Bảng giá đất Huyện Khoái Châu Hưng Yên

Giá đất cao nhất tại Huyện Khoái Châu là: 6.800.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Khoái Châu là: 80.000
Giá đất trung bình tại Huyện Khoái Châu là: 2.023.282
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Khoái Châu Đường Nguyễn Khoái (Đường tỉnh 383) - Thị trấn Khoái Châu 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Khoái Châu Đường Triệu Quang Phục (Đường tỉnh 383) - Thị trấn Khoái Châu 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Khoái Châu Đường Nguyễn Kỳ - Thị trấn Khoái Châu 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Khoái Châu Đường Sài Thị (Đường tỉnh 377) - Thị trấn Khoái Châu 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Khoái Châu Đường Bãi Sậy - Thị trấn Khoái Châu 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Khoái Châu Đường Nguyễn Thiện Thuật (Đường tỉnh 377) - Thị trấn Khoái Châu 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Khoái Châu Đường có mặt cắt ≥ 15m - Thị trấn Khoái Châu 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Khoái Châu Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Khoái Châu 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Thị trấn Khoái Châu 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Thị trấn Khoái Châu 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt < 2,5m - Thị trấn Khoái Châu 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Khoái Châu Đường Nguyễn Khoái (Đường tỉnh 383) - Thị trấn Khoái Châu 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Khoái Châu Đường Triệu Quang Phục (Đường tỉnh 383) - Thị trấn Khoái Châu 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Khoái Châu Đường Nguyễn Kỳ - Thị trấn Khoái Châu 2.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Khoái Châu Đường Sài Thị (Đường tỉnh 377) - Thị trấn Khoái Châu 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Khoái Châu Đường Bãi Sậy - Thị trấn Khoái Châu 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Khoái Châu Đường Nguyễn Thiện Thuật (Đường tỉnh 377) - Thị trấn Khoái Châu 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Khoái Châu Đường có mặt cắt ≥ 15m - Thị trấn Khoái Châu 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Khoái Châu Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Khoái Châu 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Khoái Châu Các vị trí còn lại - Thị trấn Khoái Châu 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Khoái Châu Ven quốc lộ 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22 Huyện Khoái Châu Ven đường tỉnh 1.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
23 Huyện Khoái Châu Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
24 Huyện Khoái Châu Các vị trí còn lại 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
25 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 379 - Xã Tân Dân 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
26 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 383 - Xã Tân Dân 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
27 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 377 - Xã Tân Dân 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
28 Huyện Khoái Châu Đường huyện 57 - Xã Tân Dân 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
29 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tân Dân 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
30 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tân Dân 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
31 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Tân Dân 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
32 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Tân Dân 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
33 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Tân Dân 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
34 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 383 - Xã Bình Kiều 3.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
35 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 384 - Xã Bình Kiều 3.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
36 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Bình Kiều 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
37 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Bình Kiều 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
38 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Bình Kiều 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
39 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Bình Kiều 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
40 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Bình Kiều 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
41 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 384 - Xã Liên Khê 3.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
42 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Liên Khê 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
43 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Liên Khê 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
44 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Liên Khê 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
45 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Liên Khê 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
46 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Liên Khê 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
47 Huyện Khoái Châu Đường huyện 57 - Xã An Vĩ 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 377 - Xã An Vĩ Giáp TT Khoái Châu - Ngã tư Công ty may Chiến Thắng 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
49 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 377 - Xã An Vĩ Đoạn còn lại 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 383 - Xã An Vĩ Giáp TT Khoái Châu - Chợ nông sản Khoái Châu 3.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 383 - Xã An Vĩ Đoạn còn lại 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã An Vĩ 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã An Vĩ 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã An Vĩ 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã An Vĩ 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã An Vĩ 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 383 - Xã Ông Đình 3.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 377 - Xã Ông Đình 3.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 377B - Xã Ông Đình 3.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Ông Đình 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Ông Đình 3.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Ông Đình 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Ông Đình 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Ông Đình 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 377B - Xã Dạ Trạch 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 377 - Xã Dạ Trạch 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Dạ Trạch 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Dạ Trạch 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Dạ Trạch 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Dạ Trạch 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Dạ Trạch 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Khoái Châu Đường huyện 25 - Xã Bình Minh 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 382 - Xã Bình Minh 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Khoái Châu Đường huyện 50 - Xã Bình Minh 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Bình Minh 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Bình Minh 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Bình Minh 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Bình Minh 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Bình Minh 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Khoái Châu Đường huyện 54 - Xã Hàm Tử 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hàm Tử 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hàm Tử 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hàm Tử 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hàm Tử 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hàm Tử 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 382 - Xã Đông Tảo Giáp xã Bình Minh - Giao đường tỉnh 377 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 382 - Xã Đông Tảo Đoạn còn lại 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 377 - Xã Đông Tảo 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đông Tảo 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đông Tảo 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đông Tảo 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đông Tảo 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đông Tảo 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Khoái Châu Đường huyện 56 - Xã Đông Ninh 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Khoái Châu Đường huyện 51 - Xã Đông Ninh 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đông Ninh 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đông Ninh 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đông Ninh 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đông Ninh 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đông Ninh 900.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Khoái Châu: Đất Ở Đô Thị Tại Đường Nguyễn Khoái (Đường Tỉnh 383) - Thị Trấn Khoái Châu

Bảng giá đất ở đô thị tại huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, thuộc đoạn đường Nguyễn Khoái (Đường tỉnh 383) - thị trấn Khoái Châu, được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực đô thị, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 6.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực đường Nguyễn Khoái (Đường tỉnh 383) - thị trấn Khoái Châu có mức giá là 6.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất ở đô thị trong đoạn đường này, cho thấy khu vực thị trấn Khoái Châu đang có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ đô thị. Mức giá cao phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của khu vực, là sự lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư hoặc những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư trong một khu vực đô thị đang phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đường Nguyễn Khoái (Đường tỉnh 383) - thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên. Nắm rõ mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hưng Yên Huyện Khoái Châu: Đường Triệu Quang Phục (Đường Tỉnh 383) - Thị Trấn Khoái Châu

Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực đường Triệu Quang Phục, thuộc thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, được quy định theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 5.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực đường Triệu Quang Phục (Đường Tỉnh 383) - thị trấn Khoái Châu có mức giá 5.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở đô thị với những ưu thế về vị trí trung tâm, tiện ích xung quanh và điều kiện giao thông thuận lợi.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực đường Triệu Quang Phục - thị trấn Khoái Châu. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo điều kiện cụ thể của khu vực.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Khoái Châu: Đất Ở Đô Thị Tại Đường Nguyễn Kỳ - Thị Trấn Khoái Châu

Bảng giá đất ở đô thị tại huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, thuộc đoạn đường Nguyễn Kỳ - thị trấn Khoái Châu, được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực đô thị, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 5.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực đường Nguyễn Kỳ - thị trấn Khoái Châu có mức giá là 5.600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực này, cho thấy sự phát triển và đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng và dịch vụ đô thị của thị trấn Khoái Châu. Đây là mức giá phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân tìm kiếm cơ hội tại một khu vực đang có tiềm năng tăng trưởng và phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đường Nguyễn Kỳ - thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên. Nắm rõ mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Khoái Châu: Đất Ở Đô Thị Tại Đường Sài Thị - Thị Trấn Khoái Châu

Bảng giá đất tại huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, cung cấp thông tin về giá đất ở đô thị trên đoạn đường Sài Thị (Đường tỉnh 377) tại thị trấn Khoái Châu. Theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên, giá đất này được quy định rõ ràng để hỗ trợ quyết định của người dân và nhà đầu tư trong khu vực.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường Sài Thị (Đường tỉnh 377) qua thị trấn Khoái Châu có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Mức giá này thể hiện giá trị của đất ở đô thị trong khu vực, đáp ứng nhu cầu phát triển bất động sản và các dự án xây dựng tại thị trấn. Đường Sài Thị có vai trò quan trọng trong kết nối giao thông và thúc đẩy sự phát triển kinh tế tại khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đô thị tại đường Sài Thị, thị trấn Khoái Châu, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh xu hướng phát triển khu vực.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Khoái Châu: Đất Ở Đô Thị Tại Đường Bãi Sậy - Thị Trấn Khoái Châu

Bảng giá đất ở đô thị tại huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, thuộc đoạn đường Bãi Sậy - thị trấn Khoái Châu, được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực đường Bãi Sậy - thị trấn Khoái Châu có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất ở đô thị trong đoạn đường này, phản ánh các yếu tố như sự thuận lợi về vị trí, cơ sở hạ tầng phát triển và các tiện ích công cộng. Giá này phù hợp cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư hoặc mua bán đất ở đô thị với mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đường Bãi Sậy - thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên. Nắm rõ mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực cụ thể.