Bảng giá đất tại Huyện Củ Chi TP Hồ Chí Minh: Cơ hội đầu tư trong khu vực đang phát triển mạnh

Huyện Củ Chi, nằm ở phía Tây Bắc của TP Hồ Chí Minh, được biết đến với vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo bảng giá đất được ban hành theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 và sửa đổi bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024, giá đất tại đây dao động từ 2.295.858 đồng/m² (trung bình) đến mức cao nhất là 16.900.000 đồng/m².

Tổng quan Huyện Củ Chi: Vị trí chiến lược và hạ tầng đang được cải thiện

Huyện Củ Chi nằm ở cửa ngõ phía Tây Bắc của TP Hồ Chí Minh, giáp ranh với tỉnh Bình Dương, Long An, và Tây Ninh. Khu vực này nổi tiếng với hệ thống di tích lịch sử như Địa đạo Củ Chi – một điểm đến thu hút hàng ngàn du khách mỗi năm.

Ngoài ra, Củ Chi còn sở hữu quỹ đất rộng lớn, phù hợp cho phát triển công nghiệp, đô thị và nông nghiệp công nghệ cao.

Hạ tầng giao thông tại đây đang được nâng cấp mạnh mẽ, bao gồm các dự án lớn như tuyến cao tốc TP Hồ Chí Minh – Mộc Bài, mở rộng quốc lộ 22, và các tuyến đường nội huyện kết nối khu vực với trung tâm Thành phố. Đây là những yếu tố quan trọng góp phần làm gia tăng giá trị bất động sản tại Củ Chi trong thời gian tới.

Phân tích bảng giá đất tại Huyện Củ Chi

Giá đất tại Củ Chi có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực. Mức giá cao nhất đạt 16.900.000 đồng/m² tập trung ở những khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tuyến giao thông trọng điểm hoặc trung tâm hành chính như xã Tân An Hội, xã Phước Vĩnh An.

Trong khi đó, mức giá trung bình là 2.295.858 đồng/m², phù hợp với các khu vực xa trung tâm hơn, chủ yếu là đất nông nghiệp hoặc đất chưa được khai thác nhiều.

So sánh với các Huyện khác trong TP Hồ Chí Minh như Huyện Cần Giờ (giá cao nhất 18.800.000 đồng/m²) hay Huyện Bình Chánh (88.000.000 đồng/m²), giá đất tại Củ Chi vẫn ở mức thấp hơn, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn đón đầu xu hướng.

Điều này đặc biệt phù hợp trong bối cảnh hạ tầng tại đây đang phát triển, mở ra nhiều tiềm năng gia tăng giá trị bất động sản.

Lời khuyên đầu tư:

  • Ngắn hạn: Tập trung vào các khu vực gần quốc lộ 22, tuyến cao tốc TP Hồ Chí Minh – Mộc Bài hoặc các trung tâm hành chính. Đây là những khu vực có tiềm năng tăng giá nhanh trong giai đoạn sắp tới.

  • Dài hạn: Đầu tư vào đất nền tại các khu vực đang quy hoạch khu công nghiệp hoặc đô thị. Quỹ đất lớn và mức giá hiện tại vẫn còn phù hợp để đầu tư dài hạn, đặc biệt khi hạ tầng hoàn thiện sẽ làm tăng giá trị bất động sản.

  • Phát triển dự án: Các nhà đầu tư lớn có thể cân nhắc phát triển khu đô thị sinh thái hoặc khu nghỉ dưỡng ven đô, tận dụng không gian rộng lớn và không khí trong lành của khu vực này.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi có nhiều điểm mạnh độc đáo để trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản. Đầu tiên là quỹ đất dồi dào, phù hợp cho phát triển các dự án lớn. Thứ hai, đây là một trong những khu vực nhận được nhiều sự chú ý từ chính quyền Thành phố, với các chính sách khuyến khích phát triển khu công nghiệp, nông nghiệp công nghệ cao, và các dự án đô thị.

Bên cạnh đó, tiềm năng phát triển hạ tầng đang là yếu tố quan trọng. Tuyến cao tốc TP Hồ Chí Minh – Mộc Bài không chỉ giúp kết nối Củ Chi với trung tâm Thành phố mà còn mở rộng giao thương với các tỉnh Tây Ninh và Campuchia. Điều này tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ về kinh tế, từ đó đẩy giá trị bất động sản lên cao hơn trong tương lai.

Huyện Củ Chi là một khu vực đầy tiềm năng trong lĩnh vực bất động sản, với mức giá đất hiện tại còn rất cạnh tranh so với các khu vực khác trong TP Hồ Chí Minh. Sự phát triển của hạ tầng và các chính sách hỗ trợ từ chính quyền là động lực quan trọng để thúc đẩy giá trị đất tại đây. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư dài hạn và ngắn hạn cân nhắc cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng phát triển khu vực ngoại thành ngày càng rõ rệt.

Giá đất cao nhất tại Huyện Củ Chi là: 16.900.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Củ Chi là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Củ Chi là: 2.628.154 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1321

Mua bán nhà đất tại Hồ Chí Minh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 HỒ VĂN TẮNG - TRẦN TỬ BÌNH 1.320.000
1.320.000
660.000
660.000
528.000
528.000
422.000
422.000
- Đất TM-DV
302 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 TRẦN TỬ BÌNH - NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) 1.584.000
1.584.000
792.000
792.000
634.000
634.000
507.000
507.000
- Đất TM-DV
303 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) - NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU 2.112.000
2.112.000
1.056.000
1.056.000
845.000
845.000
676.000
676.000
- Đất TM-DV
304 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU - CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI 2.640.000
2.640.000
1.320.000
1.320.000
1.056.000
1.056.000
845.000
845.000
- Đất TM-DV
305 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI - NGÃ BA BÀU TRE 1.584.000
1.584.000
792.000
792.000
634.000
634.000
507.000
507.000
- Đất TM-DV
306 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 NGÃ BA BÀU TRE - TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất TM-DV
307 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH - QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) 1.144.000
1.144.000
572.000
572.000
458.000
458.000
366.000
366.000
- Đất TM-DV
308 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) - SUỐI SÂU 704.000
704.000
352.000
352.000
282.000
282.000
225.000
225.000
- Đất TM-DV
309 Huyện Củ Chi SÔNG LU TỈNH LỘ 8 - SÔNG SÀI GÒN 400.000
400.000
200.000
200.000
160.000
160.000
128.000
128.000
- Đất TM-DV
310 Huyện Củ Chi SUỐI LỘI QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG 400.000
400.000
200.000
200.000
160.000
160.000
128.000
128.000
- Đất TM-DV
311 Huyện Củ Chi TAM TÂN TRỌN ĐƯỜNG 264.000
264.000
132.000
132.000
106.000
106.000
84.000
84.000
- Đất TM-DV
312 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 CẦU BẾN SÚC - ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ 360.000
360.000
180.000
180.000
144.000
144.000
115.000
115.000
- Đất TM-DV
313 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ - CÔNG TY CARIMAR 704.000
704.000
352.000
352.000
282.000
282.000
225.000
225.000
- Đất TM-DV
314 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 CÔNG TY CARIMAR - XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI 1.080.000
1.080.000
540.000
540.000
432.000
432.000
346.000
346.000
- Đất TM-DV
315 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI - CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) 616.000
616.000
308.000
308.000
246.000
246.000
197.000
197.000
- Đất TM-DV
316 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (CHỢ SÁNG) (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) - CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) 1.080.000
1.080.000
540.000
540.000
432.000
432.000
346.000
346.000
- Đất TM-DV
317 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) - CẦU XÁNG (RANH HUYỆN HÓC MÔN) 720.000
720.000
360.000
360.000
288.000
288.000
230.000
230.000
- Đất TM-DV
318 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 2 QUỐC LỘ 22 - SUỐI LỘI 840.000
840.000
420.000
420.000
336.000
336.000
269.000
269.000
- Đất TM-DV
319 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 2 SUỐI LỘI - TỈNH LỘ 8 720.000
720.000
360.000
360.000
288.000
288.000
230.000
230.000
- Đất TM-DV
320 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 2 TỈNH LỘ 8 - NGUYỄN VĂN KHẠ 360.000
360.000
180.000
180.000
144.000
144.000
115.000
115.000
- Đất TM-DV
321 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 2 ĐIỂM GIAO NGUYỄN VĂN KHẠ VÀ NGUYỄN VĂN KHẠ NỐI DÀI - NGÃ TƯ SỞ 360.000
360.000
180.000
180.000
144.000
144.000
115.000
115.000
- Đất TM-DV
322 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 2 NGÃ TƯ SỞ - RANH TỈNH TÂY NINH 288.000
288.000
144.000
144.000
115.000
115.000
92.000
92.000
- Đất TM-DV
323 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 6 TRỌN ĐƯỜNG 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV
324 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 CẦU TÂN THÁI (RANH TỈNH LONG AN) - CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV
325 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) - NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH 480.000
480.000
240.000
240.000
192.000
192.000
154.000
154.000
- Đất TM-DV
326 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH - KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) 480.000
480.000
240.000
240.000
192.000
192.000
154.000
154.000
- Đất TM-DV
327 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) - TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ 480.000
480.000
240.000
240.000
192.000
192.000
154.000
154.000
- Đất TM-DV
328 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ - CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) 288.000
288.000
144.000
144.000
115.000
115.000
92.000
92.000
- Đất TM-DV
329 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) - NGÃ TƯ LÔ 6 240.000
240.000
120.000
120.000
96.000
96.000
77.000
77.000
- Đất TM-DV
330 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 NGÃ TƯ LÔ 6 - BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY 240.000
240.000
120.000
120.000
96.000
96.000
77.000
77.000
- Đất TM-DV
331 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY - CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) 360.000
360.000
180.000
180.000
144.000
144.000
115.000
115.000
- Đất TM-DV
332 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) - BẾN TÀU (CHỢ CŨ - XÃ AN NHƠN TÂY) 288.000
288.000
144.000
144.000
115.000
115.000
92.000
92.000
- Đất TM-DV
333 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 CẦU THẦY CAI (ẤP TAM TÂN - XÃ TÂN AN HỘI) - CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất TM-DV
334 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN - TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI 2.880.000
2.880.000
1.440.000
1.440.000
1.152.000
1.152.000
922.000
922.000
- Đất TM-DV
335 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI - NGÃ BA TỈNH LỘ 2 2.400.000
2.400.000
1.200.000
1.200.000
960.000
960.000
768.000
768.000
- Đất TM-DV
336 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 NGÃ BA TỈNH LỘ 2 - NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) 1.440.000
1.440.000
720.000
720.000
576.000
576.000
461.000
461.000
- Đất TM-DV
337 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) - CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) 720.000
720.000
360.000
360.000
288.000
288.000
230.000
230.000
- Đất TM-DV
338 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) - TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ 1.440.000
1.440.000
720.000
720.000
576.000
576.000
461.000
461.000
- Đất TM-DV
339 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ - NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) 960.000
960.000
480.000
480.000
384.000
384.000
307.000
307.000
- Đất TM-DV
340 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) - CẦU BÀ BẾP 1.080.000
1.080.000
540.000
540.000
432.000
432.000
346.000
346.000
- Đất TM-DV
341 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 CẦU BÀ BẾP - CẦU PHÚ CƯỜNG (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) 1.080.000
1.080.000
540.000
540.000
432.000
432.000
346.000
346.000
- Đất TM-DV
342 Huyện Củ Chi HÀ DUY PHIÊN TỈNH LỘ 8 - CẦU RẠCH TRA (RANH HUYỆN HÓC MÔN) 720.000
720.000
360.000
360.000
288.000
288.000
230.000
230.000
- Đất TM-DV
343 Huyện Củ Chi TRẦN THỊ NGẦN TRỌN ĐƯỜNG 952.000
952.000
476.000
476.000
381.000
381.000
305.000
305.000
- Đất TM-DV
344 Huyện Củ Chi TRẦN TỬ BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 1.320.000
1.320.000
660.000
660.000
528.000
528.000
422.000
422.000
- Đất TM-DV
345 Huyện Củ Chi TRẦN VĂN CHẨM TRỌN ĐƯỜNG 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất TM-DV
346 Huyện Củ Chi TRUNG AN TỈNH LỘ 8 - CẦU RẠCH KÈ 400.000
400.000
200.000
200.000
160.000
160.000
128.000
128.000
- Đất TM-DV
347 Huyện Củ Chi TRUNG AN CẦU RẠCH KÈ - GIÁP SÔNG SÀI GÒN 368.000
368.000
184.000
184.000
147.000
147.000
118.000
118.000
- Đất TM-DV
348 Huyện Củ Chi TRƯƠNG THỊ KIỆN TRỌN ĐƯỜNG 264.000
264.000
132.000
132.000
106.000
106.000
84.000
84.000
- Đất TM-DV
349 Huyện Củ Chi VÕ THỊ HỒNG TRỌN ĐƯỜNG 664.000
664.000
332.000
332.000
266.000
266.000
212.000
212.000
- Đất TM-DV
350 Huyện Củ Chi VÕ VĂN BÍCH TRỌN ĐƯỜNG 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất TM-DV
351 Huyện Củ Chi VÕ VĂN ĐIỀU TRỌN ĐƯỜNG 448.000
448.000
224.000
224.000
179.000
179.000
143.000
143.000
- Đất TM-DV
352 Huyện Củ Chi VÕ DUY CHÍ TRỌN ĐƯỜNG 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất TM-DV
353 Huyện Củ Chi VŨ TỤ TRỌN ĐƯỜNG 896.000
896.000
448.000
448.000
358.000
358.000
287.000
287.000
- Đất TM-DV
354 Huyện Củ Chi ĐOÀN TRIẾT MINH TRỌN ĐƯỜNG 264.000
264.000
132.000
132.000
106.000
106.000
84.000
84.000
- Đất TM-DV
355 Huyện Củ Chi PHÚ THUẬN TRỌN ĐƯỜNG 336.000
336.000
168.000
168.000
134.000
134.000
108.000
108.000
- Đất TM-DV
356 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NÀ TỈNH LỘ 15 - CÂY GÕ 232.000
232.000
116.000
116.000
93.000
93.000
74.000
74.000
- Đất TM-DV
357 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 806 CÂY GÕ - ĐƯỜNG 805 208.000
208.000
104.000
104.000
83.000
83.000
67.000
67.000
- Đất TM-DV
358 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG BA SA QUỐC LỘ 22 - TỈNH LỘ 2 264.000
264.000
132.000
132.000
106.000
106.000
84.000
84.000
- Đất TM-DV
359 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NỊ QUỐC LỘ 22 - KÊNH CHÍNH ĐÔNG 208.000
208.000
104.000
104.000
83.000
83.000
67.000
67.000
- Đất TM-DV
360 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NHIA QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG BA SA 208.000
208.000
104.000
104.000
83.000
83.000
67.000
67.000
- Đất TM-DV
361 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ TIẾP ĐƯỜNG TRUNG VIẾT - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 232.000
232.000
116.000
116.000
93.000
93.000
74.000
74.000
- Đất TM-DV
362 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ THẠO ĐƯỜNG BA SA - KÊNH QUYẾT THẮNG 208.000
208.000
104.000
104.000
83.000
83.000
67.000
67.000
- Đất TM-DV
363 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 613 CAO THỊ BÈO - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 184.000
184.000
92.000
92.000
74.000
74.000
59.000
59.000
- Đất TM-DV
364 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 615 ĐƯỜNG SỐ 617 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 208.000
208.000
104.000
104.000
83.000
83.000
67.000
67.000
- Đất TM-DV
365 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 616 ĐƯỜNG SỐ 614 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 208.000
208.000
104.000
104.000
83.000
83.000
67.000
67.000
- Đất TM-DV
366 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 618 QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG SỐ 628 232.000
232.000
116.000
116.000
93.000
93.000
74.000
74.000
- Đất TM-DV
367 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 619 ĐƯỜNG CÂY TRÔM - MỸ KHÁNH - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 184.000
184.000
92.000
92.000
74.000
74.000
59.000
59.000
- Đất TM-DV
368 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 620 QUỐC LỘ 22 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 264.000
264.000
132.000
132.000
106.000
106.000
84.000
84.000
- Đất TM-DV
369 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 623 ĐƯỜNG TRUNG VIẾT - ĐƯỜNG SỐ 624 208.000
208.000
104.000
104.000
83.000
83.000
67.000
67.000
- Đất TM-DV
370 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 624 ĐƯỜNG SỐ 623 - XÃ TRUNG LẬP HẠ 208.000
208.000
104.000
104.000
83.000
83.000
67.000
67.000
- Đất TM-DV
371 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 625 CAO THỊ BÈO - RANH XÃ TÂN AN HỘI 208.000
208.000
104.000
104.000
83.000
83.000
67.000
67.000
- Đất TM-DV
372 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 626 PHẠM THỊ THÀNG - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 208.000
208.000
104.000
104.000
83.000
83.000
67.000
67.000
- Đất TM-DV
373 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 627 ĐƯỜNG CÂY TRÔM - MỸ KHÁNH - PHẠM THỊ THÀNG 264.000
264.000
132.000
132.000
106.000
106.000
84.000
84.000
- Đất TM-DV
374 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 628 PHẠM THỊ THÀNG - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 184.000
184.000
92.000
92.000
74.000
74.000
59.000
59.000
- Đất TM-DV
375 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG TRUNG VIẾT QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG SỐ 609 208.000
208.000
104.000
104.000
83.000
83.000
67.000
67.000
- Đất TM-DV
376 Huyện Củ Chi CÂY TRẮC TỈNH LỘ 15 - TỈNH LỘ 15 264.000
264.000
132.000
132.000
106.000
106.000
84.000
84.000
- Đất TM-DV
377 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NGỌT NGUYỄN THỊ NÊ - ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV
378 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ ĐÓ TỈNH LỘ 15 - ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV
379 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 436 ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ - ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ 208.000
208.000
104.000
104.000
83.000
83.000
67.000
67.000
- Đất TM-DV
380 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ CHẮC TỈNH LỘ 15 - ĐƯỜNG HUỲNH THỊ BẲNG 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV
381 Huyện Củ Chi LÝ THỊ CHỪNG TỈNH LỘ 15 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) (GIÁP XÃ PHẠM VĂN CỘI) 208.000
208.000
104.000
104.000
83.000
83.000
67.000
67.000
- Đất TM-DV
382 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ CHÂU TỈNH LỘ 15 - TỈNH LỘ 15 208.000
208.000
104.000
104.000
83.000
83.000
67.000
67.000
- Đất TM-DV
383 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 813 TỈNH LỘ 15 - KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN) 184.000
184.000
92.000
92.000
74.000
74.000
59.000
59.000
- Đất TM-DV
384 Huyện Củ Chi VÕ THỊ MẸO TỈNH LỘ 15 - KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN) 184.000
184.000
92.000
92.000
74.000
74.000
59.000
59.000
- Đất TM-DV
385 Huyện Củ Chi VÕ THỊ BÀNG TỈNH LỘ 15 - Đ TRUNG LẬP 264.000
264.000
132.000
132.000
106.000
106.000
84.000
84.000
- Đất TM-DV
386 Huyện Củ Chi ĐCÁNH ĐỒNG DƯỢC TỈNH LỘ 15 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 208.000
208.000
104.000
104.000
83.000
83.000
67.000
67.000
- Đất TM-DV
387 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG BÀU GIÃ TỈNH LỘ 2 - ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV
388 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 01 ĐƯỜNG SỐ 28 - ĐƯỜNG SỐ 414 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV
389 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 28 TỈNH LỘ 2 - RANH XÃ TÂN THÔNG HỘI 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV
390 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 405 ĐƯỜNG SỐ 406 - ĐƯỜNG BÀU GIÃ 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV
391 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 406 TỈNH LỘ 2 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV
392 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 407 ĐƯỜNG SỐ 405 - ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV
393 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 409 TỈNH LỘ 2 - ĐƯỜNG SUỐI LỘI 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV
394 Huyện Củ Chi LÊ THỊ NGÀ TỈNH LỘ 2 - ĐƯỜNG TRẦN VĂN CHẨM 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV
395 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 414 TỈNH LỘ 2 - RANH XÃ TÂN THÔNG HỘI 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV
396 Huyện Củ Chi MAI THỊ BUỘI TỈNH LỘ 8 - ĐƯỜNG SỐ 417 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV
397 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 417 TỈNH LỘ 8 - ĐƯỜNG CÂY BÀI 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV
398 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 418 TỈNH LỘ 8 - KÊNH N31A-17 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV
399 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 419 TỈNH LỘ 8 - RANH ĐỒNG DÙ 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV
400 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 420 TỈNH LỘ 8 - KÊNH T31A-17 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV