11:59 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hà Tĩnh: Cơ hội vàng từ vùng đất chiến lược ven biển miền Trung

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất tại Hà Tĩnh thể hiện rõ sự bứt phá và tiềm năng đầu tư đầy triển vọng tại vùng đất nằm bên bờ biển miền Trung này.

Hà Tĩnh – Tâm điểm phát triển kinh tế và hạ tầng hiện đại

Hà Tĩnh nằm tại vị trí chiến lược trên hành lang kinh tế Đông – Tây, là cửa ngõ quan trọng kết nối Việt Nam với Lào và các nước ASEAN qua Cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo. Với bờ biển dài và tài nguyên phong phú, tỉnh này không chỉ nổi bật về kinh tế biển mà còn là trung tâm năng lượng với khu kinh tế Vũng Áng – nơi tập trung các dự án công nghiệp trọng điểm như Formosa Hà Tĩnh và cảng nước sâu Sơn Dương.

Thành phố Hà Tĩnh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, đang chuyển mình với hàng loạt dự án đô thị hiện đại. Các khu vực ven biển như Kỳ Anh, Lộc Hà đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển nhanh chóng của ngành du lịch biển và các dự án nghỉ dưỡng cao cấp.

Hạ tầng giao thông tại Hà Tĩnh liên tục được nâng cấp, với đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến đường ven biển và quốc lộ được mở rộng, tạo nên hệ thống giao thông đồng bộ, thúc đẩy sự phát triển toàn diện của tỉnh, và tạo đà cho thị trường bất động sản nơi đây phát triển mạnh mẽ.

Giá đất tại Hà Tĩnh: Sức hút từ sự phát triển toàn diện

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hà Tĩnh dao động từ 5.400 đồng/m² đến 45.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.590.240 đồng/m².

Thành phố Hà Tĩnh là nơi có mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường trung tâm và gần các khu đô thị mới. Các huyện ven biển như Kỳ Anh, Lộc Hà cũng đang chứng kiến sự gia tăng giá đất nhờ tiềm năng du lịch và các dự án phát triển hạ tầng.

So với các tỉnh lân cận như Nghệ An hay Quảng Bình, giá đất tại Hà Tĩnh vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường tiềm năng này. Những khu vực gần các khu công nghiệp hoặc dọc theo các tuyến giao thông trọng điểm là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Tương lai của Hà Tĩnh trong thị trường bất động sản

Hà Tĩnh đang chứng minh khả năng bứt phá với sự kết hợp giữa lợi thế tự nhiên, hạ tầng hiện đại và chiến lược phát triển kinh tế bền vững. Các dự án lớn như khu kinh tế Vũng Áng, quần thể du lịch biển Thiên Cầm và các khu đô thị hiện đại tại Thành phố Hà Tĩnh không chỉ làm tăng giá trị bất động sản mà còn tạo nên một hệ sinh thái phát triển toàn diện, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Không chỉ là cơ hội kinh tế, Hà Tĩnh còn là nơi mang đến môi trường sống và làm việc lý tưởng với sự kết nối dễ dàng đến các trung tâm kinh tế lớn của miền Trung.

Hà Tĩnh hôm nay là điểm sáng trên bản đồ đầu tư bất động sản, là nơi bạn không chỉ có thể tối ưu hóa lợi nhuận mà còn góp phần vào sự phát triển của một vùng đất đang trỗi dậy mạnh mẽ từ miền Trung Việt Nam.

Giá đất cao nhất tại Hà Tĩnh là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Tĩnh là: 5.400 đ
Giá đất trung bình tại Hà Tĩnh là: 1.645.920 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1279

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Hà Tĩnh Đường Xuân Diệu Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng - Đến đường Nguyễn Du 29.200.000 - - - - Đất ở đô thị
902 Thành phố Hà Tĩnh Đường Xuân Diệu Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Lê Bình 26.900.000 - - - - Đất ở đô thị
903 Thành phố Hà Tĩnh Đường Xuân Diệu Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Ngô Quyền 17.500.000 - - - - Đất ở đô thị
904 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lý Tự Trọng Đoạn I: Từ đường Trần Phú - Đến đường Xuân Diệu 30.000.000 - - - - Đất ở đô thị
905 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lý Tự Trọng Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu - Đến đường Nguyễn Công Trứ 22.600.000 - - - - Đất ở đô thị
906 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Tất Thành (tất cả các vị trí) Đường Nguyễn Tất Thành (tất cả các vị trí) 21.500.000 - - - - Đất ở đô thị
907 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Huy Tự Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng - Đến đường Hải Thượng Lãn Ông 22.500.000 - - - - Đất ở đô thị
908 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Huy Tự Đoạn II: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông - Đến đường Nguyễn Du 19.900.000 - - - - Đất ở đô thị
909 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Huy Tự Đoạn III: Từ đường Nguyễn Du - Đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh 22.800.000 - - - - Đất ở đô thị
910 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Phan Chánh Đoạn I: Từ đường Nguyễn Trung Thiên - Đến cầu Xi Măng vào Bãi rác Văn Yên 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
911 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Phan Chánh Đoạn II: Từ cầu Xi Măng vào Bãi rác Văn Yên - Đến Cống BaRa 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
912 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Phan Chánh Đoạn III: Từ Cống BaRa - Đến Cầu Đò Hà 8.400.000 - - - - Đất ở đô thị
913 Thành phố Hà Tĩnh Đường Mai Thúc Loan Đoạn I: Từ đường Nguyễn Trung Thiên - Đến đường Hải Thượng Lãn Ông 11.300.000 - - - - Đất ở đô thị
914 Thành phố Hà Tĩnh Đường Mai Thúc Loan Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Du 8.400.000 - - - - Đất ở đô thị
915 Thành phố Hà Tĩnh Đường Mai Thúc Loan Đoạn III: Tiếp đó - Đến đất ông Nguyễn Xuân Lâm (thuộc thửa đất số 797+798, tờ bản đồ số 5, xã Thạch Đồng) 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
916 Thành phố Hà Tĩnh Đường Mai Thúc Loan Đoạn IV: Tiếp đó - Đến cầu Thạch Đồng 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
917 Thành phố Hà Tĩnh Đường 26/3 Đoạn I: Từ Nguyễn Biểu - Đến đường Lê Khôi 21.000.000 - - - - Đất ở đô thị
918 Thành phố Hà Tĩnh Đường 26/3 Đoạn II: Từ đường Lê Khôi - Đến đường Hoàng Xuân Hãn 18.200.000 - - - - Đất ở đô thị
919 Thành phố Hà Tĩnh Đường 26/3 Đoạn III: Từ đường Hoàng Xuân Hãn - Đến đường Hà Huy Tập 19.600.000 - - - - Đất ở đô thị
920 Thành phố Hà Tĩnh Đường Cao Thắng 15.400.000 - - - - Đất ở đô thị
921 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Hoành Từ (đường mới) Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập - Đến ngã ba chỉnh tuyến (hết đất ông Nguyễn Thế Hùng) 11.100.000 - - - - Đất ở đô thị
922 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Hoành Từ (đường mới) Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Đồng Văn (đoạn thuộc phường Đại Nài) 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
923 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Hoành Từ (đường mới) Đoạn III: Tiếp đó - Đến cầu Nủi (đoạn thuộc phường Đại Nài) 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
924 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Hoành Từ (đoạn cũ) Đoạn I: Từ ngã ba chỉnh tuyến (tiếp giáp đất ông Nguyễn Thế Hùng) - Đến đường Đồng Văn (đoạn thuộc phường Đại Nài) 5.300.000 - - - - Đất ở đô thị
925 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Hoành Từ (đoạn cũ) Đoạn II: Tiếp đó - Đến cầu Nủi (đoạn thuộc phường Đại Nài) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
926 Thành phố Hà Tĩnh Đường Quang Trung Đoạn I: Từ Đại lộ Xô Viết - Đến đường Đồng Môn 19.300.000 - - - - Đất ở đô thị
927 Thành phố Hà Tĩnh Đường Quang Trung Đoạn II: Từ đường Đồng Môn - Đến đường vào xóm Minh Tân, Liên Nhật 15.400.000 - - - - Đất ở đô thị
928 Thành phố Hà Tĩnh Đường Quang Trung Đoạn III: Từ đường vào xóm Minh Tân, xóm Liên Nhật - Đến Cầu Hộ Độ 11.700.000 - - - - Đất ở đô thị
929 Thành phố Hà Tĩnh Đường Tân Bình 12.400.000 - - - - Đất ở đô thị
930 Thành phố Hà Tĩnh Đường Võ Liêm Sơn Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng - Đến đường Phan Đình Giót 19.600.000 - - - - Đất ở đô thị
931 Thành phố Hà Tĩnh Đường Võ Liêm Sơn Đoạn II: Từ đường Phan Đình Giót - Đến hết đất bà Trịnh Thị Đường (cạnh trường THCS Nam Hà) 14.700.000 - - - - Đất ở đô thị
932 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hoàng Xuân Hãn Đường Hoàng Xuân Hãn 13.300.000 - - - - Đất ở đô thị
933 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Hữu Thái (Tất cả các vị trí) Đường Nguyễn Hữu Thái (Tất cả các vị trí) 13.300.000 - - - - Đất ở đô thị
934 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Trung Thiên Đoạn I: Từ đường Đặng Dung - Đến đường Hải Thượng Lãn Ông 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
