụ Nông Thôn

Bảng giá đất thương mại - dịch vụ nông thôn tại khu vực đường tỉnh 380, Xã Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên, đoạn từ Giáp huyện Mỹ Hào đến Về Nghĩa Hiệp 500m, với mức giá là 2.900.000 VNĐ/m², được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực đường tỉnh 380, Xã Nghĩa Hiệp có mức giá 2.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn từ Giáp huyện Mỹ Hào đến Về Nghĩa Hiệp 500m. Vị trí này được đánh giá cao nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển thương mại - dịch vụ, làm cho giá đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất thương mại - dịch vụ nông thôn tại khu vực đường tỉnh 380, Xã Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.