Bảng giá đất TP Hồ Chí Minh

Giá đất cao nhất tại TP Hồ Chí Minh là: 687.200.000
Giá đất thấp nhất tại TP Hồ Chí Minh là: 0
Giá đất trung bình tại TP Hồ Chí Minh là: 21.847.625
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8101 Quận Tân Phú TÂN QUÝ TRỌN ĐƯỜNG 90.700.000
8.400.000
45.350.000
4.200.000
36.280.000
3.360.000
29.024.000
2.688.000
- Đất ở đô thị
8102 Quận Tân Phú TÂN SƠN NHÌ TRỌN ĐƯỜNG 121.500.000
12.800.000
60.750.000
6.400.000
48.600.000
5.120.000
38.880.000
4.096.000
- Đất ở đô thị
8103 Quận Tân Phú TÂN THÀNH TRỌN ĐƯỜNG 77.800.000
12.000.000
38.900.000
6.000.000
31.120.000
4.800.000
24.896.000
3.840.000
- Đất ở đô thị
8104 Quận Tân Phú TÂY SƠN TRỌN ĐƯỜNG 77.800.000
7.200.000
38.900.000
3.600.000
31.120.000
2.880.000
24.896.000
2.304.000
- Đất ở đô thị
8105 Quận Tân Phú TÂY THẠNH TRỌN ĐƯỜNG 94.000.000
9.600.000
47.000.000
4.800.000
37.600.000
3.840.000
30.080.000
3.072.000
- Đất ở đô thị
8106 Quận Tân Phú THẨM MỸ TRỌN ĐƯỜNG 64.800.000
9.400.000
32.400.000
4.700.000
25.920.000
3.760.000
20.736.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
8107 Quận Tân Phú THẠCH LAM TRỌN ĐƯỜNG 85.100.000
11.600.000
42.550.000
5.800.000
34.040.000
4.640.000
27.232.000
3.712.000
- Đất ở đô thị
8108 Quận Tân Phú THÀNH CÔNG TRỌN ĐƯỜNG 85.100.000
11.600.000
42.550.000
5.800.000
34.040.000
4.640.000
27.232.000
3.712.000
- Đất ở đô thị
8109 Quận Tân Phú THOẠI NGỌC HẦU ÂU CƠ - LŨY BÁN BÍCH 103.700.000
12.000.000
51.850.000
6.000.000
41.480.000
4.800.000
33.184.000
3.840.000
- Đất ở đô thị
8110 Quận Tân Phú THOẠI NGỌC HẦU LŨY BÁN BÍCH - PHAN ANH 81.000.000
9.600.000
40.500.000
4.800.000
32.400.000
3.840.000
25.920.000
3.072.000
- Đất ở đô thị
8111 Quận Tân Phú THỐNG NHẤT TRỌN ĐƯỜNG 94.000.000
12.000.000
47.000.000
6.000.000
37.600.000
4.800.000
30.080.000
3.840.000
- Đất ở đô thị
8112 Quận Tân Phú TÔ HIỆU TRỌN ĐƯỜNG 81.000.000
10.800.000
40.500.000
5.400.000
32.400.000
4.320.000
25.920.000
3.456.000
- Đất ở đô thị
8113 Quận Tân Phú TỰ DO 1 TRỌN ĐƯỜNG 85.900.000
9.400.000
42.950.000
4.700.000
34.360.000
3.760.000
27.488.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
8114 Quận Tân Phú TỰ QUYẾT NGUYỄN XUÂN KHOÁT - CUỐI ĐƯỜNG 64.800.000
9.400.000
32.400.000
4.700.000
25.920.000
3.760.000
20.736.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
8115 Quận Tân Phú TRẦN HƯNG ĐẠO TRỌN ĐƯỜNG 77.800.000
13.200.000
38.900.000
6.600.000
31.120.000
5.280.000
24.896.000
4.224.000
- Đất ở đô thị
8116 Quận Tân Phú TRẦN QUANG CƠ TRỌN ĐƯỜNG 90.700.000
10.000.000
45.350.000
5.000.000
36.280.000
4.000.000
29.024.000
3.200.000
- Đất ở đô thị
8117 Quận Tân Phú TRẦN QUANG QUÁ TÔ HIỆU - NGUYỄN MỸ CA 61.600.000
7.400.000
30.800.000
3.700.000
24.640.000
2.960.000
19.712.000
2.368.000
- Đất ở đô thị
8118 Quận Tân Phú TRẦN TẤN TRỌN ĐƯỜNG 68.900.000
9.600.000
34.450.000
4.800.000
27.560.000
3.840.000
22.048.000
3.072.000
- Đất ở đô thị
8119 Quận Tân Phú TRẦN THỦ ĐỘ VĂN CAO - PHAN VĂN NĂM 90.700.000
10.000.000
45.350.000
5.000.000
36.280.000
4.000.000
29.024.000
3.200.000
- Đất ở đô thị
8120 Quận Tân Phú TRẦN VĂN CẨN LŨY BÁN BÍCH - CUỐI ĐƯỜNG 64.800.000
7.800.000
32.400.000
3.900.000
25.920.000
3.120.000
20.736.000
2.496.000
- Đất ở đô thị
8121 Quận Tân Phú TRẦN VĂN GIÁP LÊ QUANG CHIỂU - HẺM THẠCH LAM 63.200.000
8.500.000
31.600.000
4.250.000
25.280.000
3.400.000
20.224.000
2.720.000
- Đất ở đô thị
8122 Quận Tân Phú TRẦN VĂN ƠN TRỌN ĐƯỜNG 77.000.000
9.400.000
38.500.000
4.700.000
30.800.000
3.760.000
24.640.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
8123 Quận Tân Phú TRỊNH LỖI TRỌN ĐƯỜNG 77.800.000
8.500.000
38.900.000
4.250.000
31.120.000
3.400.000
24.896.000
2.720.000
- Đất ở đô thị
8124 Quận Tân Phú TRỊNH ĐÌNH THẢO TRỌN ĐƯỜNG 85.100.000
9.600.000
42.550.000
4.800.000
34.040.000
3.840.000
27.232.000
3.072.000
- Đất ở đô thị
8125 Quận Tân Phú TRỊNH ĐÌNH TRỌNG TRỌN ĐƯỜNG 81.800.000
9.600.000
40.900.000
4.800.000
32.720.000
3.840.000
26.176.000
3.072.000
- Đất ở đô thị
8126 Quận Tân Phú TRƯƠNG VĨNH KÝ TRỌN ĐƯỜNG 106.900.000
12.200.000
53.450.000
6.100.000
42.760.000
4.880.000
34.208.000
3.904.000
- Đất ở đô thị
8127 Quận Tân Phú TRƯƠNG VÂN LĨNH TRƯƠNG VĨNH KÝ - DÂN TỘC 72.900.000
8.600.000
36.450.000
4.300.000
29.160.000
3.440.000
23.328.000
2.752.000
- Đất ở đô thị
8128 Quận Tân Phú TRƯỜNG CHINH TRỌN ĐƯỜNG 109.400.000
15.600.000
54.700.000
7.800.000
43.760.000
6.240.000
35.008.000
4.992.000
- Đất ở đô thị
8129 Quận Tân Phú VĂN CAO TRỌN ĐƯỜNG 90.700.000
10.000.000
45.350.000
5.000.000
36.280.000
4.000.000
29.024.000
3.200.000
- Đất ở đô thị
8130 Quận Tân Phú VẠN HẠNH TRỌN ĐƯỜNG 71.300.000
9.400.000
35.650.000
4.700.000
28.520.000
3.760.000
22.816.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
8131 Quận Tân Phú VÕ CÔNG TỒN TÂN HƯƠNG - HẺM 211 TÂN QUÝ 72.900.000
5.400.000
36.450.000
2.700.000
29.160.000
2.160.000
23.328.000
1.728.000
- Đất ở đô thị
8132 Quận Tân Phú VÕ HOÀNH TRỌN ĐƯỜNG 68.900.000
8.500.000
34.450.000
4.250.000
27.560.000
3.400.000
22.048.000
2.720.000
- Đất ở đô thị
8133 Quận Tân Phú VÕ VĂN DŨNG TRỌN ĐƯỜNG 64.800.000
10.000.000
32.400.000
5.000.000
25.920.000
4.000.000
20.736.000
3.200.000
- Đất ở đô thị
8134 Quận Tân Phú VƯỜN LÀI TRỌN ĐƯỜNG 115.000.000
13.200.000
57.500.000
6.600.000
46.000.000
5.280.000
36.800.000
4.224.000
- Đất ở đô thị
8135 Quận Tân Phú VŨ TRỌNG PHỤNG TRỌN ĐƯỜNG 64.800.000
9.300.000
32.400.000
4.650.000
25.920.000
3.720.000
20.736.000
2.976.000
- Đất ở đô thị
8136 Quận Tân Phú YÊN ĐỖ TRỌN ĐƯỜNG 77.000.000
9.400.000
38.500.000
4.700.000
30.800.000
3.760.000
24.640.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
8137 Quận Tân Phú Ỷ LAN TRỌN ĐƯỜNG 81.800.000
9.900.000
40.900.000
4.950.000
32.720.000
3.960.000
26.176.000
3.168.000
- Đất ở đô thị
8138 Quận Tân Phú ĐƯỜNG A KHU ADC THOẠI NGỌC HẦU - CUỐI ĐƯỜNG 68.900.000
7.800.000
34.450.000
3.900.000
27.560.000
3.120.000
22.048.000
2.496.000
- Đất ở đô thị
8139 Quận Tân Phú ĐƯỜNG B KHU ADC THOẠI NGỌC HẦU - CUỐI ĐƯỜNG 68.900.000
7.800.000
34.450.000
3.900.000
27.560.000
3.120.000
22.048.000
2.496.000
- Đất ở đô thị
8140 Quận Tân Phú ĐƯỜNG SỐ 41 VƯỜN LÀI - KÊNH NƯỚC ĐEN 64.800.000
8.000.000
32.400.000
4.000.000
25.920.000
3.200.000
20.736.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
8141 Quận Tân Phú ĐƯỜNG B1 ĐƯỜNG B4 - TÂY THẠNH (CHƯA THÔNG) 64.800.000
4.800.000
32.400.000
2.400.000
25.920.000
1.920.000
20.736.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
8142 Quận Tân Phú ĐƯỜNG B2 ĐƯỜNG B1 - HẺM 229 TÂY THẠNH 64.800.000
4.800.000
32.400.000
2.400.000
25.920.000
1.920.000
20.736.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
8143 Quận Tân Phú ĐƯỜNG B3 TÂY THẠNH - CUỐI ĐƯỜNG 64.800.000
4.800.000
32.400.000
2.400.000
25.920.000
1.920.000
20.736.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
8144 Quận Tân Phú ĐƯỜNG B4 ĐƯỜNG B1 - CUỐI ĐƯỜNG 64.800.000
4.800.000
32.400.000
2.400.000
25.920.000
1.920.000
20.736.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
8145 Quận Tân Phú ĐƯỜNG T8 ĐƯỜNG T3 - CUỐI ĐƯỜNG 64.800.000
4.800.000
32.400.000
2.400.000
25.920.000
1.920.000
20.736.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
8146 Quận Tân Phú ĐƯỜNG DC6 TRỌN ĐƯỜNG 70.100.000
7.400.000
35.050.000
3.700.000
28.040.000
2.960.000
22.432.000
2.368.000
- Đất ở đô thị
8147 Quận Tân Phú ĐƯỜNG DC13 TRỌN ĐƯỜNG 74.500.000
8.000.000
37.250.000
4.000.000
29.800.000
3.200.000
23.840.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
8148 Quận Tân Phú ĐƯỜNG DC8 TRỌN ĐƯỜNG 72.900.000
8.000.000
36.450.000
4.000.000
29.160.000
3.200.000
23.328.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
8149 Quận Tân Phú ÂU CƠ TRỌN ĐƯỜNG 12.000.000
12.000.000
6.000.000
6.000.000
4.800.000
4.800.000
3.840.000
3.840.000
- Đất TM-DV đô thị
8150 Quận Tân Phú BÁC ÁI NGUYỄN XUÂN KHOÁT - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT NHÀ SỐ 98 ĐƯỜNG BÁC ÁI) 7.520.000
7.520.000
3.760.000
3.760.000
3.008.000
3.008.000
2.406.000
2.406.000
- Đất TM-DV đô thị
8151 Quận Tân Phú BÌNH LONG TRỌN ĐƯỜNG 7.680.000
7.680.000
3.840.000
3.840.000
3.072.000
3.072.000
2.458.000
2.458.000
- Đất TM-DV đô thị
8152 Quận Tân Phú BÙI CẦM HỔ LŨY BÁN BÍCH - KÊNH TÂN HÓA 7.760.000
7.760.000
3.880.000
3.880.000
3.104.000
3.104.000
2.483.000
2.483.000
- Đất TM-DV đô thị
8153 Quận Tân Phú BÙI XUÂN PHÁI LÊ TRỌNG TẤN - CUỐI ĐƯỜNG 4.000.000
4.000.000
2.000.000
2.000.000
1.600.000
1.600.000
1.280.000
1.280.000
- Đất TM-DV đô thị
8154 Quận Tân Phú CẦU XÉO TRỌN ĐƯỜNG 8.320.000
8.320.000
4.160.000
4.160.000
3.328.000
3.328.000
2.662.000
2.662.000
- Đất TM-DV đô thị
8155 Quận Tân Phú CÁCH MẠNG LŨY BÁN BÍCH - NGUYỄN XUÂN KHOÁT 8.640.000
8.640.000
4.320.000
4.320.000
3.456.000
3.456.000
2.765.000
2.765.000
- Đất TM-DV đô thị
8156 Quận Tân Phú CAO VĂN NGỌC KHUÔNG VIỆT - KHUÔNG VIỆT 4.320.000
4.320.000
2.160.000
2.160.000
1.728.000
1.728.000
1.382.000
1.382.000
- Đất TM-DV đô thị
8157 Quận Tân Phú CHÂN LÝ ĐỘC LẬP - NGUYỄN TRƯỜNG TỘ 7.520.000
7.520.000
3.760.000
3.760.000
3.008.000
3.008.000
2.406.000
2.406.000
- Đất TM-DV đô thị
8158 Quận Tân Phú CHẾ LAN VIÊN TRƯỜNG CHINH - CUỐI ĐƯỜNG 7.680.000
7.680.000
3.840.000
3.840.000
3.072.000
3.072.000
2.458.000
2.458.000
- Đất TM-DV đô thị
8159 Quận Tân Phú CHU THIÊN NGUYỄN MỸ CA - TÔ HIỆU 7.520.000
7.520.000
3.760.000
3.760.000
3.008.000
3.008.000
2.406.000
2.406.000
- Đất TM-DV đô thị
8160 Quận Tân Phú CHU VĂN AN NGUYỄN XUÂN KHOÁT - CUỐI ĐƯỜNG 7.520.000
7.520.000
3.760.000
3.760.000
3.008.000
3.008.000
2.406.000
2.406.000
- Đất TM-DV đô thị
8161 Quận Tân Phú CỘNG HÒA 3 PHAN ĐÌNH PHÙNG - NGUYỄN VĂN HUYÊN 6.880.000
6.880.000
3.440.000
3.440.000
2.752.000
2.752.000
2.202.000
2.202.000
- Đất TM-DV đô thị
8162 Quận Tân Phú DÂN CHỦ PHAN ĐÌNH PHÙNG - NGUYỄN XUÂN KHOÁT 7.520.000
7.520.000
3.760.000
3.760.000
3.008.000
3.008.000
2.406.000
2.406.000
- Đất TM-DV đô thị
8163 Quận Tân Phú DÂN TỘC TRỌN ĐƯỜNG 8.640.000
8.640.000
4.320.000
4.320.000
3.456.000
3.456.000
2.765.000
2.765.000
- Đất TM-DV đô thị
8164 Quận Tân Phú DƯƠNG KHUÊ LŨY BÁN BÍCH - TÔ HIỆU 8.160.000
8.160.000
4.080.000
4.080.000
3.264.000
3.264.000
2.611.000
2.611.000
- Đất TM-DV đô thị
8165 Quận Tân Phú DƯƠNG ĐỨC HIỀN LÊ TRỌNG TẤN - CHẾ LAN VIÊN 7.680.000
7.680.000
3.840.000
3.840.000
3.072.000
3.072.000
2.458.000
2.458.000
- Đất TM-DV đô thị
8166 Quận Tân Phú DƯƠNG THIỆU TƯỚC LÝ TUỆ - TÂN KỲ TÂN QUÝ 5.120.000
5.120.000
2.560.000
2.560.000
2.048.000
2.048.000
1.638.000
1.638.000
- Đất TM-DV đô thị
8167 Quận Tân Phú DƯƠNG VĂN DƯƠNG TÂN KỲ TÂN QUÝ - ĐỖ THỪA LUÔNG 8.000.000
8.000.000
4.000.000
4.000.000
3.200.000
3.200.000
2.560.000
2.560.000
- Đất TM-DV đô thị
8168 Quận Tân Phú DIỆP MINH CHÂU TÂN SƠN NHÌ - TRƯƠNG VĨNH KÝ 8.640.000
8.640.000
4.320.000
4.320.000
3.456.000
3.456.000
2.765.000
2.765.000
- Đất TM-DV đô thị
8169 Quận Tân Phú ĐÀM THẬN HUY TRỌN ĐƯỜNG 7.520.000
7.520.000
3.760.000
3.760.000
3.008.000
3.008.000
2.406.000
2.406.000
- Đất TM-DV đô thị
8170 Quận Tân Phú ĐẶNG THẾ PHONG ÂU CƠ - TRẦN TẤN 6.080.000
6.080.000
3.040.000
3.040.000
2.432.000
2.432.000
1.946.000
1.946.000
- Đất TM-DV đô thị
8171 Quận Tân Phú ĐINH LIỆT TRỌN ĐƯỜNG 7.760.000
7.760.000
3.880.000
3.880.000
3.104.000
3.104.000
2.483.000
2.483.000
- Đất TM-DV đô thị
8172 Quận Tân Phú ĐOÀN HỒNG PHƯỚC TRỊNH ĐÌNH TRỌNG - HUỲNH THIỆN LỘC 3.840.000
3.840.000
1.920.000
1.920.000
1.536.000
1.536.000
1.229.000
1.229.000
- Đất TM-DV đô thị
8173 Quận Tân Phú ĐOÀN GIỎI TRỌN ĐƯỜNG 5.600.000
5.600.000
2.800.000
2.800.000
2.240.000
2.240.000
1.792.000
1.792.000
- Đất TM-DV đô thị
8174 Quận Tân Phú ĐOÀN KẾT NGUYỄN XUÂN KHOÁT - DIỆP MINH CHÂU 7.520.000
7.520.000
3.760.000
3.760.000
3.008.000
3.008.000
2.406.000
2.406.000
- Đất TM-DV đô thị
8175 Quận Tân Phú ĐỖ BÍ TRỌN ĐƯỜNG 7.520.000
7.520.000
3.760.000
3.760.000
3.008.000
3.008.000
2.406.000
2.406.000
- Đất TM-DV đô thị
8176 Quận Tân Phú ĐỖ CÔNG TƯỜNG TRỌN ĐƯỜNG 5.760.000
5.760.000
2.880.000
2.880.000
2.304.000
2.304.000
1.843.000
1.843.000
- Đất TM-DV đô thị
8177 Quận Tân Phú ĐÔ ĐỐC CHẤN TRỌN ĐƯỜNG 5.120.000
5.120.000
2.560.000
2.560.000
2.048.000
2.048.000
1.638.000
1.638.000
- Đất TM-DV đô thị
8178 Quận Tân Phú ĐÔ ĐỐC LỘC TRỌN ĐƯỜNG 6.240.000
6.240.000
3.120.000
3.120.000
2.496.000
2.496.000
1.997.000
1.997.000
- Đất TM-DV đô thị
8179 Quận Tân Phú ĐÔ ĐỐC LONG TRỌN ĐƯỜNG 5.760.000
5.760.000
2.880.000
2.880.000
2.304.000
2.304.000
1.843.000
1.843.000
- Đất TM-DV đô thị
8180 Quận Tân Phú ĐÔ ĐỐC THỦ TRỌN ĐƯỜNG 5.120.000
5.120.000
2.560.000
2.560.000
2.048.000
2.048.000
1.638.000
1.638.000
- Đất TM-DV đô thị
8181 Quận Tân Phú ĐỖ ĐỨC DỤC TRỌN ĐƯỜNG 8.000.000
8.000.000
4.000.000
4.000.000
3.200.000
3.200.000
2.560.000
2.560.000
- Đất TM-DV đô thị
8182 Quận Tân Phú ĐỖ THỊ TÂM TRỌN ĐƯỜNG 5.760.000
5.760.000
2.880.000
2.880.000
2.304.000
2.304.000
1.843.000
1.843.000
- Đất TM-DV đô thị
8183 Quận Tân Phú ĐỖ THỪA LUÔNG TRỌN ĐƯỜNG 8.320.000
8.320.000
4.160.000
4.160.000
3.328.000
3.328.000
2.662.000
2.662.000
- Đất TM-DV đô thị
8184 Quận Tân Phú ĐỖ THỪA TỰ TRỌN ĐƯỜNG 7.520.000
7.520.000
3.760.000
3.760.000
3.008.000
3.008.000
2.406.000
2.406.000
- Đất TM-DV đô thị
8185 Quận Tân Phú ĐỖ NHUẬN LÊ TRỌNG TẤN - CUỐI HẺM SỐ 01 SƠN KỲ 6.880.000
6.880.000
3.440.000
3.440.000
2.752.000
2.752.000
2.202.000
2.202.000
- Đất TM-DV đô thị
8186 Quận Tân Phú ĐỖ NHUẬN CUỐI HẺM SỐ 01 SƠN KỲ - TÂN KỲ TÂN QUÝ 4.160.000
4.160.000
2.080.000
2.080.000
1.664.000
1.664.000
1.331.000
1.331.000
- Đất TM-DV đô thị
8187 Quận Tân Phú ĐỘC LẬP TRỌN ĐƯỜNG 9.600.000
9.600.000
4.800.000
4.800.000
3.840.000
3.840.000
3.072.000
3.072.000
- Đất TM-DV đô thị
8188 Quận Tân Phú ĐƯỜNG C1 ĐƯỜNG C8 - ĐƯỜNG C2 3.840.000
3.840.000
1.920.000
1.920.000
1.536.000
1.536.000
1.229.000
1.229.000
- Đất TM-DV đô thị
8189 Quận Tân Phú ĐƯỜNG C4 ĐƯỜNG C5 - ĐƯỜNG C7 4.160.000
4.160.000
2.080.000
2.080.000
1.664.000
1.664.000
1.331.000
1.331.000
- Đất TM-DV đô thị
8190 Quận Tân Phú ĐƯỜNG C4A ĐƯỜNG S11 - ĐƯỜNG C1 4.160.000
4.160.000
2.080.000
2.080.000
1.664.000
1.664.000
1.331.000
1.331.000
- Đất TM-DV đô thị
8191 Quận Tân Phú ĐƯỜNG C5 ĐƯỜNG C8 - ĐƯỜNG C2 3.840.000
3.840.000
1.920.000
1.920.000
1.536.000
1.536.000
1.229.000
1.229.000
- Đất TM-DV đô thị
8192 Quận Tân Phú ĐƯỜNG C6 ĐƯỜNG C5 - ĐƯỜNG C7 4.000.000
4.000.000
2.000.000
2.000.000
1.600.000
1.600.000
1.280.000
1.280.000
- Đất TM-DV đô thị
8193 Quận Tân Phú ĐƯỜNG C6A ĐƯỜNG S11 - ĐƯỜNG C1 4.000.000
4.000.000
2.000.000
2.000.000
1.600.000
1.600.000
1.280.000
1.280.000
- Đất TM-DV đô thị
8194 Quận Tân Phú ĐƯỜNG C8 ĐƯỜNG C7 - ĐƯỜNG S11 4.160.000
4.160.000
2.080.000
2.080.000
1.664.000
1.664.000
1.331.000
1.331.000
- Đất TM-DV đô thị
8195 Quận Tân Phú ĐƯỜNG CC1 ĐƯỜNG CN1 - ĐƯỜNG CC2 4.960.000
4.960.000
2.480.000
2.480.000
1.984.000
1.984.000
1.587.000
1.587.000
- Đất TM-DV đô thị
8196 Quận Tân Phú ĐƯỜNG CC2 ĐƯỜNG DC9 - ĐƯỜNG CN1 4.800.000
4.800.000
2.400.000
2.400.000
1.920.000
1.920.000
1.536.000
1.536.000
- Đất TM-DV đô thị
8197 Quận Tân Phú ĐƯỜNG CC3 ĐƯỜNG CC4 - ĐƯỜNG CC2 4.960.000
4.960.000
2.480.000
2.480.000
1.984.000
1.984.000
1.587.000
1.587.000
- Đất TM-DV đô thị
8198 Quận Tân Phú ĐƯỜNG CC4 ĐƯỜNG CC5 - ĐƯỜNG CN1 4.640.000
4.640.000
2.320.000
2.320.000
1.856.000
1.856.000
1.485.000
1.485.000
- Đất TM-DV đô thị
8199 Quận Tân Phú ĐƯỜNG CC5 ĐƯỜNG CN1 - ĐƯỜNG CC2 4.960.000
4.960.000
2.480.000
2.480.000
1.984.000
1.984.000
1.587.000
1.587.000
- Đất TM-DV đô thị
8200 Quận Tân Phú ĐƯỜNG CN1 ĐƯỜNG KÊNH 19/5 - LÊ TRỌNG TẤN 8.800.000
8.800.000
4.400.000
4.400.000
3.520.000
3.520.000
2.816.000
2.816.000
- Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Khu Vực Tân Quý, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Tân Quý, Quận Tân Phú đã được công bố với các mức giá khác nhau cho từng vị trí. Mức giá dao động từ 29.024.000 VNĐ/m² đến 90.700.000 VNĐ/m², phản ánh sự phân bố giá trị đất dựa trên vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực. Dưới đây là chi tiết bảng giá đất cho từng vị trí trong khu vực Tân Quý.

Vị trí 1: 90.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực Tân Quý có mức giá cao nhất là 90.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở các vị trí thuận lợi và phát triển mạnh mẽ. Giá cao tại vị trí này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển lớn và hấp dẫn đối với các nhà đầu tư cũng như người mua bất động sản cao cấp.

Vị trí 2: 45.350.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá đất là 45.350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, nằm ở những khu vực có tiện ích tốt nhưng không phải là những vị trí đắc địa nhất. Mức giá này phù hợp cho những nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị hợp lý với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 36.280.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 36.280.000 VNĐ/m². Khu vực này cung cấp giá trị tốt hơn với chi phí thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nhỏ hoặc người mua có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào một khu vực có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 29.024.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất là 29.024.000 VNĐ/m². Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là lựa chọn hấp dẫn cho những người mua với ngân sách hạn chế hoặc các dự án nhỏ.

Bảng giá đất tại khu vực Tân Quý, Quận Tân Phú cho thấy sự phân bổ giá trị rõ rệt từ 29.024.000 VNĐ/m² đến 90.700.000 VNĐ/m². Các mức giá này cung cấp thông tin quan trọng giúp nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định phù hợp dựa trên ngân sách và mục tiêu đầu tư của mình.


Bảng Giá Đất Khu Vực Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú đã được công bố với các mức giá khác nhau cho từng vị trí. Giá đất trong khu vực này dao động từ 38.880.000 VNĐ/m² đến 121.500.000 VNĐ/m². Các mức giá này phản ánh sự khác biệt về giá trị đất dựa trên vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Vị trí 1: 121.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực Tân Sơn Nhì có giá đất cao nhất là 121.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, thường nằm ở các vị trí thuận lợi như gần trung tâm hoặc các khu vực phát triển mạnh. Giá đất cao tại vị trí này cho thấy đây là khu vực hấp dẫn đối với các nhà đầu tư và người mua bất động sản, đặc biệt cho các dự án có quy mô lớn hoặc những người tìm kiếm giá trị cao.

Vị trí 2: 60.750.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá đất là 60.750.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá trung bình, thường nằm ở những khu vực có tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt nhưng không ở những vị trí đắc địa nhất. Đây là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị tốt với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 48.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 48.600.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có giá đất hợp lý hơn, cung cấp cơ hội cho các nhà đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc các dự án có quy mô nhỏ hơn. Đây cũng có thể là một lựa chọn tốt cho người mua có ý định sinh sống lâu dài tại khu vực này.

Vị trí 4: 38.880.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá đất thấp nhất là 38.880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất thấp hơn, thường nằm ở các khu vực phát triển chậm hơn hoặc các vùng ngoại ô. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là lựa chọn hấp dẫn cho những người mua bất động sản với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất tại khu vực Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, cho thấy sự phân bố giá đất rõ rệt từ 38.880.000 VNĐ/m² đến 121.500.000 VNĐ/m². Các mức giá này phản ánh sự khác biệt về giá trị đất dựa trên vị trí cụ thể trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định hợp lý dựa trên ngân sách và mục tiêu đầu tư của mình.

 

 


Bảng Giá Đất Khu Vực Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Tân Thành, Quận Tân Phú được quy định cụ thể cho từng vị trí. Mức giá cho đất ở đô thị trong khu vực này dao động từ 24.896.000 VNĐ/m² đến 77.800.000 VNĐ/m². Các mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về giá trị đất tại các khu vực cụ thể và cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 1: 77.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực Tân Thành có giá đất cao nhất là 77.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, thường nằm ở các vị trí thuận lợi gần trung tâm hoặc các khu vực phát triển. Giá cao này thể hiện sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực đối với các nhà đầu tư và người mua bất động sản.

Vị trí 2: 38.900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 38.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất ở mức trung bình, phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có giá cả phải chăng hơn nhưng vẫn đảm bảo được tiện ích và cơ sở hạ tầng. Khu vực này có thể mang lại lợi nhuận tốt trong tương lai nhờ sự phát triển của khu vực.

Vị trí 3: 31.120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 31.120.000 VNĐ/m², thấp hơn so với các vị trí 1 và 2. Đây là khu vực có giá đất hợp lý hơn, cung cấp cơ hội cho những người mua hoặc nhà đầu tư có ngân sách hạn chế. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là một lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 24.896.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong bảng giá, với mức giá 24.896.000 VNĐ/m². Mặc dù đây là mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể mang lại giá trị đầu tư hấp dẫn, đặc biệt cho những ai đang tìm kiếm cơ hội với ngân sách hạn chế. Khu vực này có tiềm năng tăng trưởng và phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất tại khu vực Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, cho thấy sự phân chia rõ rệt về giá đất từ 24.896.000 VNĐ/m² đến 77.800.000 VNĐ/m². Các mức giá này phản ánh sự khác biệt về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và tận dụng cơ hội trong khu vực Tân Thành.

 

 

 


Bảng Giá Đất Khu Vực Tây Sơn, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

Bảng giá đất tại khu vực Tây Sơn, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Giá đất ở đô thị tại khu vực này được phân chia theo các vị trí khác nhau, với mức giá từ 24.896.000 VNĐ/m² đến 77.800.000 VNĐ/m². Thông tin này cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực trong Tây Sơn, giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định phù hợp.

Vị trí 1: 77.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực Tây Sơn có giá cao nhất là 77.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, thường nằm ở những điểm có vị trí đắc địa và gần các tiện ích quan trọng. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và sự hấp dẫn của khu vực đối với các nhà đầu tư và người mua bất động sản.

Vị trí 2: 38.900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 38.900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá đất ở mức trung bình, là sự lựa chọn hợp lý cho những ai đang tìm kiếm một khu vực có giá cả phải chăng nhưng vẫn đáp ứng được các yêu cầu về tiện ích và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 3: 31.120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 31.120.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Đây là khu vực có giá đất hợp lý, phù hợp với những người có ngân sách hạn chế. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể mang lại giá trị gia tăng trong tương lai.

Vị trí 4: 24.896.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất trong khu vực Tây Sơn, với mức giá 24.896.000 VNĐ/m². Mặc dù đây là mức giá thấp nhất, khu vực này vẫn có cơ hội phát triển và cung cấp lựa chọn cho những người mua và nhà đầu tư với ngân sách hạn chế. Khu vực này có thể trở thành cơ hội tốt cho các nhà đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất khu vực Tây Sơn, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, cho thấy sự phân chia rõ rệt về giá đất từ 24.896.000 VNĐ/m² đến 77.800.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt về giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Các nhà đầu tư và người mua có thể sử dụng thông tin này để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và tận dụng cơ hội trong khu vực Tây Sơn.


Bảng Giá Đất Khu Vực Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

Bảng giá đất khu vực Tây Thạnh, thuộc Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị trong khu vực này. Giá đất được phân chia theo các vị trí khác nhau, phản ánh sự khác biệt về giá trị đất và tiềm năng phát triển của từng khu vực trong Tây Thạnh.

Vị trí 1: 94.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất tại khu vực Tây Thạnh, với giá 94.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những điểm trọng yếu và gần các tiện ích công cộng. Mức giá này cho thấy khu vực có sự phát triển mạnh mẽ và có tiềm năng sinh lời lớn cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 2: 47.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 47.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trung bình, phù hợp với ngân sách của nhiều người mua và nhà đầu tư. Mặc dù không phải là khu vực có giá cao nhất, vị trí này vẫn mang lại sự hấp dẫn với các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển xung quanh, làm cho nó trở thành một lựa chọn hợp lý cho nhiều người.

Vị trí 3: 37.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 37.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn giữ được sự hấp dẫn với mức giá hợp lý. Khu vực này có tiềm năng phát triển và giá trị gia tăng trong tương lai, làm cho nó trở thành sự lựa chọn tốt cho những người có ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 30.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất trong khu vực Tây Thạnh, với 30.080.000 VNĐ/m². Mặc dù đây là mức giá thấp nhất, khu vực này vẫn có cơ hội phát triển tốt trong tương lai. Đây là sự lựa chọn cho những người mua và nhà đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn tìm kiếm cơ hội đầu tư hiệu quả trong khu vực.

Bảng giá đất khu vực Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, cho thấy sự phân chia rõ rệt về giá đất từ 30.080.000 VNĐ/m² đến 94.000.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt về giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Các nhà đầu tư và người mua có thể sử dụng thông tin này để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và khai thác các cơ hội tiềm năng trong khu vực Tây Thạnh.