STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10901 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG ĐẠO | RẠCH LẮP VÒI - RẠCH THỦ HUY |
848.000
848.000
|
424.000
424.000
|
339.200
339.200
|
271.000
271.000
|
- | Đất TM-DV |
10902 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG QUỜN | RỪNG SÁC - CẦU KHO ĐỒNG |
592.000
592.000
|
296.000
296.000
|
236.800
236.800
|
189.000
189.000
|
- | Đất TM-DV |
10903 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG QUỜN | CẦU KHO ĐỒNG - ĐÊ EC |
352.000
352.000
|
176.000
176.000
|
140.800
140.800
|
113.000
113.000
|
- | Đất TM-DV |
10904 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ AN HÒA | TRỌN KHU |
536.000
536.000
|
268.000
268.000
|
214.400
214.400
|
172.000
172.000
|
- | Đất TM-DV |
10905 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ AN LỘC | TRỌN KHU |
472.000
472.000
|
236.000
236.000
|
188.800
188.800
|
151.000
151.000
|
- | Đất TM-DV |
10906 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ AN BÌNH | TRỌN KHU |
384.000
384.000
|
192.000
192.000
|
153.600
153.600
|
123.000
123.000
|
- | Đất TM-DV |
10907 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ HÒA HIỆP | TRỌN KHU |
352.000
352.000
|
176.000
176.000
|
140.800
140.800
|
113.000
113.000
|
- | Đất TM-DV |
10908 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP | ĐƯỜNG LÝ NHƠN - BỜ SÔNG SOÀI RẠP |
280.000
280.000
|
140.000
140.000
|
112.000
112.000
|
90.000
90.000
|
- | Đất TM-DV |
10909 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP | BỜ SÔNG SOÀI RẠP - DƯƠNG VĂN HẠNH |
224.000
224.000
|
112.000
112.000
|
89.600
89.600
|
72.000
72.000
|
- | Đất TM-DV |
10910 | Huyện Cần Giờ | GIỒNG CHÁY | GIỒNG CHÁY - DUYÊN HẢI |
960.000
960.000
|
480.000
480.000
|
384.000
384.000
|
307.000
307.000
|
- | Đất TM-DV |
10911 | Huyện Cần Giờ | HÒA HIỆP | THẠNH THỚI - CẦU NÒ |
720.000
720.000
|
360.000
360.000
|
288.000
288.000
|
230.000
230.000
|
- | Đất TM-DV |
10912 | Huyện Cần Giờ | HÒA HIỆP | CẦU NÒ - PHAN TRỌNG TUỆ |
528.000
528.000
|
264.000
264.000
|
211.200
211.200
|
169.000
169.000
|
- | Đất TM-DV |
10913 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ CỌ DẦU | TRỌN KHU |
472.000
472.000
|
236.000
236.000
|
188.800
188.800
|
151.000
151.000
|
- | Đất TM-DV |
10914 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ DOI LẦU | LÝ NHƠN - BẾN ĐÒ DOI LẦU |
296.000
296.000
|
148.000
148.000
|
118.400
118.400
|
95.000
95.000
|
- | Đất TM-DV |
10915 | Huyện Cần Giờ | AN THỚI ĐÔNG | SÔNG SOÀI RẠP - + 1KM |
336.000
336.000
|
168.000
168.000
|
134.400
134.400
|
108.000
108.000
|
- | Đất SX-KD |
10916 | Huyện Cần Giờ | AN THỚI ĐÔNG | + 1KM - RANH RỪNG PHÒNG HỘ |
258.000
258.000
|
129.000
129.000
|
103.200
103.200
|
83.000
83.000
|
- | Đất SX-KD |
10917 | Huyện Cần Giờ | BÀ XÁN | RỪNG SÁC - CẦU TẮC TÂY ĐEN |
258.000
258.000
|
129.000
129.000
|
103.200
103.200
|
83.000
83.000
|
- | Đất SX-KD |
10918 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ ĐỒNG HÒA | CẦU ĐÒ ĐỒNG HÒA - DUYÊN HẢI |
384.000
384.000
|
192.000
192.000
|
153.600
153.600
|
123.000
123.000
|
- | Đất SX-KD |
10919 | Huyện Cần Giờ | BÙI LÂM | DUYÊN HẢI - BIỂN ĐÔNG |
648.000
648.000
|
324.000
324.000
|
259.200
259.200
|
207.000
207.000
|
- | Đất SX-KD |
10920 | Huyện Cần Giờ | ĐẶNG VĂN KIỀU | BẾN ĐÒ CƠ KHÍ - DUYÊN HẢI |
648.000
648.000
|
324.000
324.000
|
259.200
259.200
|
207.000
207.000
|
- | Đất SX-KD |
10921 | Huyện Cần Giờ | ĐÀO CỬ | DUYÊN HẢI - TẮC XUẤT |
936.000
936.000
|
468.000
468.000
|
374.400
374.400
|
300.000
300.000
|
- | Đất SX-KD |
10922 | Huyện Cần Giờ | ĐÀO CỬ | TẮC XUẤT - LÊ HÙNG YÊN |
900.000
900.000
|
450.000
450.000
|
360.000
360.000
|
288.000
288.000
|
- | Đất SX-KD |
10923 | Huyện Cần Giờ | ĐÀO CỬ | LÊ HÙNG YÊN - GIỒNG CHÁY |
900.000
900.000
|
450.000
450.000
|
360.000
360.000
|
288.000
288.000
|
- | Đất SX-KD |
10924 | Huyện Cần Giờ | ĐÊ EC | RỪNG SÁC - TRẦN QUANG QUỜN |
354.000
354.000
|
177.000
177.000
|
141.600
141.600
|
113.000
113.000
|
- | Đất SX-KD |
10925 | Huyện Cần Giờ | DƯƠNG VĂN HẠNH | ĐÊ MUỐI ÔNG TIÊN - AO LÀNG |
288.000
288.000
|
144.000
144.000
|
115.200
115.200
|
92.000
92.000
|
- | Đất SX-KD |
10926 | Huyện Cần Giờ | DƯƠNG VĂN HẠNH | AO LÀNG - ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH |
444.000
444.000
|
222.000
222.000
|
177.600
177.600
|
142.000
142.000
|
- | Đất SX-KD |
10927 | Huyện Cần Giờ | DƯƠNG VĂN HẠNH | ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH - ĐÊ SOÀI RẠP |
288.000
288.000
|
144.000
144.000
|
115.200
115.200
|
92.000
92.000
|
- | Đất SX-KD |
10928 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | CHỢ CẦN GIỜ - NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC |
846.000
846.000
|
423.000
423.000
|
338.400
338.400
|
271.000
271.000
|
- | Đất SX-KD |
10929 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC - CẦU RẠCH LỠ |
720.000
720.000
|
360.000
360.000
|
288.000
288.000
|
230.000
230.000
|
- | Đất SX-KD |
10930 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | CẦU RẠCH LỠ - THẠNH THỚI |
738.000
738.000
|
369.000
369.000
|
295.200
295.200
|
236.000
236.000
|
- | Đất SX-KD |
10931 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | THẠNH THỚI - NGUYỄN VĂN MẠNH |
636.000
636.000
|
318.000
318.000
|
254.400
254.400
|
204.000
204.000
|
- | Đất SX-KD |
10932 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | NGUYỄN VĂN MẠNH - CHỢ ĐỒNG HÒA |
540.000
540.000
|
270.000
270.000
|
216.000
216.000
|
173.000
173.000
|
- | Đất SX-KD |
10933 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG CHÍNH VÀO KHU DÂN CƯ ĐỒNG TRANH | BẾN ĐÒ ĐỒNG TRANH - DUYÊN HẢI |
318.000
318.000
|
159.000
159.000
|
127.200
127.200
|
102.000
102.000
|
- | Đất SX-KD |
10934 | Huyện Cần Giờ | GIỒNG AO | TẮC XUẤT - GIỒNG CHÁY |
354.000
354.000
|
177.000
177.000
|
141.600
141.600
|
113.000
113.000
|
- | Đất SX-KD |
10935 | Huyện Cần Giờ | HÀ QUANG VÓC | RỪNG SÁC - CẦU KHÁNH VÂN |
288.000
288.000
|
144.000
144.000
|
115.200
115.200
|
92.000
92.000
|
- | Đất SX-KD |
10936 | Huyện Cần Giờ | HÀ QUANG VÓC | CẦU KHÁNH VÂN - ĐÊ EC |
264.000
264.000
|
132.000
132.000
|
105.600
105.600
|
84.000
84.000
|
- | Đất SX-KD |
10937 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ AN PHƯỚC | TRỌN KHU |
378.000
378.000
|
189.000
189.000
|
151.200
151.200
|
121.000
121.000
|
- | Đất SX-KD |
10938 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ THẠNH BÌNH | TRỌN KHU |
102.000
102.000
|
51.000
51.000
|
40.800
40.800
|
33.000
33.000
|
- | Đất SX-KD |
10939 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ THẠNH HÒA | TRỌN KHU |
102.000
102.000
|
51.000
51.000
|
40.800
40.800
|
33.000
33.000
|
- | Đất SX-KD |
10940 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ THIỀNG LIỀNG | TRỌN KHU |
102.000
102.000
|
51.000
51.000
|
40.800
40.800
|
33.000
33.000
|
- | Đất SX-KD |
10941 | Huyện Cần Giờ | LÊ HÙNG YÊN | DUYÊN HẢI - LƯƠNG VĂN NHO |
540.000
540.000
|
270.000
270.000
|
216.000
216.000
|
173.000
173.000
|
- | Đất SX-KD |
10942 | Huyện Cần Giờ | LÊ THƯƠNG | DUYÊN HẢI - ĐẶNG VĂN KIỀU |
684.000
684.000
|
342.000
342.000
|
273.600
273.600
|
219.000
219.000
|
- | Đất SX-KD |
10943 | Huyện Cần Giờ | LÊ TRỌNG MÂN | ĐÀO CỬ - CẦU CẢNG ĐÔNG LẠNH |
684.000
684.000
|
342.000
342.000
|
273.600
273.600
|
219.000
219.000
|
- | Đất SX-KD |
10944 | Huyện Cần Giờ | LƯƠNG VĂN NHO | TẮC XUẤT - GIỒNG CHÁY |
846.000
846.000
|
423.000
423.000
|
338.400
338.400
|
271.000
271.000
|
- | Đất SX-KD |
10945 | Huyện Cần Giờ | LƯƠNG VĂN NHO | GIỒNG CHÁY - PHAN TRỌNG TUỆ |
846.000
846.000
|
423.000
423.000
|
338.400
338.400
|
271.000
271.000
|
- | Đất SX-KD |
10946 | Huyện Cần Giờ | LÝ NHƠN | RỪNG SÁC - CẦU VÀM SÁT |
222.000
222.000
|
111.000
111.000
|
88.800
88.800
|
71.000
71.000
|
- | Đất SX-KD |
10947 | Huyện Cần Giờ | LÝ NHƠN | CẦU VÀM SÁT - DƯƠNG VĂN HẠNH |
222.000
222.000
|
111.000
111.000
|
88.800
88.800
|
71.000
71.000
|
- | Đất SX-KD |
10948 | Huyện Cần Giờ | NGUYỄN CÔNG BAO | TAM THÔN HIỆP (KM 4+660) - TAM THÔN HIỆP (KM 5+520) |
396.000
396.000
|
198.000
198.000
|
158.400
158.400
|
127.000
127.000
|
- | Đất SX-KD |
10949 | Huyện Cần Giờ | NGUYỄN PHAN VINH | LÊ TRỌNG MÂN - BIỂN ĐÔNG |
372.000
372.000
|
186.000
186.000
|
148.800
148.800
|
119.000
119.000
|
- | Đất SX-KD |
10950 | Huyện Cần Giờ | NGUYỄN VĂN MẠNH | DUYÊN HẢI (NGÃ 3 ÔNG THỦ) - DUYÊN HẢI (NGÃ BA ÔNG ÚT) |
396.000
396.000
|
198.000
198.000
|
158.400
158.400
|
127.000
127.000
|
- | Đất SX-KD |
10951 | Huyện Cần Giờ | PHAN ĐỨC | DUYÊN HẢI - BIỂN ĐÔNG |
408.000
408.000
|
204.000
204.000
|
163.200
163.200
|
131.000
131.000
|
- | Đất SX-KD |
10952 | Huyện Cần Giờ | PHAN TRỌNG TUỆ | DUYÊN HẢI - TRỤ SỞ CÔNG AN HUYỆN |
426.000
426.000
|
213.000
213.000
|
170.400
170.400
|
136.000
136.000
|
- | Đất SX-KD |
10953 | Huyện Cần Giờ | QUẢNG XUYÊN | RẠCH GIÔNG - KÊNH BA TỔNG |
312.000
312.000
|
156.000
156.000
|
124.800
124.800
|
100.000
100.000
|
- | Đất SX-KD |
10954 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | PHÀ BÌNH KHÁNH - CẦU VƯỢT BẾN LỨC-LONG THÀNH |
1.104.000
1.104.000
|
552.000
552.000
|
441.600
441.600
|
353.000
353.000
|
- | Đất SX-KD |
10955 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | CẦU VƯỢT BẾN LỨC-LONG THÀNH - HÀ QUANG VÓC |
1.104.000
1.104.000
|
552.000
552.000
|
441.600
441.600
|
353.000
353.000
|
- | Đất SX-KD |
10956 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | HÀ QUANG VÓC - CẦU RẠCH LÁ |
1.104.000
1.104.000
|
552.000
552.000
|
441.600
441.600
|
353.000
353.000
|
- | Đất SX-KD |
10957 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | CẦU RẠCH LÁ - CẦU AN NGHĨA |
612.000
612.000
|
306.000
306.000
|
244.800
244.800
|
196.000
196.000
|
- | Đất SX-KD |
10958 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | CẦU HÀ THÀNH - DUYÊN HẢI |
612.000
612.000
|
306.000
306.000
|
244.800
244.800
|
196.000
196.000
|
- | Đất SX-KD |
10959 | Huyện Cần Giờ | TẮC XUẤT | BẾN TẮC XUẤT - LƯƠNG VĂN NHO |
360.000
360.000
|
180.000
180.000
|
144.000
144.000
|
115.000
115.000
|
- | Đất SX-KD |
10960 | Huyện Cần Giờ | TẮC XUẤT | LƯƠNG VĂN NHO - BIỂN ĐÔNG |
582.000
582.000
|
291.000
291.000
|
232.800
232.800
|
186.000
186.000
|
- | Đất SX-KD |
10961 | Huyện Cần Giờ | TAM THÔN HIỆP | RỪNG SÁC - CẦU TẮC TÂY ĐEN |
420.000
420.000
|
210.000
210.000
|
168.000
168.000
|
134.000
134.000
|
- | Đất SX-KD |
10962 | Huyện Cần Giờ | THẠNH THỚI | NGÃ 3 KHU DÂN CƯ PHƯỚC LỘC - NGÃ 4 DUYÊN HẢI |
528.000
528.000
|
264.000
264.000
|
211.200
211.200
|
169.000
169.000
|
- | Đất SX-KD |
10963 | Huyện Cần Giờ | THẠNH THỚI | NGÃ 4 DUYÊN HẢI - BIỂN ĐÔNG |
528.000
528.000
|
264.000
264.000
|
211.200
211.200
|
169.000
169.000
|
- | Đất SX-KD |
10964 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG ĐẠO | TẮC SÔNG CHÀ - TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ |
714.000
714.000
|
357.000
357.000
|
285.600
285.600
|
228.000
228.000
|
- | Đất SX-KD |
10965 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG ĐẠO | TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ - RẠCH LẮP VÒI |
714.000
714.000
|
357.000
357.000
|
285.600
285.600
|
228.000
228.000
|
- | Đất SX-KD |
10966 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG ĐẠO | RẠCH LẮP VÒI - RẠCH THỦ HUY |
636.000
636.000
|
318.000
318.000
|
254.400
254.400
|
204.000
204.000
|
- | Đất SX-KD |
10967 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG QUỜN | RỪNG SÁC - CẦU KHO ĐỒNG |
444.000
444.000
|
222.000
222.000
|
177.600
177.600
|
142.000
142.000
|
- | Đất SX-KD |
10968 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG QUỜN | CẦU KHO ĐỒNG - ĐÊ EC |
264.000
264.000
|
132.000
132.000
|
105.600
105.600
|
84.000
84.000
|
- | Đất SX-KD |
10969 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ AN HÒA | TRỌN KHU |
402.000
402.000
|
201.000
201.000
|
160.800
160.800
|
129.000
129.000
|
- | Đất SX-KD |
10970 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ AN LỘC | TRỌN KHU |
354.000
354.000
|
177.000
177.000
|
141.600
141.600
|
113.000
113.000
|
- | Đất SX-KD |
10971 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ AN BÌNH | TRỌN KHU |
288.000
288.000
|
144.000
144.000
|
115.200
115.200
|
92.000
92.000
|
- | Đất SX-KD |
10972 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ HÒA HIỆP | TRỌN KHU |
264.000
264.000
|
132.000
132.000
|
105.600
105.600
|
84.000
84.000
|
- | Đất SX-KD |
10973 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP | ĐƯỜNG LÝ NHƠN - BỜ SÔNG SOÀI RẠP |
210.000
210.000
|
105.000
105.000
|
84.000
84.000
|
67.000
67.000
|
- | Đất SX-KD |
10974 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP | BỜ SÔNG SOÀI RẠP - DƯƠNG VĂN HẠNH |
168.000
168.000
|
84.000
84.000
|
67.200
67.200
|
54.000
54.000
|
- | Đất SX-KD |
10975 | Huyện Cần Giờ | GIỒNG CHÁY | GIỒNG CHÁY - DUYÊN HẢI |
720.000
720.000
|
360.000
360.000
|
288.000
288.000
|
230.000
230.000
|
- | Đất SX-KD |
10976 | Huyện Cần Giờ | HÒA HIỆP | THẠNH THỚI - CẦU NÒ |
540.000
540.000
|
270.000
270.000
|
216.000
216.000
|
173.000
173.000
|
- | Đất SX-KD |
10977 | Huyện Cần Giờ | HÒA HIỆP | CẦU NÒ - PHAN TRỌNG TUỆ |
396.000
396.000
|
198.000
198.000
|
158.400
158.400
|
127.000
127.000
|
- | Đất SX-KD |
10978 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ CỌ DẦU | TRỌN KHU |
354.000
354.000
|
177.000
177.000
|
141.600
141.600
|
113.000
113.000
|
- | Đất SX-KD |
10979 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ DOI LẦU | LÝ NHƠN - BẾN ĐÒ DOI LẦU |
222.000
222.000
|
111.000
111.000
|
88.800
88.800
|
71.000
71.000
|
- | Đất SX-KD |
10980 | Huyện Cần Giờ | Huyện Cần Giờ |
160.000
160.000
|
128.000
128.000
|
102.400
102.400
|
- | - | Đất trồng lúa | |
10981 | Huyện Cần Giờ | Huyện Cần Giờ |
160.000
160.000
|
128.000
128.000
|
102.400
102.400
|
- | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10982 | Huyện Cần Giờ | Huyện Cần Giờ |
192.000
192.000
|
153.600
153.600
|
122.900
122.900
|
- | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10983 | Huyện Cần Giờ | Huyện Cần Giờ |
190.000
190.000
|
152.000
152.000
|
121.600
121.600
|
- | - | Đất rừng sản xuất | |
10984 | Huyện Cần Giờ | Huyện Cần Giờ |
152.000
152.000
|
121.600
121.600
|
97.280
97.280
|
- | - | Đất rừng phòng hộ | |
10985 | Huyện Cần Giờ | Huyện Cần Giờ |
152.000
152.000
|
121.600
121.600
|
97.280
97.280
|
- | - | Đất rừng đặc dụng | |
10986 | Huyện Cần Giờ | Huyện Cần Giờ |
160.000
160.000
|
128.000
128.000
|
102.400
102.400
|
- | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
10987 | Huyện Cần Giờ | Huyện Cần Giờ |
135.000
135.000
|
108.000
108.000
|
86.400
86.400
|
- | - | Đất làm muối | |
10988 | Huyện Củ Chi | AN NHƠN TÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
6.400.000
310.000
|
3.200.000
155.000
|
2.560.000
124.000
|
2.048.000
99.000
|
- | Đất ở |
10989 | Huyện Củ Chi | BÀ THIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
6.400.000
320.000
|
3.200.000
160.000
|
2.560.000
128.000
|
2.048.000
102.000
|
- | Đất ở |
10990 | Huyện Củ Chi | BÀU LÁCH | TRỌN ĐƯỜNG |
6.400.000
290.000
|
3.200.000
145.000
|
2.560.000
116.000
|
2.048.000
93.000
|
- | Đất ở |
10991 | Huyện Củ Chi | BÀU TRĂM | TRỌN ĐƯỜNG |
-
460.000
|
-
230.000
|
-
184.000
|
-
147.000
|
- | Đất ở |
10992 | Huyện Củ Chi | BÀU TRE | TRỌN ĐƯỜNG |
7.300.000
730.000
|
3.650.000
365.000
|
2.920.000
292.000
|
2.336.000
234.000
|
- | Đất ở |
10993 | Huyện Củ Chi | BẾN CỎ | TỈNH LỘ 15 - SÔNG SÀI GÒN |
5.400.000
290.000
|
2.700.000
145.000
|
2.160.000
116.000
|
1.728.000
93.000
|
- | Đất ở |
10994 | Huyện Củ Chi | BẾN ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
5.900.000
290.000
|
2.950.000
145.000
|
2.360.000
116.000
|
1.888.000
93.000
|
- | Đất ở |
10995 | Huyện Củ Chi | BẾN SÚC | TRỌN ĐƯỜNG |
5.600.000
290.000
|
2.800.000
145.000
|
2.240.000
116.000
|
1.792.000
93.000
|
- | Đất ở |
10996 | Huyện Củ Chi | BÌNH MỸ | TỈNH LỘ 9 - VÕ VĂN BÍCH |
14.900.000
920.000
|
7.450.000
460.000
|
5.960.000
368.000
|
4.768.000
294.000
|
- | Đất ở |
10997 | Huyện Củ Chi | BỐN PHÚ (TRUNG AN) - HUỲNH THỊ BẰNG (PHÚ HÒA ĐÔNG) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
320.000
|
-
160.000
|
-
128.000
|
-
102.000
|
- | Đất ở |
10998 | Huyện Củ Chi | BÙI THỊ ĐIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
6.400.000
320.000
|
3.200.000
160.000
|
2.560.000
128.000
|
2.048.000
102.000
|
- | Đất ở |
10999 | Huyện Củ Chi | BÙI THỊ HE | TRỌN ĐƯỜNG |
14.600.000
1.320.000
|
7.300.000
660.000
|
5.840.000
528.000
|
4.672.000
422.000
|
- | Đất ở |
11000 | Huyện Củ Chi | CÁ LĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
5.400.000
290.000
|
2.700.000
145.000
|
2.160.000
116.000
|
1.728.000
93.000
|
- | Đất ở |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Huyện Cần Giờ, Hồ Chí Minh
Bảng giá đất trồng lúa tại Huyện Cần Giờ, Hồ Chí Minh, cho đoạn đường chưa được xác định cụ thể, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản nông nghiệp trong khu vực này.
Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng lúa tại Huyện Cần Giờ có mức giá cao nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về điều kiện đất đai và khả năng sản xuất nông nghiệp cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 128.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 128.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Có thể khu vực này có điều kiện đất đai hoặc khả năng sản xuất kém hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 102.400 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 102.400 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó, cho thấy điều kiện đất đai hoặc khả năng sản xuất nông nghiệp giảm. Đây có thể là lựa chọn cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 0 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 0 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do đất không còn được sử dụng cho mục đích nông nghiệp hoặc không đáp ứng được tiêu chuẩn để định giá.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại Huyện Cần Giờ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư vào đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Khu Vực An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi
Bảng giá đất dưới đây áp dụng cho loại đất ở tại khu vực An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi. Các mức giá được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh.
Vị Trí 1: 6.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 6.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu đất nằm ở vị trí thuận lợi và có tiềm năng phát triển tốt. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực gần đường chính hoặc các tiện ích quan trọng.
Vị Trí 2: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 3.200.000 VNĐ/m². Mức giá này dành cho các khu đất ở vị trí gần trung tâm nhưng không phải là vị trí chính. Đây là lựa chọn hợp lý cho những dự án có ngân sách vừa phải và cần một mức giá hợp lý trong khu vực.
Vị Trí 3: 2.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 2.560.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu đất ở vị trí xa hơn từ trung tâm hoặc có ít tiện ích xung quanh. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án cần tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đảm bảo một mức giá hợp lý.
Vị Trí 4: 2.048.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.048.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất nằm ở vị trí xa trung tâm và có ít tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn tối ưu cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc cần tiết kiệm chi phí.
Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực An Nhơn Tây, giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất một cách hiệu quả và phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Khu Vực Bà Thiên, Huyện Củ Chi
Dựa trên văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Bà Thiên, Huyện Củ Chi đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất theo từng vị trí cụ thể, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực này:
Vị trí 1: Giá 6.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 6.400.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực Bà Thiên. Khu vực này thường có lợi thế về vị trí hoặc gần các tiện ích cơ bản, thích hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị đầu tư cao và khả năng phát triển ổn định.
Vị trí 2: Giá 3.200.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 3.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này vẫn đảm bảo gần các tiện ích cơ bản và có khả năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 3: Giá 2.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 2.560.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách tiết kiệm. Khu vực này có thể là sự lựa chọn tốt cho những dự án nhỏ hoặc đầu tư dài hạn với chi phí hợp lý.
Vị trí 4: Giá 2.048.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất trong khu vực Bà Thiên, với giá 2.048.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và là lựa chọn kinh tế cho những ai có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất tại khu vực Bà Thiên, Huyện Củ Chi cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Trọn Đường. Thông tin này là cơ sở quan trọng để người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Bàu Lách, Huyện Củ Chi
Dưới đây là bảng giá đất áp dụng cho loại đất ở tại khu vực Bàu Lách, Huyện Củ Chi, được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh.
Vị Trí 1: 6.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 6.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực Bàu Lách, áp dụng cho các khu đất nằm ở vị trí thuận lợi với cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Mức giá này phản ánh giá trị cao do vị trí và tiềm năng phát triển của đất.
Vị Trí 2: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 3.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các khu đất gần trung tâm nhưng không phải ở vị trí chính. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách trung bình và cần cân nhắc giữa giá cả và tiềm năng phát triển.
Vị Trí 3: 2.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 2.560.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất ở vị trí xa hơn từ trung tâm hoặc có ít tiện ích xung quanh. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án cần tiết kiệm chi phí hơn mà vẫn đảm bảo sự phát triển.
Vị Trí 4: 2.048.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.048.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu đất nằm ở vị trí xa trung tâm và có ít tiềm năng phát triển. Mức giá này thích hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc những người muốn tiết kiệm chi phí tối đa.
Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực Bàu Lách, giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Khu Vực Bàu Trăm, Huyện Củ Chi
theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Bàu Trăm, Huyện Củ Chi đã được xác định. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này:
Vị trí 1: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Bàu Trăm có mức giá 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao do các yếu tố như vị trí địa lý, tiện ích xung quanh hoặc tiềm năng phát triển. Khu vực này phù hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tài sản cao và có khả năng sinh lời lớn.
Vị trí 2: Giá 0.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 0.000 VNĐ/m². Mức giá này hợp lý hơn so với vị trí 1, thích hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách vừa phải. Khu vực này vẫn giữ được sự thuận tiện về mặt vị trí và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 3: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho những nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách tiết kiệm. Khu vực này có giá thấp hơn, nhưng vẫn cung cấp cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý và có khả năng phát triển trong thời gian dài.
Vị trí 4: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất, với giá 0.000 VNĐ/m². Mặc dù là mức giá thấp nhất trong khu vực Bàu Trăm, khu vực này vẫn có thể là sự lựa chọn tốt cho những người mua có ngân sách hạn chế hoặc các dự án đầu tư dài hạn với chi phí tiết kiệm.
Bảng giá đất tại khu vực Bàu Trăm, Huyện Củ Chi cung cấp cái nhìn chi tiết về giá đất theo từng vị trí cụ thể. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.