11:59 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hà Tĩnh: Cơ hội vàng từ vùng đất chiến lược ven biển miền Trung

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất tại Hà Tĩnh thể hiện rõ sự bứt phá và tiềm năng đầu tư đầy triển vọng tại vùng đất nằm bên bờ biển miền Trung này.

Hà Tĩnh – Tâm điểm phát triển kinh tế và hạ tầng hiện đại

Hà Tĩnh nằm tại vị trí chiến lược trên hành lang kinh tế Đông – Tây, là cửa ngõ quan trọng kết nối Việt Nam với Lào và các nước ASEAN qua Cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo. Với bờ biển dài và tài nguyên phong phú, tỉnh này không chỉ nổi bật về kinh tế biển mà còn là trung tâm năng lượng với khu kinh tế Vũng Áng – nơi tập trung các dự án công nghiệp trọng điểm như Formosa Hà Tĩnh và cảng nước sâu Sơn Dương.

Thành phố Hà Tĩnh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, đang chuyển mình với hàng loạt dự án đô thị hiện đại. Các khu vực ven biển như Kỳ Anh, Lộc Hà đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển nhanh chóng của ngành du lịch biển và các dự án nghỉ dưỡng cao cấp.

Hạ tầng giao thông tại Hà Tĩnh liên tục được nâng cấp, với đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến đường ven biển và quốc lộ được mở rộng, tạo nên hệ thống giao thông đồng bộ, thúc đẩy sự phát triển toàn diện của tỉnh, và tạo đà cho thị trường bất động sản nơi đây phát triển mạnh mẽ.

Giá đất tại Hà Tĩnh: Sức hút từ sự phát triển toàn diện

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hà Tĩnh dao động từ 5.400 đồng/m² đến 45.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.590.240 đồng/m².

Thành phố Hà Tĩnh là nơi có mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường trung tâm và gần các khu đô thị mới. Các huyện ven biển như Kỳ Anh, Lộc Hà cũng đang chứng kiến sự gia tăng giá đất nhờ tiềm năng du lịch và các dự án phát triển hạ tầng.

So với các tỉnh lân cận như Nghệ An hay Quảng Bình, giá đất tại Hà Tĩnh vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường tiềm năng này. Những khu vực gần các khu công nghiệp hoặc dọc theo các tuyến giao thông trọng điểm là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Tương lai của Hà Tĩnh trong thị trường bất động sản

Hà Tĩnh đang chứng minh khả năng bứt phá với sự kết hợp giữa lợi thế tự nhiên, hạ tầng hiện đại và chiến lược phát triển kinh tế bền vững. Các dự án lớn như khu kinh tế Vũng Áng, quần thể du lịch biển Thiên Cầm và các khu đô thị hiện đại tại Thành phố Hà Tĩnh không chỉ làm tăng giá trị bất động sản mà còn tạo nên một hệ sinh thái phát triển toàn diện, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Không chỉ là cơ hội kinh tế, Hà Tĩnh còn là nơi mang đến môi trường sống và làm việc lý tưởng với sự kết nối dễ dàng đến các trung tâm kinh tế lớn của miền Trung.

Hà Tĩnh hôm nay là điểm sáng trên bản đồ đầu tư bất động sản, là nơi bạn không chỉ có thể tối ưu hóa lợi nhuận mà còn góp phần vào sự phát triển của một vùng đất đang trỗi dậy mạnh mẽ từ miền Trung Việt Nam.

Giá đất cao nhất tại Hà Tĩnh là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Tĩnh là: 5.400 đ
Giá đất trung bình tại Hà Tĩnh là: 1.645.920 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1279

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Bôi Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến giao với ngõ 25, đường Trần Phú 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1002 Thành phố Hà Tĩnh Đường Phan Huy Ích 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1003 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Hàng Chi 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1004 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Biên 8.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1005 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hồ Phi Chấn Từ đường Trần Phú - Đến đường Lê Duẩn 8.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1006 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Khắc Viện Đường Nguyễn Khắc Viện 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1007 Thành phố Hà Tĩnh Đường Ngô Quyền Đoạn I: Từ đường Trần Phú - Đến đường Mai Lão Bạng 13.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1008 Thành phố Hà Tĩnh Đường Ngô Quyền Đoạn II: Từ đường Mai Lão Bạng - Đến đường Quang Trung 12.480.000 - - - - Đất ở đô thị
1009 Thành phố Hà Tĩnh Đường Ngô Quyền Đoạn III: Từ đường Quang Trung - Đến đường Đồng Môn 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1010 Thành phố Hà Tĩnh Đường Ngô Quyền Đoạn IV: Từ đường Đồng Môn - Đến Cầu Thạch Đồng 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1011 Thành phố Hà Tĩnh Đường Ngô Quyền Đoạn V : Đoạn I từ đường Trần Phú - Đến Sông Cày 13.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1012 Thành phố Hà Tĩnh Đường Phú Hào Đoạn I: Từ đường Nguyễn Xí - Đến ngõ 336 đường Hà Huy Tập 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1013 Thành phố Hà Tĩnh Đường Phú Hào Đoạn II: Từ ngõ 336 đường Hà Huy Tập - Đến hết đường Phú Hào 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1014 Thành phố Hà Tĩnh Đường Ngô Đức Kế Đoạn I: Đoạn từ đường Đặng Dung - Đến đường Hà Tôn Mục 27.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1015 Thành phố Hà Tĩnh Đường Ngô Đức Kế Đoạn II: Đoạn từ đường Hà Tôn Mục - Đến đường Đồng Quế 19.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1016 Thành phố Hà Tĩnh Đường Ngô Đức Kế Đoạn III: Đoạn từ đường Đồng Quế - Đến đường Hà Huy Tập 14.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1017 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hào Thành 7.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1018 Thành phố Hà Tĩnh Đường Phan Huy Chú 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1019 Thành phố Hà Tĩnh Đường Dương Trí Trạch 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1020 Thành phố Hà Tĩnh Đường Tôn Thất Thuyết 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1021 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đinh Nho Hoàn 11.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1022 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Văn Giai 11.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1023 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Quảng Chí 11.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1024 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Tông Trình 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1025 Thành phố Hà Tĩnh Đường Phan Kính 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1026 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Tông Chính Nền đường ≥ 15m 9.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1027 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Tông Chính Nền đường ≥ 12 m đến <15m 7.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1028 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Tông Chính Nền đường ≥ 7 m đến <12m 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1029 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Tông Chính Nền đường ≥ 3m đến < 7m 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1030 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Huy Giáp 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1031 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đặng Tất 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1032 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Hầu Tạo 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1033 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Thiệu Huy 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1034 Thành phố Hà Tĩnh Cụm CN-TTCN bắc Thạch Quý Các lô bám đường Trung Tiết (đoạn II) 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1035 Thành phố Hà Tĩnh Cụm CN-TTCN bắc Thạch Quý Các lô bám đường 15m trong cụm CN 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1036 Thành phố Hà Tĩnh Cụm CN-TTCN Thạch Đồng Các lô bám đường Mai Thúc Loan 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1037 Thành phố Hà Tĩnh Cụm CN-TTCN Thạch Đồng Các lô bám đường 15m trong cụm CN 5.900.000 - - - - Đất ở đô thị
1038 Thành phố Hà Tĩnh Đường Chính Hữu 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1039 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đào Tấn 11.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1040 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trường Chinh 16.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1041 Thành phố Hà Tĩnh Đường Mạc Đỉnh Chi 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1042 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Quý Đôn 11.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1043 Thành phố Hà Tĩnh Đường Phan Bội Châu Đoạn I: Đoạn từ đường Nam Ngạn (cầu Vồng) - Đến đường Nguyễn Biên 15.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1044 Thành phố Hà Tĩnh Đường Phan Bội Châu Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Lê Duy Năng 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1045 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Duy Năng Đường Lê Duy Năng 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1046 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đội Cung Đoạn I: Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đến hết đất khối phố 3 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1047 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đội Cung Đoạn II: Tiếp đó - Đến đê Tả Phủ 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1048 Thành phố Hà Tĩnh Đường Kinh Thượng Đoạn I: Từ đường đường Mai Thúc Loan - Đến hết đất nhà văn hóa thôn Trung Hưng 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1049 Thành phố Hà Tĩnh Đường Kinh Thượng Đoạn II: Tiếp đó - Đến sông Lào Cái 5.850.000 - - - - Đất ở đô thị
1050 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trương Quốc Dụng Đường Trương Quốc Dụng 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1051 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Trường Tộ 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1052 Thành phố Hà Tĩnh Đường Văn Miếu 11.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1053 Thành phố Hà Tĩnh Đường Phan Khắc Hòa 10.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1054 Thành phố Hà Tĩnh Đường Vành Đai Đoạn I: Từ Cầu Phủ - Đến hết đất phường Đại Nài 9.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1055 Thành phố Hà Tĩnh Đường Vành Đai Đoạn 2: Tiếp đó - Đến hết đường Vành Đài 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1056 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đồng Sỹ Nguyên 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1057 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Văn Thiêm 24.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1058 Thành phố Hà Tĩnh Phường Bắc Hà Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m TDP: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1059 Thành phố Hà Tĩnh Phường Bắc Hà Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến < 7m TDP: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1060 Thành phố Hà Tĩnh Phường Bắc Hà Đường nhựa, bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 5m TDP: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1061 Thành phố Hà Tĩnh Phường Bắc Hà Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m TDP: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 10 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1062 Thành phố Hà Tĩnh Phường Bắc Hà Có đường < 03m hoặc chưa có đường TDP: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 10 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1063 Thành phố Hà Tĩnh Phường Trần Phú Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1064 Thành phố Hà Tĩnh Phường Trần Phú Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1065 Thành phố Hà Tĩnh Phường Trần Phú Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1066 Thành phố Hà Tĩnh Phường Trần Phú Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến < 7m 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1067 Thành phố Hà Tĩnh Phường Trần Phú Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 5m 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1068 Thành phố Hà Tĩnh Phường Trần Phú Có đường < 03m hoặc chưa có đường 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1069 Thành phố Hà Tĩnh Phường Trần Phú Khu đô thị 02 bên đường bao phía Tây thuộc phường Trần Phú và khu quy hoạch phía Đông kênh N1-9 thuộc phường Trần Phú ( Các lô đất bám đường nhựa rộng 9.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1070 Thành phố Hà Tĩnh Đối với khu vực trung tâm (Giới hạn bởi các đường Hà Huy Tập, Phan Đình Phùng, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Chí Thanh, Nguyễn Biểu (bao gồm các tổ dân phố: 2,3,5,6,7,8,9, trừ các vị trí bám đường có tên) - Phường Nam Hà Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1071 Thành phố Hà Tĩnh Đối với khu vực trung tâm (Giới hạn bởi các đường Hà Huy Tập, Phan Đình Phùng, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Chí Thanh, Nguyễn Biểu (bao gồm các tổ dân phố: 2,3,5,6,7,8,9, trừ các vị trí bám đường có tên) - Phường Nam Hà Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m 10.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1072 Thành phố Hà Tĩnh Đối với khu vực trung tâm (Giới hạn bởi các đường Hà Huy Tập, Phan Đình Phùng, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Chí Thanh, Nguyễn Biểu (bao gồm các tổ dân phố: 2,3,5,6,7,8,9, trừ các vị trí bám đường có tên) - Phường Nam Hà Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1073 Thành phố Hà Tĩnh Đối với khu vực trung tâm (Giới hạn bởi các đường Hà Huy Tập, Phan Đình Phùng, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Chí Thanh, Nguyễn Biểu (bao gồm các tổ dân phố: 2,3,5,6,7,8,9, trừ các vị trí bám đường có tên) - Phường Nam Hà Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 6 m đến <12m 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1074 Thành phố Hà Tĩnh Đối với khu vực tổ dân phố 1, phường Nam Hà (Bao gồm: Tổ dân phố 1 và tổ dân phố 10 cũ) - Phường Nam Hà Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m 11.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1075 Thành phố Hà Tĩnh Đối với khu vực tổ dân phố 1, phường Nam Hà (Bao gồm: Tổ dân phố 1 và tổ dân phố 10 cũ) - Phường Nam Hà Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m 10.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1076 Thành phố Hà Tĩnh Đối với khu vực tổ dân phố 1, phường Nam Hà (Bao gồm: Tổ dân phố 1 và tổ dân phố 10 cũ) - Phường Nam Hà Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1077 Thành phố Hà Tĩnh Đối với khu vực tổ dân phố 1, phường Nam Hà (Bao gồm: Tổ dân phố 1 và tổ dân phố 10 cũ) - Phường Nam Hà Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m 6.900.000 - - - - Đất ở đô thị
1078 Thành phố Hà Tĩnh Các vị trí đường chưa có tên còn lại của phường Nam Hà Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <7m 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1079 Thành phố Hà Tĩnh Các vị trí đường chưa có tên còn lại của phường Nam Hà Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
1080 Thành phố Hà Tĩnh Các vị trí đường chưa có tên còn lại của phường Nam Hà Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1081 Thành phố Hà Tĩnh Các vị trí đường chưa có tên còn lại của phường Nam Hà Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến <7m 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1082 Thành phố Hà Tĩnh Các vị trí đường chưa có tên còn lại của phường Nam Hà Có đường < 3m hoặc chưa có đường 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1083 Thành phố Hà Tĩnh Phường Nguyễn Du Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m 8.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1084 Thành phố Hà Tĩnh Phường Nguyễn Du Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m - Đến <18m 7.900.000 - - - - Đất ở đô thị
1085 Thành phố Hà Tĩnh Phường Nguyễn Du Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m - Đến <15m 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1086 Thành phố Hà Tĩnh Khối phố 1,2,3,6 - Phường Nguyễn Du Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1087 Thành phố Hà Tĩnh Khối phố 7,8 - Phường Nguyễn Du Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1088 Thành phố Hà Tĩnh Khối phố 1,2,3 - Phường Nguyễn Du Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1089 Thành phố Hà Tĩnh Khối phố 6,7,8 - Phường Nguyễn Du Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1090 Thành phố Hà Tĩnh Khối phố 1,2,3 - Phường Nguyễn Du Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12,5m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1091 Thành phố Hà Tĩnh Khối phố 6,7,8 - Phường Nguyễn Du Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12,5m 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1092 Thành phố Hà Tĩnh Khối phố 1,2,3 - Phường Nguyễn Du Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1093 Thành phố Hà Tĩnh Khối phố 6,7,8 - Phường Nguyễn Du Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1094 Thành phố Hà Tĩnh Khối phố 1,2,3 - Phường Nguyễn Du Có đường < 03m hoặc chưa có đường 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1095 Thành phố Hà Tĩnh Khối phố 6 - Phường Nguyễn Du Có đường < 03m hoặc chưa có đường 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1096 Thành phố Hà Tĩnh Khối phố 7,8 - Phường Nguyễn Du Có đường < 03m hoặc chưa có đường 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1097 Thành phố Hà Tĩnh Phường Nguyễn Du Các tuyến đường quy hoạch rộng 12,5m tại khối phố 1,2,3 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1098 Thành phố Hà Tĩnh Phường Nguyễn Du Từ đường Trần Phú - Đến hết đất Công ty Cao su Hà Tĩnh 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1099 Thành phố Hà Tĩnh Phường Nguyễn Du Đường nhựa 18m trong khu đô thị Bắc (phía sau Công an Thành phố) 13.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1100 Thành phố Hà Tĩnh Hạ tầng khu dân cư Phía đông đường Nguyễn Huy Tự - Phường Nguyễn Du Các lô đất bám đường nhựa ≥ 18m 11.900.000 - - - - Đất ở đô thị