STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1001 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Lê Bôi | Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến giao với ngõ 25, đường Trần Phú | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1002 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Phan Huy Ích | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1003 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Nguyễn Hàng Chi | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1004 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Nguyễn Biên | 8.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1005 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Hồ Phi Chấn | Từ đường Trần Phú - Đến đường Lê Duẩn | 8.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1006 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Nguyễn Khắc Viện | Đường Nguyễn Khắc Viện | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1007 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Ngô Quyền | Đoạn I: Từ đường Trần Phú - Đến đường Mai Lão Bạng | 13.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1008 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Ngô Quyền | Đoạn II: Từ đường Mai Lão Bạng - Đến đường Quang Trung | 12.480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1009 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Ngô Quyền | Đoạn III: Từ đường Quang Trung - Đến đường Đồng Môn | 9.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1010 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Ngô Quyền | Đoạn IV: Từ đường Đồng Môn - Đến Cầu Thạch Đồng | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1011 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Ngô Quyền | Đoạn V : Đoạn I từ đường Trần Phú - Đến Sông Cày | 13.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1012 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Phú Hào | Đoạn I: Từ đường Nguyễn Xí - Đến ngõ 336 đường Hà Huy Tập | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1013 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Phú Hào | Đoạn II: Từ ngõ 336 đường Hà Huy Tập - Đến hết đường Phú Hào | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1014 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Ngô Đức Kế | Đoạn I: Đoạn từ đường Đặng Dung - Đến đường Hà Tôn Mục | 27.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1015 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Ngô Đức Kế | Đoạn II: Đoạn từ đường Hà Tôn Mục - Đến đường Đồng Quế | 19.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1016 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Ngô Đức Kế | Đoạn III: Đoạn từ đường Đồng Quế - Đến đường Hà Huy Tập | 14.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1017 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Hào Thành | 7.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1018 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Phan Huy Chú | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1019 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Dương Trí Trạch | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1020 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Tôn Thất Thuyết | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1021 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Đinh Nho Hoàn | 11.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1022 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Nguyễn Văn Giai | 11.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1023 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Lê Quảng Chí | 11.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1024 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Hà Tông Trình | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1025 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Phan Kính | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1026 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Hà Tông Chính | Nền đường ≥ 15m | 9.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1027 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Hà Tông Chính | Nền đường ≥ 12 m đến <15m | 7.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1028 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Hà Tông Chính | Nền đường ≥ 7 m đến <12m | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1029 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Hà Tông Chính | Nền đường ≥ 3m đến < 7m | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1030 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Hà Huy Giáp | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1031 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Đặng Tất | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1032 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Lê Hầu Tạo | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1033 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Lê Thiệu Huy | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1034 | Thành phố Hà Tĩnh | Cụm CN-TTCN bắc Thạch Quý | Các lô bám đường Trung Tiết (đoạn II) | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1035 | Thành phố Hà Tĩnh | Cụm CN-TTCN bắc Thạch Quý | Các lô bám đường 15m trong cụm CN | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1036 | Thành phố Hà Tĩnh | Cụm CN-TTCN Thạch Đồng | Các lô bám đường Mai Thúc Loan | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1037 | Thành phố Hà Tĩnh | Cụm CN-TTCN Thạch Đồng | Các lô bám đường 15m trong cụm CN | 5.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1038 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Chính Hữu | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1039 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Đào Tấn | 11.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1040 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Trường Chinh | 16.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1041 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Mạc Đỉnh Chi | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1042 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Lê Quý Đôn | 11.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1043 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Phan Bội Châu | Đoạn I: Đoạn từ đường Nam Ngạn (cầu Vồng) - Đến đường Nguyễn Biên | 15.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1044 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Phan Bội Châu | Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Lê Duy Năng | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1045 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Lê Duy Năng | Đường Lê Duy Năng | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1046 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Đội Cung | Đoạn I: Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đến hết đất khối phố 3 | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1047 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Đội Cung | Đoạn II: Tiếp đó - Đến đê Tả Phủ | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1048 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Kinh Thượng | Đoạn I: Từ đường đường Mai Thúc Loan - Đến hết đất nhà văn hóa thôn Trung Hưng | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1049 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Kinh Thượng | Đoạn II: Tiếp đó - Đến sông Lào Cái | 5.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1050 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Trương Quốc Dụng | Đường Trương Quốc Dụng | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1051 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Nguyễn Trường Tộ | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1052 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Văn Miếu | 11.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1053 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Phan Khắc Hòa | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1054 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Vành Đai | Đoạn I: Từ Cầu Phủ - Đến hết đất phường Đại Nài | 9.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1055 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Vành Đai | Đoạn 2: Tiếp đó - Đến hết đường Vành Đài | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1056 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Đồng Sỹ Nguyên | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1057 | Thành phố Hà Tĩnh | Đường Lê Văn Thiêm | 24.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1058 | Thành phố Hà Tĩnh | Phường Bắc Hà | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m TDP: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1059 | Thành phố Hà Tĩnh | Phường Bắc Hà | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến < 7m TDP: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1060 | Thành phố Hà Tĩnh | Phường Bắc Hà | Đường nhựa, bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 5m TDP: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1061 | Thành phố Hà Tĩnh | Phường Bắc Hà | Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m TDP: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 10 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1062 | Thành phố Hà Tĩnh | Phường Bắc Hà | Có đường < 03m hoặc chưa có đường TDP: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 10 | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1063 | Thành phố Hà Tĩnh | Phường Trần Phú | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1064 | Thành phố Hà Tĩnh | Phường Trần Phú | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1065 | Thành phố Hà Tĩnh | Phường Trần Phú | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1066 | Thành phố Hà Tĩnh | Phường Trần Phú | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến < 7m | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1067 | Thành phố Hà Tĩnh | Phường Trần Phú | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 5m | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1068 | Thành phố Hà Tĩnh | Phường Trần Phú | Có đường < 03m hoặc chưa có đường | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1069 | Thành phố Hà Tĩnh | Phường Trần Phú | Khu đô thị 02 bên đường bao phía Tây thuộc phường Trần Phú và khu quy hoạch phía Đông kênh N1-9 thuộc phường Trần Phú ( Các lô đất bám đường nhựa rộng | 9.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1070 | Thành phố Hà Tĩnh | Đối với khu vực trung tâm (Giới hạn bởi các đường Hà Huy Tập, Phan Đình Phùng, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Chí Thanh, Nguyễn Biểu (bao gồm các tổ dân phố: 2,3,5,6,7,8,9, trừ các vị trí bám đường có tên) - Phường Nam Hà | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1071 | Thành phố Hà Tĩnh | Đối với khu vực trung tâm (Giới hạn bởi các đường Hà Huy Tập, Phan Đình Phùng, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Chí Thanh, Nguyễn Biểu (bao gồm các tổ dân phố: 2,3,5,6,7,8,9, trừ các vị trí bám đường có tên) - Phường Nam Hà | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m | 10.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1072 | Thành phố Hà Tĩnh | Đối với khu vực trung tâm (Giới hạn bởi các đường Hà Huy Tập, Phan Đình Phùng, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Chí Thanh, Nguyễn Biểu (bao gồm các tổ dân phố: 2,3,5,6,7,8,9, trừ các vị trí bám đường có tên) - Phường Nam Hà | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1073 | Thành phố Hà Tĩnh | Đối với khu vực trung tâm (Giới hạn bởi các đường Hà Huy Tập, Phan Đình Phùng, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Chí Thanh, Nguyễn Biểu (bao gồm các tổ dân phố: 2,3,5,6,7,8,9, trừ các vị trí bám đường có tên) - Phường Nam Hà | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 6 m đến <12m | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1074 | Thành phố Hà Tĩnh | Đối với khu vực tổ dân phố 1, phường Nam Hà (Bao gồm: Tổ dân phố 1 và tổ dân phố 10 cũ) - Phường Nam Hà | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m | 11.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1075 | Thành phố Hà Tĩnh | Đối với khu vực tổ dân phố 1, phường Nam Hà (Bao gồm: Tổ dân phố 1 và tổ dân phố 10 cũ) - Phường Nam Hà | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1076 | Thành phố Hà Tĩnh | Đối với khu vực tổ dân phố 1, phường Nam Hà (Bao gồm: Tổ dân phố 1 và tổ dân phố 10 cũ) - Phường Nam Hà | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1077 | Thành phố Hà Tĩnh | Đối với khu vực tổ dân phố 1, phường Nam Hà (Bao gồm: Tổ dân phố 1 và tổ dân phố 10 cũ) - Phường Nam Hà | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m | 6.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1078 | Thành phố Hà Tĩnh | Các vị trí đường chưa có tên còn lại của phường Nam Hà | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <7m | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1079 | Thành phố Hà Tĩnh | Các vị trí đường chưa có tên còn lại của phường Nam Hà | Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1080 | Thành phố Hà Tĩnh | Các vị trí đường chưa có tên còn lại của phường Nam Hà | Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1081 | Thành phố Hà Tĩnh | Các vị trí đường chưa có tên còn lại của phường Nam Hà | Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến <7m | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1082 | Thành phố Hà Tĩnh | Các vị trí đường chưa có tên còn lại của phường Nam Hà | Có đường < 3m hoặc chưa có đường | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1083 | Thành phố Hà Tĩnh | Phường Nguyễn Du | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m | 8.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1084 | Thành phố Hà Tĩnh | Phường Nguyễn Du | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m - Đến <18m | 7.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1085 | Thành phố Hà Tĩnh | Phường Nguyễn Du | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m - Đến <15m | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1086 | Thành phố Hà Tĩnh | Khối phố 1,2,3,6 - Phường Nguyễn Du | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1087 | Thành phố Hà Tĩnh | Khối phố 7,8 - Phường Nguyễn Du | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1088 | Thành phố Hà Tĩnh | Khối phố 1,2,3 - Phường Nguyễn Du | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1089 | Thành phố Hà Tĩnh | Khối phố 6,7,8 - Phường Nguyễn Du | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1090 | Thành phố Hà Tĩnh | Khối phố 1,2,3 - Phường Nguyễn Du | Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12,5m | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1091 | Thành phố Hà Tĩnh | Khối phố 6,7,8 - Phường Nguyễn Du | Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12,5m | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1092 | Thành phố Hà Tĩnh | Khối phố 1,2,3 - Phường Nguyễn Du | Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1093 | Thành phố Hà Tĩnh | Khối phố 6,7,8 - Phường Nguyễn Du | Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1094 | Thành phố Hà Tĩnh | Khối phố 1,2,3 - Phường Nguyễn Du | Có đường < 03m hoặc chưa có đường | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1095 | Thành phố Hà Tĩnh | Khối phố 6 - Phường Nguyễn Du | Có đường < 03m hoặc chưa có đường | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1096 | Thành phố Hà Tĩnh | Khối phố 7,8 - Phường Nguyễn Du | Có đường < 03m hoặc chưa có đường | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1097 | Thành phố Hà Tĩnh | Phường Nguyễn Du | Các tuyến đường quy hoạch rộng 12,5m tại khối phố 1,2,3 | 4.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1098 | Thành phố Hà Tĩnh | Phường Nguyễn Du | Từ đường Trần Phú - Đến hết đất Công ty Cao su Hà Tĩnh | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1099 | Thành phố Hà Tĩnh | Phường Nguyễn Du | Đường nhựa 18m trong khu đô thị Bắc (phía sau Công an Thành phố) | 13.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1100 | Thành phố Hà Tĩnh | Hạ tầng khu dân cư Phía đông đường Nguyễn Huy Tự - Phường Nguyễn Du | Các lô đất bám đường nhựa ≥ 18m | 11.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Hà Tĩnh: Đường Lê Bôi
Bảng giá đất tại Thành phố Hà Tĩnh cho đoạn đường Lê Bôi, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 của đoạn đường Lê Bôi là 8.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cụ thể cho đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giao với ngõ 25, đường Trần Phú. Giá đất tại vị trí này phản ánh sự kết hợp giữa vị trí và các yếu tố địa lý xung quanh.
Thông tin về bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đường Lê Bôi, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán hợp lý.a
Bảng Giá Đất Thành Phố Hà Tĩnh: Đường Phan Huy Ích
Bảng giá đất của Thành phố Hà Tĩnh cho đoạn đường Phan Huy Ích, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và thực hiện giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 7.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Huy Ích có mức giá là 7.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá đã được xác định theo quy định của UBND tỉnh Hà Tĩnh, phản ánh giá trị đất trong khu vực này dựa trên các yếu tố như vị trí, tiện ích xung quanh và các yếu tố khác liên quan.
Thông tin trong bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND là nguồn dữ liệu quan trọng để người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Phan Huy Ích, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.
Bảng Giá Đất Thành Phố Hà Tĩnh: Đoạn Đường Nguyễn Hàng Chi
Bảng giá đất của Thành phố Hà Tĩnh cho đoạn đường Nguyễn Hàng Chi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại đoạn đường Nguyễn Hàng Chi, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Hàng Chi có mức giá là 7.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự đắc địa và giá trị của khu vực, nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và sự gần gũi với các tiện ích công cộng và khu vực phát triển. Mặc dù mức giá này không phải là cao nhất trong toàn bộ thành phố, nhưng nó vẫn cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những người mua và nhà đầu tư.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Hàng Chi, Thành phố Hà Tĩnh. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Bảng Giá Đất Thành Phố Hà Tĩnh: Đoạn Đường Nguyễn Biên
Bảng giá đất của Thành phố Hà Tĩnh cho đoạn đường Nguyễn Biên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại đoạn đường Nguyễn Biên, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Biên có mức giá là 8.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự giá trị của khu vực, với sự gần gũi các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và khu vực phát triển. Dù mức giá này thấp hơn một số khu vực khác trong thành phố, nhưng vẫn cho thấy khu vực này có tiềm năng và giá trị đáng kể cho các dự án đầu tư hoặc những người tìm kiếm bất động sản hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Biên, Thành phố Hà Tĩnh. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Bảng Giá Đất Thành Phố Hà Tĩnh: Đường Hồ Phi Chấn
Bảng giá đất tại Thành phố Hà Tĩnh cho đoạn đường Hồ Phi Chấn, loại đất ở đô thị, được quy định trong Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản tại khu vực này để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 8.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 của đoạn đường Hồ Phi Chấn là 8.100.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ đường Trần Phú đến đường Lê Duẩn, hai tuyến phố quan trọng và có nhiều tiện ích xung quanh. Mức giá này phản ánh giá trị của đất dựa trên các yếu tố như vị trí trung tâm, sự thuận tiện về giao thông và tiếp cận các dịch vụ công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đường Hồ Phi Chấn, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.