STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) - đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94) | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) - đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62) | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) - đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1) | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Quang Khải - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) - đến UBND huyện | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) - đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106) | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) - đến hết Khu Đô thị Sông Châu | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 221 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) - đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 195 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 125 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 57 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 60 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) - đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Lý Nhân | Phố Nguyễn Phúc Lai (Đường N6) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) - đến Trạm Y tế xã Đồng Lý cũ (Tờ 3, thửa 10) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 91 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) - đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) - đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 25 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) - đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) - đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Văn Vượng - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 50 và thửa 59) - đến chùa Vĩnh Trụ (Tờ 3, thửa 16 và thửa 39) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Lý Nhân | Phố Vũ Văn Lý - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 343 và thửa 359) - đến tổ dân phố Vĩnh Tiến (Giếng xóm 4 cũ, tờ 7, thửa 40 và thửa 38) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trạm y tế (Tờ 6, thửa 211 và thửa 210) - đến tới giáp xã Nhân Khang | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Nhà ông Qúy (tờ 6 thửa 288) - đến giáp xã Nhân Khang | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 4 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Các ngõ tổ dân phố còn lại | 840.000 | 588.000 | 420.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ đường ĐT 491 thôn 1 Mai Xá nhà bà Huấn (Tờ 7, thửa 172), nhà bà Nhung (Tờ 7, thửa 165) - đến giáp xã Đức Lý | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ Ngã tư gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 74 và thửa 21) - đến máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 9 và thửa 10) (Đường QL38B cũ) | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 45 và thửa 48) - đến hết khu dân cư xã Đồng Lý cũ (tờ 14, thửa 203 và thửa 113) (Đường QL38B cũ) | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ Trạm y tế xã Đồng Lý cũ (tờ 8 thửa 149) (Đường QL38B cũ) - đến giáp xã Đức Lý | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn từ Ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 5 và thửa 75) - đến ngõ ông Mỳ (Tờ 7, thửa 145 và thửa 210) | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn từ ngõ ông Mỳ xóm 6 (Tờ 7, thửa 136 và thửa 222) - đến tờ 6, thửa 239 và thửa 243 | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn khu nhà ở thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng tại xã Đồng Lý (cũ) | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Đường ĐT 492 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Trụ cũ (Tờ 1, thửa 29) - đến giáp xã Đức Lý (Tờ 1, thửa 31) | 4.700.000 | 3.290.000 | 2.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Tất Đắc - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Từ gốc Gạo Đôi (Tờ 9, thửa 3) - đến Trạm Y tế (Tờ 8 thửa 149) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ giáp khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng - đến giáp xã Nhân Khang | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ dốc điếm Công Xá (Tờ 2, thửa 115 và thửa 130) - đến Đình Cháy Mai Xá | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ cầu Mai Xá (Tờ 14, thửa 57 và 222) - đến giáp xã Nhân Khang | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ cửa Bồng (tờ 8 thửa 50, thửa 52) - đến giáp xã Đức Lý | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ dốc chăn nuôi (tờ 14 thửa 209) - đến thôn 2 Mai Xá (tờ 16 thửa 70, thửa 93) | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ Trưởng Tiểu học Đồng Lý cũ (tờ 9 thửa 67) - đến cửa Đình (tờ 7 thửa 251, tờ 6 thửa 319) | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Các trục đường, khu phố còn lại | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) - đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94) | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) - đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62) | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) - đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Quang Khải - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) - đến UBND huyện | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) - đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) - đến hết Khu Đô thị Sông Châu | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 221 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) - đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 195 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 125 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 57 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 60 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) - đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Lý Nhân | Phố Nguyễn Phúc Lai (Đường N6) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) - đến Trạm Y tế xã Đồng Lý cũ (Tờ 3, thửa 10) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 91 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) - đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) - đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 25 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) - đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) - đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Văn Vượng - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 50 và thửa 59) - đến chùa Vĩnh Trụ (Tờ 3, thửa 16 và thửa 39) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Lý Nhân | Phố Vũ Văn Lý - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 343 và thửa 359) - đến tổ dân phố Vĩnh Tiến (Giếng xóm 4 cũ, tờ 7, thửa 40 và thửa 38) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trạm y tế (Tờ 6, thửa 211 và thửa 210) - đến tới giáp xã Nhân Khang | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Nhà ông Qúy (tờ 6 thửa 288) - đến giáp xã Nhân Khang | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 4 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Các ngõ tổ dân phố còn lại | 672.000 | 470.400 | 336.