Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh: Khu Quy Hoạch Đất Dân Cư Tại Thị Trấn Cẩm Xuyên
Bảng giá đất của huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh cho khu quy hoạch đất dân cư tại tổ dân phố 16, trụ sở cũ của Trung đoàn 841 (chưa có hạ tầng) ở Thị trấn Cẩm Xuyên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong khu quy hoạch, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²
Đoạn: Các lô đất quy hoạch thuộc dãy 2,3 của đường Phan Đình Giót (gồm các lô: số 17; 18; 19; 20; 10; 12; 14; 16; 29; 30).
Vị trí 1 trong khu quy hoạch đất dân cư tại tổ dân phố 16, Thị trấn Cẩm Xuyên có mức giá là 2.600.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất thuộc dãy 2 và dãy 3 của đường Phan Đình Giót. Mặc dù khu vực này chưa có hạ tầng hoàn thiện, nhưng giá trị đất vẫn được xác định dựa trên tiềm năng phát triển của khu vực và sự gần gũi với các tuyến đường chính. Các lô đất trong khu quy hoạch này có sự hấp dẫn đặc biệt do vị trí thuận lợi, tiềm năng phát triển trong tương lai và khả năng gia tăng giá trị khi cơ sở hạ tầng được hoàn thiện.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu quy hoạch ở Thị trấn Cẩm Xuyên. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở đô thị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Quy Hoạch Tái Định Cư Đường Cứu Hộ - Cứu Nạn, Tổ Dân Phố 11, Thị Trấn Cẩm Xuyên, Huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất cho khu quy hoạch tái định cư đường Cứu hộ - Cứu nạn tại tổ dân phố 11, thị trấn Cẩm Xuyên, huyện Cẩm Xuyên, loại đất ở đô thị, được quy định như sau:
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu quy hoạch tái định cư đường Cứu hộ - Cứu nạn, bao gồm các lô đất số 01, 04, 05, và 13, có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các lô đất nằm trong khu vực này, cho thấy giá trị đất ở mức cao trong bối cảnh quy hoạch đô thị. Khu vực này được đánh giá có giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng. Việc định giá này phản ánh sự phát triển của khu vực và tiềm năng của khu tái định cư, làm cho đây là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm bất động sản trong thị trấn Cẩm Xuyên.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu quy hoạch tái định cư đường Cứu hộ - Cứu nạn. Hiểu rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Khu Quy Hoạch Đất Dân Cư Vùng Giếng Đất, Thị Trấn Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
Bảng giá đất của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh cho khu quy hoạch đất dân cư vùng Giếng Đất thuộc tổ dân phố 8 - Thị trấn Cẩm Xuyên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng lô đất cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho các lô đất trong khu quy hoạch này, phản ánh sự cao cấp của các lô đất nằm trong khu vực đắc địa. Khu vực này có thể có sự phát triển mạnh mẽ, các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu quy hoạch đất dân cư vùng Giếng Đất, tổ dân phố 8 - Thị trấn Cẩm Xuyên. Việc nắm rõ giá trị tại các lô đất sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Quy Hoạch Dân Cư Tại Vùng Giềng Đất, Tổ Dân Phố 8 - Thị Trấn Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
Bảng giá đất của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh cho các lô quy hoạch dân cư tại vùng Giềng Đất, tổ dân phố 8 (vùng 2) - Thị trấn Cẩm Xuyên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho các lô quy hoạch trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho các lô đất trong khu quy hoạch này, cho thấy khu vực có giá trị đất cao nhất. Các lô từ số 01 thuộc vùng Giềng Đất, tổ dân phố 8 (vùng 2), nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện. Sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này cùng với tiềm năng gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai dẫn đến mức giá cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các lô quy hoạch dân cư tại vùng Giềng Đất, tổ dân phố 8 - Thị trấn Cẩm Xuyên. Việc nắm rõ giá trị tại từng lô đất sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Khu Đô Thị Ven Sông Hội - Thị Trấn Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
Bảng giá đất của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh cho dãy 1: Khu A, E (bám đường Trần Muông, đường nhựa 14 m) - Các lô quy hoạch thuộc khu đô thị ven sông Hội - Thị trấn Cẩm Xuyên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu đô thị ven sông Hội, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất đai để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 15.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho các lô đất trong khu đô thị ven sông Hội, đặc biệt là dãy 1: Khu A, E, nằm bám theo đường Trần Muông và đường nhựa 14 m. Khu vực này có giá trị đất cao do nằm trên các tuyến đường chính và gần các tiện ích quan trọng, như cổng chính của Trung tâm thương mại Hội chợ Cẩm Xuyên. Sự kết hợp giữa vị trí đắc địa, cơ sở hạ tầng phát triển và tiềm năng gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai đã dẫn đến mức giá cao này.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu đô thị ven sông Hội - Thị trấn Cẩm Xuyên. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng khu vực sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu đô thị.
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất Bà Lan - đến hết đất ông Phú Sinh | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất Trang Hậu - đến hết đất Phú Sinh | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất ông Thiết - đến hết đất Thạch Nga | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất anh Hồng Hải - đến hết đất bà Sương | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất bà Lương - đến hết đất ông Tình | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường hết đất ông Tình - đến đất ông Thủy Quang | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ đất bà Hằng Châu - đến đất ông Tình | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ đất anh Công - đến đất anh Hùng | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất anh Thành Liệu - đến đất anh Hiền | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đưởng từ đất ông Ý Tùng - đến hết đất ông Lam Nhạn | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất ông Lam Nhạn - đến hết đất cô Thạch Châu | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ đất anh Dũng Anh - đến đất ông Tiến | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ đất ông Luân Vân - đến đất bà Vân | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất Ngoại thương - đến đường kè sông Hội | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất ông Việt Liên - đến hết đất bà Sen | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết Xăng dầu - đến hết đất ông Nhuận Tuyết | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất bà Vân Lập - đến kè sông Hội | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường một bên UBND thị trấn Cẩm Xuyên - đến hết đất QH TDP 14 | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 14 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất ông Thiết - đến hết đất ông Sơn Hồng | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Cẩm Xuyên | Riêng Khu quy hoạch đất dân cư tại tổ dân phố 16, trụ sở cũ của Trung đoàn 841 (chưa có hạ tầng) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Các lô đất quy hoạch thuộc dãy 2,3 của đường Phan Đình Giót (gồm các lô: số 17; 18; 19; 20; 10; 12; 14; 16; 29; 30) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Cẩm Xuyên | Riêng Khu quy hoạch đất dân cư tại tổ dân phố 16, trụ sở cũ của Trung đoàn 841 (chưa có hạ tầng) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Các lô đất quy hoạch còn lại (gồm các lô từ số 01 - đến số 09; số 11; 13; 15; lô số 21 đến số 28) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Cẩm Xuyên | Khu quy hoạch tái định cư đường Cứu hộ - Cứu nạn tại tổ dân phố 11 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Các lô: 01; 04; 05; 13 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Cẩm Xuyên | Khu quy hoạch tái định cư đường Cứu hộ - Cứu nạn tại tổ dân phố 11 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Các lô: 02; 03; 06; 07; 08; 12; 09; 10; 11 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Cẩm Xuyên | Khu quy hoạch tái định cư đường Cứu hộ - Cứu nạn tại tổ dân phố 11 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Các lô: 14; 17; 18; 26; 27; 28 | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Huyện Cẩm Xuyên | Khu quy hoạch tái định cư đường Cứu hộ - Cứu nạn tại tổ dân phố 11 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Các lô: 15; 16; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 29; 30; 31; 32 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Huyện Cẩm Xuyên | Các lô đất khu quy hoạch đất dân cư vùng Giếng Đất thuộc tổ dân phố 8 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Các lô: 01, 03, 05, 07, 09, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 29, 34 | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Huyện Cẩm Xuyên | Các lô đất khu quy hoạch đất dân cư vùng Giếng Đất thuộc tổ dân phố 8 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Các lô: 35, 36, 37, 38, 39, 40, 59 và 60 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Huyện Cẩm Xuyên | Các lô đất khu quy hoạch đất dân cư vùng Giếng Đất thuộc tổ dân phố 8 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Các lô: 02 , 04, 06, 08, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 41, 43, 44, 46 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Huyện Cẩm Xuyên | Các lô đất khu quy hoạch đất dân cư vùng Giếng Đất thuộc tổ dân phố 8 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Các lô: 42, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58 và 61 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Huyện Cẩm Xuyên | Các lô quy hoạch dân cư tại vùng Giềng đất tổ dân phố 8 (vùng 2) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Lô số 01 | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Huyện Cẩm Xuyên | Các lô quy hoạch dân cư tại vùng Giềng đất tổ dân phố 8 (vùng 2) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Các lô: Từ lô số 02 - đến lô số 19 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Huyện Cẩm Xuyên | Dãy 1: Khu A, E (bám đường Trần Muông, đường nhựa 14 m) - Các lô quy hoạch thuộc khu đô thị ven sông Hội - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ đường Hà Huy Tập - đến hết cổng chính TT thương mại Hội chợ Cẩm Xuyên | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Huyện Cẩm Xuyên | Khu E: Từ lô số 01 đến lô số 05 - Các lô quy hoạch thuộc khu đô thị ven sông Hội - Thị trấn Cẩm Xuyên | Khu E: Từ lô số 01 - đến lô số 05 | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Huyện Cẩm Xuyên | Dãy 1: Khu C (bám đường Trần Muông, đường nhựa 14 m) - Các lô quy hoạch thuộc khu đô thị ven sông Hội - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến ngã ba giao đường vào khu dân cư đô thị ven sông Hội (gần cà phê Mộc) | 14.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Huyện Cẩm Xuyên | Dãy 2: Khu A, C - Các lô quy hoạch thuộc khu đô thị ven sông Hội - Thị trấn Cẩm Xuyên | Khu A: Từ lô số 18 - đến lô số 34 (bám đường nhựa 12 m) | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Huyện Cẩm Xuyên | Dãy 2: Khu A, C - Các lô quy hoạch thuộc khu đô thị ven sông Hội - Thị trấn Cẩm Xuyên | Khu C: Từ lô số 15 - đến lô số 27 (bám đường nhựa 12 m) | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Huyện Cẩm Xuyên | Dãy 1: Khu B, D - Các lô quy hoạch thuộc khu đô thị ven sông Hội - Thị trấn Cẩm Xuyên | Khu B: Từ lô số 02 - đến lô số 13 (bám đường nhựa 12 m) | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Huyện Cẩm Xuyên | Dãy 1: Khu B, D - Các lô quy hoạch thuộc khu đô thị ven sông Hội - Thị trấn Cẩm Xuyên | Khu D: Từ lô số 01 - đến lô số 10 (bám đường nhựa 12 m) | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Huyện Cẩm Xuyên | Dãy 2: Khu B - Các lô quy hoạch thuộc khu đô thị ven sông Hội - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ lô số 14 - đến lô số 25 (bám đường nhựa 14 m) | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Huyện Cẩm Xuyên | Dãy 1: Khu E - Các lô quy hoạch thuộc khu đô thị ven sông Hội - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ lô số 02 - đến lô số 11 | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Huyện Cẩm Xuyên | Dãy 2: Khu F - Các lô quy hoạch thuộc khu đô thị ven sông Hội - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ lô số 13 - đến lô số 23 và lô số 12 dãy 1 Khu F (bám đường quy hoạch rộng 14 m) | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Huyện Cẩm Xuyên | Dãy 2: Khu D - Các lô quy hoạch thuộc khu đô thị ven sông Hội - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ lô số 11 - đến lô số 19 (bám đường nhựa 14 m) | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Huyện Cẩm Xuyên | Dãy 1: Khu E - Các lô quy hoạch thuộc khu đô thị ven sông Hội - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ lô số 06 - đến lô số 14 (bám đường nhựa 13,5 m) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Huyện Cẩm Xuyên | Dãy 2: Khu E - Các lô quy hoạch thuộc khu đô thị ven sông Hội - Thị trấn Cẩm Xuyên | + Từ lô số 15 - đến lô số 23 (bám đường nhựa rộng 10 m) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Huyện Cẩm Xuyên | Khu B - Các lô quy hoạch thuộc khu đô thị ven sông Hội - Thị trấn Cẩm Xuyên | + Lô số: 01; 26; 27; 28; 29 (bám đường nhựa 10 m) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Huyện Cẩm Xuyên | Khu F - Các lô quy hoạch thuộc khu đô thị ven sông Hội - Thị trấn Cẩm Xuyên | + Lô quy hoạch số: 01; 24; 25; 26; 27 (bám đường nhựa 10 m) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Huyện Cẩm Xuyên | Khu G thị trấn Cẩm Xuyên | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
148 | Huyện Cẩm Xuyên | Thị trấn Cẩm Xuyên | Các lô đất quy hoạch: từ lô số 01 - đến lô số 16 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Huyện Cẩm Xuyên | Thị trấn Cẩm Xuyên | Các lô đất quy hoạch: từ lô số 17 - đến lô số 21 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Huyện Cẩm Xuyên | Thị trấn Cẩm Xuyên | Các lô đất quy hoạch: từ lô số 22 - đến lô số 37 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Huyện Cẩm Xuyên | Khu F thị trấn Cẩm Xuyên - Thị trấn Cẩm Xuyên | Các lô từ lô số 02 - đến lô số 12 | 5.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Huyện Cẩm Xuyên | Các lô quy hoạch dân cư tại tổ 8, thị trấn Cẩm Xuyên (vùng quy hoạch dân cư đối diện với nhà ông Lê Xuân An, Bùi Quang Cường) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Các lô đất quy hoạch từ lô số 12 - đến lô số 41 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Huyện Cẩm Xuyên | Các lô quy hoạch dân cư tại tổ 6 (vùng quy hoạch dân cư phía sau siêu thị Công Đoàn) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Lô quy hoạch số 01 - đến lô quy hoạch số 36 | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Huyện Cẩm Xuyên | Các lô quy hoạch dân cư tại tổ 6 (vùng quy hoạch dân cư phía sau siêu thị Công Đoàn) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Lô quy hoạch số 37 - đến lô quy hoạch số 40 | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường nhựa, bê tông còn lại - Tổ dân phố: 2, 4 , 8, 9, 10 , 11 12 , 13, 14, 15, 16 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Độ rộng đường ≥5 m | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
156 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường nhựa, bê tông còn lại - Tổ dân phố: 2, 4 , 8, 9, 10 , 11 12 , 13, 14, 15, 16 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
157 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường nhựa, bê tông còn lại - Tổ dân phố: 2, 4 , 8, 9, 10 , 11 12 , 13, 14, 15, 16 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Độ rộng đường < 3 m | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
158 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường đất, cấp phối còn lại - Tổ dân phố: 2, 4 , 8, 9, 10 , 11 12 , 13, 14, 15, 16 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Độ rộng đường ≥5 m | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
159 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường đất, cấp phối còn lại - Tổ dân phố: 2, 4 , 8, 9, 10 , 11 12 , 13, 14, 15, 16 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
160 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường đất, cấp phối còn lại - Tổ dân phố: 2, 4 , 8, 9, 10 , 11 12 , 13, 14, 15, 16 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Độ rộng đường < 3 m | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
161 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường nhựa, bê tông còn lại - Các tổ dân phố còn lại - Thị trấn Cẩm Xuyên | Độ rộng đường ≥5 m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường nhựa, bê tông còn lại - Các tổ dân phố còn lại - Thị trấn Cẩm Xuyên | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường nhựa, bê tông còn lại - Các tổ dân phố còn lại - Thị trấn Cẩm Xuyên | Độ rộng đường < 3 m | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường đất, cấp phối còn lại - Các tổ dân phố còn lại - Thị trấn Cẩm Xuyên | Độ rộng đường ≥5 m | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường đất, cấp phối còn lại - Các tổ dân phố còn lại - Thị trấn Cẩm Xuyên | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
166 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường đất, cấp phối còn lại - Các tổ dân phố còn lại - Thị trấn Cẩm Xuyên | Độ rộng đường < 3 m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Huyện Cẩm Xuyên | Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ đường Hà Huy Tập - đến Kênh N4 | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
168 | Huyện Cẩm Xuyên | Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến đường 26/3 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường 26/3 (Bình Quang Huy Thăng) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ hết đất xã Cẩm Quang - đến đường ĐH.124 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
170 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường 26/3 (Bình Quang Huy Thăng) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ đường ĐH.124 - đến giáp xã Nam Phúc Thăng | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
171 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường trục trước UBND Xã Cẩm Huy cũ - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ ngã tư đường trục xã gần trường mầm non - đến đường ĐH.124 | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
172 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường nhựa bê tông các tổ 1, 3, 5, 7 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Độ rộng đường ≥5 m | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
173 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường nhựa bê tông các tổ 1, 3, 5, 7 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
174 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường nhựa bê tông các tổ 1, 3, 5, 7 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Độ rộng đường < 3 m | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
175 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường đất, cấp phối còn lại - Thị trấn Cẩm Xuyên | Độ rộng đường ≥5 m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
176 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường đất, cấp phối còn lại - Thị trấn Cẩm Xuyên | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
177 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường đất, cấp phối còn lại - Thị trấn Cẩm Xuyên | Độ rộng đường < 3 m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
178 | Huyện Cẩm Xuyên | Thị trấn Cẩm Xuyên | Bổ sung: Từ đường Lê Phúc Nhạc - đến kênh dự án. | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
179 | Huyện Cẩm Xuyên | Khu quy hoạch dân cư tại tổ dân phố 6 ( nằm 2 phía của đường vành đai) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Các lô đất ở (thuộc tuyến 2, tuyến 3 đường Quốc lộ 8C | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
180 | Huyện Cẩm Xuyên | Quốc lộ 8C - Thị trấn Thiên Cầm | Từ giáp đất xã Nam Phúc Thăng - đến ngã ba đi xã Cẩm Dương (đội Thuế Thiên Cầm cũ) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
181 | Huyện Cẩm Xuyên | Quốc lộ 8C - Thị trấn Thiên Cầm | Tiếp đó - đến Cầu Đụn | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
182 | Huyện Cẩm Xuyên | Quốc lộ 8C - Thị trấn Thiên Cầm | Tiếp đó - đến ngã tư Thiên Cầm | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
183 | Huyện Cẩm Xuyên | Quốc lộ 8C - Thị trấn Thiên Cầm | Tiếp đó - đến ngã 3 đường Trần Phú đi nhà nghỉ giáo dục | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
184 | Huyện Cẩm Xuyên | Quốc lộ 8C - Thị trấn Thiên Cầm | Tiếp đó - đến vòng xuyến (giao Quốc lộ 15B) | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
185 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường giao thông số 3 - Thị trấn Thiên Cầm | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
186 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường công vụ (từ Quốc lộ 8C đến Cảng Minh Hải cũ) - Thị trấn Thiên Cầm | Đoạn từ Quốc lộ 8C - đến ngã ba đi Tiến Sầm | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
187 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường công vụ (từ Quốc lộ 8C đến Cảng Minh Hải cũ) - Thị trấn Thiên Cầm | Tiếp đó - đến Cảng Minh Hải củ | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
188 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường xây dựng mới (Trần Phú) đi khách sạn Sông La: Từ Quốc lộ 8C đến Khách sạn Sông La | Đường xây dựng mới (Trần Phú) đi khách sạn Sông La: Từ Quốc lộ 8C - đến Khách sạn Sông La | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
189 | Huyện Cẩm Xuyên | Thị trấn Thiên Cầm | Từ khách sạn Thiên Ý (chỗ ngã 4 bia dẫn tích) - đến Khách sạn Sông La | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
190 | Huyện Cẩm Xuyên | Thị trấn Thiên Cầm | Đường từ khách sạn Công đoàn - đến khách sạn Sông La (tuyến bám kè biển) | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
191 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường liên xã thị trấn Thiên Cầm-Cẩm Nhượng - Thị trấn Thiên Cầm | Từ ngã tư đèn đỏ - đến cầu Vọng | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
192 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Quốc lộ 15B (đoạn qua thị trấn Thiên Cầm) | Đường Quốc lộ 15B (đoạn qua thị trấn Thiên Cầm) | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
193 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường B1 khu quy hoạch Bắc thị trấn Thiên Cầm - Thị trấn Thiên Cầm | Đường B1 khu quy hoạch Bắc thị trấn Thiên Cầm | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
194 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường nhựa từ núi Thiên Cầm đến giao đường B1 - Thị trấn Thiên Cầm | Đường nhựa từ núi Thiên Cầm - đến giao đường B1 | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
195 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường trục chính khu du lịch Nam Thiên Cầm - Thị trấn Thiên Cầm | Đường từ tiếp giáp Quốc lộ 15B - đến giáp bờ kè | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
196 | Huyện Cẩm Xuyên | Khung N-01 - Khu quy hoạch dân cư xứ Bàu Rấy tổ dân phố Trần Phú - Thị trấn Thiên Cầm | Các lô: 01; 02; 03; 04; 05; 06 | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
197 | Huyện Cẩm Xuyên | Khung N-01 - Khu quy hoạch dân cư xứ Bàu Rấy tổ dân phố Trần Phú - Thị trấn Thiên Cầm | Các lô: Từ lô số 07 - đến lô số 25 | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
198 | Huyện Cẩm Xuyên | Khung N-02 - Khu quy hoạch dân cư xứ Bàu Rấy tổ dân phố Trần Phú - Thị trấn Thiên Cầm | Các lô: Từ lô số 01 - đến lô số 08 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
199 | Huyện Cẩm Xuyên | Khung N-03 - Khu quy hoạch dân cư xứ Bàu Rấy tổ dân phố Trần Phú - Thị trấn Thiên Cầm | Từ lô 01 - đến lô 09 | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
200 | Huyện Cẩm Xuyên | Khung N-04 - Khu quy hoạch dân cư xứ Bàu Rấy tổ dân phố Trần Phú - Thị trấn Thiên Cầm | Từ lô 01 - đến lô 20 | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |