Bảng giá đất tại Hải Phòng Quận Hồng Bàng: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư bất động sản

Quận Hồng Bàng, trung tâm hành chính, kinh tế và văn hóa của Thành phố Hải Phòng, nổi bật với thị trường bất động sản sôi động và giá trị đất tăng trưởng mạnh mẽ. Theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng, giá đất tại Quận Hồng Bàng ghi nhận mức cao nhất lên đến 84 triệu đồng/m². Với vị trí chiến lược, hạ tầng hiện đại và quy hoạch đô thị đồng bộ, đây là một trong những khu vực tiềm năng nhất cho nhà đầu tư bất động sản.

Quận Hồng Bàng: Vị trí chiến lược và sức hút từ hạ tầng phát triển

Quận Hồng Bàng nằm ở trung tâm Thành phố Hải Phòng, là nơi kết nối các trục giao thông huyết mạch và sở hữu vị trí địa lý đắc địa.

Khu vực này được bao bọc bởi các tuyến đường lớn như Nguyễn Tri Phương, Quang Trung và các cây cầu quan trọng như cầu Hoàng Văn Thụ, cầu Bính. Sông Tam Bạc chảy qua khu vực, không chỉ tạo cảnh quan đẹp mà còn nâng cao giá trị thương mại và du lịch.

Hồng Bàng là nơi tập trung nhiều công trình trọng điểm như Trung tâm Hành chính Thành phố, Ga Hải Phòng, các trung tâm thương mại và khu phố cổ Tam Bạc.

Đặc biệt, tuyến đường Nguyễn Tri Phương với giá đất cao nhất quận cho thấy sức hút từ khu vực trung tâm thương mại và dịch vụ.

Hệ thống hạ tầng hoàn thiện, giao thông kết nối dễ dàng đến cảng Đình Vũ và sân bay Cát Bi, góp phần thúc đẩy thị trường bất động sản tăng trưởng ổn định.

Giá đất Quận Hồng Bàng: Phân tích chi tiết và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất chính thức, giá đất tại Quận Hồng Bàng dao động từ 54.000 đồng/m² (mức thấp nhất) đến 84 triệu đồng/m² (mức cao nhất).

Giá trung bình được ghi nhận là 19,579 triệu đồng/m². Các khu vực trung tâm như đường Nguyễn Tri Phương, Quang Trung, và Hồng Bàng có giá đất cao nhất, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và dịch vụ tại đây.

So với các quận khác trong Thành phố Hải Phòng, Quận Hồng Bàng vượt trội về giá đất, chỉ xếp sau Quận Ngô Quyền với mức cao nhất 85 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, tiềm năng tăng giá của Hồng Bàng vẫn còn rất lớn nhờ các dự án phát triển đô thị mới và cải tạo cơ sở hạ tầng ven sông Tam Bạc.

Nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư ngắn hạn tại khu vực trung tâm như Tam Bạc, nơi giá đất dự kiến tiếp tục tăng trong 3-5 năm tới.

Đối với đầu tư dài hạn, các khu vực ven sông hoặc vùng lân cận cầu Hoàng Văn Thụ là lựa chọn đáng xem xét nhờ vào tiềm năng phát triển vượt bậc khi các dự án quy hoạch hoàn thành.

Tiềm năng bất động sản tại Quận Hồng Bàng: Những lý do không thể bỏ lỡ

Quận Hồng Bàng không chỉ là trung tâm hành chính mà còn là biểu tượng văn hóa và thương mại của Hải Phòng.

Các dự án cải tạo sông Tam Bạc đã biến khu vực này thành điểm nhấn du lịch với phố đi bộ ven sông, gia tăng giá trị bất động sản đáng kể.

Dự án mở rộng cầu Hoàng Văn Thụ và quy hoạch các khu đô thị thông minh đã tạo điều kiện lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Hồng Bàng còn là trung tâm thương mại quốc tế với sự phát triển mạnh mẽ của cảng Hải Phòng. Đây là yếu tố thúc đẩy nhu cầu bất động sản, đặc biệt là phân khúc thương mại và dịch vụ.

Bên cạnh đó, các tuyến đường lớn và các dự án cải tạo đô thị mang lại sự đồng bộ trong hạ tầng, góp phần nâng cao giá trị đất ở khu vực ngoại ô quận.

Với dân cư đông đúc và nền kinh tế năng động, Quận Hồng Bàng hứa hẹn trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Các khu vực như Tam Bạc, Hồng Bàng và ven cầu Bính đang nổi lên như những “mỏ vàng” mới của thị trường bất động sản Hải Phòng.

Giá đất cao nhất tại Quận Hồng Bàng là: 84.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quận Hồng Bàng là: 54.000 đ
Giá đất trung bình tại Quận Hồng Bàng là: 21.085.142 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
813

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Quận Hồng Bàng Hạ Lý Đầu đường - Cuối đường 16.000.000 11.200.000 8.800.000 4.800.000 - Đất SX-KD đô thị
302 Quận Hồng Bàng Đường Hồng Bàng Ngã 5 Thượng Lý - Ngã 4 Tôn Đức Thắng 15.000.000 10.500.000 7.870.000 4.330.000 - Đất SX-KD đô thị
303 Quận Hồng Bàng Đường 5 mới Ngã 4 Tôn Đức Thắng - Giáp địa phận xã Nam Sơn huyện An Dương 7.500.000 5.250.000 4.130.000 2.250.000 - Đất SX-KD đô thị
304 Quận Hồng Bàng Hải Triều (đường 10 đi Phà Kiền) Cầu vượt Quán Toan - Hết địa phận phường Quán Toan 9.000.000 6.300.000 4.950.000 2.700.000 - Đất SX-KD đô thị
305 Quận Hồng Bàng Thế Lữ Đầu đường - Cuối đường 30.000.000 21.000.000 16.500.000 9.000.000 - Đất SX-KD đô thị
306 Quận Hồng Bàng Tản Viên Đầu đường - Cuối đường 7.500.000 5.250.000 4.130.000 2.250.000 - Đất SX-KD đô thị
307 Quận Hồng Bàng Nguyễn Hồng Quân Đầu đường - Cuối đường 7.500.000 5.250.000 4.130.000 2.250.000 - Đất SX-KD đô thị
308 Quận Hồng Bàng Cao Thắng Đầu đường - Đoạn dự án TĐC Tam Bạc 15.000.000 10.500.000 8.250.000 4.500.000 - Đất SX-KD đô thị
309 Quận Hồng Bàng Hùng Duệ Vương Đầu đường - Cuối đường 10.000.000 7.000.000 5.500.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
310 Quận Hồng Bàng Vạn Kiếp Cổng Nhà máy Xi măng Hải Phòng cũ - Giáp phố Chi Lăng 10.000.000 7.000.000 5.500.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
311 Quận Hồng Bàng Chương Dương Đầu đường - Cuối đường 19.000.000 13.300.000 10.450.000 5.700.000 - Đất SX-KD đô thị
312 Quận Hồng Bàng Phan Đình Phùng Đầu đường - Cuối đường 11.500.000 8.050.000 6.330.000 3.450.000 - Đất SX-KD đô thị
313 Quận Hồng Bàng Bãi Sậy Đầu đường - Cuối đường 7.500.000 5.250.000 4.130.000 2.250.000 - Đất SX-KD đô thị
314 Quận Hồng Bàng Quang Đàm Đầu đường - Cuối đường 4.500.000 3.150.000 2.480.000 1.350.000 - Đất SX-KD đô thị
315 Quận Hồng Bàng Phố Quán Toan 1 Đầu đường - Cuối đường 3.500.000 2.450.000 1.930.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
316 Quận Hồng Bàng Phố Quán Toan 2 Đầu đường - Cuối đường 3.500.000 2.450.000 1.930.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
317 Quận Hồng Bàng Phố Quán Toan 3 Đầu đường - Cuối đường 3.500.000 2.450.000 1.930.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
318 Quận Hồng Bàng Chi Lăng Đầu đường - Cuối đường 7.000.000 4.900.000 3.850.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
319 Quận Hồng Bàng Do Nha Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 2.100.000 1.650.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
320 Quận Hồng Bàng Đình Hạ Đầu đường - Cuối đường 5.250.000 3.680.000 2.890.000 1.580.000 - Đất SX-KD đô thị
321 Quận Hồng Bàng Trương Văn Lực Đầu đường giao đường Cam Lộ - Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành 7.000.000 4.900.000 3.850.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
322 Quận Hồng Bàng Trương Văn Lực Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành - Cuối đường 7.000.000 4.900.000 3.850.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
323 Quận Hồng Bàng Cam Lộ Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 3.500.000 2.750.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
324 Quận Hồng Bàng An Trì Đầu đường - Cuối đường 4.500.000 3.150.000 2.180.000 1.350.000 - Đất SX-KD đô thị
325 Quận Hồng Bàng Nguyễn Trung Thành Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 3.500.000 2.750.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
326 Quận Hồng Bàng Đường 351 - thị Trấn Rế Ngã 3 Trạm Xăng dầu Quán Toan - Giáp địa phận huyện An Dương 4.270.000 2.990.000 2.350.000 1.280.000 - Đất SX-KD đô thị
327 Quận Hồng Bàng Tiền Đức Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 3.500.000 2.750.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
328 Quận Hồng Bàng Trại Sơn Đầu đường - Cuối đường 4.000.000 2.800.000 2.200.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
329 Quận Hồng Bàng Đốc Tít Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 3.500.000 2.750.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
330 Quận Hồng Bàng Cử Bình Đầu đường - Cuối đường 4.000.000 2.800.000 2.200.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
331 Quận Hồng Bàng Tán Thuật Đầu đường - Cuối đường 4.000.000 2.800.000 2.200.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
332 Quận Hồng Bàng Phố Cống Mỹ Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 2.100.000 1.650.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
333 Quận Hồng Bàng Quỳnh Cư Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 2.730.000 2.150.000 1.170.000 - Đất SX-KD đô thị
334 Quận Hồng Bàng Lệnh Bá-Chinh Trọng Đầu đường - Cuối đường 4.500.000 3.150.000 2.480.000 1.350.000 - Đất SX-KD đô thị
335 Quận Hồng Bàng Nguyễn Văn Tuý Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 2.100.000 1.650.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
336 Quận Hồng Bàng Đường Mỹ Tranh Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 2.100.000 1.650.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
337 Quận Hồng Bàng Núi Voi Đầu đường - Cuối đường 4.000.000 2.800.000 2.200.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
338 Quận Hồng Bàng Hàm Nghi Đầu đường - Cuối đường 4.000.000 2.800.000 2.200.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
339 Quận Hồng Bàng Thanh Niên Đầu đường - Cuối đường 5.250.000 3.640.000 2.860.000 1.560.000 - Đất SX-KD đô thị
340 Quận Hồng Bàng An Chân Đầu đường - Cuối đường 7.000.000 4.900.000 3.850.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
341 Quận Hồng Bàng An Lạc Đầu đường - Cuối đường 7.000.000 4.900.000 3.850.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
342 Quận Hồng Bàng An Trực Đầu đường - Cuối đường 7.500.000 5.250.000 4.130.000 2.250.000 - Đất SX-KD đô thị
343 Quận Hồng Bàng Dầu Lửa Đầu đường - Cuối đường 4.500.000 3.150.000 2.480.000 1.350.000 - Đất SX-KD đô thị
344 Quận Hồng Bàng Do Nha 1 Đầu đường - Cuối đường 2.500.000 1.750.000 1.375.000 750.000 - Đất SX-KD đô thị
345 Quận Hồng Bàng Do Nha 2 Đầu đường - Cuối đường 2.500.000 1.750.000 1.375.000 750.000 - Đất SX-KD đô thị
346 Quận Hồng Bàng Do Nha 3 Đầu đường - Cuối đường 2.500.000 1.750.000 1.375.000 750.000 - Đất SX-KD đô thị
347 Quận Hồng Bàng Cao Sơn Đầu đường - Cuối đường 4.000.000 2.800.000 2.200.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
348 Quận Hồng Bàng Quý Minh Đầu đường - Cuối đường 4.000.000 2.800.000 2.200.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
349 Quận Hồng Bàng Tiên Dung Đầu đường - Cuối đường 4.000.000 2.800.000 2.200.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
350 Quận Hồng Bàng Đội Văn Đầu đường - Cuối đường 4.000.000 2.800.000 2.200.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
351 Quận Hồng Bàng Đào-Đài Đầu đường - Cuối đường 4.000.000 2.800.000 2.200.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
352 Quận Hồng Bàng Do Nha 4 Đầu đường - Cuối đường 2.500.000 1.750.000 1.375.000 750.000 - Đất SX-KD đô thị
353 Quận Hồng Bàng Do Nha 5 Đầu đường - Cuối đường 2.500.000 1.750.000 1.375.000 750.000 - Đất SX-KD đô thị
354 Quận Hồng Bàng Đường nam Sông Cấm Đầu đường - Cuối đường 11.700.000 8.190.000 6.440.000 3.510.000 - Đất SX-KD đô thị
355 Quận Hồng Bàng Đào Đô Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 3.500.000 2.750.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
356 Quận Hồng Bàng Bờ Đầm Đầu đường - Cuối đường 2.500.000 1.750.000 1.375.000 750.000 - Đất SX-KD đô thị
357 Quận Hồng Bàng Đống Hương Đầu đường - Cuối đường 2.500.000 1.750.000 1.375.000 750.000 - Đất SX-KD đô thị
358 Quận Hồng Bàng Đường nối QL5 mới và QL5 cũ Đầu đường - Cuối đường 9.000.000 6.300.000 4.950.000 2.700.000 - Đất SX-KD đô thị
359 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái Chiều rộng đường trên 8 m 9.690.000 6.780.000 5.330.000 2.910.000 - Đất SX-KD đô thị
360 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m 8.060.000 5.640.000 4.440.000 2.420.000 - Đất SX-KD đô thị
361 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m 6.440.000 4.510.000 3.540.000 1.930.000 - Đất SX-KD đô thị
362 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Chiều rộng đường trên 15 m 10.400.000 7.280.000 5.720.000 3.120.000 - Đất SX-KD đô thị
363 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Chiều rộng đường từ 10 m đến 15 m 9.020.000 6.320.000 4.960.000 2.710.000 - Đất SX-KD đô thị
364 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Chiều rộng đường từ 8 m đến 10 m 7.250.000 5.080.000 3.990.000 2.180.000 - Đất SX-KD đô thị
365 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m 5.940.000 4.160.000 3.270.000 1.780.000 - Đất SX-KD đô thị
366 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m 3.410.000 2.390.000 1.880.000 1.030.000 - Đất SX-KD đô thị
367 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Dự án TĐC Tam Bạc có chiều rộng đường trên 11 m 15.000.000 10.500.000 8.250.000 4.500.000 - Đất SX-KD đô thị
368 Quận Hồng Bàng Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối Chiều rộng đường trên 20 m 13.000.000 9.100.000 7.150.000 3.900.000 - Đất SX-KD đô thị
369 Quận Hồng Bàng Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối Chiều rộng đường trên 8m - 20 m 7.300.000 5.860.000 4.600.000 2.510.000 - Đất SX-KD đô thị
370 Quận Hồng Bàng Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m 5.750.000 4.050.000 3.170.000 1.730.000 - Đất SX-KD đô thị
371 Quận Hồng Bàng Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m 4.000.000 2.710.000 2.130.000 1.160.000 - Đất SX-KD đô thị
372 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường trên 20 m 4.500.000 3.150.000 2.210.000 1.110.000 - Đất SX-KD đô thị
373 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường trên 8 m - 20 m 4.500.000 3.120.000 2.460.000 1.340.000 - Đất SX-KD đô thị
374 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m 3.250.000 2.250.000 1.770.000 970.000 - Đất SX-KD đô thị
375 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m 2.500.000 1.740.000 1.370.000 750.000 - Đất SX-KD đô thị
376 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường từ 40m trở lên 6.500.000 4.550.000 3.580.000 1.950.000 - Đất SX-KD đô thị
377 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường từ 30m đến dưới 40m 6.000.000 4.200.000 3.300.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
378 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường từ 20m đến dưới 30m 5.500.000 3.850.000 3.030.000 1.650.000 - Đất SX-KD đô thị
379 Quận Hồng Bàng Trong khu đô thị Vinhomes Imperia Chiều rộng đường từ 20m trở lên 20.000.000 14.000.000 11.000.000 6.000.000 - Đất SX-KD đô thị
380 Quận Hồng Bàng Trong khu đô thị Vinhomes Imperia Chiều rộng đường từ 15m đến dưới 20m 17.500.000 12.250.000 9.630.000 5.250.000 - Đất SX-KD đô thị
381 Quận Hồng Bàng Trong khu đô thị Vinhomes Imperia Chiều rộng đường từ 10m đến dưới 15m 12.500.000 8.750.000 6.880.000 3.750.000 - Đất SX-KD đô thị
382 Quận Hồng Bàng Quận Hồng Bàng Đất trồng lúa nước 130.000 - - - - Đất trồng lúa
383 Quận Hồng Bàng Quận Hồng Bàng 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
384 Quận Hồng Bàng Quận Hồng Bàng 140.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
385 Quận Hồng Bàng Quận Hồng Bàng 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
386 Quận Hồng Bàng Quận Hồng Bàng 54.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
387 Quận Hồng Bàng Quận Hồng Bàng 54.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
388 Quận Hồng Bàng Quận Hồng Bàng 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản