Bảng giá đất Huyện Phụng Hiệp Hậu Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Phụng Hiệp là: 3.800.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phụng Hiệp là: 50.000
Giá đất trung bình tại Huyện Phụng Hiệp là: 995.763
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Phụng Hiệp Đường Hùng Vương (đường số 31) Đường 30 Tháng 4 (Công an huyện) - Đường 3 Tháng 2 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Phụng Hiệp Đường Hùng Vương (đường số 31) Đường 3 Tháng 2 - Đường Đoàn Văn Chia 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Phụng Hiệp Đường Hùng Vương (đường số 31) Đường số 5 - Đường 30 Tháng 4 (Huyện đội) 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Phụng Hiệp Đường số 29 Nguyễn Văn Quang - Đường số 22 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Phụng Hiệp Đường Trương Thị Hoa Đường số 29 - Đường số 20 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Phụng Hiệp Đường vào Khu dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương Đường 30 Tháng 4 - Ranh khu dân cư 640.000 384.000 256.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Phụng Hiệp Đường vào Khu dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương Các đường nội bộ còn lại 560.000 336.000 224.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Phụng Hiệp Đường ô tô về xã Tân Phước Hưng Cầu mới Mười Biếu - Cầu Bùi Kiệm 376.000 226.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Phụng Hiệp Đường Quản lộ Phụng Hiệp (thuộc thị trấn Búng Tàu) Kênh Năm Bài - Ranh huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng 600.000 360.000 240.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 UBND thị trấn Búng Tàu - Cầu mới Mười Biếu 416.000 250.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Cầu mới Mười Biếu - Giáp ranh xã Hiệp Hưng 360.000 216.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Cầu mới Mười Biếu - Cầu Ranh Án 320.000 200.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Phụng Hiệp Đường lộ chợ Búng Tàu Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu - Ranh Nhị Tỳ (Đường cặp Kênh xáng Búng Tàu) 700.000 420.000 280.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Phụng Hiệp Đường lộ chợ Búng Tàu Giáp chân móng cầu cũ Búng Tàu (nhà anh Tiên) - Đến hết ranh đất nhà anh Nguyễn Văn Mỹ 700.000 420.000 280.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Phụng Hiệp Đường lộ chợ Búng Tàu Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu - Cầu mới Mười Biếu (Đường cặp kênh ngang) 352.000 211.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Phụng Hiệp Đường lộ chợ Búng Tàu Cầu mới Mười Biếu - Giáp ranh xã Hiệp Hưng 300.000 200.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Phụng Hiệp Hai đường song song sau nhà lồng chợ Búng Tàu Ranh nhà lồng chợ - Ranh đất Hai Thành 560.000 336.000 224.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Phụng Hiệp Chợ thị trấn Kinh Cùng Cầu Kênh giữa - Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Phụng Hiệp Chợ thị trấn Kinh Cùng Cầu Kênh chợ - Đường xuống Nhà máy nước 2.640.000 1.584.000 1.056.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Phụng Hiệp Chợ thị trấn Kinh Cùng Giáp ranh nhà ông Trần Văn Phừng - Đường lộ vào kênh Tám ngàn cụt 2.640.000 1.584.000 1.056.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Phụng Hiệp Chợ thị trấn Kinh Cùng Giáp ranh nhà bà Trần Thị Liên - Đường lộ vào kênh Tám ngàn cụt 2.640.000 1.584.000 1.056.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Phụng Hiệp Hai đường cặp dãy Nhà lồng chợ Đường nhựa 9m (Đường dẫn vào Dự án khu thương mại Hồng Phát) 2.960.000 1.776.000 1.184.000 592.000 - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Phụng Hiệp Hai đường cặp dãy Nhà lồng chợ Đường nhựa 2,5m 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Phụng Hiệp Đường xuống Nhà máy nước Quốc lộ 61 - Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng 2.960.000 1.776.000 1.184.000 592.000 - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Phụng Hiệp Đường vào Kênh Tám Ngàn cụt Quốc lộ 61 - Cầu Kênh Tám Ngàn cụt 2.960.000 1.776.000 1.184.000 592.000 - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Phụng Hiệp Đường vào khu bờ Tràm Ranh khu vượt lũ Cây Dương - Lộ Kênh Bờ Tràm 480.000 288.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Phụng Hiệp Đường số 22 Đường số 29 - Hùng Vương 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Phụng Hiệp Đường ô tô Kinh cùng -Phương Phú Quốc lộ 61 - Cầu Bảy Chồn 480.000 288.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Phụng Hiệp Đường số 20 Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Phụng Hiệp Đường số 23 Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Phụng Hiệp Đường số 25 Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Phụng Hiệp Đường số 27 Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Văn Thép Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Phụng Hiệp Đường D1 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) Đường 3 Tháng 2 - Đường Đoàn Văn Chia 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Phụng Hiệp Đường D2 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) Đường 3 Tháng 2 - Đường Đoàn Văn Chia 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Phụng Hiệp Đường D3 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) Đường 3 Tháng 2 - Đường Đoàn Văn Chia 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Phụng Hiệp Đường D4 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) Đường D3 - Đường 3 Tháng 2 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Phụng Hiệp Đường số 10 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) Đường D3 - Đường 3 Tháng 2 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Phụng Hiệp Đường số 1 Đường số 5 - Đường số 6 1.360.000 816.000 544.000 272.000 - Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Phụng Hiệp Đường số 5 Đường 30 Tháng 4 - Giáp ranh nhà ông Tám Nhỏ 1.360.000 816.000 544.000 272.000 - Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Phụng Hiệp Đường số 6 Đường Hùng Vương - Đường số 1 1.360.000 816.000 544.000 272.000 - Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Phụng Hiệp Đường số 3 Khu dân cư Phụng Hiệp Đường số 22 - Đường số 4 960.000 576.000 384.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Phụng Hiệp Đường số 4 Khu dân cư Phụng Hiệp Đường số 5 dự mở - Hết lộ nhựa 960.000 576.000 384.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Phụng Hiệp Đường số 29 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng từ cầu xáng thổi - đến đường dự mở số 1 2.640.000 1.584.000 1.056.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Phụng Hiệp Đường số 25 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng từ đường số 29 - đến đường số 4 1.745.600 1.047.400 698.200 349.100 - Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Phụng Hiệp Đường số 2 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng từ đường số 29 - đến đường số 4 1.745.600 1.047.400 698.200 349.100 - Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Phụng Hiệp Đường số 3 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng từ đường số 29 - đến đường số 6 1.745.600 1.047.400 698.200 349.100 - Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Phụng Hiệp Đường số 4 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng từ đường số 2 - đến đường số 25 1.745.600 1.047.400 698.200 349.100 - Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Phụng Hiệp Đường số 5 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng từ đường số 2 - đến đường số 25 1.745.600 1.047.400 698.200 349.100 - Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Phụng Hiệp Đường số 6 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng từ đường số 2 - đến đường số 25 1.745.600 1.047.400 698.200 349.100 - Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Phụng Hiệp Quốc lộ 61 Giáp ranh đường Kênh Tám Ngàn cụt - Cầu Kênh Giữa 2.280.000 1.368.000 912.000 456.000 - Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Phụng Hiệp Quốc lộ 61 Cầu Kênh Giữa - Hết cây xăng Mỹ Tân 1.740.000 1.044.000 696.000 348.000 - Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Phụng Hiệp Quốc lộ 61 Cây Xăng Mỹ Tân - Cống Mười Thành 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Phụng Hiệp Quốc lộ 61 Cống Mười Thành - Cống Hai Bình 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Phụng Hiệp Đường song song Quốc lộ 61 (thị trấn Kinh Cùng) Cầu Mẫu Giáo Sơn Ca - Giáp đường Kinh Cùng - Phương Phú 240.000 150.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Phụng Hiệp Đường song song Quốc lộ 61 (thị trấn Kinh Cùng) Chùa Long Hòa Tự - Giáp ranh xã Hòa An 240.000 150.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Cầu Kênh Tây - Ranh lộ 26/3 780.000 468.000 312.000 156.000 - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Hết ranh lộ 26/3 - Ranh Cầu vượt Cây Dương 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Hết ranh Cầu vượt Cây Dương - Giáp đường Đoàn Văn Chia 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường số 5 - Đường Nguyễn Thị Phấn 720.000 432.000 288.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường Nguyễn Thị Phấn - Đường Hùng Vương 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường Hùng Vương - Cầu Kênh T82 480.000 288.000 192.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Thị Phấn (đường số 3) Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 1 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
164 Huyện Phụng Hiệp Đường 3 Tháng 2 Nguyễn Văn Nết - Cầu Lái Hiếu 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
165 Huyện Phụng Hiệp Đường 3 Tháng 2 Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đoàn Văn Chia 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
166 Huyện Phụng Hiệp Đường Trần Văn Sơn (đường số 19) Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 29 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Văn Quang (đường số 17) Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 29 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
168 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Văn Quang (đường số 17) Đường số 29 - Đường số 20 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Minh Quang Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 1 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Văn Nết (đường số 9) Đường số 37 (Bến đò) - Kênh Hai Hùng 720.000 432.000 288.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Văn Nết (đường số 9) Kênh Hai Hùng - Cầu Kênh Châu bộ 540.000 324.000 216.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Phụng Hiệp Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7) Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường 3 Tháng 2 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Phụng Hiệp Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7) Đường 3 Tháng 2 - Kênh Huỳnh Thiện 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Phụng Hiệp Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7) Kênh Huỳnh Thiện - Kênh Trường học 720.000 432.000 288.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Phụng Hiệp Đường Triệu Vĩnh Tường (đường số 30) Đường 3 Tháng 2 - Đường số 22 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Phụng Hiệp Đường Hùng Vương (đường số 31) Đường 30 Tháng 4 (Công an huyện) - Đường 3 Tháng 2 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX-KD đô thị
177 Huyện Phụng Hiệp Đường Hùng Vương (đường số 31) Đường 3 Tháng 2 - Đường Đoàn Văn Chia 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Phụng Hiệp Đường Hùng Vương (đường số 31) Đường số 5 - Đường 30 Tháng 4 (Huyện đội) 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Phụng Hiệp Đường số 29 Nguyễn Văn Quang - Đường số 22 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
180 Huyện Phụng Hiệp Đường Trương Thị Hoa Đường số 29 - Đường số 20 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Phụng Hiệp Đường vào Khu dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương Đường 30 Tháng 4 - Ranh khu dân cư 480.000 288.000 192.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Phụng Hiệp Đường vào Khu dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương Các đường nội bộ còn lại 420.000 252.000 168.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
183 Huyện Phụng Hiệp Đường ô tô về xã Tân Phước Hưng Cầu mới Mười Biếu - Cầu Bùi Kiệm 282.000 169.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Phụng Hiệp Đường Quản lộ Phụng Hiệp (thuộc thị trấn Búng Tàu) Kênh Năm Bài - Ranh huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng 450.000 270.000 180.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
185 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 UBND thị trấn Búng Tàu - Cầu mới Mười Biếu 312.000 187.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
186 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Cầu mới Mười Biếu - Giáp ranh xã Hiệp Hưng 270.000 162.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
187 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Cầu mới Mười Biếu - Cầu Ranh Án 240.000 150.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
188 Huyện Phụng Hiệp Đường lộ chợ Búng Tàu Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu - Ranh Nhị Tỳ (Đường cặp Kênh xáng Búng Tàu) 525.000 315.000 210.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
189 Huyện Phụng Hiệp Đường lộ chợ Búng Tàu Giáp chân móng cầu cũ Búng Tàu (nhà anh Tiên) - Đến hết ranh đất nhà anh Nguyễn Văn Mỹ 525.000 315.000 210.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
190 Huyện Phụng Hiệp Đường lộ chợ Búng Tàu Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu - Cầu mới Mười Biếu (Đường cặp kênh ngang) 264.000 158.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
191 Huyện Phụng Hiệp Đường lộ chợ Búng Tàu Cầu mới Mười Biếu - Giáp ranh xã Hiệp Hưng 225.000 150.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
192 Huyện Phụng Hiệp Hai đường song song sau nhà lồng chợ Búng Tàu Ranh nhà lồng chợ - Ranh đất Hai Thành 420.000 252.000 168.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
193 Huyện Phụng Hiệp Chợ thị trấn Kinh Cùng Cầu Kênh giữa - Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
194 Huyện Phụng Hiệp Chợ thị trấn Kinh Cùng Cầu Kênh chợ - Đường xuống Nhà máy nước 1.980.000 1.188.000 792.000 396.000 - Đất SX-KD đô thị
195 Huyện Phụng Hiệp Chợ thị trấn Kinh Cùng Giáp ranh nhà ông Trần Văn Phừng - Đường lộ vào kênh Tám ngàn cụt 1.980.000 1.188.000 792.000 396.000 - Đất SX-KD đô thị
196 Huyện Phụng Hiệp Chợ thị trấn Kinh Cùng Giáp ranh nhà bà Trần Thị Liên - Đường lộ vào kênh Tám ngàn cụt 1.980.000 1.188.000 792.000 396.000 - Đất SX-KD đô thị
197 Huyện Phụng Hiệp Hai đường cặp dãy Nhà lồng chợ Đường nhựa 9m (Đường dẫn vào Dự án khu thương mại Hồng Phát) 2.220.000 1.332.000 888.000 444.000 - Đất SX-KD đô thị
198 Huyện Phụng Hiệp Hai đường cặp dãy Nhà lồng chợ Đường nhựa 2,5m 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
199 Huyện Phụng Hiệp Đường xuống Nhà máy nước Quốc lộ 61 - Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng 2.220.000 1.332.000 888.000 444.000 - Đất SX-KD đô thị
200 Huyện Phụng Hiệp Đường vào Kênh Tám Ngàn cụt Quốc lộ 61 - Cầu Kênh Tám Ngàn cụt 2.220.000 1.332.000 888.000 444.000 - Đất SX-KD đô thị