STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9701 | Huyện Bình Chánh | KÊNH B (TÂN TÚC) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
1.200.000
|
-
600.000
|
-
480.000
|
-
384.000
|
- | Đất ở |
9702 | Huyện Bình Chánh | RẠCH ÔNG CỐM | TRỌN ĐƯỜNG |
-
1.200.000
|
-
600.000
|
-
480.000
|
-
384.000
|
- | Đất ở |
9703 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG BỜ XE LAM | TRỌN ĐƯỜNG |
-
1.600.000
|
-
800.000
|
-
640.000
|
-
512.000
|
- | Đất ở |
9704 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG ẤP 1 | VĨNH LỘC - KINH TRUNG ƯƠNG |
-
2.000.000
|
-
1.000.000
|
-
800.000
|
-
640.000
|
- | Đất ở |
9705 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 | KINH TRUNG ƯƠNG - ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 |
-
1.600.000
|
-
800.000
|
-
640.000
|
-
512.000
|
- | Đất ở |
9706 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SƯ 9 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 - DÂN CÔNG HỎA TUYẾN |
-
1.600.000
|
-
800.000
|
-
640.000
|
-
512.000
|
- | Đất ở |
9707 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2-3-4 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 - RANH HUYỆN HÓC MÔN |
-
1.100.000
|
-
550.000
|
-
440.000
|
-
352.000
|
- | Đất ở |
9708 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒ BẮC | ĐƯỜNG SỐ 1 (ĐƯỜNG HƯNG NHƠN ĐẾN KINH TƯ THẾ) |
-
3.300.000
|
-
1.650.000
|
-
1.320.000
|
-
1.056.000
|
- | Đất ở |
9709 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒ BẮC | ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) |
-
2.400.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
-
768.000
|
- | Đất ở |
9710 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒ BẮC | ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN KINH TƯ THẾ) |
-
2.400.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
-
768.000
|
- | Đất ở |
9711 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒ BẮC | ĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG HƯNG NHƠN ĐẾN KINH TƯ THẾ) |
-
2.400.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
-
768.000
|
- | Đất ở |
9712 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 4 (TRẦN ĐẠI NGHĨA ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 15) |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở |
9713 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) |
-
2.500.000
|
-
1.250.000
|
-
1.000.000
|
-
800.000
|
- | Đất ở |
9714 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 15) |
-
1.700.000
|
-
850.000
|
-
680.000
|
-
544.000
|
- | Đất ở |
9715 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 9 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 8) |
-
1.700.000
|
-
850.000
|
-
680.000
|
-
544.000
|
- | Đất ở |
9716 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 11 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 4) |
-
1.700.000
|
-
850.000
|
-
680.000
|
-
544.000
|
- | Đất ở |
9717 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 11A (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) |
-
1.700.000
|
-
850.000
|
-
680.000
|
-
544.000
|
- | Đất ở |
9718 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG SỐ 15 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) |
-
1.700.000
|
-
850.000
|
-
680.000
|
-
544.000
|
- | Đất ở |
9719 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 13 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) |
-
1.700.000
|
-
850.000
|
-
680.000
|
-
544.000
|
- | Đất ở |
9720 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 15 (ĐƯỜNG SỐ 12 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) |
-
1.700.000
|
-
850.000
|
-
680.000
|
-
544.000
|
- | Đất ở |
9721 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ DEPOT | ĐƯỜNG A (HƯNG NHƠN ĐẾN CUỐI TUYẾN) |
-
2.400.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
-
768.000
|
- | Đất ở |
9722 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ DEPOT | ĐƯỜNG SỐ 1 (ĐƯỜNG A ĐẾN CUỐI TUYẾN) |
-
1.800.000
|
-
900.000
|
-
720.000
|
-
576.000
|
- | Đất ở |
9723 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ DEPOT | ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG B ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) |
-
1.800.000
|
-
900.000
|
-
720.000
|
-
576.000
|
- | Đất ở |
9724 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ DEPOT | ĐƯỜNG B (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN CUỐI TUYẾN) |
-
1.600.000
|
-
800.000
|
-
640.000
|
-
512.000
|
- | Đất ở |
9725 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ | ĐƯỜNG SỐ 1 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP) |
-
1.300.000
|
-
650.000
|
-
520.000
|
-
416.000
|
- | Đất ở |
9726 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ | ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ) |
-
1.300.000
|
-
650.000
|
-
520.000
|
-
416.000
|
- | Đất ở |
9727 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ | ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ) |
-
1.300.000
|
-
650.000
|
-
520.000
|
-
416.000
|
- | Đất ở |
9728 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ | ĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ) |
-
1.300.000
|
-
650.000
|
-
520.000
|
-
416.000
|
- | Đất ở |
9729 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ | ĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ) |
-
1.300.000
|
-
650.000
|
-
520.000
|
-
416.000
|
- | Đất ở |
9730 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 12 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN RẠCH BÀ TÀNG) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
9731 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 3A (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
9732 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 3B (ĐƯỜNG SỐ 12 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 18) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
9733 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 1 (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN RẠCH BÀ TÀNG) |
-
6.000.000
|
-
3.000.000
|
-
2.400.000
|
-
1.920.000
|
- | Đất ở |
9734 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 7 (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ A) |
-
6.000.000
|
-
3.000.000
|
-
2.400.000
|
-
1.920.000
|
- | Đất ở |
9735 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 7F (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) |
-
6.000.000
|
-
3.000.000
|
-
2.400.000
|
-
1.920.000
|
- | Đất ở |
9736 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 3 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ) |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở |
9737 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG SỐ 9 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở |
9738 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG 3A) |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở |
9739 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 8 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở |
9740 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 8A (ĐƯỜNG SỐ 9 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở |
9741 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 9 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở |
9742 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 10 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở |
9743 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 11 (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở |
9744 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 12A (ĐƯỜNG SỐ 3B ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7) |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở |
9745 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 14 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7) |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở |
9746 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 16 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7) |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở |
9747 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 1 (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
9748 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 1A (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
9749 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 1B (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
9750 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 1C (ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN CUỐI ĐƯỜNG) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
9751 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 1D (ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
9752 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 1E (ĐƯỜNG SỐ 18 ĐẾN CUỐI ĐƯỜNG) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
9753 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG 3A) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
9754 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG 6) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
9755 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 3A (ĐƯỜNG SỐ 2. SỐ 4 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
9756 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 3B (ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
9757 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 3C (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 18) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
9758 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG 3A) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
9759 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 6 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
9760 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 6A (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 3) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
9761 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
9762 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 10 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
9763 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
9764 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 16 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
9765 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 14 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
9766 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 18 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
9767 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TRONG | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TRONG (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) |
-
6.000.000
|
-
3.000.000
|
-
2.400.000
|
-
1.920.000
|
- | Đất ở |
9768 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 3 (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9769 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 3A (ĐƯỜNG SỐ 10 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9770 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 10 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9771 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9772 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 1 (ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9773 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9774 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9775 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 16 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9776 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 16A (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 3) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9777 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 14E (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14A) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9778 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 14A (ĐƯỜNG SỐ 16 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9779 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 14C (ĐƯỜNG SỐ 14E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9780 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 14D (ĐƯỜNG SỐ 14C ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9781 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 14 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9782 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 12E (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9783 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 12C (ĐƯỜNG SỐ 12E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9784 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 12D (ĐƯỜNG SỐ 12E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12C) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9785 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 12A (ĐƯỜNG SỐ 12E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12B) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9786 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 12B (ĐƯỜNG SỐ 12E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9787 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9788 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 1A (ĐƯỜNG SỐ 10 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 8) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9789 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9790 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 6C (ĐƯỜNG SỐ 3A ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 3B) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9791 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 6D (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9792 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 3B (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9793 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 6E (ĐƯỜNG SỐ 6D ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 6) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9794 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 4B (ĐƯỜNG SỐ 3B ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9795 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 6B (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 6) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9796 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 6A (ĐƯỜNG SỐ 6B ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 6B) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9797 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 4A (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 3A) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9798 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 2D (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
9799 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 13 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở |
9800 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 21 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở |
Bảng Giá Đất Tại Kênh B (Tân Túc), Huyện Bình Chánh
Theo quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Kênh B (Tân Túc), Huyện Bình Chánh đã được công bố với các mức giá khác nhau tùy theo từng vị trí cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực này.
Vị trí 1: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Kênh B có giá đất cao nhất trong bảng giá. Đây là khu vực có nhiều lợi thế về mặt giao thông và cơ sở hạ tầng, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án đầu tư lớn. Mức giá này phản ánh sự gia tăng giá trị của đất đai tại khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong phạm vi cao hơn các vị trí khác. Khu vực này vẫn đảm bảo gần các tuyến đường chính và có tiềm năng phát triển tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải nhưng vẫn mong muốn được hưởng lợi từ các điều kiện thuận lợi của khu vực.
Vị trí 3: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cung cấp giá đất thấp hơn so với vị trí 2, phù hợp với những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hơn. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, nhưng có thể cần thêm đầu tư vào cơ sở hạ tầng hoặc cải tạo để đạt được hiệu quả tối ưu.
Vị trí 4: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong bảng giá cho khu vực Kênh B. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế. Dù giá đất ở vị trí này thấp hơn, vẫn có thể mang lại giá trị đầu tư lâu dài nếu có kế hoạch phát triển phù hợp.
Thông tin chi tiết về giá đất tại Kênh B (Tân Túc) giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn tổng quan về giá trị của từng vị trí, từ đó đưa ra quyết định đầu tư phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Rạch Ông Cấm, Huyện Bình Chánh
Bảng giá đất dưới đây áp dụng cho khu vực Rạch Ông Cấm, thuộc Huyện Bình Chánh, TP.Hồ Chí Minh. theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, giá đất được phân theo các vị trí khác nhau trong đoạn từ Trọn Đường. Bảng giá này giúp các nhà đầu tư và người mua đất hiểu rõ giá trị của từng khu vực.
Vị trí 1: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Trọn Đường. Giá cao ở vị trí này phản ánh các yếu tố thuận lợi như gần các tiện ích chính, hạ tầng giao thông tốt và tiềm năng phát triển cao. Đây là lựa chọn phù hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm các dự án có giá trị gia tăng cao và có kế hoạch dài hạn.
Vị trí 2: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 0.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất ở mức trung bình, phù hợp với những người muốn đầu tư hoặc mua nhà với ngân sách hợp lý. Mặc dù không cao như vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và các tiện ích cơ bản. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và lợi ích.
Vị trí 3: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, phù hợp với những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội giá rẻ. Khu vực này có thể nằm ở những vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc chưa phát triển mạnh mẽ, nhưng vẫn có tiềm năng tăng giá trong tương lai.
Vị trí 4: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 0.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất thấp. Mặc dù có giá thấp, khu vực này có thể có những yếu tố giảm giá như vị trí xa hơn hoặc thiếu hạ tầng, nhưng vẫn có cơ hội tăng giá trong dài hạn nếu có kế hoạch phát triển hoặc đầu tư vào cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở khu vực Rạch Ông Cấm, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với ngân sách và nhu cầu của mình.
Bảng Giá Đất Đường Bờ Xe Lam, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh – Cập Nhật Mới Nhất
Bảng giá đất khu vực Đường Bờ Xe Lam, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Thông tin này sẽ giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong đoạn từ Trọn Đường, hỗ trợ việc đưa ra quyết định về bất động sản.
Vị trí 1: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực có giá đất cao nhất trên Đường Bờ Xe Lam. Đoạn này có thể nằm ở những khu vực phát triển tốt, gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng. Giá cao ở vị trí này phản ánh giá trị cao và tiềm năng sinh lời lớn cho bất động sản, lý tưởng cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội có giá trị cao.
Vị trí 2: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong đoạn từ Trọn Đường. Khu vực này có thể có các tiện ích và hạ tầng kém phát triển hơn một chút so với vị trí 1. Tuy nhiên, mức giá này vẫn hấp dẫn đối với các nhà đầu tư và người mua có ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất tiếp tục giảm so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm ở các điểm xa hơn hoặc có điều kiện phát triển hạn chế hơn về cơ sở hạ tầng và giao thông. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những người mua muốn đầu tư với chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn Đường Bờ Xe Lam. Đây thường là các khu vực xa hơn hoặc có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mức giá thấp có thể phù hợp với những ai có kế hoạch dài hạn hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của các vị trí khác nhau trên Đường Bờ Xe Lam, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh dựa trên nhu cầu và mục tiêu của họ. Hiểu rõ bảng giá và đặc điểm của từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc chọn lựa bất động sản hiệu quả và phù hợp.
Bảng Giá Đất TP Hồ Chí Minh - Huyện Bình Chánh, Đường Ấp 1
Bảng giá đất tại đường Ấp 1, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP Hồ Chí Minh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở, cụ thể cho đoạn từ Vĩnh Lộc đến Kinh Trung Ương.
Vị Trí 1: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn đầu đường Ấp 1, với mức giá 0.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có tiềm năng phát triển và gần các tiện ích cơ bản. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở.
Vị Trí 2: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực gần giữa đường Ấp 1, với mức giá 0.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thể hiện giá trị hợp lý của đất ở đô thị. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực ở gần cuối đường Ấp 1, với mức giá 0.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị tại khu vực có điều kiện phát triển tốt nhưng không bằng vị trí 1 và 2. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án với ngân sách hạn chế hơn.
Vị Trí 4: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 bao gồm khu vực cuối đường Ấp 1, với mức giá 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị tại khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách tối thiểu.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại đường Ấp 1, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
Bảng Giá Đất Đường Liên Ấp 1-2, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh – Cập Nhật Mới Nhất
Bảng giá đất khu vực Đường Liên Ấp 1-2, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Thông tin dưới đây cung cấp cái nhìn chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn từ Kinh Trung Ương đến Đường Liên Ấp 6-2, hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.
Vị trí 1: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong đoạn Đường Liên Ấp 1-2. Khu vực này có thể nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng quan trọng. Giá cao phản ánh giá trị và tiềm năng sinh lời lớn của bất động sản tại khu vực này, lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với giá trị cao và ổn định.
Vị trí 2: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất giảm một nửa so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn từ Kinh Trung Ương đến Đường Liên Ấp 6-2. Khu vực này có thể có các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển ít hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách vừa phải, tìm kiếm bất động sản với tiềm năng phát triển ổn định.
Vị trí 3: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất tiếp tục giảm so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm ở các điểm xa hơn hoặc có điều kiện phát triển hạn chế hơn về cơ sở hạ tầng và giao thông. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người mua hoặc nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản với chi phí hợp lý và tiềm năng phát triển dài hạn.
Vị trí 4: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn Đường Liên Ấp 1-2. Đây thường là những khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn hoặc nằm xa hơn về mặt hạ tầng. Mức giá thấp tại đây có thể phù hợp với những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn hoặc muốn tìm kiếm bất động sản với ngân sách hạn chế.
Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của các vị trí khác nhau trên Đường Liên Ấp 1-2, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác dựa trên nhu cầu và mục tiêu đầu tư của mình. Nắm rõ bảng giá và đặc điểm từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc lựa chọn bất động sản hiệu quả và tối ưu hóa đầu tư.