Bảng giá đất tại Hải Phòng Quận Kiến An: Cơ hội đầu tư bền vững với mức giá hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ

Quận Kiến An, Hải Phòng là một khu vực có giá đất ổn định và tiềm năng đầu tư dài hạn nhờ vị trí địa lý thuận lợi, hạ tầng phát triển đồng bộ và môi trường sống lý tưởng. Theo quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng, giá đất tại đây dao động từ 54.000 đồng/m² đến 30.000.000 đồng/m², với mức trung bình khoảng 7.535.105 đồng/m². Cùng khám phá sâu hơn về giá trị và tiềm năng đầu tư bất động sản tại Quận Kiến An.

Quận Kiến An: Điểm sáng bất động sản phía Tây Nam Hải Phòng

Quận Kiến An nằm ở phía Tây Nam của Thành phố Hải Phòng, được bao bọc bởi cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp với núi đồi và sông nước, tạo nên môi trường sống trong lành và yên bình.

Khu vực này có vị trí chiến lược, tiếp giáp với các quận trọng điểm khác như Quận Hồng Bàng, Quận Lê Chân, và huyện An Lão, giúp kết nối nhanh chóng với trung tâm Thành phố Hải Phòng qua các tuyến giao thông huyết mạch.

Hạ tầng tại Quận Kiến An đang ngày càng được đầu tư mạnh mẽ, với các dự án đường cao tốc, cầu vượt và hệ thống giao thông nội đô hiện đại.

Nhiều tiện ích xã hội như trường học, bệnh viện, và khu vui chơi giải trí đã và đang được hoàn thiện, đáp ứng nhu cầu sống chất lượng của cư dân.

Đặc biệt, khu vực quanh đường Trường Chinh và Lãm Hà đang thu hút nhiều sự chú ý từ các nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng tăng giá đất và khả năng khai thác thương mại.

Phân tích giá đất tại Quận Kiến An: Tiềm năng đầu tư đa dạng

Giá đất tại Quận Kiến An dao động trong khoảng rộng, phản ánh sự đa dạng về vị trí và loại hình đất. Khu vực trung tâm với các tuyến đường lớn như đường Trần Tất Văn, Trường Chinh có mức giá cao nhất lên tới 30.000.000 đồng/m², nhờ vào khả năng khai thác kinh doanh cao.

Trong khi đó, các khu vực ven ngoại thành hoặc gần các khu công nghiệp như Lãm Hà và Nam Sơn ghi nhận mức giá thấp hơn, khoảng 54.000 đồng/m², phù hợp cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm đất nền giá rẻ để phát triển dài hạn.

Mức giá trung bình tại Quận Kiến An là 7.535.105 đồng/m², thấp hơn so với Quận Hồng Bàng (19.579.098 đồng/m²) và Quận Ngô Quyền (22.105.692 đồng/m²), tạo cơ hội tốt cho những ai muốn đầu tư với ngân sách vừa phải.

Tiềm năng tăng giá đất tại đây rất lớn khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thiện và đô thị hóa mở rộng về phía Tây Nam.

Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư ngắn hạn ở các khu vực trung tâm để khai thác thương mại hoặc dài hạn tại các khu vực đang phát triển như Nam Sơn, nơi giá đất vẫn ở mức thấp nhưng quy hoạch cho thấy tiềm năng lớn trong tương lai.

Với mức giá hợp lý và lợi thế địa lý, Quận Kiến An đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho cả nhà đầu tư và người mua đất ở thực.

Tiềm năng và điểm mạnh của Quận Kiến An trong thị trường bất động sản

Quận Kiến An sở hữu nhiều lợi thế cạnh tranh trong thị trường bất động sản. Hạ tầng giao thông đang được nâng cấp mạnh mẽ, bao gồm dự án mở rộng đường Trường Chinh và hệ thống đường kết nối nội đô.

Các khu đô thị mới tại Trần Tất Văn và Lãm Hà không chỉ cung cấp cơ hội đầu tư sinh lời mà còn đáp ứng nhu cầu an cư của tầng lớp trung lưu và thượng lưu.

Quy hoạch đô thị của Quận Kiến An tập trung vào phát triển các khu dân cư và thương mại, đi kèm với các dự án công viên, trung tâm thể thao và khu phức hợp giải trí.

Sự phát triển này đang góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực, đặc biệt ở các vị trí gần trung tâm hành chính và khu thương mại.

Ngoài ra, với việc Hải Phòng đang phát triển mạnh mẽ về du lịch, Quận Kiến An cũng có cơ hội tham gia vào lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng, tận dụng cảnh quan tự nhiên và không gian thoáng đãng để xây dựng các khu du lịch sinh thái hoặc khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Sự đa dạng này không chỉ làm tăng giá trị đất mà còn thu hút nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Tiềm năng bất động sản tại Quận Kiến An là không thể phủ nhận khi giá đất còn ở mức hợp lý nhưng có xu hướng tăng mạnh nhờ các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị. Nhà đầu tư cần nắm bắt cơ hội, lựa chọn các khu vực phù hợp để tối ưu hóa lợi nhuận. Đây chắc chắn sẽ là một điểm đến lý tưởng cho những ai muốn đầu tư dài hạn vào thị trường bất động sản tại Hải Phòng.

Giá đất cao nhất tại Quận Kiến An là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quận Kiến An là: 54.000 đ
Giá đất trung bình tại Quận Kiến An là: 7.726.904 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
663

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Quận Kiến An Lê Duẩn Đầu đường - Cuối đường 12.350.000 5.920.000 4.940.000 3.970.000 - Đất SX-KD đô thị
202 Quận Kiến An Trần Nhân Tông Ngã 6 Quán Trữ - Lối rẽ vào khu chung cư 13.200.000 7.920.000 6.600.000 5.280.000 - Đất SX-KD đô thị
203 Quận Kiến An Trần Nhân Tông Lối rẽ vào khu chung cư - Giáp phòng Giáo dục 11.000.000 6.600.000 5.500.000 4.400.000 - Đất SX-KD đô thị
204 Quận Kiến An Trần Nhân Tông Hết phòng Giáo dục - Ngã 5 Kiến An 13.200.000 7.920.000 6.600.000 5.280.000 - Đất SX-KD đô thị
205 Quận Kiến An Trần Tất Văn Ngã 5 Kiến An - Đầu đường Lê Khắc Cẩn 13.200.000 7.920.000 6.600.000 5.280.000 - Đất SX-KD đô thị
206 Quận Kiến An Trần Tất Văn Đầu đường Lê Khác Cẩn - Đầu đường Lưu Úc 10.450.000 6.270.000 5.230.000 4.180.000 - Đất SX-KD đô thị
207 Quận Kiến An Trần Tất Văn Đầu đường Lưu Úc - Hết địa phận Kiến An (giáp An Lão) 8.250.000 4.950.000 4.180.000 3.300.000 - Đất SX-KD đô thị
208 Quận Kiến An Nguyễn Lương Bằng Ngã 5 Kiến An - Đầu đường Hương Sơn 12.000.000 7.200.000 6.000.000 4.800.000 - Đất SX-KD đô thị
209 Quận Kiến An Nguyễn Lương Bằng Đầu đường Hương Sơn - Đầu đường Trần Nhội 7.200.000 4.320.000 3.360.000 2.880.000 - Đất SX-KD đô thị
210 Quận Kiến An Nguyễn Lương Bằng Đầu đường Trần Nhội - Hết địa phận Kiến An (giáp Dương Kinh) 5.400.000 3.240.000 2.760.000 2.160.000 - Đất SX-KD đô thị
211 Quận Kiến An Hoàng Quốc Việt Đầu đường - Ngã tư Cống Đôi 11.000.000 6.600.000 5.500.000 4.400.000 - Đất SX-KD đô thị
212 Quận Kiến An Hoàng Quốc Việt Ngã tư Cống Đôi - Đầu đường Khúc Trì 10.000.000 6.000.000 5.000.000 4.000.000 - Đất SX-KD đô thị
213 Quận Kiến An Hoàng Quốc Việt Đầu đường Khúc Trì - Giáp địa phận huyện An Lão 7.500.000 4.500.000 3.800.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
214 Quận Kiến An Trần Thành Ngọ Đầu đường - Cuối đường 15.000.000 9.000.000 7.500.000 6.000.000 - Đất SX-KD đô thị
215 Quận Kiến An Lê Quốc Uy Đầu đường - Cuối đường 11.000.000 6.600.000 5.500.000 4.400.000 - Đất SX-KD đô thị
216 Quận Kiến An Phan Đăng Lưu Ngã 5 Kiến An - Ngã 4 Cống Đôi 12.500.000 7.500.000 6.250.000 5.000.000 - Đất SX-KD đô thị
217 Quận Kiến An Phan Đăng Lưu Ngã 4 Cống Đôi - Cầu Kiến An (gặp đường Hoàng Thiết Tâm) 7.500.000 4.500.000 3.750.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
218 Quận Kiến An Hoàng Thiết Tâm Đầu đường - Giáp gầm cầu Kiến An 7.500.000 4.500.000 3.750.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
219 Quận Kiến An Hoàng Thiết Tâm Giáp gầm cầu Kiến An - Ngã tư Cống Đôi 5.500.000 3.300.000 2.750.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
220 Quận Kiến An Chiến Hoa Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 3.600.000 3.000.000 2.400.000 - Đất SX-KD đô thị
221 Quận Kiến An Cổng Rồng Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 3.600.000 3.000.000 2.400.000 - Đất SX-KD đô thị
222 Quận Kiến An Tây Sơn Giáp đường Trần Thành Ngọ - Cuối đường 4.500.000 2.700.000 2.250.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
223 Quận Kiến An Mạc Kinh Điển Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 3.000.000 2.500.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
224 Quận Kiến An Quy Tức Đầu đường - Ngã 4 Chương Đồng Tử 3.750.000 2.250.000 1.900.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
225 Quận Kiến An Quy Tức Ngã 4 Chương Đồng Tử - Cuối đường 3.000.000 1.850.000 1.500.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
226 Quận Kiến An Trần Huy Liệu Đầu đường - Cuối đường 4.380.000 2.650.000 2.200.000 1.750.000 - Đất SX-KD đô thị
227 Quận Kiến An Bùi Mộng Hoa Đầu đường - Cuối đường 4.500.000 2.700.000 2.250.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
228 Quận Kiến An Cao Toàn Đầu đường - Cuối đường 6.100.000 3.700.000 3.050.000 2.400.000 - Đất SX-KD đô thị
229 Quận Kiến An Mạc Đĩnh Chi Đầu đường - Cuối đường 4.500.000 2.700.000 2.250.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
230 Quận Kiến An Lê Khắc Cẩn Đầu đường - Cuối đường 3.750.000 2.250.000 1.900.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
231 Quận Kiến An Đồng Hoà Ngã 6 Quán Trữ - Đường Đất Đỏ 6.300.000 3.780.000 3.150.000 2.520.000 - Đất SX-KD đô thị
232 Quận Kiến An Đồng Hoà Giáp địa phận phường Quán Trữ - Ngã 3 đường Đồng Tâm 6.300.000 3.780.000 3.150.000 2.520.000 - Đất SX-KD đô thị
233 Quận Kiến An Đồng Hoà Ngã 3 đường Đồng Tâm - Hết Trạm bơm Đồng Khê 5.250.000 3.150.000 2.590.000 2.030.000 - Đất SX-KD đô thị
234 Quận Kiến An Đồng Hoà Hết Trạm bơm Đồng Khê - Hết Trạm bơm Mỹ Khê (giáp Dương Kinh) 4.200.000 2.590.000 2.100.000 1.960.000 - Đất SX-KD đô thị
235 Quận Kiến An Đoàn Kết Đầu đường - Cuối đường (Phan Đăng Lưu) 5.600.000 3.360.000 2.800.000 2.240.000 - Đất SX-KD đô thị
236 Quận Kiến An Đường Quán Trữ Đầu đường (giáp đường Trường Chinh) - Cổng trường Bách Nghệ 5.000.000 3.000.000 2.500.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
237 Quận Kiến An Đường Quán Trữ Cổng trường Bách Nghệ - Đến hết Xí nghiệp gạch Mỹ Khê cũ 4.000.000 2.400.000 2.000.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
238 Quận Kiến An Cựu Viên Đầu đường - Chùa Hồng Phúc 5.200.000 3.120.000 2.600.000 2.080.000 - Đất SX-KD đô thị
239 Quận Kiến An Cựu Viên Chùa Hồng Phúc - Cuối đường 3.600.000 3.000.000 2.500.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
240 Quận Kiến An Khúc Trì Giáp đường Phan Đăng Lưu - Cuối đường (gặp đường Hoàng Quốc Việt) 4.500.000 2.700.000 2.280.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
241 Quận Kiến An Lê Tảo Giáp đường Nguyễn Mẫn - Cuối đường 2.500.000 1.500.000 1.300.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
242 Quận Kiến An Thống Trực Trần Nhân Tông - Cuối Đường 4.500.000 2.700.000 2.300.000 1.900.000 - Đất SX-KD đô thị
243 Quận Kiến An Trần Nhội Giáp đường Nguyễn Lương Bằng - Giáp đường Hương Sơn 4.290.000 2.500.000 2.200.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
244 Quận Kiến An Trần Phương Đầu đường - Cuối đường 2.150.000 1.300.000 1.240.000 1.170.000 - Đất SX-KD đô thị
245 Quận Kiến An Hương Sơn Giáp đường Trần Nhân Tông - Giáp đường Nguyễn Lương Bằng 3.750.000 2.250.000 1.900.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
246 Quận Kiến An Phù Lưu Giáp Trần Tất Văn - Hết nhà ông Tân 2.420.000 1.450.000 1.200.000 950.000 - Đất SX-KD đô thị
247 Quận Kiến An Lưu Úc Trần Tất Văn - Ngã 3 UBND phường Phù Liễn 3.750.000 2.250.000 1.900.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
248 Quận Kiến An Lưu Úc Ngã 3 UBND phường Phù Liễn - Đường Bắc Hà 3.300.000 2.000.000 1.700.000 1.350.000 - Đất SX-KD đô thị
249 Quận Kiến An Đồng Quy Từ đường Vụ Sơn - Cống ông Ngoạn (Công ty TNHH Phú Cường) 2.150.000 1.250.000 1.100.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
250 Quận Kiến An Thi Đua Đường Trần Tất Văn - Giáp đường Quy Tức 2.420.000 1.450.000 1.200.000 950.000 - Đất SX-KD đô thị
251 Quận Kiến An Trần Văn Cẩn Đường Trần Tất Văn - Hết nhà ông Phạm Đức Côn 2.420.000 1.450.000 1.200.000 950.000 - Đất SX-KD đô thị
252 Quận Kiến An Đường Đất Đỏ Giáp đường Trường Chinh - Giáp đường Đồng Hoà 4.500.000 2.700.000 2.250.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
253 Quận Kiến An Nguyễn Thiện Lộc Đầu đường Trần Nhân Tông - Kho xăng K92 4.000.000 2.400.000 2.000.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
254 Quận Kiến An Lãm Khê Đường Trường Chinh (qua nhà Thờ) - Đường Đồng Tâm 5.400.000 3.240.000 2.700.000 2.160.000 - Đất SX-KD đô thị
255 Quận Kiến An Phương Khê Đường Trường Chinh - Đường Đồng Tâm 5.400.000 3.240.000 2.700.000 2.160.000 - Đất SX-KD đô thị
256 Quận Kiến An Nguyễn Công Mỹ Đường Phan Đăng Lưu - Cuối đường 4.500.000 2.700.000 2.250.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
257 Quận Kiến An Phố Lãm Hà Đầu đường (Giáp đường Trường Chinh) - Cuối đường 5.500.000 3.300.000 2.750.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
258 Quận Kiến An Đồng Tâm Giáp đường Đồng Hòa - Giáp đường Phương Khê 2.760.000 1.650.000 1.350.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
259 Quận Kiến An Đường Tân Hà (đường Lãm Hà cũ) Đường Trường Chinh - Hết Cụm công nghiệp khu 1 (cuối đường) 5.000.000 3.000.000 2.500.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
260 Quận Kiến An Đường Phan Trứ (đường vào xí nghiệp điện nước cũ) Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 3.600.000 3.000.000 2.400.000 - Đất SX-KD đô thị
261 Quận Kiến An Đường Việt Đức (đường cổng chính bệnh viện trẻ em cũ) Đầu đường - Cuối đường 7.000.000 4.200.000 3.500.000 2.800.000 - Đất SX-KD đô thị
262 Quận Kiến An Đường Mạc Thiên Phúc (đường cổng sau bệnh viện trẻ em cũ) Đầu đường - Cuối đường 5.500.000 3.300.000 2.750.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
263 Quận Kiến An Vụ Sơn (đường Phù Liễn cũ) Giáp Nguyễn Lương Bằng - Cuối đường 2.150.000 1.250.000 1.100.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
264 Quận Kiến An Đường 10 cũ Đầu đường (Giáp đường Trường Chinh) - Cuối đường 6.250.000 3.750.000 3.150.000 2.550.000 - Đất SX-KD đô thị
265 Quận Kiến An Đường Hoàng Công Khanh (đường Cột Còi cũ) Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 3.600.000 3.000.000 2.400.000 - Đất SX-KD đô thị
266 Quận Kiến An Phố Hoa Khê (đường vào chùa Vĩnh Phúc cũ) Ngã 6 Quán Trữ - Công ty xây dựng vật liệu Thống nhất 4.500.000 2.700.000 2.250.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
267 Quận Kiến An Đường Kéo dài Phố Hoa Khê Công ty xây dựng vật liệu Thống nhất - Giáp đường Trần Huy Liệu 2.420.000 1.450.000 1.200.000 950.000 - Đất SX-KD đô thị
268 Quận Kiến An Đường Trữ Khê (đường khu dân cư số 5 cũ (phường Quán Trữ) Ngã 6 Quán Trữ - Giáp đường Đất Đỏ 4.000.000 2.400.000 2.000.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
269 Quận Kiến An Phùng Thị Chinh (đường Bắc Hà cũ) Đầu đường (giáp đường Quy Tức) - Cuối đường 2.300.000 1.400.000 1.150.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
270 Quận Kiến An Hoà Bình Đầu đường - Cuối đường 7.500.000 4.500.000 3.800.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
271 Quận Kiến An Nguyễn Xiển Giáp đường Trần Thành Ngọ - Đỉnh núi Phù Liễn- phường Trần Thành Ngọ 5.000.000 3.000.000 2.500.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
272 Quận Kiến An Nguyễn Mẫn Đầu đường (giáp Trần Nhân Tông) - Đường Thống Trực 4.500.000 2.700.000 2.250.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
273 Quận Kiến An Nguyễn Mẫn Đường Thống Trực - Cuối đường 3.500.000 2.100.000 1.750.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
274 Quận Kiến An Chiêu Chinh Cổng sư đoàn 363 - Đường Thống Trực 4.000.000 2.400.000 2.000.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
275 Quận Kiến An Chiêu Chinh Đường Thống Trực - Cống Bà Bổn 3.000.000 1.800.000 1.500.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
276 Quận Kiến An Chiêu Chinh Cống bà Bổn - Giáp phường Văn Đầu 1.980.000 1.200.000 1.000.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
277 Quận Kiến An Trần Kiên Đầu đường (giáp đường Lê Duẩn) - Thoát nước của Công ty Thuốc Lào 4.000.000 2.450.000 2.000.000 1.550.000 - Đất SX-KD đô thị
278 Quận Kiến An Vườn Chay Đầu đường (giáp đường Hoàng Thiết Tâm) - Giáp địa bàn phường Trần Thành Ngọ 2.650.000 1.600.000 1.300.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
279 Quận Kiến An Đồng Lập Giáp đường Đồng Hoà - Giáp đường Đất Đỏ 2.500.000 1.850.000 1.450.000 1.350.000 - Đất SX-KD đô thị
280 Quận Kiến An Mỹ Thịnh Giáp đường Đồng Hoà - Chùa Mỹ Khê 1.980.000 1.200.000 950.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
281 Quận Kiến An Nam Hà Đầu ngã 3 đường Lệ Tảo - đường Nghĩa trang Đồng Vàng 2.500.000 1.500.000 1.400.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
282 Quận Kiến An Tô Phong Giáp đường Nguyễn Lương Bằng - Giáp đường Chiêu Chinh 2.180.000 1.320.000 1.140.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
283 Quận Kiến An Đẩu Vũ Giáp đường Trần Nhân Tông - Cống Đẩu Vũ 4.200.000 2.500.000 2.100.000 1.700.000 - Đất SX-KD đô thị
284 Quận Kiến An Đẩu Vũ Cống Đẩu Vũ - Giáp lăng Trần Thành Ngọ 3.000.000 1.800.000 1.500.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
285 Quận Kiến An Trần Bích Giáp đường Trần Nhân Tông - Giáp đường Hương Sơn 4.200.000 2.500.000 2.100.000 1.700.000 - Đất SX-KD đô thị
286 Quận Kiến An Đầu Phượng Giáp đường Nguyễn Lương Bằng - Giáp đường Trần Nhội 2.150.000 1.250.000 1.100.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
287 Quận Kiến An Đường Lê Đại Thanh (Đường vào Khu CN Cành Hầu cũ) Đầu đường (Giáp đường Trường Chinh) - Cuối đường 5.000.000 3.050.000 2.000.000 1.550.000 - Đất SX-KD đô thị
288 Quận Kiến An Quý Minh (Khúc Lập cũ) Từ số nhà 72 đường Đồng Hoà - Đến ngã 3 có biển số nhà 199 thuộc đường nhân dân quen gọi là đường Đất Đỏ 3.500.000 2.100.000 1.750.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
289 Quận Kiến An Đông Sơn Từ cổng trường mầm non Bắc Sơn - Đến ngã 3 doanh trại quân đội Quân khu 3 3.750.000 2.250.000 1.900.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
290 Quận Kiến An Xuân Biều Giáp đường Nguyễn Lương Bằng - Tiếp giáp với đường mới mở (chưa được đặt tên) thuộc 02 Tổ dân phố Đầu Sơn 3 và Đầu Sơn 5 2.180.000 1.320.000 1.140.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
291 Quận Kiến An Quyết Tiến Từ ngõ 469 đường Nguyễn Lương Bằng - đến đường Trần Nhội 2.150.000 1.250.000 1.100.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
292 Quận Kiến An Trương Đồng Tử Từ nhà số 237 đường Trần Tất Văn - Đến cổng chào vào Chùa Đồng Tải 3.000.000 1.800.000 1.550.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
293 Quận Kiến An Trương Đồng Tử Đến cổng chào vào Chùa Đồng Tải - Đến tiếp giáp với đường Vụ Sơn 2.150.000 1.250.000 1.100.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
294 Quận Kiến An Đông Chấn từ ngã 4 đường Chiêu Chinh (nơi có biển hiệu Chùa Đông Chấn) - đến ngã 3 đình Lệ Tảo 2.300.000 1.400.000 1.150.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
295 Quận Kiến An Đường Bùi Viện Chân cầu Đồng Khê - Cầu Niệm 2 10.920.000 6.430.000 5.360.000 4.280.000 - Đất SX-KD đô thị
296 Quận Kiến An Đường dự kiến Đường Trần Tất Văn - Cổng trung tâm chỉnh hình phục hồi 6.500.000 3.850.000 3.300.000 2.650.000 - Đất SX-KD đô thị
297 Quận Kiến An Đường vào khu chợ Đầm Triều Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 2.500.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
298 Quận Kiến An Quận Kiến An Đất trồng lúa nước 130.000 - - - - Đất trồng lúa
299 Quận Kiến An Quận Kiến An 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
300 Quận Kiến An Quận Kiến An 140.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm