Bảng giá đất tại Hải Phòng Quận Hồng Bàng: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư bất động sản

Quận Hồng Bàng, trung tâm hành chính, kinh tế và văn hóa của Thành phố Hải Phòng, nổi bật với thị trường bất động sản sôi động và giá trị đất tăng trưởng mạnh mẽ. Theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng, giá đất tại Quận Hồng Bàng ghi nhận mức cao nhất lên đến 84 triệu đồng/m². Với vị trí chiến lược, hạ tầng hiện đại và quy hoạch đô thị đồng bộ, đây là một trong những khu vực tiềm năng nhất cho nhà đầu tư bất động sản.

Quận Hồng Bàng: Vị trí chiến lược và sức hút từ hạ tầng phát triển

Quận Hồng Bàng nằm ở trung tâm Thành phố Hải Phòng, là nơi kết nối các trục giao thông huyết mạch và sở hữu vị trí địa lý đắc địa.

Khu vực này được bao bọc bởi các tuyến đường lớn như Nguyễn Tri Phương, Quang Trung và các cây cầu quan trọng như cầu Hoàng Văn Thụ, cầu Bính. Sông Tam Bạc chảy qua khu vực, không chỉ tạo cảnh quan đẹp mà còn nâng cao giá trị thương mại và du lịch.

Hồng Bàng là nơi tập trung nhiều công trình trọng điểm như Trung tâm Hành chính Thành phố, Ga Hải Phòng, các trung tâm thương mại và khu phố cổ Tam Bạc.

Đặc biệt, tuyến đường Nguyễn Tri Phương với giá đất cao nhất quận cho thấy sức hút từ khu vực trung tâm thương mại và dịch vụ.

Hệ thống hạ tầng hoàn thiện, giao thông kết nối dễ dàng đến cảng Đình Vũ và sân bay Cát Bi, góp phần thúc đẩy thị trường bất động sản tăng trưởng ổn định.

Giá đất Quận Hồng Bàng: Phân tích chi tiết và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất chính thức, giá đất tại Quận Hồng Bàng dao động từ 54.000 đồng/m² (mức thấp nhất) đến 84 triệu đồng/m² (mức cao nhất).

Giá trung bình được ghi nhận là 19,579 triệu đồng/m². Các khu vực trung tâm như đường Nguyễn Tri Phương, Quang Trung, và Hồng Bàng có giá đất cao nhất, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và dịch vụ tại đây.

So với các quận khác trong Thành phố Hải Phòng, Quận Hồng Bàng vượt trội về giá đất, chỉ xếp sau Quận Ngô Quyền với mức cao nhất 85 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, tiềm năng tăng giá của Hồng Bàng vẫn còn rất lớn nhờ các dự án phát triển đô thị mới và cải tạo cơ sở hạ tầng ven sông Tam Bạc.

Nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư ngắn hạn tại khu vực trung tâm như Tam Bạc, nơi giá đất dự kiến tiếp tục tăng trong 3-5 năm tới.

Đối với đầu tư dài hạn, các khu vực ven sông hoặc vùng lân cận cầu Hoàng Văn Thụ là lựa chọn đáng xem xét nhờ vào tiềm năng phát triển vượt bậc khi các dự án quy hoạch hoàn thành.

Tiềm năng bất động sản tại Quận Hồng Bàng: Những lý do không thể bỏ lỡ

Quận Hồng Bàng không chỉ là trung tâm hành chính mà còn là biểu tượng văn hóa và thương mại của Hải Phòng.

Các dự án cải tạo sông Tam Bạc đã biến khu vực này thành điểm nhấn du lịch với phố đi bộ ven sông, gia tăng giá trị bất động sản đáng kể.

Dự án mở rộng cầu Hoàng Văn Thụ và quy hoạch các khu đô thị thông minh đã tạo điều kiện lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Hồng Bàng còn là trung tâm thương mại quốc tế với sự phát triển mạnh mẽ của cảng Hải Phòng. Đây là yếu tố thúc đẩy nhu cầu bất động sản, đặc biệt là phân khúc thương mại và dịch vụ.

Bên cạnh đó, các tuyến đường lớn và các dự án cải tạo đô thị mang lại sự đồng bộ trong hạ tầng, góp phần nâng cao giá trị đất ở khu vực ngoại ô quận.

Với dân cư đông đúc và nền kinh tế năng động, Quận Hồng Bàng hứa hẹn trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Các khu vực như Tam Bạc, Hồng Bàng và ven cầu Bính đang nổi lên như những “mỏ vàng” mới của thị trường bất động sản Hải Phòng.

Giá đất cao nhất tại Quận Hồng Bàng là: 84.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quận Hồng Bàng là: 54.000 đ
Giá đất trung bình tại Quận Hồng Bàng là: 21.085.142 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
813

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Quận Hồng Bàng Trại Sơn Đầu đường - Cuối đường 4.800.000 3.360.000 2.640.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
202 Quận Hồng Bàng Đốc Tít Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 4.200.000 3.300.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
203 Quận Hồng Bàng Cử Bình Đầu đường - Cuối đường 4.800.000 3.360.000 2.640.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
204 Quận Hồng Bàng Tán Thuật Đầu đường - Cuối đường 4.800.000 3.360.000 2.640.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
205 Quận Hồng Bàng Phố Cống Mỹ Đầu đường - Cuối đường 3.600.000 2.520.000 1.980.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
206 Quận Hồng Bàng Quỳnh Cư Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 3.280.000 2.570.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
207 Quận Hồng Bàng Lệnh Bá-Chinh Trọng Đầu đường - Cuối đường 5.400.000 3.780.000 2.970.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị
208 Quận Hồng Bàng Nguyễn Văn Tuý Đầu đường - Cuối đường 3.600.000 2.520.000 1.980.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
209 Quận Hồng Bàng Đường Mỹ Tranh Đầu đường - Cuối đường 3.600.000 2.520.000 1.980.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
210 Quận Hồng Bàng Núi Voi Đầu đường - Cuối đường 4.800.000 3.360.000 2.640.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
211 Quận Hồng Bàng Hàm Nghi Đầu đường - Cuối đường 4.800.000 3.360.000 2.640.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
212 Quận Hồng Bàng Thanh Niên Đầu đường - Cuối đường 6.300.000 4.370.000 3.430.000 1.870.000 - Đất TM-DV đô thị
213 Quận Hồng Bàng An Chân Đầu đường - Cuối đường 8.400.000 5.880.000 4.620.000 2.520.000 - Đất TM-DV đô thị
214 Quận Hồng Bàng An Lạc Đầu đường - Cuối đường 8.400.000 5.880.000 4.620.000 2.520.000 - Đất TM-DV đô thị
215 Quận Hồng Bàng An Trực Đầu đường - Cuối đường 9.000.000 6.300.000 4.950.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
216 Quận Hồng Bàng Dầu Lửa Đầu đường - Cuối đường 5.400.000 3.780.000 2.970.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị
217 Quận Hồng Bàng Do Nha 1 Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 2.100.000 1.650.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
218 Quận Hồng Bàng Do Nha 2 Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 2.100.000 1.650.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
219 Quận Hồng Bàng Do Nha 3 Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 2.100.000 1.650.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
220 Quận Hồng Bàng Cao Sơn Đầu đường - Cuối đường 4.800.000 3.360.000 2.640.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
221 Quận Hồng Bàng Quý Minh Đầu đường - Cuối đường 4.800.000 3.360.000 2.640.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
222 Quận Hồng Bàng Tiên Dung Đầu đường - Cuối đường 4.800.000 3.360.000 2.640.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
223 Quận Hồng Bàng Đội Văn Đầu đường - Cuối đường 4.800.000 3.360.000 2.640.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
224 Quận Hồng Bàng Đào-Đài Đầu đường - Cuối đường 4.800.000 3.360.000 2.640.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
225 Quận Hồng Bàng Do Nha 4 Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 2.100.000 1.650.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
226 Quận Hồng Bàng Do Nha 5 Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 2.100.000 1.650.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
227 Quận Hồng Bàng Đường nam Sông Cấm Đầu đường - Cuối đường 14.040.000 9.830.000 7.720.000 4.210.000 - Đất TM-DV đô thị
228 Quận Hồng Bàng Đào Đô Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 4.200.000 3.300.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
229 Quận Hồng Bàng Bờ Đầm Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 2.100.000 1.650.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
230 Quận Hồng Bàng Đống Hương Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 2.100.000 1.650.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
231 Quận Hồng Bàng Đường nối QL5 mới và QL5 cũ Đầu đường - Cuối đường 10.800.000 7.560.000 5.940.000 3.240.000 - Đất TM-DV đô thị
232 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái Chiều rộng đường trên 8 m 11.622.000 8.136.000 6.390.000 3.486.000 - Đất TM-DV đô thị
233 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m 9.670.000 6.770.000 5.320.000 2.900.000 - Đất TM-DV đô thị
234 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m 7.720.000 5.410.000 4.250.000 2.320.000 - Đất TM-DV đô thị
235 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Chiều rộng đường trên 15 m 12.470.000 8.730.000 6.860.000 3.740.000 - Đất TM-DV đô thị
236 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Chiều rộng đường từ 10 m đến 15 m 10.820.000 7.580.000 5.920.000 3.250.000 - Đất TM-DV đô thị
237 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Chiều rộng đường từ 8 m đến 10 m 8.700.000 6.090.000 4.790.000 2.610.000 - Đất TM-DV đô thị
238 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m 7.130.000 4.990.000 3.920.000 2.140.000 - Đất TM-DV đô thị
239 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m 4.090.000 2.860.000 2.250.000 1.230.000 - Đất TM-DV đô thị
240 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Dự án TĐC Tam Bạc có chiều rộng đường trên 11 m 18.000.000 12.600.000 9.900.000 5.400.000 - Đất TM-DV đô thị
241 Quận Hồng Bàng Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối Chiều rộng đường trên 20 m 15.600.000 10.920.000 8.580.000 4.680.000 - Đất TM-DV đô thị
242 Quận Hồng Bàng Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối Chiều rộng đường trên 8m - 20 m 8.760.000 7.030.000 5.520.000 3.010.000 - Đất TM-DV đô thị
243 Quận Hồng Bàng Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m 6.900.000 4.850.000 3.800.000 2.080.000 - Đất TM-DV đô thị
244 Quận Hồng Bàng Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m 4.800.000 3.250.000 2.550.000 1.390.000 - Đất TM-DV đô thị
245 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường trên 20 m 5.400.000 3.780.000 2.650.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
246 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường trên 8 m - 20 m 5.400.000 3.740.000 2.950.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
247 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m 3.900.000 2.700.000 2.120.000 1.160.000 - Đất TM-DV đô thị
248 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m 3.000.000 2.080.000 1.640.000 890.000 - Đất TM-DV đô thị
249 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường từ 40m trở lên 13.000.000 9.100.000 7.150.000 3.900.000 - Đất TM-DV đô thị
250 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường từ 30m đến dưới 40m 12.000.000 8.400.000 6.600.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
251 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường từ 20m đến dưới 30m 11.000.000 7.700.000 6.050.000 3.300.000 - Đất TM-DV đô thị
252 Quận Hồng Bàng Trong khu đô thị Vinhomes Imperia Chiều rộng đường từ 20m trở lên 24.000.000 16.800.000 13.200.000 7.200.000 - Đất TM-DV đô thị
253 Quận Hồng Bàng Trong khu đô thị Vinhomes Imperia Chiều rộng đường từ 15m đến dưới 20m 21.000.000 14.700.000 11.550.000 6.300.000 - Đất TM-DV đô thị
254 Quận Hồng Bàng Trong khu đô thị Vinhomes Imperia Chiều rộng đường từ 10m đến dưới 15m 15.000.000 10.500.000 8.250.000 4.500.000 - Đất TM-DV đô thị
255 Quận Hồng Bàng Quang Trung Đầu đường - Cuối đường 40.000.000 28.000.000 22.000.000 12.000.000 - Đất SX-KD đô thị
256 Quận Hồng Bàng Lãn Ông Đầu đường - Cuối đường 35.000.000 24.500.000 19.250.000 10.500.000 - Đất SX-KD đô thị
257 Quận Hồng Bàng Hoàng Văn Thụ Nhà Hát lớn - Điện Biên Phủ 37.500.000 26.250.000 20.625.000 11.250.000 - Đất SX-KD đô thị
258 Quận Hồng Bàng Hoàng Văn Thụ Điện Điên Phủ - Cổng Cảng 32.500.000 22.750.000 17.875.000 9.750.000 - Đất SX-KD đô thị
259 Quận Hồng Bàng Điện Biên Phủ Cầu Lạc Long - Ngã tư Trần Hưng Đạo 37.500.000 26.250.000 20.625.000 11.250.000 - Đất SX-KD đô thị
260 Quận Hồng Bàng Trần Hưng Đạo Đinh Tiên Hoàng - Điện Biên Phủ 37.500.000 26.250.000 20.625.000 11.250.000 - Đất SX-KD đô thị
261 Quận Hồng Bàng Trần Hưng Đạo Điện Biên Phủ - Hoàng Diệu 30.000.000 21.000.000 16.500.000 9.000.000 - Đất SX-KD đô thị
262 Quận Hồng Bàng Phan Bội Châu Đầu đường - Cuối đường 32.500.000 22.750.000 17.875.000 9.750.000 - Đất SX-KD đô thị
263 Quận Hồng Bàng Trần Quang Khải Đầu đường - Cuối đường 32.500.000 22.750.000 17.875.000 9.750.000 - Đất SX-KD đô thị
264 Quận Hồng Bàng Đinh Tiên Hoàng Nhà Hát lớn - Điện Biên Phủ 37.500.000 26.250.000 20.625.000 11.250.000 - Đất SX-KD đô thị
265 Quận Hồng Bàng Đinh Tiên Hoàng Điện Biên Phủ - Thất Khê 32.500.000 22.750.000 17.875.000 9.750.000 - Đất SX-KD đô thị
266 Quận Hồng Bàng Lê Đại Hành Đầu đường - Cuối đường 30.000.000 21.000.000 16.500.000 9.000.000 - Đất SX-KD đô thị
267 Quận Hồng Bàng Minh Khai Đầu đường - Cuối đường 35.000.000 24.500.000 19.250.000 10.500.000 - Đất SX-KD đô thị
268 Quận Hồng Bàng Trạng Trình Đầu đường - Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 - Đất SX-KD đô thị
269 Quận Hồng Bàng Hoàng Ngân Đầu đường - Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 - Đất SX-KD đô thị
270 Quận Hồng Bàng Tôn Thất Thuyết Đầu đường - Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 - Đất SX-KD đô thị
271 Quận Hồng Bàng Nguyễn Thái Học Đầu đường - Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 - Đất SX-KD đô thị
272 Quận Hồng Bàng Bến Bính Đầu đường - Cuối đường 26.000.000 18.200.000 14.300.000 7.800.000 - Đất SX-KD đô thị
273 Quận Hồng Bàng Cù Chính Lan Đầu đường - Cuối đường 26.000.000 18.200.000 14.300.000 7.800.000 - Đất SX-KD đô thị
274 Quận Hồng Bàng Phan Chu Chinh Đầu đường - Cuối đường 30.000.000 21.000.000 16.500.000 9.000.000 - Đất SX-KD đô thị
275 Quận Hồng Bàng Phạm Hồng Thái Đầu đường - Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 - Đất SX-KD đô thị
276 Quận Hồng Bàng Hồ Xuân Hương Đầu đường - Cuối đường 25.000.000 17.500.000 13.750.000 7.500.000 - Đất SX-KD đô thị
277 Quận Hồng Bàng Hoàng Diệu Đầu đường - Cuối đường 29.000.000 20.300.000 15.950.000 8.700.000 - Đất SX-KD đô thị
278 Quận Hồng Bàng Lý Tự Trọng Đầu đường - Cuối đường 30.000.000 21.000.000 16.500.000 9.000.000 - Đất SX-KD đô thị
279 Quận Hồng Bàng Nguyễn Tri Phương Đầu đường - Cuối đường 23.050.000 16.135.000 12.675.000 6.915.000 - Đất SX-KD đô thị
280 Quận Hồng Bàng Lý Thường Kiệt Điện Biên Phủ - Ngã 3 Phạm Hồng Thái 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 - Đất SX-KD đô thị
281 Quận Hồng Bàng Tam Bạc Đập Tam Kỳ (đi ra Chợ sắt) - Ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc 35.000.000 24.500.000 19.250.000 10.500.000 - Đất SX-KD đô thị
282 Quận Hồng Bàng Tam Bạc Ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc - Cuối đường 22.500.000 15.750.000 12.375.000 6.750.000 - Đất SX-KD đô thị
283 Quận Hồng Bàng Ký Con Đầu đường - Cuối đường 32.500.000 22.750.000 17.875.000 9.750.000 - Đất SX-KD đô thị
284 Quận Hồng Bàng Bạch Đằng Đầu đường - Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 - Đất SX-KD đô thị
285 Quận Hồng Bàng Tôn Đản Đầu đường - Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 - Đất SX-KD đô thị
286 Quận Hồng Bàng Nguyễn Thượng Hiền Đầu đường - Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 - Đất SX-KD đô thị
287 Quận Hồng Bàng Kỳ Đồng Đầu đường - Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 - Đất SX-KD đô thị
288 Quận Hồng Bàng Phạm Bá Trực Đầu đường - Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 - Đất SX-KD đô thị
289 Quận Hồng Bàng Thất Khê Đầu đường - Cuối đường 22.500.000 15.750.000 12.375.000 6.750.000 - Đất SX-KD đô thị
290 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Cầu Xi Măng - Ngã 5 Thượng Lý 25.000.000 17.500.000 13.750.000 7.500.000 - Đất SX-KD đô thị
291 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Ngã 5 Thượng Lý - Ngã 3 Sở Dầu 16.900.000 11.830.000 9.300.000 5.070.000 - Đất SX-KD đô thị
292 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Ngã 3 Sở Dầu - Hết địa phận phường Sở Dầu 11.700.000 8.190.000 6.440.000 3.510.000 - Đất SX-KD đô thị
293 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Từ địa phận phường Hùng Vương - Địa phận phường Quán Toan 9.750.000 6.830.000 5.360.000 2.930.000 - Đất SX-KD đô thị
294 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Từ địa phận phường Quán Toan - Cống Trắng Huyện An Dương 7.800.000 5.460.000 4.290.000 2.340.000 - Đất SX-KD đô thị
295 Quận Hồng Bàng Vũ Hải Đầu đường - Cuối đường 15.000.000 10.500.000 8.250.000 4.500.000 - Đất SX-KD đô thị
296 Quận Hồng Bàng Tôn Đức Thắng Ngã 3 Sở Dầu - Ngã 4 Metro 14.000.000 9.800.000 7.700.000 4.200.000 - Đất SX-KD đô thị
297 Quận Hồng Bàng Tôn Đức Thắng Ngã 4 Metro - Cống Cái Tắt 12.500.000 8.750.000 6.880.000 3.750.000 - Đất SX-KD đô thị
298 Quận Hồng Bàng Đường Hùng Vương Cầu Quay - Ngã 5 Thượng Lý 19.000.000 13.300.000 10.450.000 5.700.000 - Đất SX-KD đô thị
299 Quận Hồng Bàng Đường Cầu Bính Nga 5 Cầu Bính - Cầu Bính 21.000.000 14.700.000 11.550.000 6.300.000 - Đất SX-KD đô thị
300 Quận Hồng Bàng Phạm Phú Thứ Đầu đường - Cuối đường 15.500.000 10.850.000 8.530.000 4.650.000 - Đất SX-KD đô thị