Bảng giá đất TP Hồ Chí Minh

Giá đất cao nhất tại TP Hồ Chí Minh là: 687.200.000
Giá đất thấp nhất tại TP Hồ Chí Minh là: 0
Giá đất trung bình tại TP Hồ Chí Minh là: 21.847.625
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10901 Huyện Cần Giờ TRẦN QUANG ĐẠO RẠCH LẮP VÒI - RẠCH THỦ HUY 848.000
848.000
424.000
424.000
339.200
339.200
271.000
271.000
- Đất TM-DV
10902 Huyện Cần Giờ TRẦN QUANG QUỜN RỪNG SÁC - CẦU KHO ĐỒNG 592.000
592.000
296.000
296.000
236.800
236.800
189.000
189.000
- Đất TM-DV
10903 Huyện Cần Giờ TRẦN QUANG QUỜN CẦU KHO ĐỒNG - ĐÊ EC 352.000
352.000
176.000
176.000
140.800
140.800
113.000
113.000
- Đất TM-DV
10904 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ AN HÒA TRỌN KHU 536.000
536.000
268.000
268.000
214.400
214.400
172.000
172.000
- Đất TM-DV
10905 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ AN LỘC TRỌN KHU 472.000
472.000
236.000
236.000
188.800
188.800
151.000
151.000
- Đất TM-DV
10906 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ AN BÌNH TRỌN KHU 384.000
384.000
192.000
192.000
153.600
153.600
123.000
123.000
- Đất TM-DV
10907 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ HÒA HIỆP TRỌN KHU 352.000
352.000
176.000
176.000
140.800
140.800
113.000
113.000
- Đất TM-DV
10908 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP ĐƯỜNG LÝ NHƠN - BỜ SÔNG SOÀI RẠP 280.000
280.000
140.000
140.000
112.000
112.000
90.000
90.000
- Đất TM-DV
10909 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP BỜ SÔNG SOÀI RẠP - DƯƠNG VĂN HẠNH 224.000
224.000
112.000
112.000
89.600
89.600
72.000
72.000
- Đất TM-DV
10910 Huyện Cần Giờ GIỒNG CHÁY GIỒNG CHÁY - DUYÊN HẢI 960.000
960.000
480.000
480.000
384.000
384.000
307.000
307.000
- Đất TM-DV
10911 Huyện Cần Giờ HÒA HIỆP THẠNH THỚI - CẦU NÒ 720.000
720.000
360.000
360.000
288.000
288.000
230.000
230.000
- Đất TM-DV
10912 Huyện Cần Giờ HÒA HIỆP CẦU NÒ - PHAN TRỌNG TUỆ 528.000
528.000
264.000
264.000
211.200
211.200
169.000
169.000
- Đất TM-DV
10913 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ CỌ DẦU TRỌN KHU 472.000
472.000
236.000
236.000
188.800
188.800
151.000
151.000
- Đất TM-DV
10914 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ DOI LẦU LÝ NHƠN - BẾN ĐÒ DOI LẦU 296.000
296.000
148.000
148.000
118.400
118.400
95.000
95.000
- Đất TM-DV
10915 Huyện Cần Giờ AN THỚI ĐÔNG SÔNG SOÀI RẠP - + 1KM 336.000
336.000
168.000
168.000
134.400
134.400
108.000
108.000
- Đất SX-KD
10916 Huyện Cần Giờ AN THỚI ĐÔNG + 1KM - RANH RỪNG PHÒNG HỘ 258.000
258.000
129.000
129.000
103.200
103.200
83.000
83.000
- Đất SX-KD
10917 Huyện Cần Giờ BÀ XÁN RỪNG SÁC - CẦU TẮC TÂY ĐEN 258.000
258.000
129.000
129.000
103.200
103.200
83.000
83.000
- Đất SX-KD
10918 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ ĐỒNG HÒA CẦU ĐÒ ĐỒNG HÒA - DUYÊN HẢI 384.000
384.000
192.000
192.000
153.600
153.600
123.000
123.000
- Đất SX-KD
10919 Huyện Cần Giờ BÙI LÂM DUYÊN HẢI - BIỂN ĐÔNG 648.000
648.000
324.000
324.000
259.200
259.200
207.000
207.000
- Đất SX-KD
10920 Huyện Cần Giờ ĐẶNG VĂN KIỀU BẾN ĐÒ CƠ KHÍ - DUYÊN HẢI 648.000
648.000
324.000
324.000
259.200
259.200
207.000
207.000
- Đất SX-KD
10921 Huyện Cần Giờ ĐÀO CỬ DUYÊN HẢI - TẮC XUẤT 936.000
936.000
468.000
468.000
374.400
374.400
300.000
300.000
- Đất SX-KD
10922 Huyện Cần Giờ ĐÀO CỬ TẮC XUẤT - LÊ HÙNG YÊN 900.000
900.000
450.000
450.000
360.000
360.000
288.000
288.000
- Đất SX-KD
10923 Huyện Cần Giờ ĐÀO CỬ LÊ HÙNG YÊN - GIỒNG CHÁY 900.000
900.000
450.000
450.000
360.000
360.000
288.000
288.000
- Đất SX-KD
10924 Huyện Cần Giờ ĐÊ EC RỪNG SÁC - TRẦN QUANG QUỜN 354.000
354.000
177.000
177.000
141.600
141.600
113.000
113.000
- Đất SX-KD
10925 Huyện Cần Giờ DƯƠNG VĂN HẠNH ĐÊ MUỐI ÔNG TIÊN - AO LÀNG 288.000
288.000
144.000
144.000
115.200
115.200
92.000
92.000
- Đất SX-KD
10926 Huyện Cần Giờ DƯƠNG VĂN HẠNH AO LÀNG - ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH 444.000
444.000
222.000
222.000
177.600
177.600
142.000
142.000
- Đất SX-KD
10927 Huyện Cần Giờ DƯƠNG VĂN HẠNH ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH - ĐÊ SOÀI RẠP 288.000
288.000
144.000
144.000
115.200
115.200
92.000
92.000
- Đất SX-KD
10928 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI CHỢ CẦN GIỜ - NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC 846.000
846.000
423.000
423.000
338.400
338.400
271.000
271.000
- Đất SX-KD
10929 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC - CẦU RẠCH LỠ 720.000
720.000
360.000
360.000
288.000
288.000
230.000
230.000
- Đất SX-KD
10930 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI CẦU RẠCH LỠ - THẠNH THỚI 738.000
738.000
369.000
369.000
295.200
295.200
236.000
236.000
- Đất SX-KD
10931 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI THẠNH THỚI - NGUYỄN VĂN MẠNH 636.000
636.000
318.000
318.000
254.400
254.400
204.000
204.000
- Đất SX-KD
10932 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI NGUYỄN VĂN MẠNH - CHỢ ĐỒNG HÒA 540.000
540.000
270.000
270.000
216.000
216.000
173.000
173.000
- Đất SX-KD
10933 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG CHÍNH VÀO KHU DÂN CƯ ĐỒNG TRANH BẾN ĐÒ ĐỒNG TRANH - DUYÊN HẢI 318.000
318.000
159.000
159.000
127.200
127.200
102.000
102.000
- Đất SX-KD
10934 Huyện Cần Giờ GIỒNG AO TẮC XUẤT - GIỒNG CHÁY 354.000
354.000
177.000
177.000
141.600
141.600
113.000
113.000
- Đất SX-KD
10935 Huyện Cần Giờ HÀ QUANG VÓC RỪNG SÁC - CẦU KHÁNH VÂN 288.000
288.000
144.000
144.000
115.200
115.200
92.000
92.000
- Đất SX-KD
10936 Huyện Cần Giờ HÀ QUANG VÓC CẦU KHÁNH VÂN - ĐÊ EC 264.000
264.000
132.000
132.000
105.600
105.600
84.000
84.000
- Đất SX-KD
10937 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ AN PHƯỚC TRỌN KHU 378.000
378.000
189.000
189.000
151.200
151.200
121.000
121.000
- Đất SX-KD
10938 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ THẠNH BÌNH TRỌN KHU 102.000
102.000
51.000
51.000
40.800
40.800
33.000
33.000
- Đất SX-KD
10939 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ THẠNH HÒA TRỌN KHU 102.000
102.000
51.000
51.000
40.800
40.800
33.000
33.000
- Đất SX-KD
10940 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ THIỀNG LIỀNG TRỌN KHU 102.000
102.000
51.000
51.000
40.800
40.800
33.000
33.000
- Đất SX-KD
10941 Huyện Cần Giờ LÊ HÙNG YÊN DUYÊN HẢI - LƯƠNG VĂN NHO 540.000
540.000
270.000
270.000
216.000
216.000
173.000
173.000
- Đất SX-KD
10942 Huyện Cần Giờ LÊ THƯƠNG DUYÊN HẢI - ĐẶNG VĂN KIỀU 684.000
684.000
342.000
342.000
273.600
273.600
219.000
219.000
- Đất SX-KD
10943 Huyện Cần Giờ LÊ TRỌNG MÂN ĐÀO CỬ - CẦU CẢNG ĐÔNG LẠNH 684.000
684.000
342.000
342.000
273.600
273.600
219.000
219.000
- Đất SX-KD
10944 Huyện Cần Giờ LƯƠNG VĂN NHO TẮC XUẤT - GIỒNG CHÁY 846.000
846.000
423.000
423.000
338.400
338.400
271.000
271.000
- Đất SX-KD
10945 Huyện Cần Giờ LƯƠNG VĂN NHO GIỒNG CHÁY - PHAN TRỌNG TUỆ 846.000
846.000
423.000
423.000
338.400
338.400
271.000
271.000
- Đất SX-KD
10946 Huyện Cần Giờ LÝ NHƠN RỪNG SÁC - CẦU VÀM SÁT 222.000
222.000
111.000
111.000
88.800
88.800
71.000
71.000
- Đất SX-KD
10947 Huyện Cần Giờ LÝ NHƠN CẦU VÀM SÁT - DƯƠNG VĂN HẠNH 222.000
222.000
111.000
111.000
88.800
88.800
71.000
71.000
- Đất SX-KD
10948 Huyện Cần Giờ NGUYỄN CÔNG BAO TAM THÔN HIỆP (KM 4+660) - TAM THÔN HIỆP (KM 5+520) 396.000
396.000
198.000
198.000
158.400
158.400
127.000
127.000
- Đất SX-KD
10949 Huyện Cần Giờ NGUYỄN PHAN VINH LÊ TRỌNG MÂN - BIỂN ĐÔNG 372.000
372.000
186.000
186.000
148.800
148.800
119.000
119.000
- Đất SX-KD
10950 Huyện Cần Giờ NGUYỄN VĂN MẠNH DUYÊN HẢI (NGÃ 3 ÔNG THỦ) - DUYÊN HẢI (NGÃ BA ÔNG ÚT) 396.000
396.000
198.000
198.000
158.400
158.400
127.000
127.000
- Đất SX-KD
10951 Huyện Cần Giờ PHAN ĐỨC DUYÊN HẢI - BIỂN ĐÔNG 408.000
408.000
204.000
204.000
163.200
163.200
131.000
131.000
- Đất SX-KD
10952 Huyện Cần Giờ PHAN TRỌNG TUỆ DUYÊN HẢI - TRỤ SỞ CÔNG AN HUYỆN 426.000
426.000
213.000
213.000
170.400
170.400
136.000
136.000
- Đất SX-KD
10953 Huyện Cần Giờ QUẢNG XUYÊN RẠCH GIÔNG - KÊNH BA TỔNG 312.000
312.000
156.000
156.000
124.800
124.800
100.000
100.000
- Đất SX-KD
10954 Huyện Cần Giờ RỪNG SÁC PHÀ BÌNH KHÁNH - CẦU VƯỢT BẾN LỨC-LONG THÀNH 1.104.000
1.104.000
552.000
552.000
441.600
441.600
353.000
353.000
- Đất SX-KD
10955 Huyện Cần Giờ RỪNG SÁC CẦU VƯỢT BẾN LỨC-LONG THÀNH - HÀ QUANG VÓC 1.104.000
1.104.000
552.000
552.000
441.600
441.600
353.000
353.000
- Đất SX-KD
10956 Huyện Cần Giờ RỪNG SÁC HÀ QUANG VÓC - CẦU RẠCH LÁ 1.104.000
1.104.000
552.000
552.000
441.600
441.600
353.000
353.000
- Đất SX-KD
10957 Huyện Cần Giờ RỪNG SÁC CẦU RẠCH LÁ - CẦU AN NGHĨA 612.000
612.000
306.000
306.000
244.800
244.800
196.000
196.000
- Đất SX-KD
10958 Huyện Cần Giờ RỪNG SÁC CẦU HÀ THÀNH - DUYÊN HẢI 612.000
612.000
306.000
306.000
244.800
244.800
196.000
196.000
- Đất SX-KD
10959 Huyện Cần Giờ TẮC XUẤT BẾN TẮC XUẤT - LƯƠNG VĂN NHO 360.000
360.000
180.000
180.000
144.000
144.000
115.000
115.000
- Đất SX-KD
10960 Huyện Cần Giờ TẮC XUẤT LƯƠNG VĂN NHO - BIỂN ĐÔNG 582.000
582.000
291.000
291.000
232.800
232.800
186.000
186.000
- Đất SX-KD
10961 Huyện Cần Giờ TAM THÔN HIỆP RỪNG SÁC - CẦU TẮC TÂY ĐEN 420.000
420.000
210.000
210.000
168.000
168.000
134.000
134.000
- Đất SX-KD
10962 Huyện Cần Giờ THẠNH THỚI NGÃ 3 KHU DÂN CƯ PHƯỚC LỘC - NGÃ 4 DUYÊN HẢI 528.000
528.000
264.000
264.000
211.200
211.200
169.000
169.000
- Đất SX-KD
10963 Huyện Cần Giờ THẠNH THỚI NGÃ 4 DUYÊN HẢI - BIỂN ĐÔNG 528.000
528.000
264.000
264.000
211.200
211.200
169.000
169.000
- Đất SX-KD
10964 Huyện Cần Giờ TRẦN QUANG ĐẠO TẮC SÔNG CHÀ - TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ 714.000
714.000
357.000
357.000
285.600
285.600
228.000
228.000
- Đất SX-KD
10965 Huyện Cần Giờ TRẦN QUANG ĐẠO TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ - RẠCH LẮP VÒI 714.000
714.000
357.000
357.000
285.600
285.600
228.000
228.000
- Đất SX-KD
10966 Huyện Cần Giờ TRẦN QUANG ĐẠO RẠCH LẮP VÒI - RẠCH THỦ HUY 636.000
636.000
318.000
318.000
254.400
254.400
204.000
204.000
- Đất SX-KD
10967 Huyện Cần Giờ TRẦN QUANG QUỜN RỪNG SÁC - CẦU KHO ĐỒNG 444.000
444.000
222.000
222.000
177.600
177.600
142.000
142.000
- Đất SX-KD
10968 Huyện Cần Giờ TRẦN QUANG QUỜN CẦU KHO ĐỒNG - ĐÊ EC 264.000
264.000
132.000
132.000
105.600
105.600
84.000
84.000
- Đất SX-KD
10969 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ AN HÒA TRỌN KHU 402.000
402.000
201.000
201.000
160.800
160.800
129.000
129.000
- Đất SX-KD
10970 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ AN LỘC TRỌN KHU 354.000
354.000
177.000
177.000
141.600
141.600
113.000
113.000
- Đất SX-KD
10971 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ AN BÌNH TRỌN KHU 288.000
288.000
144.000
144.000
115.200
115.200
92.000
92.000
- Đất SX-KD
10972 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ HÒA HIỆP TRỌN KHU 264.000
264.000
132.000
132.000
105.600
105.600
84.000
84.000
- Đất SX-KD
10973 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP ĐƯỜNG LÝ NHƠN - BỜ SÔNG SOÀI RẠP 210.000
210.000
105.000
105.000
84.000
84.000
67.000
67.000
- Đất SX-KD
10974 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP BỜ SÔNG SOÀI RẠP - DƯƠNG VĂN HẠNH 168.000
168.000
84.000
84.000
67.200
67.200
54.000
54.000
- Đất SX-KD
10975 Huyện Cần Giờ GIỒNG CHÁY GIỒNG CHÁY - DUYÊN HẢI 720.000
720.000
360.000
360.000
288.000
288.000
230.000
230.000
- Đất SX-KD
10976 Huyện Cần Giờ HÒA HIỆP THẠNH THỚI - CẦU NÒ 540.000
540.000
270.000
270.000
216.000
216.000
173.000
173.000
- Đất SX-KD
10977 Huyện Cần Giờ HÒA HIỆP CẦU NÒ - PHAN TRỌNG TUỆ 396.000
396.000
198.000
198.000
158.400
158.400
127.000
127.000
- Đất SX-KD
10978 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ CỌ DẦU TRỌN KHU 354.000
354.000
177.000
177.000
141.600
141.600
113.000
113.000
- Đất SX-KD
10979 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ DOI LẦU LÝ NHƠN - BẾN ĐÒ DOI LẦU 222.000
222.000
111.000
111.000
88.800
88.800
71.000
71.000
- Đất SX-KD
10980 Huyện Cần Giờ Huyện Cần Giờ 160.000
160.000
128.000
128.000
102.400
102.400
- - Đất trồng lúa
10981 Huyện Cần Giờ Huyện Cần Giờ 160.000
160.000
128.000
128.000
102.400
102.400
- - Đất trồng cây hàng năm
10982 Huyện Cần Giờ Huyện Cần Giờ 192.000
192.000
153.600
153.600
122.900
122.900
- - Đất trồng cây lâu năm
10983 Huyện Cần Giờ Huyện Cần Giờ 190.000
190.000
152.000
152.000
121.600
121.600
- - Đất rừng sản xuất
10984 Huyện Cần Giờ Huyện Cần Giờ 152.000
152.000
121.600
121.600
97.280
97.280
- - Đất rừng phòng hộ
10985 Huyện Cần Giờ Huyện Cần Giờ 152.000
152.000
121.600
121.600
97.280
97.280
- - Đất rừng đặc dụng
10986 Huyện Cần Giờ Huyện Cần Giờ 160.000
160.000
128.000
128.000
102.400
102.400
- - Đất nuôi trồng thủy sản
10987 Huyện Cần Giờ Huyện Cần Giờ 135.000
135.000
108.000
108.000
86.400
86.400
- - Đất làm muối
10988 Huyện Củ Chi AN NHƠN TÂY TRỌN ĐƯỜNG 6.400.000
310.000
3.200.000
155.000
2.560.000
124.000
2.048.000
99.000
- Đất ở
10989 Huyện Củ Chi BÀ THIÊN TRỌN ĐƯỜNG 6.400.000
320.000
3.200.000
160.000
2.560.000
128.000
2.048.000
102.000
- Đất ở
10990 Huyện Củ Chi BÀU LÁCH TRỌN ĐƯỜNG 6.400.000
290.000
3.200.000
145.000
2.560.000
116.000
2.048.000
93.000
- Đất ở
10991 Huyện Củ Chi BÀU TRĂM TRỌN ĐƯỜNG -
460.000
-
230.000
-
184.000
-
147.000
- Đất ở
10992 Huyện Củ Chi BÀU TRE TRỌN ĐƯỜNG 7.300.000
730.000
3.650.000
365.000
2.920.000
292.000
2.336.000
234.000
- Đất ở
10993 Huyện Củ Chi BẾN CỎ TỈNH LỘ 15 - SÔNG SÀI GÒN 5.400.000
290.000
2.700.000
145.000
2.160.000
116.000
1.728.000
93.000
- Đất ở
10994 Huyện Củ Chi BẾN ĐÌNH TRỌN ĐƯỜNG 5.900.000
290.000
2.950.000
145.000
2.360.000
116.000
1.888.000
93.000
- Đất ở
10995 Huyện Củ Chi BẾN SÚC TRỌN ĐƯỜNG 5.600.000
290.000
2.800.000
145.000
2.240.000
116.000
1.792.000
93.000
- Đất ở
10996 Huyện Củ Chi BÌNH MỸ TỈNH LỘ 9 - VÕ VĂN BÍCH 14.900.000
920.000
7.450.000
460.000
5.960.000
368.000
4.768.000
294.000
- Đất ở
10997 Huyện Củ Chi BỐN PHÚ (TRUNG AN) - HUỲNH THỊ BẰNG (PHÚ HÒA ĐÔNG) TRỌN ĐƯỜNG -
320.000
-
160.000
-
128.000
-
102.000
- Đất ở
10998 Huyện Củ Chi BÙI THỊ ĐIỆT TRỌN ĐƯỜNG 6.400.000
320.000
3.200.000
160.000
2.560.000
128.000
2.048.000
102.000
- Đất ở
10999 Huyện Củ Chi BÙI THỊ HE TRỌN ĐƯỜNG 14.600.000
1.320.000
7.300.000
660.000
5.840.000
528.000
4.672.000
422.000
- Đất ở
11000 Huyện Củ Chi CÁ LĂNG TRỌN ĐƯỜNG 5.400.000
290.000
2.700.000
145.000
2.160.000
116.000
1.728.000
93.000
- Đất ở

Bảng Giá Đất Trồng Lúa Huyện Cần Giờ, Hồ Chí Minh

Bảng giá đất trồng lúa tại Huyện Cần Giờ, Hồ Chí Minh, cho đoạn đường chưa được xác định cụ thể, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản nông nghiệp trong khu vực này.

Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất trồng lúa tại Huyện Cần Giờ có mức giá cao nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về điều kiện đất đai và khả năng sản xuất nông nghiệp cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 128.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 128.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Có thể khu vực này có điều kiện đất đai hoặc khả năng sản xuất kém hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 102.400 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 102.400 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó, cho thấy điều kiện đất đai hoặc khả năng sản xuất nông nghiệp giảm. Đây có thể là lựa chọn cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 0 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do đất không còn được sử dụng cho mục đích nông nghiệp hoặc không đáp ứng được tiêu chuẩn để định giá.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại Huyện Cần Giờ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư vào đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

 

 



Bảng Giá Đất Tại Khu Vực An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi

Bảng giá đất dưới đây áp dụng cho loại đất ở tại khu vực An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi. Các mức giá được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh.

Vị Trí 1: 6.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 6.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu đất nằm ở vị trí thuận lợi và có tiềm năng phát triển tốt. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực gần đường chính hoặc các tiện ích quan trọng.

Vị Trí 2: 3.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá là 3.200.000 VNĐ/m². Mức giá này dành cho các khu đất ở vị trí gần trung tâm nhưng không phải là vị trí chính. Đây là lựa chọn hợp lý cho những dự án có ngân sách vừa phải và cần một mức giá hợp lý trong khu vực.

Vị Trí 3: 2.560.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 2.560.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu đất ở vị trí xa hơn từ trung tâm hoặc có ít tiện ích xung quanh. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án cần tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đảm bảo một mức giá hợp lý.

Vị Trí 4: 2.048.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.048.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất nằm ở vị trí xa trung tâm và có ít tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn tối ưu cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc cần tiết kiệm chi phí.

Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực An Nhơn Tây, giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất một cách hiệu quả và phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.



Bảng Giá Đất Khu Vực Bà Thiên, Huyện Củ Chi

Dựa trên văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Bà Thiên, Huyện Củ Chi đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất theo từng vị trí cụ thể, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực này:

Vị trí 1: Giá 6.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 6.400.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực Bà Thiên. Khu vực này thường có lợi thế về vị trí hoặc gần các tiện ích cơ bản, thích hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị đầu tư cao và khả năng phát triển ổn định.

Vị trí 2: Giá 3.200.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 3.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này vẫn đảm bảo gần các tiện ích cơ bản và có khả năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 3: Giá 2.560.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 2.560.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách tiết kiệm. Khu vực này có thể là sự lựa chọn tốt cho những dự án nhỏ hoặc đầu tư dài hạn với chi phí hợp lý.

Vị trí 4: Giá 2.048.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất trong khu vực Bà Thiên, với giá 2.048.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và là lựa chọn kinh tế cho những ai có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất tại khu vực Bà Thiên, Huyện Củ Chi cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Trọn Đường. Thông tin này là cơ sở quan trọng để người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.



Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Bàu Lách, Huyện Củ Chi

Dưới đây là bảng giá đất áp dụng cho loại đất ở tại khu vực Bàu Lách, Huyện Củ Chi, được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh.

Vị Trí 1: 6.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 6.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực Bàu Lách, áp dụng cho các khu đất nằm ở vị trí thuận lợi với cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Mức giá này phản ánh giá trị cao do vị trí và tiềm năng phát triển của đất.

Vị Trí 2: 3.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá là 3.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các khu đất gần trung tâm nhưng không phải ở vị trí chính. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách trung bình và cần cân nhắc giữa giá cả và tiềm năng phát triển.

Vị Trí 3: 2.560.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 2.560.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất ở vị trí xa hơn từ trung tâm hoặc có ít tiện ích xung quanh. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án cần tiết kiệm chi phí hơn mà vẫn đảm bảo sự phát triển.

Vị Trí 4: 2.048.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.048.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu đất nằm ở vị trí xa trung tâm và có ít tiềm năng phát triển. Mức giá này thích hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc những người muốn tiết kiệm chi phí tối đa.

Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực Bàu Lách, giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.



Bảng Giá Đất Khu Vực Bàu Trăm, Huyện Củ Chi

theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Bàu Trăm, Huyện Củ Chi đã được xác định. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này:

Vị trí 1: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực Bàu Trăm có mức giá 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao do các yếu tố như vị trí địa lý, tiện ích xung quanh hoặc tiềm năng phát triển. Khu vực này phù hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tài sản cao và có khả năng sinh lời lớn.

Vị trí 2: Giá 0.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 0.000 VNĐ/m². Mức giá này hợp lý hơn so với vị trí 1, thích hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách vừa phải. Khu vực này vẫn giữ được sự thuận tiện về mặt vị trí và có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 3: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho những nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách tiết kiệm. Khu vực này có giá thấp hơn, nhưng vẫn cung cấp cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý và có khả năng phát triển trong thời gian dài.

Vị trí 4: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất, với giá 0.000 VNĐ/m². Mặc dù là mức giá thấp nhất trong khu vực Bàu Trăm, khu vực này vẫn có thể là sự lựa chọn tốt cho những người mua có ngân sách hạn chế hoặc các dự án đầu tư dài hạn với chi phí tiết kiệm.

Bảng giá đất tại khu vực Bàu Trăm, Huyện Củ Chi cung cấp cái nhìn chi tiết về giá đất theo từng vị trí cụ thể. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.