Bảng giá đất Huyện Văn Lâm Hưng Yên

Giá đất cao nhất tại Huyện Văn Lâm là: 14.200.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Văn Lâm là: 80.000
Giá đất trung bình tại Huyện Văn Lâm là: 2.936.870
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Văn Lâm Các vị trí còn lại - Xã Lạc Hồng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
202 Huyện Văn Lâm Đường tỉnh 385 - Xã Lạc Đạo 1.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
203 Huyện Văn Lâm Đường vào chợ Đậu - Xã Lạc Đạo 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
204 Huyện Văn Lâm Đường huyện 19 - Xã Lạc Đạo 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
205 Huyện Văn Lâm Đường huyện 13 - Xã Lạc Đạo 1.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
206 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Lạc Đạo 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
207 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Lạc Đạo 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
208 Huyện Văn Lâm Các vị trí còn lại - Xã Lạc Đạo 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
209 Huyện Văn Lâm Đường tỉnh 385 - Xã Chỉ Đạo 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
210 Huyện Văn Lâm Đường tỉnh 380 - Xã Chỉ Đạo 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
211 Huyện Văn Lâm Đường huyện 15 - Xã Chỉ Đạo 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
212 Huyện Văn Lâm Đường huyện 19 - Xã Chỉ Đạo 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Chỉ Đạo 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
214 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Chỉ Đạo 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
215 Huyện Văn Lâm Các vị trí còn lại - Xã Chỉ Đạo 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Văn Lâm Đường tỉnh 380 - Xã Minh Hải 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Văn Lâm Đường huyện 13 - Xã Minh Hải 1.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Văn Lâm Đường trục kinh tế Bắc - Nam - Xã Minh Hải 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Minh Hải 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Minh Hải 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Văn Lâm Các vị trí còn lại - Xã Minh Hải 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Văn Lâm Đường tỉnh 380 - Xã Đại Đồng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Văn Lâm Đường tỉnh 385 - Xã Đại Đồng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Văn Lâm Đường trục kinh tế Bắc - Nam - Xã Đại Đồng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Văn Lâm Đường huyện 15 - Xã Đại Đồng 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đại Đồng 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đại Đồng 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Văn Lâm Các vị trí còn lại - Xã Đại Đồng 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Văn Lâm Đường tỉnh 385 - Xã Việt Hưng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Văn Lâm Đường huyện 15 - Xã Việt Hưng 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Văn Lâm Đường huyện 16 - Xã Việt Hưng 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Việt Hưng 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Việt Hưng 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Văn Lâm Các vị trí còn lại - Xã Việt Hưng 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Văn Lâm Đường qua phố Tài vào UBND xã - Xã Lương Tài 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Văn Lâm Đường tỉnh 385 - Xã Lương Tài 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Văn Lâm Đường huyện 15 - Xã Lương Tài 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Văn Lâm Đường ĐH 10B - Xã Lương Tài 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Lương Tài 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Lương Tài 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Văn Lâm Các vị trí còn lại - Xã Lương Tài 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Văn Lâm Ven quốc lộ 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
243 Huyện Văn Lâm Ven đường tỉnh thuộc các xã: Tân Quang, Đình Dù, Trưng Trắc, Lạc Đạo, Chỉ Đạo, Lạc Hồng, Minh Hải 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
244 Huyện Văn Lâm Ven đường tỉnh thuộc các xã còn lại 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
245 Huyện Văn Lâm Ven đường huyện tại các xã: Tân Quang, Đình Dù, Trưng Trắc, Lạc Đạo, Chỉ Đạo, Lạc Hồng, Minh Hải và các trục đường có mặt cắt >15m 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
246 Huyện Văn Lâm Đường trục kinh tế Bắc Nam 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
247 Huyện Văn Lâm Ven đường huyện thuộc các xã còn lại 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
248 Huyện Văn Lâm Các vị trí còn lại 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
249 Huyện Văn Lâm Thị trấn Như Quỳnh và các xã: Tân Quang, Đình Dù, Lạc Đạo 125.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
250 Huyện Văn Lâm Các xã: Lạc Hồng, Trưng Trắc 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
251 Huyện Văn Lâm Các xã: Minh Hải, Chỉ Đạo, Đại Đồng 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
252 Huyện Văn Lâm Các xã: Việt Hưng, Lương Tài 80.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
253 Huyện Văn Lâm Thị trấn Như Quỳnh và các xã: Tân Quang, Đình Dù, Lạc Đạo 125.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
254 Huyện Văn Lâm Các xã: Lạc Hồng, Trưng Trắc 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
255 Huyện Văn Lâm Các xã: Minh Hải, Chỉ Đạo, Đại Đồng 90.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
256 Huyện Văn Lâm Các xã: Việt Hưng, Lương Tài 80.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
257 Huyện Văn Lâm Thị trấn Như Quỳnh và các xã: Tân Quang, Đình Dù, Lạc Đạo 135.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
258 Huyện Văn Lâm Các xã: Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Đại Đồng 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
259 Huyện Văn Lâm Các xã: Việt Hưng, Lương Tài 105.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
260 Huyện Văn Lâm Thị trấn Như Quỳnh và các xã: Tân Quang, Đình Dù, Lạc Đạo 135.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
261 Huyện Văn Lâm Các xã: Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Đại Đồng 120.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
262 Huyện Văn Lâm Các xã: Việt Hưng, Lương Tài 105.000 - - - - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Hưng Yên - Huyện Văn Lâm: Đất Thương Mại-Dịch Vụ Nông Thôn

Bảng giá đất thương mại-dịch vụ nông thôn tại các vị trí còn lại ở xã Lạc Hồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, được ban hành theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại các khu vực còn lại ở xã Lạc Hồng có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất thương mại-dịch vụ nông thôn, phản ánh giá trị của đất trong khu vực có tiềm năng phát triển cho các hoạt động thương mại và dịch vụ, dù nằm ở khu vực nông thôn. Mức giá này cho thấy sự đánh giá cao về khả năng sinh lợi và tiềm năng phát triển của đất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất thương mại-dịch vụ nông thôn tại xã Lạc Hồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hưng Yên - Huyện Văn Lâm: Đất Thương Mại-Dịch Vụ Nông Thôn

Bảng giá đất thương mại-dịch vụ nông thôn tại các vị trí còn lại ở xã Lạc Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, được ban hành theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại các khu vực còn lại ở xã Lạc Đạo có mức giá 1.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất thương mại-dịch vụ nông thôn, phản ánh giá trị của đất trong khu vực có tiềm năng cho các hoạt động thương mại và dịch vụ, mặc dù nằm ở môi trường nông thôn. Mức giá này cho thấy sự đánh giá cao về khả năng phát triển và tiềm năng sinh lợi của đất trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất thương mại-dịch vụ nông thôn tại xã Lạc Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Văn Lâm: Các Vị Trí Còn Lại - Xã Chỉ Đạo

Bảng giá đất tại huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, cho các vị trí còn lại ở xã Chỉ Đạo, loại Đất thương mại-dịch vụ (TM-DV) nông thôn, quy định mức giá là 900.000 VNĐ/m². Mức giá này được quy định theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Thông tin này rất quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân địa phương khi giao dịch và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Tại các vị trí còn lại ở xã Chỉ Đạo, mức giá đất thương mại-dịch vụ (TM-DV) nông thôn được xác định là 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất TM-DV trong khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất thương mại-dịch vụ (TM-DV) nông thôn cho các vị trí còn lại tại xã Chỉ Đạo. Việc nắm bắt thông tin này sẽ giúp các bên liên quan đưa ra quyết định giao dịch và đầu tư chính xác hơn.


Bảng Giá Đất Hưng Yên - Huyện Văn Lâm: Đường Trục Kinh Tế Bắc - Nam - Xã Minh Hải

Bảng giá đất tại huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, cho trục đường kinh tế Bắc - Nam, thuộc xã Minh Hải, loại Đất TM-DV nông thôn, được quy định mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Đây là thông tin quan trọng cho các quyết định đầu tư và giao dịch đất đai trong khu vực, đặc biệt là trên trục đường kinh tế chính của xã Minh Hải.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Tại trục đường kinh tế Bắc - Nam, đoạn thuộc xã Minh Hải, mức giá đất TM-DV nông thôn được xác định là 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn, phù hợp cho các mục đích sử dụng như phát triển dịch vụ thương mại nhỏ, cửa hàng và các hoạt động kinh tế trong khu vực nông thôn. Đoạn đường này đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các khu vực và thúc đẩy phát triển kinh tế địa phương.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất TM-DV nông thôn trên trục đường kinh tế Bắc - Nam. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định giao dịch và đầu tư hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Hưng Yên - Huyện Văn Lâm: Đất Thương Mại-Dịch Vụ Nông Thôn

Bảng giá đất thương mại-dịch vụ nông thôn tại các vị trí còn lại ở xã Minh Hải, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, được ban hành theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại các khu vực còn lại ở xã Minh Hải có mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất thương mại-dịch vụ nông thôn, phản ánh giá trị của đất trong khu vực có tiềm năng phát triển cho các hoạt động thương mại và dịch vụ, dù nằm ở môi trường nông thôn. Mức giá này thể hiện khả năng sinh lợi và sự phát triển tiềm năng của đất trong khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất thương mại-dịch vụ nông thôn tại xã Minh Hải, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.