Bảng giá đất tại Hòa Bình Huyện Tân Lạc

Bảng giá đất tại Hòa Bình theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, sửa đổi bổ sung Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Giá đất tại huyện Tân Lạc đang có xu hướng tăng nhờ sự phát triển hạ tầng và du lịch, đem lại cơ hội đầu tư hấp dẫn trong tương lai.

Tổng quan khu vực huyện Tân Lạc

Huyện Tân Lạc nằm ở phía Tây của tỉnh Hòa Bình, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ và khí hậu mát mẻ, rất thích hợp cho các dự án phát triển du lịch sinh thái. Nơi đây có nhiều điểm du lịch tiềm năng như hồ Hòa Bình, các khu vực thung lũng và suối nước nóng, thu hút một lượng lớn khách du lịch mỗi năm.

Tân Lạc không chỉ có tiềm năng về du lịch mà còn là một trong những khu vực phát triển mạnh về nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây ăn quả, chè và các loại cây công nghiệp.

Hệ thống giao thông tại huyện Tân Lạc cũng đang được đầu tư nâng cấp mạnh mẽ. Các tuyến đường quan trọng từ trung tâm huyện đến các địa phương lân cận như thành phố Hòa Bình và các khu vực du lịch lớn đều được cải thiện, mang lại lợi thế lớn cho việc kết nối giao thương và phát triển bất động sản.

Tân Lạc cũng nằm trong chiến lược quy hoạch phát triển kinh tế của tỉnh, điều này sẽ thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của các dự án đầu tư vào đất đai và cơ sở hạ tầng.

Sự gia tăng về đầu tư hạ tầng, đặc biệt là trong lĩnh vực giao thông và du lịch, cùng với tài nguyên thiên nhiên phong phú, sẽ tạo ra một cú hích mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại Tân Lạc trong tương lai.

Phân tích giá đất tại huyện Tân Lạc

Giá đất tại huyện Tân Lạc hiện nay dao động khá lớn tùy theo vị trí và tính chất đất. Các khu đất nông nghiệp ở những khu vực xa trung tâm có mức giá khá thấp, chỉ khoảng từ 10.000 đồng/m2 đến 30.000 đồng/m2.

Tuy nhiên, đối với các khu đất ở gần các khu du lịch, mặt tiền các tuyến đường chính hoặc các khu dân cư phát triển, giá đất có thể lên tới 1.000.000 đồng/m2 hoặc cao hơn, tùy vào vị trí cụ thể.

Giá đất tại các khu vực trung tâm huyện Tân Lạc hiện nay dao động từ 300.000 đồng/m2 đến 600.000 đồng/m2, tuy nhiên những khu vực ven hồ Hòa Bình hay gần các tuyến đường quốc lộ có mức giá cao hơn, từ 700.000 đồng/m2 đến 1.500.000 đồng/m2. Việc phát triển hạ tầng giao thông và các dự án du lịch đang khiến giá đất tại khu vực này có xu hướng tăng trong thời gian tới.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư vào Tân Lạc, lựa chọn mua đất trong các khu vực phát triển mạnh về du lịch và gần các tuyến giao thông chính là một chiến lược hợp lý. Đặc biệt, việc mua đất dài hạn có thể mang lại giá trị sinh lời cao khi hạ tầng được hoàn thiện và lượng khách du lịch tăng cao.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Tân Lạc có rất nhiều lợi thế để phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là nhờ vào tiềm năng du lịch và nông nghiệp. Các khu vực ven hồ Hòa Bình, suối nước nóng và các thung lũng xanh mướt đang ngày càng được chú ý, thu hút các nhà đầu tư vào các dự án nghỉ dưỡng, khu sinh thái, khu du lịch sinh thái.

Những điểm đến này không chỉ hấp dẫn du khách mà còn là những vị trí vàng để đầu tư vào đất đai.

Bên cạnh đó, hạ tầng giao thông tại huyện Tân Lạc đang ngày càng được hoàn thiện. Việc kết nối thuận tiện với các khu vực như thành phố Hòa Bình và các khu vực du lịch trọng điểm giúp huyện trở thành một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, nhà ở cao cấp sẽ phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là khi các tuyến đường huyết mạch và các khu công nghiệp xung quanh được hình thành.

Tiềm năng phát triển bất động sản ở huyện Tân Lạc trong bối cảnh xu hướng du lịch sinh thái và bất động sản nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh mẽ là rất lớn. Các dự án đất nền gần các khu du lịch, gần các tuyến đường chính hay các khu vực có cảnh quan đẹp như hồ Hòa Bình đang là những lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về du lịch, nông nghiệp và hạ tầng giao thông, huyện Tân Lạc chính là một trong những điểm sáng trên bản đồ bất động sản của tỉnh Hòa Bình. Đầu tư vào đây sẽ mang lại cơ hội sinh lời cao, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường đang có những thay đổi tích cực.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Lạc là: 10.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Lạc là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Lạc là: 991.667 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
345

Mua bán nhà đất tại Hoà Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hoà Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Tân Lạc Thị trấn Mãn Đức 55.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
402 Huyện Tân Lạc Xã Tử Nê 55.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
403 Huyện Tân Lạc Xã Thanh Hối 55.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
404 Huyện Tân Lạc Xã Đông Lai 55.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
405 Huyện Tân Lạc Xã Ngọc Mỹ 55.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
406 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú 55.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
407 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ 45.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
408 Huyện Tân Lạc Xã Lỗ Sơn 45.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
409 Huyện Tân Lạc Xã Gia Mô 45.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
410 Huyện Tân Lạc Xã Mỹ Hòa 45.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
411 Huyện Tân Lạc Xã Quyết Chiến 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
412 Huyện Tân Lạc Xã Phú Cường 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
413 Huyện Tân Lạc Xã Phú Vinh 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
414 Huyện Tân Lạc Xã Suối Hoa 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
415 Huyện Tân Lạc Xã Vân Sơn 25.000 20.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
416 Huyện Tân Lạc Ngổ Luông 25.000 20.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
417 Huyện Tân Lạc Thị trấn Mãn Đức 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
418 Huyện Tân Lạc Xã Tử Nê 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
419 Huyện Tân Lạc Xã Thanh Hối 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
420 Huyện Tân Lạc Xã Đông Lai 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
421 Huyện Tân Lạc Xã Ngọc Mỹ 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
422 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
423 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
424 Huyện Tân Lạc Xã Lỗ Sơn 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
425 Huyện Tân Lạc Xã Gia Mô 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
426 Huyện Tân Lạc Xã Mỹ Hòa 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
427 Huyện Tân Lạc Xã Quyết Chiến 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
428 Huyện Tân Lạc Xã Phú Cường 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
429 Huyện Tân Lạc Xã Phú Vinh 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
430 Huyện Tân Lạc Xã Suối Hoa 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
431 Huyện Tân Lạc Xã Vân Sơn 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
432 Huyện Tân Lạc Ngổ Luông 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
433 Huyện Tân Lạc Thị trấn Mãn Đức 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
434 Huyện Tân Lạc Xã Tử Nê 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
435 Huyện Tân Lạc Xã Thanh Hối 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
436 Huyện Tân Lạc Xã Đông Lai 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
437 Huyện Tân Lạc Xã Ngọc Mỹ 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
438 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
439 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ 8.000 6.000 - - - Đất rừng sản xuất
440 Huyện Tân Lạc Xã Lỗ Sơn 8.000 6.000 - - - Đất rừng sản xuất
441 Huyện Tân Lạc Xã Gia Mô 8.000 6.000 - - - Đất rừng sản xuất
442 Huyện Tân Lạc Xã Mỹ Hòa 8.000 6.000 - - - Đất rừng sản xuất
443 Huyện Tân Lạc Xã Quyết Chiến 6.000 5.000 - - - Đất rừng sản xuất
444 Huyện Tân Lạc Xã Phú Cường 6.000 5.000 - - - Đất rừng sản xuất
445 Huyện Tân Lạc Xã Phú Vinh 6.000 5.000 - - - Đất rừng sản xuất
446 Huyện Tân Lạc Xã Suối Hoa 6.000 5.000 - - - Đất rừng sản xuất
447 Huyện Tân Lạc Xã Vân Sơn 6.000 5.000 - - - Đất rừng sản xuất
448 Huyện Tân Lạc Ngổ Luông 6.000 5.000 - - - Đất rừng sản xuất
449 Huyện Tân Lạc Thị trấn Mãn Đức 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
450 Huyện Tân Lạc Xã Tử Nê 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
451 Huyện Tân Lạc Xã Thanh Hối 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
452 Huyện Tân Lạc Xã Đông Lai 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
453 Huyện Tân Lạc Xã Ngọc Mỹ 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
454 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
455 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ 8.000 6.000 - - - Đất rừng phòng hộ
456 Huyện Tân Lạc Xã Lỗ Sơn 8.000 6.000 - - - Đất rừng phòng hộ
457 Huyện Tân Lạc Xã Gia Mô 8.000 6.000 - - - Đất rừng phòng hộ
458 Huyện Tân Lạc Xã Mỹ Hòa 8.000 6.000 - - - Đất rừng phòng hộ
459 Huyện Tân Lạc Xã Quyết Chiến 6.000 5.000 - - - Đất rừng phòng hộ
460 Huyện Tân Lạc Xã Phú Cường 6.000 5.000 - - - Đất rừng phòng hộ
461 Huyện Tân Lạc Xã Phú Vinh 6.000 5.000 - - - Đất rừng phòng hộ
462 Huyện Tân Lạc Xã Suối Hoa 6.000 5.000 - - - Đất rừng phòng hộ
463 Huyện Tân Lạc Xã Vân Sơn 6.000 5.000 - - - Đất rừng phòng hộ
464 Huyện Tân Lạc Ngổ Luông 6.000 5.000 - - - Đất rừng phòng hộ
465 Huyện Tân Lạc Thị trấn Mãn Đức 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
466 Huyện Tân Lạc Xã Tử Nê 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
467 Huyện Tân Lạc Xã Thanh Hối 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
468 Huyện Tân Lạc Xã Đông Lai 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
469 Huyện Tân Lạc Xã Ngọc Mỹ 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
470 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
471 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
472 Huyện Tân Lạc Xã Lỗ Sơn 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
473 Huyện Tân Lạc Xã Gia Mô 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
474 Huyện Tân Lạc Xã Mỹ Hòa 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
475 Huyện Tân Lạc Xã Quyết Chiến 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
476 Huyện Tân Lạc Xã Phú Cường 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
477 Huyện Tân Lạc Xã Phú Vinh 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
478 Huyện Tân Lạc Xã Suối Hoa 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
479 Huyện Tân Lạc Xã Vân Sơn 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
480 Huyện Tân Lạc Ngổ Luông 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản