Bảng giá đất Tại Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) - Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà Huyện Ba Vì Hà Nội

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND TP. Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) - Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà Từ nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An - đến hết thôn Chi Phú xã Sơn Đà 2.128.000 1.702.000 1.490.000 1.383.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) - Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà Từ nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An - đến hết thôn Chi Phú xã Sơn Đà 1.219.000 996.000 812.000 772.000 - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) - Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà Từ nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An - đến hết thôn Chi Phú xã Sơn Đà 907.000 741.000 605.000 574.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Ba Vì, Hà Nội: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 413 (ĐT 413) Qua Các Xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, bảng giá đất ở nông thôn tại huyện Ba Vì, Hà Nội, cho đoạn đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) qua các xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, và Sơn Đà đã được công bố. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí từ nghĩa trang thôn Đông Lâu, xã Thụy An đến hết thôn Chi Phú, xã Sơn Đà. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong đoạn đường này.

Vị trí 1: 2.128.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.128.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ nghĩa trang thôn Đông Lâu đến hết thôn Chi Phú. Khu vực này thường nằm ở những vị trí thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng, làm tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 1.702.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.702.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Vị trí này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1, nhưng vẫn là một khu vực có giá trị cao.

Vị trí 3: 1.490.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.490.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc người mua với ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 1.383.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường với 1.383.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác trong đoạn đường.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh lộ 413 qua các xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, và Sơn Đà, huyện Ba Vì. Thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

 
 
 
 

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện