Bảng giá đất tại Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên

Bảng giá đất tại Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên đang phản ánh sự phát triển mạnh mẽ trong bối cảnh hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị đang dần hoàn thiện. Quyết định pháp lý số 40/2019/QĐ-UBND, ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Tại đây, giá trị bất động sản đang tăng trưởng ổn định, mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng Quan Về Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên

Huyện Yên Mỹ nằm ở phía Nam của Tỉnh Hưng Yên, là một địa phương đang trên đà phát triển mạnh mẽ nhờ vào vị trí chiến lược và sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng.

Nơi đây có giao thông thuận lợi khi nằm gần các tuyến đường quốc lộ và chỉ cách Thủ đô Hà Nội khoảng 30 km, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương và kết nối với các khu vực lân cận.

Các tuyến đường như Quốc lộ 39A và 39B đi qua huyện này, giúp việc di chuyển dễ dàng và nhanh chóng.

Bên cạnh đó, Huyện Yên Mỹ cũng đặc biệt nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, với những khu vực tập trung sản xuất, chế biến và phát triển công nghiệp như Khu công nghiệp Yên Mỹ I, II, III.

Điều này không chỉ tạo ra một lượng lớn công nhân và dân cư ổn định mà còn thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ tiện ích, làm gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Với sự phát triển này, Yên Mỹ đang ngày càng trở thành một điểm sáng trong mắt các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những khu vực gần các cụm công nghiệp.

Theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên, bảng giá đất tại Huyện Yên Mỹ được quy định rõ ràng, đồng thời thể hiện sự minh bạch và ổn định trong quản lý đất đai tại địa phương này.

Phân Tích Giá Đất Tại Huyện Yên Mỹ

Tại Huyện Yên Mỹ, giá đất có sự chênh lệch khá lớn giữa các khu vực, phụ thuộc vào vị trí, tình hình phát triển và mức độ quy hoạch.

Giá đất cao nhất tại huyện này rơi vào khoảng 8.100.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 85.000 VND/m². Giá đất trung bình tại Yên Mỹ hiện nay là 2.553.525 VND/m².

Dù có sự phân hóa, mức giá này vẫn khá hợp lý so với những khu vực khác trong Tỉnh Hưng Yên và các khu vực gần Hà Nội.

Việc giao dịch đất tại Yên Mỹ vẫn đang chủ yếu tập trung vào các khu vực ngoại thành và gần các khu công nghiệp, nơi mà nhu cầu nhà ở và phát triển kinh doanh đang tăng cao.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, Huyện Yên Mỹ là một lựa chọn không thể bỏ qua khi xét đến mức độ tăng trưởng của thị trường bất động sản trong tương lai. Tuy nhiên, đối với những nhà đầu tư ngắn hạn, khu vực này có thể không mang lại sự sinh lời nhanh chóng như các khu vực trung tâm khác của tỉnh.

So với các huyện khác trong Tỉnh Hưng Yên, giá đất tại Yên Mỹ có phần nhỉnh hơn một chút, song vẫn ở mức hợp lý khi so với các khu vực trung tâm của Thủ đô Hà Nội.

Điều này làm cho Yên Mỹ trở thành một lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn tìm kiếm một nơi an cư lạc nghiệp nhưng lại không muốn chịu áp lực về giá đất như ở các thành phố lớn.

Điểm Mạnh Và Tiềm Năng Đầu Tư Tại Huyện Yên Mỹ

Huyện Yên Mỹ sở hữu một số điểm mạnh nổi bật giúp khu vực này trở thành một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Thứ nhất, cơ sở hạ tầng giao thông của huyện đang ngày càng hoàn thiện, giúp kết nối nhanh chóng với các khu vực lân cận và các thành phố lớn. Hệ thống giao thông như quốc lộ, đường cao tốc kết nối Hà Nội và các tỉnh lân cận tạo ra điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và nhu cầu về bất động sản.

Thứ hai, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, nhu cầu nhà ở và các dịch vụ thương mại tại Huyện Yên Mỹ ngày càng gia tăng. Việc phát triển các khu công nghiệp tạo ra nguồn việc làm ổn định, làm tăng dân số và nhu cầu sinh sống tại đây. Điều này không chỉ tác động tích cực đến thị trường đất nền mà còn thúc đẩy nhu cầu về các sản phẩm bất động sản như nhà ở, các khu biệt thự, căn hộ, mang lại nhiều cơ hội đầu tư.

Cuối cùng, các dự án quy hoạch đô thị mới tại Yên Mỹ cũng đang được triển khai mạnh mẽ. Điều này hứa hẹn sẽ tạo ra một diện mạo mới cho khu vực, nâng cao giá trị đất đai, đồng thời mở ra những cơ hội cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn. Các dự án này sẽ không chỉ phát triển hạ tầng mà còn tạo ra nhiều tiện ích, từ các khu mua sắm, trường học cho đến bệnh viện, phục vụ nhu cầu của cộng đồng dân cư đang ngày càng lớn mạnh.

Với những yếu tố thuận lợi trên, Huyện Yên Mỹ đang trở thành một khu vực có tiềm năng bất động sản rất lớn. Các nhà đầu tư nên chú ý đến sự phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị của khu vực này để có thể khai thác tối đa giá trị của bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Yên Mỹ là: 8.100.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Yên Mỹ là: 85.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Yên Mỹ là: 2.687.480 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
299

Mua bán nhà đất tại Hưng Yên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hưng Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Trung Hoà 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
202 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Trung Hoà 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
203 Huyện Yên Mỹ Các vị trí còn lại - Xã Trung Hoà 850.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
204 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 380 - Xã Tân Lập 2.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
205 Huyện Yên Mỹ Quốc lộ 39A - Xã Tân Lập 2.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
206 Huyện Yên Mỹ Đường huyện 40 - Xã Tân Lập 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
207 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 376 - Xã Tân Lập 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
208 Huyện Yên Mỹ Đường số 4 - Xã Tân Lập 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
209 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tân Lập 1.450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
210 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tân Lập 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
211 Huyện Yên Mỹ Các vị trí còn lại - Xã Tân Lập 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
212 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 380 - Xã Nghĩa Hiệp Giáp huyện Mỹ Hào - Về Nghĩa Hiệp 500m 2.900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 380 - Xã Nghĩa Hiệp Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp 2.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
214 Huyện Yên Mỹ Đường huyện 34 - Xã Nghĩa Hiệp 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
215 Huyện Yên Mỹ Đường huyện 42 - Xã Nghĩa Hiệp 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Nghĩa Hiệp 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Nghĩa Hiệp 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Yên Mỹ Các vị trí còn lại - Xã Nghĩa Hiệp 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 381 - Xã Đồng Than 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Yên Mỹ Đường huyện 20 - Xã Đồng Than 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Yên Mỹ Đường huyện 45 - Xã Đồng Than 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đồng Than 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đồng Than 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Yên Mỹ Các vị trí còn lại - Xã Đồng Than 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Yên Mỹ Đường số 4 - Xã Thanh Long 1.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Yên Mỹ Đường huyện 45 - Xã Thanh Long 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Yên Mỹ Đường huyện 45 - Xã Thanh Long 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 382 - Xã Thanh Long 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Thanh Long 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Thanh Long 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Yên Mỹ Các vị trí còn lại - Xã Thanh Long 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ) - Xã Việt Cường 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Việt Cường 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Việt Cường 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Yên Mỹ Các vị trí còn lại - Xã Việt Cường 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Yên Mỹ Đường Nguyễn Văn Linh - Xã Giai Phạm 2.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 381 - Xã Giai Phạm 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 376 - Xã Giai Phạm 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 381 - Xã Giai Phạm 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Giai Phạm 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Giai Phạm 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Yên Mỹ Các vị trí còn lại - Xã Giai Phạm 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh lộ 379 - Xã Yên Hoà 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Yên Hoà 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Yên Hoà 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Yên Mỹ Các vị trí còn lại - Xã Yên Hoà 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh lộ 379 - Xã Yên Phú 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 381 - Xã Yên Phú 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Yên Mỹ Đường huyện 23 - Xã Yên Phú 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 382 - Xã Yên Phú 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Yên Phú 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Yên Phú 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Yên Mỹ Các vị trí còn lại - Xã Yên Phú 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Yên Mỹ Đường quốc lộ 39A - Xã Minh Châu 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 383 - Xã Minh Châu 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Yên Mỹ Đường Dẫn đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - Xã Minh Châu 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 382 - Xã Minh Châu 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Minh Châu 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Minh Châu 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Yên Mỹ Các vị trí còn lại - Xã Minh Châu 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Yên Mỹ Ven quốc lộ 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
262 Huyện Yên Mỹ Ven đường tỉnh thuộc các xã Tân Lập, Nghĩa Hiệp, Giai Phạm, Trung Hưng, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Ngọc Long, Trung Hòa 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
263 Huyện Yên Mỹ Ven đường tỉnh thuộc các xã còn lại và đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
264 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 379 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
265 Huyện Yên Mỹ Ven đường huyện tại các xã: Tân Lập, Nghĩa Hiệp, Giai Phạm, Trung Hưng, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Ngọc Long, Trung Hòa và các trục đường có mặt cắt >15m 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
266 Huyện Yên Mỹ Đường dẫn vào đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
267 Huyện Yên Mỹ Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
268 Huyện Yên Mỹ Đường quy hoạch 69m 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
269 Huyện Yên Mỹ Ven đường huyện thuộc các xã còn lại 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
270 Huyện Yên Mỹ Các vị trí còn lại 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
271 Huyện Yên Mỹ Các xã: Yên Phú, Hoàn Long, Yên Hòa 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
272 Huyện Yên Mỹ Các xã còn lại: Đồng Than, Giai Phạm, Liêu Xá, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Nghĩa Hiệp, Ngọc Long, Tân Lập, Tân Việt, Thanh Long, Trung Hòa, Trung Hưng, Việt Cường 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
273 Huyện Yên Mỹ Các xã: Yên Phú, Hoàn Long, Yên Hòa 90.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
274 Huyện Yên Mỹ Các xã còn lại: Đồng Than, Giai Phạm, Liêu Xá, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Nghĩa Hiệp, Ngọc Long, Tân Lập, Tân Việt, Thanh Long, Trung Hòa, Trung Hưng, Việt Cường 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
275 Huyện Yên Mỹ Các xã: Yên Phú, Hoàn Long, Yên Hòa 115.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
276 Huyện Yên Mỹ Các xã còn lại: Đồng Than, Giai Phạm, Liêu Xá, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Nghĩa Hiệp, Ngọc Long, Tân Lập, Tân Việt, Thanh Long, Trung Hòa, Trung Hưng, Việt Cường 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
277 Huyện Yên Mỹ Các xã: Yên Phú, Hoàn Long, Yên Hòa 115.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
278 Huyện Yên Mỹ Các xã còn lại: Đồng Than, Giai Phạm, Liêu Xá, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Nghĩa Hiệp, Ngọc Long, Tân Lập, Tân Việt, Thanh Long, Trung Hòa, Trung Hưng, Việt Cường 100.000 - - - - Đất nông nghiệp khác