STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Ái Quốc | Đoạn I: Từ ngã tư thị xã Hồng Lĩnh - Đến hết Cầu Đôi | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Ái Quốc | Đoạn II: Tiếp đó - Đến cống Khe Cạn | 12.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Ái Quốc | Đoạn III: Tiếp đó - Đến hết cây xăng La Giang | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Ái Quốc | Đoạn IV: Tiếp đó - Đến hết xăng dầu Hồng Lĩnh | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Ái Quốc | Đoạn V: Tiếp đó - Đến Đê Bấn | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Ái Quốc | Đoạn VI: Tiếp đó - Đến hết địa phận Thị xã | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Quang Trung | Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh - Đến hết đất Đội thuế Liên Phường | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Quang Trung | Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Huy Tự | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Quang Trung | Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Thiếp | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Quang Trung | Đoạn IV: Tiếp đó - Đến đường Phan Kính | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Quang Trung | Đoạn V: Tiếp đó - Đến Cống Gạch | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Quang Trung | Đoạn VI: Tiếp đó - Đến đường Bùi Cầm Hổ | 6.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Quang Trung | Đoạn VII: Tiếp đó - Đến Đến đường Phan Bội Châu | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Quang Trung | Đoạn VIII: Tiếp đó - Đến hết địa phận thị xã Hồng Lĩnh | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Trần Phú | Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh - Đến đường 3/2 | 13.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Trần Phú | Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Lê Hữu Trác và đường 2/9 | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Trần Phú | Đoạn III: Tiếp đó - Đến Cầu Trắng | 11.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Trần Phú | Đoạn IV: Tiếp đó - Đến đường Phan Hưng Tạo | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Trần Phú | Đoạn V: Tiếp đó - Đến hết Eo Bù (đường Vành đại) | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Trần Phú | Đoạn VI: Tiếp đó - Đến đường Thống Nhất | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Trần Phú | Đoạn VII: Tiếp đó - Đến hết địa bàn Hồng Lĩnh | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Nghiễm | Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh - Đến hết cống Khe Cạn | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Nghiễm | Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường lên núi Thiên Tượng | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Nghiễm | Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Thiếp kéo dài | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Nghiễm | Đoạn IV: Tiếp đó - Đến đường Bùi Cẩm Hổ | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Bùi Cẩm Hồ | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
27 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Phan Kính | Đoạn I: Từ đường Quang Trung - Đến đường Nguyễn Đổng Chi | 9.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Phan Kính | Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường vào Bãi chứa rác | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Phan Kính | Đoạn III: Tiếp đó - Đến hết cầu Hồng Nguyệt | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Phan Kính | Đoạn IV: Tiếp đó - Đến hết địa phận Thị xã (đường Kim - Thanh) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Thiếp | Đoạn I: Từ đường Quang Trung - Đến đường Nguyễn Đổng Chi | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Thiếp | Đoạn II: Tiếp đó - Đến hết cầu Hồng Phúc | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Thiếp | Đoạn III: Tiếp đó - Đến hết cầu Đình Hát | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Thiếp | Đoạn IV: Tiếp đó - Đến đường Phan Kính | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Kinh Dương Vương (Đường Suối Tiên - Thiên Tượng cũ) | Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc - Đến đền Cửa Ông | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Kinh Dương Vương (Đường Suối Tiên - Thiên Tượng cũ) | Đoạn II: Tiếp đó - Đến hết Khe Lịm | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Kinh Dương Vương (Đường Suối Tiên - Thiên Tượng cũ) | Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Nghiễm | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Thống Nhất | Đoạn I: Từ đường Trần Phú - Đến đường Ngọc Sơn | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Thống Nhất | Đoạn II: Tiếp đó - Đến cống bà Hạnh | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Thống Nhất | Đoạn III: Tiếp đó - Đến Đê La Giang | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường 3/2 | Đoạn I: Từ đường Võ Nguyên Giáp - Đến đường Nguyễn Biểu | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường 3/2 | Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Sử Hy Nhan | 9.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường 3/2 | Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Ngô Đức Kế | 9.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường 3/2 | Đoạn IV: Tiếp đó - Đến đường Trần Phú | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Đổng Chi | Đoạn I: Từ đường Trần Phú - Đến đường Phan Đình Phùng | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Đổng Chi | Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Xuân Linh | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Đổng Chi | Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Khắc Viện | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Đổng Chi | Đoạn IV: Tiếp đó - Đến đường Phan Kính | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Đổng Chi | Đoạn V: Tiếp đó - Đến đường Trần Nhân Tông (đường Minh Thanh cũ) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Đổng Chi | Đoạn VI: Tiếp đó - Đến đường Quang Trung | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Lê Duẩn | Đoạn I: Từ đường Trần Phú - Đến đường Nguyễn Xuân Linh | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Lê Duẩn | Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Thiếp | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Lê Duẩn | Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Phan Kính | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Phan Anh | Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng - Đến đường Nguyễn Huy Tự | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Phan Anh | Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Thiếp | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Phan Anh | Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Phan Kính | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Xuân Linh | Đoạn I: Từ đường Quang Trung - Đến đường Lê Duẩn | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Xuân Linh | Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Đổng Chi | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Trường Chinh | Đoạn I: Từ đường Trần Phú - Đến đường Phan Đình Phùng | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Trường Chinh | Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Xuân Linh | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Trường Chinh | Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Khắc Viện | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Trường Chinh | Đoạn IV: Tiếp đó - Đến đường Phan Kính | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Phan Đình Phùng | Đoạn I: Từ đường Quang Trung(Bà Kỉnh -TDP5) - Đến đường Lê Duẩn (Công an phường ) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Phan Đình Phùng | Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Đổng Chi | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Phan Hưng Tạo (Đường Cầu Kè cũ) | Đoạn I: Từ cầu Tràng Cần - Đường Trần Phú | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Phan Hưng Tạo (Đường Cầu Kè cũ) | Đoạn II: Tiếp đó - Đến Cầu Kè | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Phan Hưng Tạo (Đường Cầu Kè cũ) | Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Ngọc Sơn | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Ngô Đức Kế | Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc - Đến đường 3/2 | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Ngô Đức Kế | Đoạn II: Tiếp đó - Đến hết Cầu Ông Đạt | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Ngô Đức Kế | Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Võ Liêm Sơn | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Cao Thắng | Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc - Đến đường 3/2 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Cao Thắng | Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Ngô Đức Kế | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Lê Hữu Trác | Đoạn I: Từ Trần phú - Đến Hoàng Xuân Hãn | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Lê Hữu Trác | Đoạn II: Tiếp đó - Đến khe Bình Lạng | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Phan Huy Chú | Đoạn I: Đường Thống Nhất - Đến nhà thờ họ Nguyễn-TDP Thuận Hòa | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Phan Huy Chú | Đoạn II: Nhà thờ họ Nguyễn - Đến Đường QH60m | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn I: Nguyễn Ái Quốc - Đến đường 3/2 | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Thống Nhất | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Ngọc Sơn | Đoạn I: Từ tiếp giáp đường 3/2 - Đến kênh ông Đạt | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Ngọc Sơn | Đoạn II: Tiếp đó - Đến hết khu dân cư tổ 7,8 cũ | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Ngọc Sơn | Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Thống Nhất | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Phan Bội Châu | Đoạn I: Đối với các lô đất quy hoạch mới | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Phan Bội Châu | Đoạn II: Đối với các vị trí còn lại | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Bùi Đăng Đạt | Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc - Đến hội quán TDP Phúc Sơn | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Bùi Đăng Đạt | Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Kinh Dương Vương | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Tiên Sơn (Đường N1 cũ) | Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc - Đến đất ông Tâm (TDP Tiên Sơn) | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Tiên Sơn (Đường N1 cũ) | Đoạn II: Tiếp đó - Đến hết đất ông Anh | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Tiên Sơn (Đường N1 cũ) | Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Thống Nhất | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Công Trứ | Từ nhà thờ họ Nguyễn - Đến địa giới phường Trung Lương | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Huy Tự | Từ đường Quang Trung - Đến đường Nguyễn Đổng Chi | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Hàng Chi | Đường Nguyễn Hàng Chi | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Đặng Dung | Từ đường Quang Trung - Đến nhà thờ Tiếp Võ | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Đặng Tất | Đường Đặng Tất | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Đặng Thai Mai | Từ đường Phan Anh - Đến đường Nguyễn Đổng Chi | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Khắc Viện | Từ đường Phan Anh - Đến đường Nguyễn Đổng Chi | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Đình Tứ | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
97 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Lê Văn Thiêm | Từ đường Phan Anh - Đến Đường Nguyễn Đổng Chi | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Lê Thước | Từ đường Phan Anh - Đến đường Nguyễn Đổng Chi | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Tuấn Thiện | Từ đường Quang Trung - Đến đường Nguyễn Nghiễm | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Trịnh Khắc Lập | Từ đường Quang Trung - Đến đường Nguyễn Nghiễm | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Hồng Lĩnh: Đoạn Đường Nguyễn Ái Quốc
Bảng giá đất mới nhất của Thị xã Hồng Lĩnh cho đoạn đường Nguyễn Ái Quốc, loại đất ở đô thị, đã được công bố theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã tư Thị xã Hồng Lĩnh đến hết Cầu Đôi, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 13.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Ái Quốc có mức giá 13.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh mức giá cao do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Đoạn đường này được xác định là có giá trị đất cao nhất, cho thấy sự hấp dẫn và nhu cầu cao trong khu vực.
Việc nắm rõ bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản tại đoạn đường Nguyễn Ái Quốc, Thị xã Hồng Lĩnh một cách chính xác và hiệu quả hơn.
Bảng Giá Đất Thị Xã Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh: Đoạn Đường Nguyễn Ái Quốc
Bảng giá đất tại Thị xã Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh cho đoạn đường Nguyễn Ái Quốc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường từ Đoạn II: Tiếp đó đến cống Khe Cạn, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 12.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Ái Quốc có mức giá là 12.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất rất cao. Vị trí này có thể nằm gần các trung tâm thương mại, khu vực phát triển nhanh chóng, hoặc các tiện ích công cộng quan trọng, dẫn đến việc giá trị đất ở đây cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Ái Quốc, Thị xã Hồng Lĩnh. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của khu vực.
Bảng Giá Đất Thị Xã Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh: Đoạn Đường Quang Trung
Bảng giá đất của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh cho đoạn đường Quang Trung, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 13.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quang Trung (từ ngã tư Hồng Lĩnh đến hết đất Đội thuế Liên Phường) có mức giá 13.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên đoạn đường này. Vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng quan trọng và có giao thông thuận lợi, dẫn đến mức giá cao, phản ánh sự quan trọng và tiềm năng phát triển của khu vực này trong thị xã Hồng Lĩnh.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quang Trung, thị xã Hồng Lĩnh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh: Đoạn Đường Trần Phú
Bảng giá đất của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh cho đoạn đường Trần Phú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 13.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Phú (từ ngã tư Hồng Lĩnh đến đường 3/2) có mức giá 13.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh vị trí đắc địa của khu vực, với sự thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Phú, thị xã Hồng Lĩnh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh: Đoạn Đường Nguyễn Nghiễm
Bảng giá đất tại Thị xã Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh cho đoạn đường Nguyễn Nghiễm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường từ ngã tư Hồng Lĩnh đến hết cống Khe Cạn, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Nghiễm có mức giá là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất rất cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển hoặc khu vực dân cư đông đúc, dẫn đến việc giá trị đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Nghiễm, Thị xã Hồng Lĩnh. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của khu vực.