STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10701 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 16 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 13) |
1.380.000
1.380.000
|
690.000
690.000
|
552.000
552.000
|
442.000
442.000
|
- | Đất SX-KD |
10702 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 18 (ĐƯỜNG SỐ 29 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31) |
1.380.000
1.380.000
|
690.000
690.000
|
552.000
552.000
|
442.000
442.000
|
- | Đất SX-KD |
10703 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 20 (ĐƯỜNG SỐ 3 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 13) |
1.380.000
1.380.000
|
690.000
690.000
|
552.000
552.000
|
442.000
442.000
|
- | Đất SX-KD |
10704 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 22 (ĐƯỜNG SỐ 17 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31) |
1.380.000
1.380.000
|
690.000
690.000
|
552.000
552.000
|
442.000
442.000
|
- | Đất SX-KD |
10705 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 26 (ĐƯỜNG SỐ 3 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7) |
1.380.000
1.380.000
|
690.000
690.000
|
552.000
552.000
|
442.000
442.000
|
- | Đất SX-KD |
10706 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 28 (ĐƯỜNG SỐ 15 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 19) |
1.380.000
1.380.000
|
690.000
690.000
|
552.000
552.000
|
442.000
442.000
|
- | Đất SX-KD |
10707 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 30 (ĐƯỜNG SỐ 29 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31) |
1.380.000
1.380.000
|
690.000
690.000
|
552.000
552.000
|
442.000
442.000
|
- | Đất SX-KD |
10708 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 32 (ĐƯỜNG SỐ 15 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31) |
1.380.000
1.380.000
|
690.000
690.000
|
552.000
552.000
|
442.000
442.000
|
- | Đất SX-KD |
10709 | Huyện Bình Chánh | CÂY CÁM 2 (VĨNH LỘC B) | LIÊN ẤP 1-2-3 - RANH QUẬN BÌNH TÂN |
780.000
780.000
|
390.000
390.000
|
312.000
312.000
|
250.000
250.000
|
- | Đất SX-KD |
10710 | Huyện Bình Chánh | LIÊN ẤP 1.2 (ĐA PHƯỚC) | TRỌN ĐƯỜNG |
840.000
840.000
|
420.000
420.000
|
336.000
336.000
|
269.000
269.000
|
- | Đất SX-KD |
10711 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 4C (ĐA PHƯỚC) | TRỌN ĐƯỜNG |
240.000
240.000
|
120.000
120.000
|
96.000
96.000
|
77.000
77.000
|
- | Đất SX-KD |
10712 | Huyện Bình Chánh | KINH TRUNG ƯƠNG | VĨNH LỘC - RANH HUYỆN HÓC MÔN |
720.000
720.000
|
360.000
360.000
|
288.000
288.000
|
230.000
230.000
|
- | Đất SX-KD |
10713 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG KINH 10 GIẢNG | BÌNH TRƯỜNG - MIẾU ÔNG ĐÁ |
900.000
900.000
|
450.000
450.000
|
360.000
360.000
|
288.000
288.000
|
- | Đất SX-KD |
10714 | Huyện Bình Chánh | KINH 11 (TÂN NHỰT) | LÁNG LE - BÀU CÒ - KINH C |
540.000
540.000
|
270.000
270.000
|
216.000
216.000
|
173.000
173.000
|
- | Đất SX-KD |
10715 | Huyện Bình Chánh | ĐÊ SỐ 1 (TÂN NHỰT) | TRƯƠNG VĂN ĐA - TÂN LONG |
660.000
660.000
|
330.000
330.000
|
264.000
264.000
|
211.000
211.000
|
- | Đất SX-KD |
10716 | Huyện Bình Chánh | ĐÊ SỐ 3 (TÂN NHỰT) | ĐÊ SỐ 2 - BÀ TỴ |
540.000
540.000
|
270.000
270.000
|
216.000
216.000
|
173.000
173.000
|
- | Đất SX-KD |
10717 | Huyện Bình Chánh | ĐÊ SỐ 4 (TÂN NHỰT) | ĐÊ SỐ 2 - BÀ TỴ |
540.000
540.000
|
270.000
270.000
|
216.000
216.000
|
173.000
173.000
|
- | Đất SX-KD |
10718 | Huyện Bình Chánh | KINH 3 THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
480.000
480.000
|
240.000
240.000
|
192.000
192.000
|
154.000
154.000
|
- | Đất SX-KD |
10719 | Huyện Bình Chánh | KINH 4 THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
480.000
480.000
|
240.000
240.000
|
192.000
192.000
|
154.000
154.000
|
- | Đất SX-KD |
10720 | Huyện Bình Chánh | Ổ CU KIẾN VÀNG | TRỌN ĐƯỜNG |
480.000
480.000
|
240.000
240.000
|
192.000
192.000
|
154.000
154.000
|
- | Đất SX-KD |
10721 | Huyện Bình Chánh | LÁNG CHÀ | BÔNG VĂN DĨA - NGUYỄN ĐÌNH KIÊN |
660.000
660.000
|
330.000
330.000
|
264.000
264.000
|
211.000
211.000
|
- | Đất SX-KD |
10722 | Huyện Bình Chánh | BÀ TỴ (LƯƠNG KHÁNH THIỆN) | TRƯƠNG VĂN ĐA - TÂN LONG |
660.000
660.000
|
330.000
330.000
|
264.000
264.000
|
211.000
211.000
|
- | Đất SX-KD |
10723 | Huyện Bình Chánh | BÀ MIÊU | LƯƠNG NGANG - SÁU OÁNH |
480.000
480.000
|
240.000
240.000
|
192.000
192.000
|
154.000
154.000
|
- | Đất SX-KD |
10724 | Huyện Bình Chánh | ÔNG ĐỨC | ĐÊ SỐ 1 - ĐÊ SỐ 2 |
540.000
540.000
|
270.000
270.000
|
216.000
216.000
|
173.000
173.000
|
- | Đất SX-KD |
10725 | Huyện Bình Chánh | KINH TẮC | TRỌN ĐƯỜNG |
480.000
480.000
|
240.000
240.000
|
192.000
192.000
|
154.000
154.000
|
- | Đất SX-KD |
10726 | Huyện Bình Chánh | VÕ TRẦN CHÍ | NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM - RANH XÃ TÂN KIÊN- TÂN NHỰT |
900.000
900.000
|
450.000
450.000
|
360.000
360.000
|
288.000
288.000
|
- | Đất SX-KD |
10727 | Huyện Bình Chánh | VÕ TRẦN CHÍ | RANH XÃ TÂN KIÊN-TÂN NHỰT - TRẦN ĐẠI NGHĨA |
900.000
900.000
|
450.000
450.000
|
360.000
360.000
|
288.000
288.000
|
- | Đất SX-KD |
10728 | Huyện Bình Chánh | LIÊN TỔ 5-8 ẤP 2 (TÂN KIÊN) | TRẦN ĐẠI NGHĨA - KHUẤT VĂN BỨC |
1.974.000
1.974.000
|
987.000
987.000
|
789.600
789.600
|
632.000
632.000
|
- | Đất SX-KD |
10729 | Huyện Bình Chánh | NHÁNH RẼ DƯƠNG ĐÌNH KHÚC (TÂN KIÊN) | DƯƠNG ĐÌNH KHÚC - CỐNG TÂN KIÊN |
966.000
966.000
|
483.000
483.000
|
386.400
386.400
|
309.000
309.000
|
- | Đất SX-KD |
10730 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG ẤP 2 NỐI DÀI (AN PHÚ TÂY) | AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG - RANH XÃ TÂN QUÝ TÂY |
1.008.000
1.008.000
|
504.000
504.000
|
403.200
403.200
|
323.000
323.000
|
- | Đất SX-KD |
10731 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG ĐÊ BAO RẠCH CẦU GIÀ (AN PHÚ TÂY) | AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG - KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY - 47HA |
1.008.000
1.008.000
|
504.000
504.000
|
403.200
403.200
|
323.000
323.000
|
- | Đất SX-KD |
10732 | Huyện Bình Chánh | NHÁNH 11 ĐƯỜNG CHÙA (AN PHÚ TÂY) | ĐƯỜNG CHÙA - CỤT |
504.000
504.000
|
252.000
252.000
|
201.600
201.600
|
161.000
161.000
|
- | Đất SX-KD |
10733 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG CẦU ÔNG CHIẾM (QUI ĐỨC) | QUI ĐỨC (NGUYỄN VĂN THÊ) - LIÊN XÃ TÂN KIM - QUI ĐỨC |
336.000
336.000
|
168.000
168.000
|
134.400
134.400
|
108.000
108.000
|
- | Đất SX-KD |
10734 | Huyện Bình Chánh | ĐÊ BAO KÊNH HỐC HƯU (QUI ĐỨC) | QUI ĐỨC (NGUYỄN VĂN THÊ) - HỐC HƯU |
336.000
336.000
|
168.000
168.000
|
134.400
134.400
|
108.000
108.000
|
- | Đất SX-KD |
10735 | Huyện Bình Chánh | LIÊN XÃ TÂN KIM - QUI ĐỨC (QUI ĐỨC) | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN - RANH XÃ TÂN KIM - CẦN GIUỘC |
606.000
606.000
|
303.000
303.000
|
242.400
242.400
|
194.000
194.000
|
- | Đất SX-KD |
10736 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG ÔNG NIỆM (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 - CẦU ÔNG NIỆM |
3.276.000
3.276.000
|
1.638.000
1.638.000
|
1.310.400
1.310.400
|
1.048.000
1.048.000
|
- | Đất SX-KD |
10737 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG XƯƠNG CÁ 1 (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 - THỬA 48 TỜ 77 (BĐĐC) |
3.276.000
3.276.000
|
1.638.000
1.638.000
|
1.310.400
1.310.400
|
1.048.000
1.048.000
|
- | Đất SX-KD |
10738 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG XƯƠNG CÁ 2 (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 - THỬA 81 TỜ 84 (BĐĐC) |
3.276.000
3.276.000
|
1.638.000
1.638.000
|
1.310.400
1.310.400
|
1.048.000
1.048.000
|
- | Đất SX-KD |
10739 | Huyện Bình Chánh | HẺM HUY PHONG (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 - CỤT |
3.276.000
3.276.000
|
1.638.000
1.638.000
|
1.310.400
1.310.400
|
1.048.000
1.048.000
|
- | Đất SX-KD |
10740 | Huyện Bình Chánh | HẺM VĂN PHÒNG ẤP 5 (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 - CỤT |
3.276.000
3.276.000
|
1.638.000
1.638.000
|
1.310.400
1.310.400
|
1.048.000
1.048.000
|
- | Đất SX-KD |
10741 | Huyện Bình Chánh | HẺM THÀNH NHÂN (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 - CỤT |
3.276.000
3.276.000
|
1.638.000
1.638.000
|
1.310.400
1.310.400
|
1.048.000
1.048.000
|
- | Đất SX-KD |
10742 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG KÊNH RAU RĂM (BÌNH LỢI) | VƯỜN THƠM - RANH TỈNH LONG AN |
630.000
630.000
|
315.000
315.000
|
252.000
252.000
|
202.000
202.000
|
- | Đất SX-KD |
10743 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 1B (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN - RẠCH CẦU SUỐI |
1.302.000
1.302.000
|
651.000
651.000
|
520.800
520.800
|
417.000
417.000
|
- | Đất SX-KD |
10744 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 1C (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN - ĐƯỜNG 1A |
1.302.000
1.302.000
|
651.000
651.000
|
520.800
520.800
|
417.000
417.000
|
- | Đất SX-KD |
10745 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 (VĨNH LỘC B) | LIÊN ẤP 1- 2-3 (BẾN LỘI) - RẠCH CẦU SUỐI |
672.000
672.000
|
336.000
336.000
|
268.800
268.800
|
215.000
215.000
|
- | Đất SX-KD |
10746 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 6B (VĨNH LỘC B) | ĐƯỜNG VĨNH LỘC - ĐƯỜNG 6A |
1.218.000
1.218.000
|
609.000
609.000
|
487.200
487.200
|
390.000
390.000
|
- | Đất SX-KD |
10747 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 6D (VĨNH LỘC B) | LẠI HÙNG CƯỜNG - KÊNH LIÊN VÙNG |
714.000
714.000
|
357.000
357.000
|
285.600
285.600
|
228.000
228.000
|
- | Đất SX-KD |
10748 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG ĐÊ BAO ẤP 5 (VĨNH LỘC B) | VĨNH LỘC - ĐƯỜNG 20 ẤP 5 |
1.218.000
1.218.000
|
609.000
609.000
|
487.200
487.200
|
390.000
390.000
|
- | Đất SX-KD |
10749 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG ĐÊ BAO ẤP 2-3 (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN - VÕ VĂN VÂN |
1.302.000
1.302.000
|
651.000
651.000
|
520.800
520.800
|
417.000
417.000
|
- | Đất SX-KD |
10750 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 5A (VĨNH LỘC B) | VĨNH LỘC - KINH TRUNG ƯƠNG |
1.218.000
1.218.000
|
609.000
609.000
|
487.200
487.200
|
390.000
390.000
|
- | Đất SX-KD |
10751 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 4A (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN - RẠCH CẦU SUỐI |
1.302.000
1.302.000
|
651.000
651.000
|
520.800
520.800
|
417.000
417.000
|
- | Đất SX-KD |
10752 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG TỔ 7 - TỔ 2 ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 7 ẤP 1 - TỔ 2 ẤP 1 |
546.000
546.000
|
273.000
273.000
|
218.400
218.400
|
175.000
175.000
|
- | Đất SX-KD |
10753 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG TỔ 15 - TỔ 16. ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 15 ẤP 1 - TỔ 16 ẤP 1 |
546.000
546.000
|
273.000
273.000
|
218.400
218.400
|
175.000
175.000
|
- | Đất SX-KD |
10754 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG MƯƠNG 5 SUỐT ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 17 ẤP 1 - TỔ 15 ẤP 1 |
294.000
294.000
|
147.000
147.000
|
117.600
117.600
|
94.000
94.000
|
- | Đất SX-KD |
10755 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG TỔ 13.14.16 ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 13 ẤP 1 - TỔ 16 ẤP 1 |
294.000
294.000
|
147.000
147.000
|
117.600
117.600
|
94.000
94.000
|
- | Đất SX-KD |
10756 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG TỔ 3 - TỔ 5. ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 3 ẤP 1 - TỔ 5 ẤP 1 |
546.000
546.000
|
273.000
273.000
|
218.400
218.400
|
175.000
175.000
|
- | Đất SX-KD |
10757 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SÁU ĐÀO-AN PHÚ TÂY (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 13 ẤP 3 - XÃ AN PHÚ TÂY |
294.000
294.000
|
147.000
147.000
|
117.600
117.600
|
94.000
94.000
|
- | Đất SX-KD |
10758 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 8 (PHẠM VĂN HAI) | VĨNH LỘC - ĐẾN RANH VĨNH LỘC B |
1.218.000
1.218.000
|
609.000
609.000
|
487.200
487.200
|
390.000
390.000
|
- | Đất SX-KD |
10759 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 17 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU - ẤP 1-2 |
1.092.000
1.092.000
|
546.000
546.000
|
436.800
436.800
|
349.000
349.000
|
- | Đất SX-KD |
10760 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 29 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU - LÔ B. ẤP 2 |
1.092.000
1.092.000
|
546.000
546.000
|
436.800
436.800
|
349.000
349.000
|
- | Đất SX-KD |
10761 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 31 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU - LÔ B. ẤP 2 |
1.092.000
1.092.000
|
546.000
546.000
|
436.800
436.800
|
349.000
349.000
|
- | Đất SX-KD |
10762 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 45 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU - LÔ B. ẤP 4 |
1.092.000
1.092.000
|
546.000
546.000
|
436.800
436.800
|
349.000
349.000
|
- | Đất SX-KD |
10763 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 51 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU - LÔ B. ẤP 5 |
1.092.000
1.092.000
|
546.000
546.000
|
436.800
436.800
|
349.000
349.000
|
- | Đất SX-KD |
10764 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 58 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU - LÔ B ẤP 3 |
1.092.000
1.092.000
|
546.000
546.000
|
436.800
436.800
|
349.000
349.000
|
- | Đất SX-KD |
10765 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 59 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU - LÔ B ẤP 3 |
1.092.000
1.092.000
|
546.000
546.000
|
436.800
436.800
|
349.000
349.000
|
- | Đất SX-KD |
10766 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 91 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU - LÔ B ẤP 3 |
1.092.000
1.092.000
|
546.000
546.000
|
436.800
436.800
|
349.000
349.000
|
- | Đất SX-KD |
10767 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 92 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
630.000
630.000
|
315.000
315.000
|
252.000
252.000
|
202.000
202.000
|
- | Đất SX-KD |
10768 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 93 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
630.000
630.000
|
315.000
315.000
|
252.000
252.000
|
202.000
202.000
|
- | Đất SX-KD |
10769 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 94 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
630.000
630.000
|
315.000
315.000
|
252.000
252.000
|
202.000
202.000
|
- | Đất SX-KD |
10770 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 95 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
630.000
630.000
|
315.000
315.000
|
252.000
252.000
|
202.000
202.000
|
- | Đất SX-KD |
10771 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 96 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
630.000
630.000
|
315.000
315.000
|
252.000
252.000
|
202.000
202.000
|
- | Đất SX-KD |
10772 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 97 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
630.000
630.000
|
315.000
315.000
|
252.000
252.000
|
202.000
202.000
|
- | Đất SX-KD |
10773 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 98 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
630.000
630.000
|
315.000
315.000
|
252.000
252.000
|
202.000
202.000
|
- | Đất SX-KD |
10774 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 99 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
630.000
630.000
|
315.000
315.000
|
252.000
252.000
|
202.000
202.000
|
- | Đất SX-KD |
10775 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 100 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
630.000
630.000
|
315.000
315.000
|
252.000
252.000
|
202.000
202.000
|
- | Đất SX-KD |
10776 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 101 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
630.000
630.000
|
315.000
315.000
|
252.000
252.000
|
202.000
202.000
|
- | Đất SX-KD |
10777 | Huyện Bình Chánh | Huyện Bình Chánh |
200.000
200.000
|
160.000
160.000
|
128.000
128.000
|
- | - | Đất trồng lúa | |
10778 | Huyện Bình Chánh | Huyện Bình Chánh |
200.000
200.000
|
160.000
160.000
|
128.000
128.000
|
- | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10779 | Huyện Bình Chánh | Huyện Bình Chánh |
240.000
240.000
|
192.000
192.000
|
153.600
153.600
|
- | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10780 | Huyện Bình Chánh | Huyện Bình Chánh |
190.000
190.000
|
152.000
152.000
|
121.600
121.600
|
- | - | Đất rừng sản xuất | |
10781 | Huyện Bình Chánh | Huyện Bình Chánh |
152.000
152.000
|
121.600
121.600
|
97.280
97.280
|
- | - | Đất rừng phòng hộ | |
10782 | Huyện Bình Chánh | Huyện Bình Chánh |
152.000
152.000
|
121.600
121.600
|
97.280
97.280
|
- | - | Đất rừng đặc dụng | |
10783 | Huyện Bình Chánh | Huyện Bình Chánh |
200.000
200.000
|
160.000
160.000
|
128.000
128.000
|
- | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
10784 | Huyện Bình Chánh | Huyện Bình Chánh |
190.000
190.000
|
152.000
152.000
|
121.600
121.600
|
- | - | Đất làm muối | |
10785 | Huyện Cần Giờ | AN THỚI ĐÔNG | SÔNG SOÀI RẠP - + 1KM |
-
560.000
|
-
280.000
|
-
224.000
|
-
179.000
|
- | Đất ở |
10786 | Huyện Cần Giờ | AN THỚI ĐÔNG | + 1KM - RANH RỪNG PHÒNG HỘ |
-
430.000
|
-
215.000
|
-
172.000
|
-
138.000
|
- | Đất ở |
10787 | Huyện Cần Giờ | BÀ XÁN | RỪNG SÁC - CẦU TẮC TÂY ĐEN |
4.700.000
430.000
|
2.350.000
215.000
|
1.880.000
172.000
|
1.504.000
138.000
|
- | Đất ở |
10788 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ ĐỒNG HÒA | CẦU ĐÒ ĐỒNG HÒA - DUYÊN HẢI |
6.900.000
640.000
|
3.450.000
320.000
|
2.760.000
256.000
|
2.208.000
205.000
|
- | Đất ở |
10789 | Huyện Cần Giờ | BÙI LÂM | DUYÊN HẢI - BIỂN ĐÔNG |
11.600.000
1.080.000
|
5.800.000
540.000
|
4.640.000
432.000
|
3.712.000
346.000
|
- | Đất ở |
10790 | Huyện Cần Giờ | ĐẶNG VĂN KIỀU | BẾN ĐÒ CƠ KHÍ - DUYÊN HẢI |
11.600.000
1.080.000
|
5.800.000
540.000
|
4.640.000
432.000
|
3.712.000
346.000
|
- | Đất ở |
10791 | Huyện Cần Giờ | ĐÀO CỬ | DUYÊN HẢI - TẮC XUẤT |
16.800.000
1.560.000
|
8.400.000
780.000
|
6.720.000
624.000
|
5.376.000
499.000
|
- | Đất ở |
10792 | Huyện Cần Giờ | ĐÀO CỬ | TẮC XUẤT - LÊ HÙNG YÊN |
16.100.000
1.500.000
|
8.050.000
750.000
|
6.440.000
600.000
|
5.152.000
480.000
|
- | Đất ở |
10793 | Huyện Cần Giờ | ĐÀO CỬ | LÊ HÙNG YÊN - GIỒNG CHÁY |
16.100.000
1.500.000
|
8.050.000
750.000
|
6.440.000
600.000
|
5.152.000
480.000
|
- | Đất ở |
10794 | Huyện Cần Giờ | ĐÊ EC | RỪNG SÁC - TRẦN QUANG QUỜN |
3.800.000
590.000
|
1.900.000
295.000
|
1.520.000
236.000
|
1.216.000
189.000
|
- | Đất ở |
10795 | Huyện Cần Giờ | DƯƠNG VĂN HẠNH | ĐÊ MUỐI ÔNG TIÊN - AO LÀNG |
6.000.000
480.000
|
3.000.000
240.000
|
2.400.000
192.000
|
1.920.000
154.000
|
- | Đất ở |
10796 | Huyện Cần Giờ | DƯƠNG VĂN HẠNH | AO LÀNG - ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH |
7.300.000
740.000
|
3.650.000
370.000
|
2.920.000
296.000
|
2.336.000
237.000
|
- | Đất ở |
10797 | Huyện Cần Giờ | DƯƠNG VĂN HẠNH | ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH - ĐÊ SOÀI RẠP |
6.000.000
480.000
|
3.000.000
240.000
|
2.400.000
192.000
|
1.920.000
154.000
|
- | Đất ở |
10798 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | CHỢ CẦN GIỜ - NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC |
15.200.000
1.410.000
|
7.600.000
705.000
|
6.080.000
564.000
|
4.864.000
451.000
|
- | Đất ở |
10799 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC - CẦU RẠCH LỠ |
13.000.000
1.200.000
|
6.500.000
600.000
|
5.200.000
480.000
|
4.160.000
384.000
|
- | Đất ở |
10800 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | CẦU RẠCH LỠ - THẠNH THỚI |
13.200.000
1.230.000
|
6.600.000
615.000
|
5.280.000
492.000
|
4.224.000
394.000
|
- | Đất ở |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Huyện Bình Chánh
theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất trồng lúa tại Huyện Bình Chánh đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.
Vị trí 1: Giá 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong bảng giá đất trồng lúa. Khu vực này có giá trị cao hơn do điều kiện đất đai tốt hơn và khả năng sản xuất nông nghiệp hiệu quả hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư và nông dân muốn đảm bảo chất lượng đất tốt cho các hoạt động trồng lúa.
Vị trí 2: Giá 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được chất lượng đất trồng lúa tốt. Khu vực này là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý mà vẫn muốn duy trì hiệu quả sản xuất nông nghiệp cao. Đây có thể là một lựa chọn tốt cho các dự án nông nghiệp vừa và nhỏ.
Vị trí 3: Giá 128.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cung cấp mức giá thấp hơn so với vị trí 2, phù hợp với ngân sách hạn chế hơn. Khu vực này vẫn có khả năng sản xuất lúa nhưng có thể yêu cầu thêm công tác cải tạo hoặc chăm sóc để đạt hiệu quả tối ưu. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những người đầu tư vào nông nghiệp với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: Giá 0 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá bằng 0 VNĐ/m², có thể chỉ định đất không còn khả năng sử dụng hoặc không được đánh giá trong bảng giá này. Khu vực này không được khuyến khích cho các hoạt động trồng lúa do thiếu giá trị hoặc điều kiện đất đai không phù hợp.
Bảng giá đất trồng lúa này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại Huyện Bình Chánh, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Huyện Cần Giờ, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường An Thới Đông
Bảng giá đất của huyện Cần Giờ, Hồ Chí Minh cho đoạn đường An Thới Đông, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Sông Soài Rạp đến +1KM, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường An Thới Đông có mức giá cao nhất là 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông chính hoặc các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao trong khu vực. Vị trí này có thể có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 0.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Giá đất tại đây phản ánh sự xa hơn so với các tiện ích hoặc giao thông ít thuận tiện hơn so với các vị trí phía trước. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn nhưng vẫn muốn ở trong khu vực gần.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường An Thới Đông. Có thể do vị trí này xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất. Mặc dù vậy, đây có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường An Thới Đông, huyện Cần Giờ. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Cần Giờ, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường Bà Xán
Bảng giá đất của huyện Cần Giờ, Hồ Chí Minh cho đoạn đường Bà Xán, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Rừng Sác đến Cầu Tắc Tây Đen, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bà Xán có mức giá cao nhất là 4.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông chính hoặc các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao trong khu vực. Vị trí này có thể có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.880.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Giá đất tại đây phản ánh sự xa hơn so với các tiện ích hoặc giao thông ít thuận tiện hơn so với các vị trí phía trước. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn nhưng vẫn muốn ở trong khu vực gần.
Vị trí 4: 1.504.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.504.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Bà Xán. Có thể do vị trí này xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất. Mặc dù vậy, đây có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bà Xán, huyện Cần Giờ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Ra Bến Đò Đồng Hòa, Huyện Cần Giờ
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đoạn đường Ra Bến Đò Đồng Hòa thuộc huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Đây là tài liệu quan trọng giúp các nhà đầu tư và cá nhân quan tâm đến bất động sản tại khu vực này có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất.
Vị trí 1: 6.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 6.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Cầu Đò Đồng Hòa đến Duyên Hải. Giá cao có thể phản ánh việc gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển. Đầu tư vào vị trí này có thể mang lại giá trị gia tăng cao hơn nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và tiện ích xung quanh.
Vị trí 2: 3.450.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 3.450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực. Mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhưng giá đất tại vị trí này vẫn phản ánh sự thuận lợi của khu vực, với khả năng phát triển ổn định. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá vừa phải nhưng vẫn muốn đảm bảo vị trí tốt.
Vị trí 3: 2.760.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.760.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mức giá này có thể do các yếu tố như khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển đầy đủ. Đây là sự lựa chọn cho những người tìm kiếm giá đất thấp hơn với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 2.208.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 2.208.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Cầu Đò Đồng Hòa đến Duyên Hải. Mức giá thấp này có thể phản ánh những yếu tố như khoảng cách xa các tiện ích công cộng, điều kiện hạ tầng kém phát triển, hoặc khu vực ít được quan tâm. Đây là sự lựa chọn cho những ai ưu tiên chi phí thấp nhất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Ra Bến Đò Đồng Hòa, huyện Cần Giờ. Mức giá khác nhau giữa các vị trí phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên yếu tố như vị trí địa lý, điều kiện hạ tầng và tiện ích công cộng. Hiểu rõ về bảng giá này sẽ giúp các nhà đầu tư và cá nhân đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản hiệu quả hơn.
Bảng Giá Đất Huyện Cần Giờ, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường Bùi Lâm
Bảng giá đất tại huyện Cần Giờ, Hồ Chí Minh cho đoạn đường Bùi Lâm, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Duyên Hải đến Biển Đông, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 11.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bùi Lâm có mức giá cao nhất là 11.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng tốt hoặc vị trí thuận lợi gần biển. Giá trị đất cao ở vị trí này phản ánh sự ưu tiên của khu vực trong tổng thể giá trị bất động sản.
Vị trí 2: 5.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao trong khu vực. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng nhưng không gần biển như vị trí 1.
Vị trí 3: 4.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.640.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trước. Giá đất ở đây phản ánh sự xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc khu vực có giá trị cao hơn. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý nhưng vẫn muốn ở trong khu vực gần.
Vị trí 4: 3.712.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.712.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Bùi Lâm. Có thể do vị trí này xa các tiện ích công cộng, hạ tầng kém phát triển hơn, hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất. Mặc dù vậy, đây có thể là cơ hội tốt cho những ai tìm kiếm giá trị thấp hơn trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất tại đoạn đường Bùi Lâm, huyện Cần Giờ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.