935 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Trung Thiên Đoạn II: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông - Đến đường Trung Tiết 17.500.000 - - - - Đất ở đô thị
936 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Trung Thiên Đoạn III: Từ đường Trung Tiết - Đến đường Nguyễn Du 15.400.000 - - - - Đất ở đô thị
937 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Trung Thiên Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Quang Trung 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
938 Thành phố Hà Tĩnh Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh (đường 70m khu đô thị bắc) Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh (đường 70m khu đô thị bắc) 35.000.000 - - - - Đất ở đô thị
939 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đồng Quế (Tất cả các vị trí) 12.200.000 - - - - Đất ở đô thị
940 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Tôn Mục Đoạn I: Từ ngã tư Nguyễn Biểu, 26/3, Nguyễn Chí Thanh - Đến đường Ngô Đức Kế 33.600.000 - - - - Đất ở đô thị
941 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Tôn Mục Đoạn II: Từ đường Ngô Đức Kế - Đến đường Phan Đình Giót 29.700.000 - - - - Đất ở đô thị
942 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Tôn Mục Đoạn III: Đoạn từ đường Phan Đình Giót - Đến hết đất hội quán tổ 6 phường Nam Hà 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
943 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Duy Điếm Đoạn I: Từ đường 26/3 - Đến hết đất Hội quán khối phố 6 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
944 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Duy Điếm Đoạn II: Từ Hội quán Khối phố 6 - Đến giáp Đồng Nài 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
945 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Khôi Đoạn I: Từ đường 26/3 - Đến trường tiểu học 11.200.000 - - - - Đất ở đô thị
946 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Khôi Đoạn II: Từ hết trường tiểu học - Đến kênh N1-911 9.500.000 - - - - Đất ở đô thị
947 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Khôi Đoạn III: Từ kênh N1911 - Đến kênh trạm bơm 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
948 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Khôi Đoạn IV: Từ kênh trạm bơm - Đến hết phường 6.900.000 - - - - Đất ở đô thị
949 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Hồng Phong 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
950 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đặng Văn Bá Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập - Đến hết đất UBND xã Thạch Bình 7.400.000 - - - - Đất ở đô thị
951 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đặng Văn Bá Đoạn II: Tiếp đó - Đến hết đất xã Thạch Bình 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
952 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Duẩn Đoạn I: từ đường Vũ Quang - Đến đường Hàm Nghi 35.200.000 - - - - Đất ở đô thị
953 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Duẩn Đoạn II: tiếp đó - Đến hết khu nhà ở Vincom 30.200.000 - - - - Đất ở đô thị
954 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Duẩn Đoạn III: tiếp đó - Đến đường Nguyễn Xí 25.500.000 - - - - Đất ở đô thị
955 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Duẩn Đoạn IV: tiếp đó - Đến Nguyễn Hoành Từ 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
956 Thành phố Hà Tĩnh Đường Quang Lĩnh Đoạn I: Từ đường Quang Trung - Đến đường Ngô Quyền 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
957 Thành phố Hà Tĩnh Đường Quang Lĩnh Đoạn II: Tiếp đó - Đến nhà thờ Văn Hạnh 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
958 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Hoàng Đoạn I: Đoạn từ đường Trần Phú - Đến ngã tư Đoài Thịnh (đường về Nguyễn Du, qua trường Năng Khiếu) 16.100.000 - - - - Đất ở đô thị
959 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Hoàng Đoạn II: Đoạn từ ngã tư xóm Đoài Thịnh - Đến UBND xã Thạch Trung 13.600.000 - - - - Đất ở đô thị
960 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Hoàng Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Ngô Quyền 12.200.000 - - - - Đất ở đô thị
961 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Huy Lung Đoạn I: Từ đường Quang Trung - Đến đất trường Thành Sen 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
962 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Huy Lung Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Xuân Diệu 11.400.000 - - - - Đất ở đô thị
963 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Huy Lung Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Ngô Quyền 12.600.000 - - - - Đất ở đô thị
964 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đồng Môn Đoạn I: Từ đường Quang Trung - Đến đất UBND xã Thạch Môn 5.900.000 - - - - Đất ở đô thị
965 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đồng Môn Đoạn II: Tiếp đó - Đến hết đường Đồng Môn 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
966 Thành phố Hà Tĩnh Đường La Sơn Phu Tử Đoạn I: Từ khách sạn SaLing - Đến ngã tư trường mầm non Bình Hà 13.600.000 - - - - Đất ở đô thị
967 Thành phố Hà Tĩnh Đường La Sơn Phu Tử Đoạn II: Tiếp đó - Đến hết đường La Sơn Phu Tử 10.700.000 - - - - Đất ở đô thị
968 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nam Ngạn Đoạn I: Từ đường 26/3 - Đến ngõ 8 đường Nam Ngạn 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
969 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nam Ngạn Đoạn II: Từ ngõ 8 đường Nam Ngạn - Đến đường vào Bãi rác 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
970 Thành phố Hà Tĩnh Đường Mai Lão Bạng Đoạn I: Từ đường Trần Phú - Đến đất ông Nhì 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
971 Thành phố Hà Tĩnh Đường Mai Lão Bạng Đoạn II: Tiếp đó - Đến đất Thạch Hạ 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
972 Thành phố Hà Tĩnh Đường Mai Lão Bạng Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Quang Trung 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
973 Thành phố Hà Tĩnh Đường Huy Cận Đoạn I: Từ ngõ 1 đường Nguyễn Du - Đến ngõ 337 Nguyễn Du 11.400.000 - - - - Đất ở đô thị
974 Thành phố Hà Tĩnh Đường Huy Cận Đoạn II: Tiếp - Đến hết đất ông Luật 9.800.000 - - - - Đất ở đô thị
975 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Ninh Đoạn I: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông - Đến đường Nguyễn Du 12.400.000 - - - - Đất ở đô thị
976 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Ninh Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du - Đến Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh 15.500.000 - - - - Đất ở đô thị
977 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Ninh Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Hà Hoàng 18.900.000 - - - - Đất ở đô thị
978 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Ninh Đoạn IV: Tiếp đó hết đất phòng cảnh sát giao thông 15.400.000 - - - - Đất ở đô thị
979 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trung Tiết Đoạn I: Từ đường Nguyễn Huy Tự - Đến đường Nguyễn Công Trứ 11.200.000 - - - - Đất ở đô thị
980 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trung Tiết Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ - Đến đất Khu Tiểu thủ Công nghiệp 9.700.000 - - - - Đất ở đô thị
981 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trung Tiết Đoạn III: Từ khu công nghiệp - Đến hết đường Trung Tiết 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
982 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lâm Phước Thọ 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
983 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trần Thị Hường Đoạn I: Từ đường Nguyễn Huy Tự - Đến đường Xuân Diệu 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
984 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trần Thị Hường Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu - Đến hết đường Trần Thị Hường 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
985 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Bá Cảnh Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập - Đến hết khối phố 3 phường Đại Nài 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
986 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Bá Cảnh Đoạn II: Các vị trí còn lại 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
987 Thành phố Hà Tĩnh Đường Bùi Cầm Hổ Đoạn I: Từ đường 26/3 - Đến hết khối phố 7 phường Đại Nài 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
988 Thành phố Hà Tĩnh Đường Bùi Cầm Hổ Đoạn II: Các vị trí còn lại 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
989 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Huy Oánh (đường rộng 18m) Đường Nguyễn Huy Oánh (đường rộng 18m) 15.500.000 - - - - Đất ở đô thị
990 Thành phố Hà Tĩnh Đường Sử Hy Nhan (đường rộng 15,0m) Đường Sử Hy Nhan (đường rộng 15,0m) 13.300.000 - - - - Đất ở đô thị
991 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Đổng Chi (đường rộng 15,0m) Đường Nguyễn Đổng Chi (đường rộng 15,0m) 13.300.000 - - - - Đất ở đô thị
992 Thành phố Hà Tĩnh Đường Bùi Dương Lịch (đường rộng 15,0m) Đường Bùi Dương Lịch (đường rộng 15,0m) 13.300.000 - - - - Đất ở đô thị
993 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đông Lộ 11.700.000 - - - - Đất ở đô thị
994 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Tuấn Thiện Đoạn I: Từ đường Trần Phú - Đến đường Phan Huy Ích 9.100.000 - - - - Đất ở đô thị
995 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Tuấn Thiện Đoạn II: Từ đường Phan Huy Ích - Đến đường Lê Văn Huân 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
996 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Văn Huân Đoạn I: Có nền đường nhựa, bê tông ≥7,0m - Đến < 12,0m 9.100.000 - - - - Đất ở đô thị
997 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Văn Huân Đoạn II: Có nền đường nhựa, bê tông ≥ 12,0m 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
998 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trịnh Khắc Lập Đoạn I: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến giao với ngõ 23, đường Trần Phú 9.100.000 - - - - Đất ở đô thị
999 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trịnh Khắc Lập Đoạn II: Đoạn từ ngõ 23, đường Trần Phú - Đến ngõ 29 Trần Phú 7.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1000 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Xuân Linh Đường Nguyễn Xuân Linh 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị