STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Giáp ranh đường Kênh Tám Ngàn cụt - Cầu Kênh Giữa | 3.800.000 | 2.280.000 | 1.520.000 | 760.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Cầu Kênh Giữa - Hết cây xăng Mỹ Tân | 2.900.000 | 1.740.000 | 1.160.000 | 580.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Cây Xăng Mỹ Tân - Cống Mười Thành | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Cống Mười Thành - Cống Hai Bình | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Phụng Hiệp | Đường song song Quốc lộ 61 (thị trấn Kinh Cùng) | Cầu Mẫu Giáo Sơn Ca - Giáp đường Kinh Cùng - Phương Phú | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Phụng Hiệp | Đường song song Quốc lộ 61 (thị trấn Kinh Cùng) | Chùa Long Hòa Tự - Giáp ranh xã Hòa An | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Cầu Kênh Tây - Ranh lộ 26/3 | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Hết ranh lộ 26/3 - Ranh Cầu vượt Cây Dương | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Hết ranh Cầu vượt Cây Dương - Giáp đường Đoàn Văn Chia | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Đường số 5 - Đường Nguyễn Thị Phấn | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Đường Nguyễn Thị Phấn - Đường Hùng Vương | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Đường Hùng Vương - Cầu Kênh T82 | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Nguyễn Thị Phấn (đường số 3) | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 1 | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 3 Tháng 2 | Nguyễn Văn Nết - Cầu Lái Hiếu | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 3 Tháng 2 | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đoàn Văn Chia | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Trần Văn Sơn (đường số 19) | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 29 | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Nguyễn Văn Quang (đường số 17) | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 29 | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Nguyễn Văn Quang (đường số 17) | Đường số 29 - Đường số 20 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Nguyễn Minh Quang | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 1 | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Nguyễn Văn Nết (đường số 9) | Đường số 37 (Bến đò) - Kênh Hai Hùng | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Nguyễn Văn Nết (đường số 9) | Kênh Hai Hùng - Cầu Kênh Châu bộ | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7) | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường 3 Tháng 2 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7) | Đường 3 Tháng 2 - Kênh Huỳnh Thiện | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7) | Kênh Huỳnh Thiện - Kênh Trường học | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Triệu Vĩnh Tường (đường số 30) | Đường 3 Tháng 2 - Đường số 22 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Hùng Vương (đường số 31) | Đường 30 Tháng 4 (Công an huyện) - Đường 3 Tháng 2 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Hùng Vương (đường số 31) | Đường 3 Tháng 2 - Đường Đoàn Văn Chia | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Hùng Vương (đường số 31) | Đường số 5 - Đường 30 Tháng 4 (Huyện đội) | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 29 | Nguyễn Văn Quang - Đường số 22 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Trương Thị Hoa | Đường số 29 - Đường số 20 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Phụng Hiệp | Đường vào Khu dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương | Đường 30 Tháng 4 - Ranh khu dân cư | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Phụng Hiệp | Đường vào Khu dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương | Các đường nội bộ còn lại | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Phụng Hiệp | Đường ô tô về xã Tân Phước Hưng | Cầu mới Mười Biếu - Cầu Bùi Kiệm | 470.000 | 282.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Quản lộ Phụng Hiệp (thuộc thị trấn Búng Tàu) | Kênh Năm Bài - Ranh huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng | 750.000 | 450.000 | 300.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 928 | UBND thị trấn Búng Tàu - Cầu mới Mười Biếu | 520.000 | 312.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 928 | Cầu mới Mười Biếu - Giáp ranh xã Hiệp Hưng | 450.000 | 270.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 928 | Cầu mới Mười Biếu - Cầu Ranh Án | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Phụng Hiệp | Đường lộ chợ Búng Tàu | Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu - Ranh Nhị Tỳ (Đường cặp Kênh xáng Búng Tàu) | 875.000 | 525.000 | 350.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Phụng Hiệp | Đường lộ chợ Búng Tàu | Giáp chân móng cầu cũ Búng Tàu (nhà anh Tiên) - Đến hết ranh đất nhà anh Nguyễn Văn Mỹ | 875.000 | 525.000 | 350.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Phụng Hiệp | Đường lộ chợ Búng Tàu | Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu - Cầu mới Mười Biếu (Đường cặp kênh ngang) | 440.000 | 264.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Phụng Hiệp | Đường lộ chợ Búng Tàu | Cầu mới Mười Biếu - Giáp ranh xã Hiệp Hưng | 375.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Phụng Hiệp | Hai đường song song sau nhà lồng chợ Búng Tàu | Ranh nhà lồng chợ - Ranh đất Hai Thành | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Phụng Hiệp | Chợ thị trấn Kinh Cùng | Cầu Kênh giữa - Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Phụng Hiệp | Chợ thị trấn Kinh Cùng | Cầu Kênh chợ - Đường xuống Nhà máy nước | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Phụng Hiệp | Chợ thị trấn Kinh Cùng | Giáp ranh nhà ông Trần Văn Phừng - Đường lộ vào kênh Tám ngàn cụt | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Phụng Hiệp | Chợ thị trấn Kinh Cùng | Giáp ranh nhà bà Trần Thị Liên - Đường lộ vào kênh Tám ngàn cụt | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Phụng Hiệp | Hai đường cặp dãy Nhà lồng chợ | Đường nhựa 9m (Đường dẫn vào Dự án khu thương mại Hồng Phát) | 3.700.000 | 2.220.000 | 1.480.000 | 740.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Phụng Hiệp | Hai đường cặp dãy Nhà lồng chợ | Đường nhựa 2,5m | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Phụng Hiệp | Đường xuống Nhà máy nước | Quốc lộ 61 - Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng | 3.700.000 | 2.220.000 | 1.480.000 | 740.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Phụng Hiệp | Đường vào Kênh Tám Ngàn cụt | Quốc lộ 61 - Cầu Kênh Tám Ngàn cụt | 3.700.000 | 2.220.000 | 1.480.000 | 740.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Phụng Hiệp | Đường vào khu bờ Tràm | Ranh khu vượt lũ Cây Dương - Lộ Kênh Bờ Tràm | 600.000 | 360.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 22 | Đường số 29 - Hùng Vương | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Phụng Hiệp | Đường ô tô Kinh cùng - Phương Phú | Quốc lộ 61 - Cầu Bảy Chồn | 600.000 | 360.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 20 | Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 23 | Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 25 | Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 27 | Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Nguyễn Văn Thép | Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Phụng Hiệp | Đường D1 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) | Đường 3 Tháng 2 - Đường Đoàn Văn Chia | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Phụng Hiệp | Đường D2 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) | Đường 3 Tháng 2 - Đường Đoàn Văn Chia | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Phụng Hiệp | Đường D3 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) | Đường 3 Tháng 2 - Đường Đoàn Văn Chia | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Phụng Hiệp | Đường D4 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) | Đường D3 - Đường 3 Tháng 2 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 10 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) | Đường D3 - Đường 3 Tháng 2 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 1 | Đường số 5 - Đường số 6 | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 5 | Đường 30 Tháng 4 - Giáp ranh nhà ông Tám Nhỏ | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 6 | Đường Hùng Vương - Đường số 1 | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 3 Khu dân cư Phụng Hiệp | Đường số 22 - Đường số 4 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 4 Khu dân cư Phụng Hiệp | Đường số 5 dự mở - Hết lộ nhựa | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 29 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng | từ cầu xáng thổi - đến đường dự mở số 1 | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 25 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng | từ đường số 29 - đến đường số 4 | 2.182.000 | 1.309.000 | 872.000 | 436.400 | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 2 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng | từ đường số 29 - đến đường số 4 | 2.182.000 | 1.309.000 | 872.000 | 436.400 | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 3 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng | từ đường số 29 - đến đường số 6 | 2.182.000 | 1.309.000 | 872.000 | 436.400 | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 4 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng | từ đường số 2 - đến đường số 25 | 2.182.000 | 1.309.000 | 872.000 | 436.400 | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 5 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng | từ đường số 2 - đến đường số 25 | 2.182.000 | 1.309.000 | 872.000 | 436.400 | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 6 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng | từ đường số 2 - đến đường số 25 | 2.182.000 | 1.309.000 | 872.000 | 436.400 | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Giáp ranh đường Kênh Tám Ngàn cụt - Cầu Kênh Giữa | 3.040.000 | 1.824.000 | 1.216.000 | 608.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Cầu Kênh Giữa - Hết cây xăng Mỹ Tân | 2.320.000 | 1.392.000 | 928.000 | 464.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Cây Xăng Mỹ Tân - Cống Mười Thành | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Cống Mười Thành - Cống Hai Bình | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Phụng Hiệp | Đường song song Quốc lộ 61 (thị trấn Kinh Cùng) | Cầu Mẫu Giáo Sơn Ca - Giáp đường Kinh Cùng - Phương Phú | 320.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Phụng Hiệp | Đường song song Quốc lộ 61 (thị trấn Kinh Cùng) | Chùa Long Hòa Tự - Giáp ranh xã Hòa An | 320.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Cầu Kênh Tây - Ranh lộ 26/3 | 1.040.000 | 624.000 | 416.000 | 208.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Hết ranh lộ 26/3 - Ranh Cầu vượt Cây Dương | 1.280.000 | 768.000 | 512.000 | 256.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Hết ranh Cầu vượt Cây Dương - Giáp đường Đoàn Văn Chia | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Đường số 5 - Đường Nguyễn Thị Phấn | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Đường Nguyễn Thị Phấn - Đường Hùng Vương | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Đường Hùng Vương - Cầu Kênh T82 | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Nguyễn Thị Phấn (đường số 3) | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 1 | 1.360.000 | 816.000 | 544.000 | 272.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 3 Tháng 2 | Nguyễn Văn Nết - Cầu Lái Hiếu | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 3 Tháng 2 | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đoàn Văn Chia | 1.920.000 | 1.152.000 | 768.000 | 384.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Trần Văn Sơn (đường số 19) | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 29 | 1.760.000 | 1.056.000 | 704.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Nguyễn Văn Quang (đường số 17) | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 29 | 1.760.000 | 1.056.000 | 704.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Nguyễn Văn Quang (đường số 17) | Đường số 29 - Đường số 20 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Nguyễn Minh Quang | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 1 | 1.360.000 | 816.000 | 544.000 | 272.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Nguyễn Văn Nết (đường số 9) | Đường số 37 (Bến đò) - Kênh Hai Hùng | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Nguyễn Văn Nết (đường số 9) | Kênh Hai Hùng - Cầu Kênh Châu bộ | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7) | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường 3 Tháng 2 | 1.920.000 | 1.152.000 | 768.000 | 384.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7) | Đường 3 Tháng 2 - Kênh Huỳnh Thiện | 1.360.000 | 816.000 | 544.000 | 272.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7) | Kênh Huỳnh Thiện - Kênh Trường học | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Triệu Vĩnh Tường (đường số 30) | Đường 3 Tháng 2 - Đường số 22 | 1.920.000 | 1.152.000 | 768.000 | 384.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang: Quốc Lộ 61
Bảng giá đất tại Quốc lộ 61, Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp ranh đường Kênh Tám Ngàn cụt đến Cầu Kênh Giữa, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trên đoạn đường chính và gần các tiện ích công cộng, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.280.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 2.280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực vẫn giữ giá trị cao, gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, tuy nhiên thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.520.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.520.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển và hạ tầng cơ sở tốt.
Vị trí 4: 760.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 760.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể vì khoảng cách xa các tiện ích hoặc hạ tầng kém phát triển hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Quốc lộ 61, Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang: Đoạn Đường Song Song Quốc Lộ 61 (Thị Trấn Kinh Cùng)
Bảng giá đất của Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang cho đoạn đường song song với Quốc lộ 61, loại đất ở đô thị tại thị trấn Kinh Cùng, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ Cầu Mẫu Giáo Sơn Ca đến giáp Đường Kinh Cùng - Phương Phú, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường song song Quốc lộ 61, từ Cầu Mẫu Giáo Sơn Ca đến giáp Đường Kinh Cùng - Phương Phú, có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi hơn hoặc gần các tiện ích quan trọng.
Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt, có thể do ít tiện ích hơn hoặc vị trí không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², tương đương với mức giá của vị trí 2. Khu vực này có thể có điều kiện tương tự như vị trí 2, với giá trị đất không chênh lệch nhiều so với các khu vực lân cận.
Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 cũng có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất tương đương với vị trí 2 và 3, có thể do điều kiện đất đai và hạ tầng không có sự khác biệt lớn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường song song với Quốc lộ 61, từ Cầu Mẫu Giáo Sơn Ca đến giáp Đường Kinh Cùng - Phương Phú, thị trấn Kinh Cùng, Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang: Đoạn Đường 30 Tháng 4 (Đường Tỉnh 927 Cũ)
Bảng giá đất của Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang cho đoạn đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ Cầu Kênh Tây đến Ranh lộ 26/3, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về giá trị và giao dịch đất đai.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 30 Tháng 4 có mức giá cao nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Cầu Kênh Tây, sở hữu vị trí đắc địa với giao thông thuận tiện và tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 780.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần hơn với Ranh lộ 26/3 nhưng chưa đạt đến mức giá của vị trí 1.
Vị trí 3: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 520.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù không nằm ở vị trí trung tâm nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là trong các khu vực gần Ranh lộ 26/3.
Vị trí 4: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các khu vực xa Cầu Kênh Tây và các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Cầu Kênh Tây đến Ranh lộ 26/3, Huyện Phụng Hiệp. Việc hiểu rõ giá trị của các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang: Đoạn Đường Nguyễn Thị Phấn (Đường Số 3)
Bảng giá đất của huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang cho đoạn đường Nguyễn Thị Phấn (đường số 3), loại đất ở đô thị, từ đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) đến đường số 1, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thị Phấn có mức giá cao nhất là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và vị trí gần các tiện ích công cộng quan trọng. Giá trị đất tại đây phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực.
Vị trí 2: 1.020.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.020.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các tiện ích hoặc giao thông thuận tiện, nhưng không thuận lợi bằng khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 680.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng hai vị trí đầu, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 340.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thị Phấn, huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang: Đoạn Đường 3 Tháng 2
Bảng giá đất của huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang cho đoạn đường 3 Tháng 2, loại đất ở đô thị, từ Nguyễn Văn Nết đến Cầu Lái Hiếu, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 3 Tháng 2 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường, với giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác, phản ánh sự ưu việt về địa lý và sự phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Có thể vị trí này gần các tiện ích nhưng không thuận tiện bằng khu vực ở vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn một chút.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng hai vị trí đầu, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý với tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường 3 Tháng 2, huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.