Bảng giá đất Huyện Yên Mỹ Hưng Yên

Giá đất cao nhất tại Huyện Yên Mỹ là: 8.100.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Yên Mỹ là: 85.000
Giá đất trung bình tại Huyện Yên Mỹ là: 2.553.525
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Yên Mỹ Đường huyện 34 - Xã Nghĩa Hiệp 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Yên Mỹ Đường huyện 42 - Xã Nghĩa Hiệp 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Yên Mỹ  Đường tỉnh 380 - Xã Nghĩa Hiệp Giáp huyện Mỹ Hào - Về Nghĩa Hiệp 500m 7.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Yên Mỹ  Đường tỉnh 380 - Xã Nghĩa Hiệp Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp 6.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Nghĩa Hiệp 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Nghĩa Hiệp 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Nghĩa Hiệp 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Nghĩa Hiệp 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Nghĩa Hiệp 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 381 - Xã Đồng Than 3.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Yên Mỹ Đường huyện 20 - Xã Đồng Than 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Yên Mỹ Đường huyện 45 - Xã Đồng Than 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đồng Than 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đồng Than 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đồng Than 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đồng Than 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đồng Than 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Yên Mỹ Đường huyện 45 - Xã Thanh Long 3.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 382 - Xã Thanh Long 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Yên Mỹ Đường số 4 - Xã Thanh Long 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Thanh Long 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Thanh Long 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Thanh Long 2.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Thanh Long 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Thanh Long 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 382 - Xã Việt Cường 3.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Việt Cường 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Việt Cường 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Việt Cường 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Việt Cường 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Việt Cường 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Yên Mỹ Đường Nguyễn Văn Linh - Xã Giai Phạm 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 381 - Xã Giai Phạm Nguyễn Văn Linh - UBND xã Giai Phạm 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 381 - Xã Giai Phạm Các vị trí còn lại 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 376 - Xã Giai Phạm 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Yên Mỹ Đoạn nối từ đường ĐT 381 với đường Nguyễn Văn Linh - Xã Giai Phạm 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Giai Phạm 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Giai Phạm 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Giai Phạm 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Giai Phạm 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Giai Phạm 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh lộ 379 - Xã Yên Hoà - Huyện Yên Mỹ 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Yên Hoà 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Yên Hoà 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Yên Hoà 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Yên Hoà 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Yên Hoà 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Yên Mỹ Đường 379 - Xã Yên Phú 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 381 - Xã Yên Phú Giáp xã Đồng Than - Giao đường tỉnh 382 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 381 - Xã Yên Phú Đoạn còn lại 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Yên Mỹ Đường huyện 23 - Xã Yên Phú 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 382 - Xã Yên Phú 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Yên Phú 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Yên Phú 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Yên Phú 2.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Yên Phú 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Yên Phú 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Yên Mỹ Đường quốc lộ 39A - Xã Minh Châu 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 383 - Xã Minh Châu 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 382 - Xã Minh Châu 3.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Minh Châu 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Minh Châu 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Minh Châu 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Minh Châu 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Minh Châu 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh lộ 379 - Xã Hoàn Long 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
167 Huyện Yên Mỹ Đường huyện 23 - Xã Hoàn Long 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
168 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hoàn Long 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
169 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hoàn Long 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
170 Huyện Yên Mỹ Các vị trí còn lại - Xã Hoàn Long 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
171 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 376 - Xã Tân Việt 1.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
172 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 382 - Xã Tân Việt 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
173 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tân Việt 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
174 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tân Việt 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
175 Huyện Yên Mỹ Các vị trí còn lại - Xã Tân Việt 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
176 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 382 - Xã Lý Thường Kiệt 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
177 Huyện Yên Mỹ Đường dẫn cầu Lực Điền - Xã Lý Thường Kiệt 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
178 Huyện Yên Mỹ Đường huyện 62 - Xã Lý Thường Kiệt 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
179 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Lý Thường Kiệt 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Lý Thường Kiệt 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
181 Huyện Yên Mỹ Các vị trí còn lại - Xã Lý Thường Kiệt 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
182 Huyện Yên Mỹ Quốc lộ 39A - Xã Trung Hưng 2.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Yên Mỹ Đường dẫn cầu Lực Điền - Xã Trung Hưng 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Yên Mỹ Đường huyện 40 - Xã Trung Hưng 1.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện Yên Mỹ Đường huyện 43 - Xã Trung Hưng 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Trung Hưng 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Trung Hưng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Yên Mỹ Các vị trí còn lại - Xã Trung Hưng 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 380 - Xã Liêu Xá 2.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Yên Mỹ Quốc lộ 39A - Xã Liêu Xá 2.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Liêu Xá 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Liêu Xá 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Yên Mỹ Các vị trí còn lại - Xã Liêu Xá 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ) - Xã Ngọc Long 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Yên Mỹ Đường huyện 42 - Xã Ngọc Long 1.300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Ngọc Long 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Yên Mỹ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Ngọc Long 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Yên Mỹ Các vị trí còn lại - Xã Ngọc Long 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Yên Mỹ Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ) - Xã Trung Hoà 1.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Yên Mỹ Đường huyện 43 - Xã Trung Hoà 1.300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Yên Mỹ: Đường Huyện 34 - Xã Nghĩa Hiệp - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường Huyện 34, Xã Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên, đoạn từ vị trí 1 với mức giá là 4.800.000 VNĐ/m². Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Đường Huyện 34, Xã Nghĩa Hiệp có mức giá 4.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực với sự kết hợp giữa các yếu tố địa lý và tiềm năng phát triển. Mức giá này cho thấy sự gia tăng giá trị và nhu cầu cao đối với bất động sản ở khu vực này, là một chỉ số quan trọng cho các nhà đầu tư và người mua.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá đất ở nông thôn tại Đường Huyện 34, Xã Nghĩa Hiệp. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Yên Mỹ: Đường Huyện 42 - Xã Nghĩa Hiệp - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường Huyện 42, Xã Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên, đoạn từ vị trí 1 với mức giá là 4.900.000 VNĐ/m², được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Đường Huyện 42, Xã Nghĩa Hiệp có mức giá 4.900.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy sự kết hợp giữa tiềm năng phát triển và vị trí thuận lợi trong khu vực nông thôn. Đây là mức giá khá cao trong khu vực đất nông thôn, phản ánh sự gia tăng giá trị và nhu cầu cao đối với bất động sản ở khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Đường Huyện 42, Xã Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Yên Mỹ: Đường Tỉnh 380 - Xã Nghĩa Hiệp - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực đường tỉnh 380, Xã Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên, đoạn từ Giáp huyện Mỹ Hào đến Về Nghĩa Hiệp 500m, với mức giá là 7.900.000 VNĐ/m², được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 7.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực đường tỉnh 380, Xã Nghĩa Hiệp có mức giá 7.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn từ Giáp huyện Mỹ Hào đến Về Nghĩa Hiệp 500m. Giá đất tại vị trí này cao do lợi thế về vị trí chiến lược gần các tuyến giao thông quan trọng và khả năng phát triển khu vực, cùng với nhu cầu cao về đất ở nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực đường tỉnh 380, Xã Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Yên Mỹ: Các Trục Đường Có Mặt Cắt ≥15m - Xã Nghĩa Hiệp - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực các trục đường có mặt cắt ≥15m, Xã Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên, đoạn từ vị trí 1 với mức giá là 4.800.000 VNĐ/m², được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực các trục đường có mặt cắt ≥15m, Xã Nghĩa Hiệp có mức giá 4.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự kết hợp giữa tiềm năng phát triển và sự thuận lợi về vị trí gần các tuyến đường chính. Đây là một mức giá cao trong khu vực đất nông thôn, cho thấy sự gia tăng giá trị và nhu cầu cao đối với bất động sản ở khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực các trục đường có mặt cắt ≥15m, Xã Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Yên Mỹ: Các Trục Đường Có Mặt Cắt Từ 7m Đến Dưới 15m - Xã Nghĩa Hiệp

Bảng giá đất ở nông thôn tại các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m ở xã Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên, được ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Nghĩa Hiệp có mức giá 3.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m trong khu vực nông thôn. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại vị trí này, với điều kiện giao thông và tiềm năng phát triển khu vực thuận lợi. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư vào khu vực có giá trị đất cao hơn so với các khu vực nông thôn khác, nhưng vẫn giữ được sự hợp lý về mặt giá cả.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m.