Bảng giá đất Tại Đoạn giáp đường 424 (xã Hợp Tiến) đến An Tiến - Đường đê sông Mỹ Hà từ Hợp Tiến - An Tiến Huyện Mỹ Đức Hà Nội

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND TP. Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mỹ Đức Đoạn giáp đường 424 (xã Hợp Tiến) đến An Tiến - Đường đê sông Mỹ Hà từ Hợp Tiến - An Tiến Đoạn đường trong đê 1.320.000 1.082.000 950.000 737.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Mỹ Đức Đoạn giáp đường 424 (xã Hợp Tiến) đến An Tiến - Đường đê sông Mỹ Hà từ Hợp Tiến - An Tiến Đoạn đường ngoài đê 1.200.000 984.000 864.000 670.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Mỹ Đức Đoạn giáp đường 424 (xã Hợp Tiến) đến An Tiến - Đường đê sông Mỹ Hà từ Hợp Tiến - An Tiến Đoạn đường trong đê 763.000 686.000 609.000 572.000 - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Mỹ Đức Đoạn giáp đường 424 (xã Hợp Tiến) đến An Tiến - Đường đê sông Mỹ Hà từ Hợp Tiến - An Tiến Đoạn đường ngoài đê 694.000 624.000 554.000 520.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Mỹ Đức Đoạn giáp đường 424 (xã Hợp Tiến) đến An Tiến - Đường đê sông Mỹ Hà từ Hợp Tiến - An Tiến Đoạn đường trong đê 636.000 572.000 508.000 476.000 - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Mỹ Đức Đoạn giáp đường 424 (xã Hợp Tiến) đến An Tiến - Đường đê sông Mỹ Hà từ Hợp Tiến - An Tiến Đoạn đường ngoài đê 578.000 520.000 462.000 433.000 - Đất SX-KD nông thôn
 

Bảng Giá Đất Đoạn Đê Sông Mỹ Hà Từ Hợp Tiến Đến An Tiến - Huyện Mỹ Đức, Hà Nội Theo Quyết Định Số 30/2019/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, bảng giá đất cho đoạn đường đê sông Mỹ Hà từ Hợp Tiến đến An Tiến, thuộc Huyện Mỹ Đức, Hà Nội đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất ở nông thôn tại các vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.320.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đê sông Mỹ Hà có mức giá là 1.320.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác. Khu vực này có thể nằm ở vị trí thuận lợi gần các tiện ích hoặc hạ tầng quan trọng, dẫn đến việc định giá cao hơn.

Vị trí 2: 1.082.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.082.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Giá trị này cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển tốt, mặc dù không thuận lợi bằng vị trí 1 về mặt tiện ích hoặc hạ tầng.

Vị trí 3: 950.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 950.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc giao dịch bất động sản.

Vị trí 4: 737.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường đê sông Mỹ Hà là 737.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực được quy định. Dù là mức giá thấp nhất, giá trị đất ở đây vẫn phản ánh sự đánh giá cao so với nhiều khu vực khác, có thể do vị trí này có ít tiện ích hơn hoặc kém thuận lợi về giao thông.

Bảng giá đất cho đoạn đường đê sông Mỹ Hà từ Hợp Tiến đến An Tiến theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Nắm rõ giá trị của từng khu vực sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời tận dụng được các cơ hội phát triển tiềm năng.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện