Bảng giá đất Huyện Văn Lâm Hưng Yên

Giá đất cao nhất tại Huyện Văn Lâm là: 14.200.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Văn Lâm là: 80.000
Giá đất trung bình tại Huyện Văn Lâm là: 2.936.870
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Văn Lâm Đường ĐH 18 thuộc địa phận thị trấn Như Quỳnh - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Văn Lâm Đường từ UBND thị trấn Như Quỳnh đến cầu Ngọc Quỳnh - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới UBND thị trấn - Giao đường ĐH.19 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Văn Lâm Đường “rặng nhãn” qua xóm Trung Lê, thôn Như Quỳnh - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới Giao đường tỉnh 385 - Giao Quốc lộ 5 A 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Văn Lâm Khu dân cư phía giáp đường tàu - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới Đoạn đường Quốc lộ 5A - Khu địa chất 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Văn Lâm Khu dân cư phố Như Quỳnh - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới Giáp đường lai lên quốc lộ 5A 14.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Văn Lâm Đường tỉnh 385 từ 240 đến Cầu Sắt chợ Như Quỳnh - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới Cầu Như Quỳnh - Bưu Điện 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Văn Lâm Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ) - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới Bưu Điện - Cầu vượt Như Quỳnh 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Văn Lâm Đường tỉnh 385 - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới Từ 240 - Đến cầu Sắt Như Quỳnh 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Văn Lâm Quốc lộ 5A - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới Giáp thành phố Hà Nội - Cầu vượt Như Quỳnh 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Văn Lâm Đường tỉnh 385 - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới Đoạn còn lại 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Văn Lâm Khu dân cư mới thị trấn Như Quỳnh - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 8.100.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Văn Lâm Khu dân cư phía đường tầu thôn Minh Khai - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Văn Lâm Đường ĐH.11 - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Văn Lâm Đường trục chính trong chợ Như Quỳnh - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Văn Lâm ĐH.19 - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới Từ Quốc lộ 5A - Ngã ba rẽ đền Ỷ Lan 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Văn Lâm ĐH.19 - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới Đoạn còn lại 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Văn Lâm Từ Cầu Chui đến ngã ba thôn Như Quỳnh - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới Từ cầu chui 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Văn Lâm Khu dân cư Cầu Chui - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới Phía đông đường lên QL 5A 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Văn Lâm Trung tâm thương mại và nhà ở Như Quỳnh - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Văn Lâm Trung tâm thương mại và khu dân cư Ngọc Đà - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Văn Lâm Khu đô thị Cao Hà - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Văn Lâm Khu đô thị Công ty cổ phần xây dựng công trình 1 - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Văn Lâm Đường có mặt cắt ≥ 15m - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Văn Lâm Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt < 2,5m - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 800.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Văn Lâm Đường ĐH 18 thuộc địa phận thị trấn Như Quỳnh - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 5.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Văn Lâm Đường từ UBND thị trấn Như Quỳnh đến cầu Ngọc Quỳnh - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới UBND thị trấn - Giao đường ĐH.19 5.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Văn Lâm Đường “rặng nhãn” qua xóm Trung Lê, thôn Như Quỳnh - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới Giao đường tỉnh 385 - Giao Quốc lộ 5 A 4.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Văn Lâm Khu dân cư phía giáp đường tàu - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới Đoạn đường Quốc lộ 5A - Khu địa chất 2.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Văn Lâm Khu dân cư phố Như Quỳnh - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới Giáp đường lai lên quốc lộ 5A 2.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Văn Lâm Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ) - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới Cầu Như Quỳnh - Bưu Điện 5.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Văn Lâm Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ) - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Văn Lâm Quốc lộ 5A - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới Giáp thành phố Hà Nội - Cầu vượt Như Quỳnh 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Văn Lâm Đường tỉnh 385 phía đường tầu (Quốc lộ 5A cũ) - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 2.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Văn Lâm Khu dân cư mới thị trấn Như Quỳnh - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Văn Lâm Đường 385 (đường 19 cũ) - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 2.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Văn Lâm Khu dân cư phía đường tầu thôn Minh Khai - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Văn Lâm Đường ĐH.11 - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Văn Lâm Đường trục chính trong chợ Như Quỳnh - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Văn Lâm ĐH.19 - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Văn Lâm Đường Cầu Chui - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 2.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Văn Lâm Khu dân cư Cầu Chui - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 2.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Văn Lâm Trung tâm thương mại và nhà ở Như quỳnh - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 2.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Văn Lâm Trung tâm thương mại và khu dân cư Ngọc Đà - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 2.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Văn Lâm Khu đô thị Cao Hà - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 2.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Văn Lâm Khu đô thị Công ty cổ phần xây dựng công trình 1 - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 2.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Văn Lâm Đường có mặt cắt ≥ 15m - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 2.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Văn Lâm Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 1.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Văn Lâm Các vị trí còn lại - Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Văn Lâm Ven quốc lộ - Huyện Văn Lâm 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Văn Lâm Ven đường tỉnh - Huyện Văn Lâm 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
55 Huyện Văn Lâm Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m - Huyện Văn Lâm 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Văn Lâm Các vị trí còn lại - Huyện Văn Lâm 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
57 Huyện Văn Lâm Đường ĐH 18 - Xã Tân Quang Tiếp giáp TT Như Quỳnh - UBND xã Tân Quang 12.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Văn Lâm Đường ĐH 18 - Xã Tân Quang Đoạn còn lại 11.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Văn Lâm Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang) - Xã Tân Quang Đường huyện 10 - Cổng trường Đại học Tài chính - QTKD 8.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Văn Lâm Đường tỉnh 385 phía đường tầu - Xã Tân Quang 7.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Văn Lâm Đường huyện 10 - Xã Tân Quang Giao đường tỉnh 385 - Kênh C1 7.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Văn Lâm Đường huyện 10 - Xã Tân Quang Đoạn còn lại 3.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Văn Lâm Đường huyện 20 - Xã Tân Quang 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tân Quang 6.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tân Quang 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Tân Quang 3.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Tân Quang 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Tân Quang 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Tân Quang 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Văn Lâm Quốc lộ 5A - Xã Trưng Trắc 9.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Văn Lâm Đường huyện 17 - Xã Trưng Trắc 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Văn Lâm Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ) - Xã Trưng Trắc 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Văn Lâm Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc) - Xã Trưng Trắc Quốc lộ 5A - Cổng trường Đại học Tài chính - QTKD 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Văn Lâm Đường huyện 10 (Đường 5B cũ) - Xã Trưng Trắc 3.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Văn Lâm Đường vào UBND xã - Xã Trưng Trắc Trụ sở UBND xã - Về các hướng 500m 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Văn Lâm Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có) - Xã Trưng Trắc 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Trưng Trắc 6.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Trưng Trắc 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Trưng Trắc 3.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Trưng Trắc 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Trưng Trắc 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Trưng Trắc 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Văn Lâm Quốc lộ 5A - Xã Đình Dù 9.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Văn Lâm Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ) - Xã Đình Dù 7.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Văn Lâm Đường ĐH12B - Xã Đình Dù 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Văn Lâm Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có) - Xã Đình Dù 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Văn Lâm Đường vào UBND xã - Xã Đình Dù Từ QL5 - Đường tỉnh 385 3.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đình Dù 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đình Dù 4.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Đình Dù 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (trừ thôn Đồng Xá) - Xã Đình Dù 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (thuộc thôn Đồng Xá) - Xã Đình Dù 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Văn Lâm Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá) - Xã Đình Dù 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đình Dù 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đình Dù 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Văn Lâm Quốc lộ 5A - Xã Lạc Hồng 9.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Văn Lâm Đường ĐH 11B - Xã Lạc Hồng 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Văn Lâm Đường trục xã - Xã Lạc Hồng Trụ sở UBND xã - Về các hướng 500m 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Văn Lâm Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có) - Xã Lạc Hồng 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Văn Lâm Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Lạc Hồng 3.700.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Văn Lâm: Đường ĐH 18 Thuộc Địa Phận Thị Trấn Như Quỳnh - Thị Trấn Như Quỳnh và Các Khu Đô Thị Mới

Bảng giá đất tại huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, cho trục đường ĐH 18 thuộc địa phận thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới, loại Đất ở đô thị, quy định mức giá là 10.000.000 VNĐ/m². Mức giá này được quy định theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân địa phương khi thực hiện giao dịch và đầu tư bất động sản trong khu vực đô thị.

Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²

Tại trục đường ĐH 18 thuộc địa phận thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới, mức giá đất được xác định là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở đô thị, phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực đô thị phát triển, nơi có tiềm năng lớn cho các dự án xây dựng và phát triển bất động sản.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị cho trục đường ĐH 18 tại thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới. Việc hiểu rõ mức giá này sẽ hỗ trợ các bên liên quan trong việc đưa ra quyết định giao dịch và đầu tư chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên các yếu tố khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hưng Yên - Huyện Văn Lâm: Đường Từ UBND Thị Trấn Như Quỳnh Đến Cầu Ngọc Quỳnh

Bảng giá đất tại huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, cho trục đường từ UBND thị trấn Như Quỳnh đến cầu Ngọc Quỳnh, loại Đất ở đô thị, được quy định mức giá là 6.000.000 VNĐ/m². Mức giá này được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Đây là thông tin quan trọng cho các quyết định đầu tư và giao dịch đất đai trong khu vực, đặc biệt là tại đoạn đường nối từ UBND thị trấn Như Quỳnh đến giao đường ĐH.19.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Tại đoạn đường từ UBND thị trấn Như Quỳnh đến cầu Ngọc Quỳnh, mức giá đất ở đô thị được xác định là 6.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, phù hợp cho các mục đích sử dụng như xây dựng nhà ở, phát triển thương mại và các hoạt động đô thị khác. Khu vực này có giá trị cao do nằm trong khu vực đô thị mới và có tiềm năng phát triển lớn.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trên đoạn đường từ UBND thị trấn Như Quỳnh đến cầu Ngọc Quỳnh. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định giao dịch và đầu tư hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Văn Lâm: Đường “Rặng Nhãn” Qua Xóm Trung Lê, Thôn Như Quỳnh

Bảng giá đất tại huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, cho đoạn đường “Rặng Nhãn” qua xóm Trung Lê, thôn Như Quỳnh, thuộc thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới, loại Đất ở đô thị, quy định mức giá là 13.000.000 VNĐ/m². Mức giá này được quy định theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Thông tin này rất quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân địa phương khi giao dịch và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 13.000.000 VNĐ/m²

Tại đoạn đường “Rặng Nhãn”, từ giao đường tỉnh 385 đến giao Quốc lộ 5A, qua xóm Trung Lê, thôn Như Quỳnh, mức giá đất ở đô thị được xác định là 13.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị cho đoạn đường “Rặng Nhãn” tại thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới. Việc nắm bắt thông tin này sẽ giúp các bên liên quan đưa ra quyết định giao dịch và đầu tư chính xác hơn.


Bảng Giá Đất Hưng Yên - Huyện Văn Lâm: Khu Dân Cư Phía Giáp Đường Tàu - Thị Trấn Như Quỳnh và Các Khu Đô Thị Mới

Bảng giá đất tại khu dân cư phía giáp đường tàu thuộc thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, cho loại Đất ở đô thị, được quy định mức giá là 8.000.000 VNĐ/m². Mức giá này được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Đây là thông tin quan trọng cho các quyết định đầu tư và giao dịch đất đai trong khu vực, đặc biệt là tại khu dân cư phía giáp đường tàu và các khu đô thị mới.

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Tại khu dân cư phía giáp đường tàu thuộc thị trấn Như Quỳnh, mức giá đất ở đô thị được xác định là 8.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, phù hợp cho các mục đích sử dụng như phát triển nhà ở, các dự án đô thị và các hoạt động kinh doanh trong khu vực. Đây là mức giá phản ánh sự phát triển và giá trị của đất tại khu dân cư giáp đường tàu, đặc biệt là đoạn từ Quốc lộ 5A đến khu địa chất.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại khu dân cư phía giáp đường tàu. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định giao dịch và đầu tư hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực đô thị.


Bảng Giá Đất Hưng Yên - Huyện Văn Lâm: Khu Dân Cư Phố Như Quỳnh - Thị Trấn Như Quỳnh và Các Khu Đô Thị Mới

Bảng giá đất tại khu dân cư phố Như Quỳnh thuộc thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, cho loại Đất ở đô thị, được quy định mức giá là 14.200.000 VNĐ/m². Mức giá này được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Đây là thông tin quan trọng cho các quyết định đầu tư và giao dịch đất đai trong khu vực, đặc biệt là tại khu dân cư phố Như Quỳnh và các khu đô thị mới.

Vị trí 1: 14.200.000 VNĐ/m²

Tại khu dân cư phố Như Quỳnh thuộc thị trấn Như Quỳnh, mức giá đất ở đô thị được xác định là 14.200.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, đặc biệt cho đoạn từ giáp đường Lai lên Quốc lộ 5A. Mức giá cao phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và giá trị cao của khu vực này, phù hợp cho các mục đích sử dụng như xây dựng nhà ở, các dự án đô thị và các hoạt động kinh doanh.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại khu dân cư phố Như Quỳnh. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định giao dịch và đầu tư hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực đô thị.