Bảng giá đất Hà Tĩnh

Giá đất cao nhất tại Hà Tĩnh là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hà Tĩnh là: 5.400
Giá đất trung bình tại Hà Tĩnh là: 1.590.240
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Hà Tĩnh Đường Xuân Diệu Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng - Đến đường Nguyễn Du 29.200.000 - - - - Đất ở đô thị
902 Thành phố Hà Tĩnh Đường Xuân Diệu Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Lê Bình 26.900.000 - - - - Đất ở đô thị
903 Thành phố Hà Tĩnh Đường Xuân Diệu Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Ngô Quyền 17.500.000 - - - - Đất ở đô thị
904 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lý Tự Trọng Đoạn I: Từ đường Trần Phú - Đến đường Xuân Diệu 30.000.000 - - - - Đất ở đô thị
905 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lý Tự Trọng Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu - Đến đường Nguyễn Công Trứ 22.600.000 - - - - Đất ở đô thị
906 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Tất Thành (tất cả các vị trí) Đường Nguyễn Tất Thành (tất cả các vị trí) 21.500.000 - - - - Đất ở đô thị
907 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Huy Tự Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng - Đến đường Hải Thượng Lãn Ông 22.500.000 - - - - Đất ở đô thị
908 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Huy Tự Đoạn II: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông - Đến đường Nguyễn Du 19.900.000 - - - - Đất ở đô thị
909 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Huy Tự Đoạn III: Từ đường Nguyễn Du - Đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh 22.800.000 - - - - Đất ở đô thị
910 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Phan Chánh Đoạn I: Từ đường Nguyễn Trung Thiên - Đến cầu Xi Măng vào Bãi rác Văn Yên 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
911 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Phan Chánh Đoạn II: Từ cầu Xi Măng vào Bãi rác Văn Yên - Đến Cống BaRa 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
912 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Phan Chánh Đoạn III: Từ Cống BaRa - Đến Cầu Đò Hà 8.400.000 - - - - Đất ở đô thị
913 Thành phố Hà Tĩnh Đường Mai Thúc Loan Đoạn I: Từ đường Nguyễn Trung Thiên - Đến đường Hải Thượng Lãn Ông 11.300.000 - - - - Đất ở đô thị
914 Thành phố Hà Tĩnh Đường Mai Thúc Loan Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Du 8.400.000 - - - - Đất ở đô thị
915 Thành phố Hà Tĩnh Đường Mai Thúc Loan Đoạn III: Tiếp đó - Đến đất ông Nguyễn Xuân Lâm (thuộc thửa đất số 797+798, tờ bản đồ số 5, xã Thạch Đồng) 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
916 Thành phố Hà Tĩnh Đường Mai Thúc Loan Đoạn IV: Tiếp đó - Đến cầu Thạch Đồng 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
917 Thành phố Hà Tĩnh Đường 26/3 Đoạn I: Từ Nguyễn Biểu - Đến đường Lê Khôi 21.000.000 - - - - Đất ở đô thị
918 Thành phố Hà Tĩnh Đường 26/3 Đoạn II: Từ đường Lê Khôi - Đến đường Hoàng Xuân Hãn 18.200.000 - - - - Đất ở đô thị
919 Thành phố Hà Tĩnh Đường 26/3 Đoạn III: Từ đường Hoàng Xuân Hãn - Đến đường Hà Huy Tập 19.600.000 - - - - Đất ở đô thị
920 Thành phố Hà Tĩnh Đường Cao Thắng 15.400.000 - - - - Đất ở đô thị
921 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Hoành Từ (đường mới) Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập - Đến ngã ba chỉnh tuyến (hết đất ông Nguyễn Thế Hùng) 11.100.000 - - - - Đất ở đô thị
922 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Hoành Từ (đường mới) Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Đồng Văn (đoạn thuộc phường Đại Nài) 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
923 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Hoành Từ (đường mới) Đoạn III: Tiếp đó - Đến cầu Nủi (đoạn thuộc phường Đại Nài) 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
924 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Hoành Từ (đoạn cũ) Đoạn I: Từ ngã ba chỉnh tuyến (tiếp giáp đất ông Nguyễn Thế Hùng) - Đến đường Đồng Văn (đoạn thuộc phường Đại Nài) 5.300.000 - - - - Đất ở đô thị
925 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Hoành Từ (đoạn cũ) Đoạn II: Tiếp đó - Đến cầu Nủi (đoạn thuộc phường Đại Nài) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
926 Thành phố Hà Tĩnh Đường Quang Trung Đoạn I: Từ Đại lộ Xô Viết - Đến đường Đồng Môn 19.300.000 - - - - Đất ở đô thị
927 Thành phố Hà Tĩnh Đường Quang Trung Đoạn II: Từ đường Đồng Môn - Đến đường vào xóm Minh Tân, Liên Nhật 15.400.000 - - - - Đất ở đô thị
928 Thành phố Hà Tĩnh Đường Quang Trung Đoạn III: Từ đường vào xóm Minh Tân, xóm Liên Nhật - Đến Cầu Hộ Độ 11.700.000 - - - - Đất ở đô thị
929 Thành phố Hà Tĩnh Đường Tân Bình 12.400.000 - - - - Đất ở đô thị
930 Thành phố Hà Tĩnh Đường Võ Liêm Sơn Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng - Đến đường Phan Đình Giót 19.600.000 - - - - Đất ở đô thị
931 Thành phố Hà Tĩnh Đường Võ Liêm Sơn Đoạn II: Từ đường Phan Đình Giót - Đến hết đất bà Trịnh Thị Đường (cạnh trường THCS Nam Hà) 14.700.000 - - - - Đất ở đô thị
932 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hoàng Xuân Hãn Đường Hoàng Xuân Hãn 13.300.000 - - - - Đất ở đô thị
933 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Hữu Thái (Tất cả các vị trí) Đường Nguyễn Hữu Thái (Tất cả các vị trí) 13.300.000 - - - - Đất ở đô thị
934 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Trung Thiên Đoạn I: Từ đường Đặng Dung - Đến đường Hải Thượng Lãn Ông 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
935 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Trung Thiên Đoạn II: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông - Đến đường Trung Tiết 17.500.000 - - - - Đất ở đô thị
936 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Trung Thiên Đoạn III: Từ đường Trung Tiết - Đến đường Nguyễn Du 15.400.000 - - - - Đất ở đô thị
937 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Trung Thiên Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Quang Trung 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
938 Thành phố Hà Tĩnh Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh (đường 70m khu đô thị bắc) Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh (đường 70m khu đô thị bắc) 35.000.000 - - - - Đất ở đô thị
939 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đồng Quế (Tất cả các vị trí) 12.200.000 - - - - Đất ở đô thị
940 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Tôn Mục Đoạn I: Từ ngã tư Nguyễn Biểu, 26/3, Nguyễn Chí Thanh - Đến đường Ngô Đức Kế 33.600.000 - - - - Đất ở đô thị
941 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Tôn Mục Đoạn II: Từ đường Ngô Đức Kế - Đến đường Phan Đình Giót 29.700.000 - - - - Đất ở đô thị
942 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Tôn Mục Đoạn III: Đoạn từ đường Phan Đình Giót - Đến hết đất hội quán tổ 6 phường Nam Hà 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
943 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Duy Điếm Đoạn I: Từ đường 26/3 - Đến hết đất Hội quán khối phố 6 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
944 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Duy Điếm Đoạn II: Từ Hội quán Khối phố 6 - Đến giáp Đồng Nài 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
945 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Khôi Đoạn I: Từ đường 26/3 - Đến trường tiểu học 11.200.000 - - - - Đất ở đô thị
946 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Khôi Đoạn II: Từ hết trường tiểu học - Đến kênh N1-911 9.500.000 - - - - Đất ở đô thị
947 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Khôi Đoạn III: Từ kênh N1911 - Đến kênh trạm bơm 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
948 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Khôi Đoạn IV: Từ kênh trạm bơm - Đến hết phường 6.900.000 - - - - Đất ở đô thị
949 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Hồng Phong 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
950 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đặng Văn Bá Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập - Đến hết đất UBND xã Thạch Bình 7.400.000 - - - - Đất ở đô thị
951 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đặng Văn Bá Đoạn II: Tiếp đó - Đến hết đất xã Thạch Bình 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
952 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Duẩn Đoạn I: từ đường Vũ Quang - Đến đường Hàm Nghi 35.200.000 - - - - Đất ở đô thị
953 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Duẩn Đoạn II: tiếp đó - Đến hết khu nhà ở Vincom 30.200.000 - - - - Đất ở đô thị
954 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Duẩn Đoạn III: tiếp đó - Đến đường Nguyễn Xí 25.500.000 - - - - Đất ở đô thị
955 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Duẩn Đoạn IV: tiếp đó - Đến Nguyễn Hoành Từ 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
956 Thành phố Hà Tĩnh Đường Quang Lĩnh Đoạn I: Từ đường Quang Trung - Đến đường Ngô Quyền 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
957 Thành phố Hà Tĩnh Đường Quang Lĩnh Đoạn II: Tiếp đó - Đến nhà thờ Văn Hạnh 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
958 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Hoàng Đoạn I: Đoạn từ đường Trần Phú - Đến ngã tư Đoài Thịnh (đường về Nguyễn Du, qua trường Năng Khiếu) 16.100.000 - - - - Đất ở đô thị
959 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Hoàng Đoạn II: Đoạn từ ngã tư xóm Đoài Thịnh - Đến UBND xã Thạch Trung 13.600.000 - - - - Đất ở đô thị
960 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Hoàng Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Ngô Quyền 12.200.000 - - - - Đất ở đô thị
961 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Huy Lung Đoạn I: Từ đường Quang Trung - Đến đất trường Thành Sen 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
962 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Huy Lung Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Xuân Diệu 11.400.000 - - - - Đất ở đô thị
963 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Huy Lung Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Ngô Quyền 12.600.000 - - - - Đất ở đô thị
964 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đồng Môn Đoạn I: Từ đường Quang Trung - Đến đất UBND xã Thạch Môn 5.900.000 - - - - Đất ở đô thị
965 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đồng Môn Đoạn II: Tiếp đó - Đến hết đường Đồng Môn 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
966 Thành phố Hà Tĩnh Đường La Sơn Phu Tử Đoạn I: Từ khách sạn SaLing - Đến ngã tư trường mầm non Bình Hà 13.600.000 - - - - Đất ở đô thị
967 Thành phố Hà Tĩnh Đường La Sơn Phu Tử Đoạn II: Tiếp đó - Đến hết đường La Sơn Phu Tử 10.700.000 - - - - Đất ở đô thị
968 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nam Ngạn Đoạn I: Từ đường 26/3 - Đến ngõ 8 đường Nam Ngạn 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
969 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nam Ngạn Đoạn II: Từ ngõ 8 đường Nam Ngạn - Đến đường vào Bãi rác 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
970 Thành phố Hà Tĩnh Đường Mai Lão Bạng Đoạn I: Từ đường Trần Phú - Đến đất ông Nhì 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
971 Thành phố Hà Tĩnh Đường Mai Lão Bạng Đoạn II: Tiếp đó - Đến đất Thạch Hạ 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
972 Thành phố Hà Tĩnh Đường Mai Lão Bạng Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Quang Trung 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
973 Thành phố Hà Tĩnh Đường Huy Cận Đoạn I: Từ ngõ 1 đường Nguyễn Du - Đến ngõ 337 Nguyễn Du 11.400.000 - - - - Đất ở đô thị
974 Thành phố Hà Tĩnh Đường Huy Cận Đoạn II: Tiếp - Đến hết đất ông Luật 9.800.000 - - - - Đất ở đô thị
975 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Ninh Đoạn I: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông - Đến đường Nguyễn Du 12.400.000 - - - - Đất ở đô thị
976 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Ninh Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du - Đến Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh 15.500.000 - - - - Đất ở đô thị
977 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Ninh Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Hà Hoàng 18.900.000 - - - - Đất ở đô thị
978 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Ninh Đoạn IV: Tiếp đó hết đất phòng cảnh sát giao thông 15.400.000 - - - - Đất ở đô thị
979 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trung Tiết Đoạn I: Từ đường Nguyễn Huy Tự - Đến đường Nguyễn Công Trứ 11.200.000 - - - - Đất ở đô thị
980 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trung Tiết Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ - Đến đất Khu Tiểu thủ Công nghiệp 9.700.000 - - - - Đất ở đô thị
981 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trung Tiết Đoạn III: Từ khu công nghiệp - Đến hết đường Trung Tiết 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
982 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lâm Phước Thọ 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
983 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trần Thị Hường Đoạn I: Từ đường Nguyễn Huy Tự - Đến đường Xuân Diệu 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
984 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trần Thị Hường Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu - Đến hết đường Trần Thị Hường 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
985 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Bá Cảnh Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập - Đến hết khối phố 3 phường Đại Nài 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
986 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Bá Cảnh Đoạn II: Các vị trí còn lại 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
987 Thành phố Hà Tĩnh Đường Bùi Cầm Hổ Đoạn I: Từ đường 26/3 - Đến hết khối phố 7 phường Đại Nài 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
988 Thành phố Hà Tĩnh Đường Bùi Cầm Hổ Đoạn II: Các vị trí còn lại 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
989 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Huy Oánh (đường rộng 18m) Đường Nguyễn Huy Oánh (đường rộng 18m) 15.500.000 - - - - Đất ở đô thị
990 Thành phố Hà Tĩnh Đường Sử Hy Nhan (đường rộng 15,0m) Đường Sử Hy Nhan (đường rộng 15,0m) 13.300.000 - - - - Đất ở đô thị
991 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Đổng Chi (đường rộng 15,0m) Đường Nguyễn Đổng Chi (đường rộng 15,0m) 13.300.000 - - - - Đất ở đô thị
992 Thành phố Hà Tĩnh Đường Bùi Dương Lịch (đường rộng 15,0m) Đường Bùi Dương Lịch (đường rộng 15,0m) 13.300.000 - - - - Đất ở đô thị
993 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đông Lộ 11.700.000 - - - - Đất ở đô thị
994 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Tuấn Thiện Đoạn I: Từ đường Trần Phú - Đến đường Phan Huy Ích 9.100.000 - - - - Đất ở đô thị
995 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Tuấn Thiện Đoạn II: Từ đường Phan Huy Ích - Đến đường Lê Văn Huân 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
996 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Văn Huân Đoạn I: Có nền đường nhựa, bê tông ≥7,0m - Đến < 12,0m 9.100.000 - - - - Đất ở đô thị
997 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Văn Huân Đoạn II: Có nền đường nhựa, bê tông ≥ 12,0m 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
998 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trịnh Khắc Lập Đoạn I: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến giao với ngõ 23, đường Trần Phú 9.100.000 - - - - Đất ở đô thị
999 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trịnh Khắc Lập Đoạn II: Đoạn từ ngõ 23, đường Trần Phú - Đến ngõ 29 Trần Phú 7.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1000 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Xuân Linh Đường Nguyễn Xuân Linh 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Hà Tĩnh: Đoạn Đường Xuân Diệu Theo Quyết Định Số 61/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất của thành phố Hà Tĩnh cho đoạn đường Xuân Diệu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ đường Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Du, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất đai tại đường Xuân Diệu.

Vị trí 1: 29.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Xuân Diệu có mức giá cao nhất là 29.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự đắc địa của vị trí với các yếu tố như gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và khu vực phát triển mạnh mẽ. Mức giá này thể hiện sự hấp dẫn và tiềm năng đầu tư cao của khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Xuân Diệu, thành phố Hà Tĩnh. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí 1 giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Hà Tĩnh: Đoạn Đường Lý Tự Trọng

Bảng giá đất của Thành phố Hà Tĩnh cho đoạn đường Lý Tự Trọng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 30.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lý Tự Trọng có mức giá cao nhất là 30.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ đường Trần Phú đến đường Xuân Diệu, được đánh giá là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự đắc địa của vị trí, với sự gần gũi các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Lý Tự Trọng, Thành phố Hà Tĩnh. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.


Bảng Giá Đất Thành Phố Hà Tĩnh: Đường Nguyễn Tất Thành

Bảng giá đất cho đường Nguyễn Tất Thành, loại đất ở đô thị tại thành phố Hà Tĩnh, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về mức giá cho tất cả các vị trí trên đoạn đường Nguyễn Tất Thành, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 21.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Nguyễn Tất Thành có mức giá 21.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trên toàn bộ đoạn đường này, phản ánh giá trị bất động sản cao ở khu vực. Mức giá này cho thấy đường Nguyễn Tất Thành là một trong những khu vực phát triển mạnh mẽ và có tiềm năng sinh lời cao. Đường Nguyễn Tất Thành có thể là một lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản, nhờ vào vị trí đắc địa và hạ tầng giao thông thuận lợi.

Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc đánh giá giá trị bất động sản trên đường Nguyễn Tất Thành, Thành phố Hà Tĩnh. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất.


Bảng Giá Đất Thành Phố Hà Tĩnh: Đường Nguyễn Huy Tự

Bảng giá đất của Thành phố Hà Tĩnh cho đường Nguyễn Huy Tự, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại đoạn đường từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hải Thượng Lãn Ông, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 22.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Nguyễn Huy Tự, đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hải Thượng Lãn Ông, có mức giá là 22.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao do vị trí đắc địa và tiện ích xung quanh. Mức giá này cho thấy khu vực này có sự phát triển đô thị mạnh mẽ, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và là nơi thu hút các nhà đầu tư và dự án bất động sản.

Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đường Nguyễn Huy Tự, Thành phố Hà Tĩnh. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thành Phố Hà Tĩnh: Đường Nguyễn Phan Chánh

Bảng giá đất của thành phố Hà Tĩnh cho đường Nguyễn Phan Chánh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường Nguyễn Phan Chánh, từ đường Nguyễn Trung Thiên đến cầu Xi Măng vào Bãi rác Văn Yên, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 12.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Phan Chánh từ đường Nguyễn Trung Thiên đến cầu Xi Măng vào Bãi rác Văn Yên có mức giá là 12.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao hơn so với nhiều khu vực khác trong thành phố, phản ánh giá trị cao của đất ở khu vực này. Mức giá này cho thấy sự phát triển và tiềm năng của khu vực, đặc biệt khi khu vực gần các tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông chính.

Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức định giá chính xác bất động sản tại đường Nguyễn Phan Chánh, Thành phố Hà Tĩnh. Nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất.