Bảng giá đất Huyện Kim Động Hưng Yên

Giá đất cao nhất tại Huyện Kim Động là: 6.300.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kim Động là: 80.000
Giá đất trung bình tại Huyện Kim Động là: 1.640.905
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Kim Động Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ) - Thị trấn Lương Bằng Giao đường huyện 71 - Giao đường huyện 60 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Kim Động Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ) - Thị trấn Lương Bằng Giao đường huyện 60 - Giáp xã Hiệp Cường 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Kim Động Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ) - Thị trấn Lương Bằng Giao đường huyện 71 - Giáp xã Chính Nghĩa 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Kim Động Tân Hưng (đường huyện 71cũ) - Thị trấn Lương Bằng Quốc lộ 39A - Cầu Mai Xá 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Kim Động Vũ Trọng Phụng (đường tỉnh 377 cũ) - Thị trấn Lương Bằng Cầu Mai Viên - Cầu Động Xá 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Kim Động Nguyễn Bình (đường tỉnh 377 cũ) - Thị trấn Lương Bằng Cầu Động Xá - Giáp xã Vũ Xá 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Kim Động Tô Hiệu (đường huyện 60 cũ) - Thị trấn Lương Bằng Quốc lộ 39A - Giáp xã Chính Nghĩa 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Kim Động Đường Nguyễn Công Hoan - Thị trấn Lương Bằng 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Kim Động Đường 20/8 - Thị trấn Lương Bằng 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Kim Động Đường Lê Hữu Trác - Thị trấn Lương Bằng 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Kim Động Đường Đồng Lý - Thị trấn Lương Bằng 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Kim Động Đường Động Xá - Thị trấn Lương Bằng 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Kim Động Đường Bằng Ngang - Thị trấn Lương Bằng 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Kim Động Đường Lương Hội - Thị trấn Lương Bằng 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Thị trấn Lương Bằng 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Lương Bằng 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Thị trấn Lương Bằng 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Thị trấn Lương Bằng 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m - Thị trấn Lương Bằng 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt < 2,5m - Thị trấn Lương Bằng 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Kim Động Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ) - Thị trấn Lương Bằng Giao đường huyện 71 - Giao đường huyện 60 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Kim Động Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ) - Thị trấn Lương Bằng Giao đường huyện 60 - Giáp xã Hiệp Cường 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Kim Động Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ) - Thị trấn Lương Bằng Giao đường huyện 71 - Giáp xã Chính Nghĩa 2.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Kim Động Tân Hưng (đường huyện 71cũ) - Thị trấn Lương Bằng Quốc lộ 39A - Cầu Mai Xá 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Kim Động Vũ Trọng Phụng (đường tỉnh 377 cũ) - Thị trấn Lương Bằng Cầu Mai Viên - Cầu Động Xá 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Kim Động Nguyễn Bình (đường tỉnh 377 cũ) - Thị trấn Lương Bằng Cầu Động Xá - Giáp xã Vũ Xá 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Kim Động Tô Hiệu (đường huyện 60 cũ) - Thị trấn Lương Bằng Quốc lộ 39A - Giáp xã Chính Nghĩa 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Kim Động Đường Nguyễn Công Hoan - Thị trấn Lương Bằng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Kim Động Đường 20/8 - Thị trấn Lương Bằng 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Kim Động Đường Lê Hữu Trác - Thị trấn Lương Bằng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Kim Động Đường Đồng Lý - Thị trấn Lương Bằng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Kim Động Đường Động Xá - Thị trấn Lương Bằng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Kim Động Đường Bằng Ngang - Thị trấn Lương Bằng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Kim Động Đường Lương Hội - Thị trấn Lương Bằng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Thị trấn Lương Bằng 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Lương Bằng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Kim Động Các vị trí còn lại - Thị trấn Lương Bằng 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Kim Động Ven quốc lộ 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
39 Huyện Kim Động Ven đường tỉnh 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Kim Động Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Kim Động Các vị trí còn lại 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Kim Động Đường huyện 53 - Xã Thọ Vinh 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
43 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Thọ Vinh 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
44 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Thọ Vinh 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
45 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Thọ Vinh 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
46 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Thọ Vinh 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
47 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Thọ Vinh 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Kim Động Đường huyện 53 - Xã Phú Thịnh 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
49 Huyện Kim Động Đường huyện 71 - Xã Phú Thịnh 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Phú Thịnh 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Phú Thịnh 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Phú Thịnh 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Phú Thịnh 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Phú Thịnh 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Mai Động 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Mai Động 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Mai Động 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Mai Động 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Mai Động 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Kim Động Đường huyện 71 - Xã Đức Hợp 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đức Hợp 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đức Hợp 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đức Hợp  Từ trạm xá xã hướng đi qua trung tâm chợ -  Ngã tư thôn Tam Đa 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đức Hợp Đoạn còn lại 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đức Hợp 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đức Hợp 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Kim Động Đường huyện 71 - Xã Hùng An 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Kim Động Đường huyện 73 - Xã Hùng An 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hùng An 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hùng An 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hùng An 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hùng An 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hùng An 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Kim Động Đường huyện 72 - Xã Ngọc Thanh 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Ngọc Thanh 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Ngọc Thanh 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Ngọc Thanh 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Ngọc Thanh 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Ngọc Thanh 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Kim Động Quốc lộ 39A - Xã Hiệp Cường 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Kim Động Đường huyện 72 - Xã Hiệp Cường 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hiệp Cường 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hiệp Cường 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hiệp Cường 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hiệp Cường 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hiệp Cường 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Kim Động Đường tỉnh 377 - Xã Song Mai 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Kim Động Đường huyện 71 - Xã Song Mai 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Song Mai 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Song Mai 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Song Mai 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Song Mai 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Song Mai 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Kim Động Đường tỉnh 377 - Xã Đồng Thanh 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Kim Động Đường huyện 73 - Xã Đồng Thanh 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đồng Thanh 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đồng Thanh 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đồng Thanh 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đồng Thanh 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Kim Động Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đồng Thanh 600.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Hưng Yên Huyện Kim Động: Nguyễn Lương Bằng (Đường 39A Cũ) - Thị Trấn Lương Bằng

Bảng giá đất tại khu vực Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ) thuộc thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên, được quy định theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giao đường huyện 71 đến giao đường huyện 60.

Vị trí 1: 6.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực Nguyễn Lương Bằng có mức giá 6.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn từ giao đường huyện 71 đến giao đường huyện 60. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực với các ưu điểm về giao thông thuận lợi và khả năng phát triển cao.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Nguyễn Lương Bằng. Nắm vững thông tin về mức giá tại vị trí này sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Kim Động: Nguyễn Lương Bằng (Đường 39A Cũ) - Thị Trấn Lương Bằng

Bảng giá đất tại thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên, đối với đoạn đường Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ) được quy định trong Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 6.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại thị trấn Lương Bằng có mức giá là 6.200.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đường Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ) từ giao đường huyện 60 đến giáp xã Hiệp Cường. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa và điều kiện cơ sở hạ tầng tốt.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hưng Yên giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin cụ thể về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Lương Bằng. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định liên quan đến đầu tư và mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Kim Động: Tân Hưng (Đường Huyện 71 Cũ) - Thị Trấn Lương Bằng

Bảng giá đất tại thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên, đối với đoạn đường Tân Hưng (đường huyện 71 cũ) được quy định trong Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ về mức giá đất ở đô thị tại khu vực này.

Vị trí 1: 5.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại thị trấn Lương Bằng có mức giá là 5.600.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đường từ Quốc lộ 39A đến Cầu Mai Xá trên đường Tân Hưng (đường huyện 71 cũ). Đây là mức giá cao trong khu vực, phản ánh giá trị đất đai ở vị trí có giao thông thuận tiện và gần các cơ sở hạ tầng quan trọng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hưng Yên giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin cụ thể về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Lương Bằng. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định liên quan đến đầu tư và mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Kim Động: Đường Vũ Trọng Phụng (Đường Tỉnh 377 Cũ) - Thị Trấn Lương Bằng

Bảng giá đất tại thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên, cho đoạn đường Vũ Trọng Phụng (đường tỉnh 377 cũ), được quy định trong Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các đoạn đường thuộc loại đất ở đô thị, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn từ Cầu Mai Viên đến Cầu Động Xá có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các đoạn đường thuộc loại đất ở đô thị. Đây là mức giá phản ánh giá trị đất trong khu vực có vị trí đắc địa, với sự phát triển cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng tốt, góp phần làm tăng giá trị đất tại vị trí này.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hưng Yên cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Lương Bằng. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả và chính xác.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Kim Động: Đường Tỉnh 377 Cũ - Thị Trấn Lương Bằng

Bảng giá đất tại thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên, đối với đoạn đường Nguyễn Bình (đường tỉnh 377 cũ) được quy định trong Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Đây là thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư để hiểu rõ về mức giá đất ở đô thị tại khu vực này.

Vị trí 1: 4.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại thị trấn Lương Bằng có mức giá là 4.300.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các trục đường thuộc loại đất ở đô thị, cụ thể là đoạn từ Cầu Động Xá đến giáp xã Vũ Xá. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa và điều kiện cơ sở hạ tầng tốt.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hưng Yên giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin cụ thể về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Lương Bằng. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định liên quan đến đầu tư và mua bán đất đai.