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ đường ĐT 491 thôn 1 Mai Xá nhà bà Huấn (Tờ 7, thửa 172), nhà bà Nhung (Tờ 7, thửa 165) - đến giáp xã Đức Lý | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ Ngã tư gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 74 và thửa 21) - đến máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 9 và thửa 10) (Đường QL38B cũ) | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 45 và thửa 48) - đến hết khu dân cư xã Đồng Lý cũ (tờ 14, thửa 203 và thửa 113) (Đường QL38B cũ) | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ Trạm y tế xã Đồng Lý cũ (tờ 8 thửa 149) (Đường QL38B cũ) - đến giáp xã Đức Lý | 1.040.000 | 728.000 | 520.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn từ Ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 5 và thửa 75) - đến ngõ ông Mỳ (Tờ 7, thửa 145 và thửa 210) | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn từ ngõ ông Mỳ xóm 6 (Tờ 7, thửa 136 và thửa 222) - đến tờ 6, thửa 239 và thửa 243 | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn khu nhà ở thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng tại xã Đồng Lý (cũ) | 1.760.000 | 1.232.000 | 880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Đường ĐT 492 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Trụ cũ (Tờ 1, thửa 29) - đến giáp xã Đức Lý (Tờ 1, thửa 31) | 3.760.000 | 2.632.000 | 1.880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Tất Đắc - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Từ gốc Gạo Đôi (Tờ 9, thửa 3) - đến Trạm Y tế (Tờ 8 thửa 149) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng | 1.760.000 | 1.232.000 | 880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ giáp khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng - đến giáp xã Nhân Khang | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ dốc điếm Công Xá (Tờ 2, thửa 115 và thửa 130) - đến Đình Cháy Mai Xá | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ cầu Mai Xá (Tờ 14, thửa 57 và 222) - đến giáp xã Nhân Khang | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ cửa Bồng (tờ 8 thửa 50, thửa 52) - đến giáp xã Đức Lý | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ dốc chăn nuôi (tờ 14 thửa 209) - đến thôn 2 Mai Xá (tờ 16 thửa 70, thửa 93) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ Trưởng Tiểu học Đồng Lý cũ (tờ 9 thửa 67) - đến cửa Đình (tờ 7 thửa 251, tờ 6 thửa 319) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Các trục đường, khu phố còn lại | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) - đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94) | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
86 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) - đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62) | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
87 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) - đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
88 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Quang Khải - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) - đến UBND huyện | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) - đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) - đến hết Khu Đô thị Sông Châu | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
91 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 221 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) - đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
92 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 195 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
93 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 125 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 57 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 60 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) - đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Lý Nhân | Phố Nguyễn Phúc Lai (Đường N6) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) - đến Trạm Y tế xã Đồng Lý cũ (Tờ 3, thửa 10) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 91 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) - đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) - đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 25 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) - đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
100 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) - đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Lý Nhân Đường Trần Hưng Đạo - Thị Trấn Vĩnh Trụ
Mô Tả Chung
Bảng giá đất nông thôn tại Thị trấn Vĩnh Trụ (trước đây thuộc đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh Trụ cũ) nằm dọc theo Đường Trần Hưng Đạo. Đoạn đường này kéo dài từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94). Bảng giá đất được quy định theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam. Dưới đây là chi tiết giá đất tại từng vị trí trong khu vực.
Giá Đất Vị Trí 1 – 7.500.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 7.500.000 đồng/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ đập Vĩnh Trụ đến Gốc gạo đôi. Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tiện ích đô thị và hạ tầng phát triển. Đất tại vị trí này thường phù hợp cho các dự án đầu tư lớn, xây dựng cơ sở hạ tầng, hoặc các hoạt động kinh doanh cần sự hiện diện nổi bật trong trung tâm đô thị.
Giá Đất Vị Trí 2 – 5.250.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 5.250.000 đồng/m². Khu vực này nằm trong đoạn đường có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được các lợi thế về kết nối và tiện ích đô thị. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án vừa và nhỏ hoặc các nhà đầu tư đang tìm kiếm một mức giá hợp lý với các tiện ích đô thị đầy đủ. Vị trí này cung cấp sự cân bằng giữa chi phí đầu tư và tiềm năng phát triển.
Giá Đất Vị Trí 3 – 3.750.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 3.750.000 đồng/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, nằm trong đoạn đường từ đập Vĩnh Trụ đến Gốc gạo đôi. Khu vực này thường có những ưu điểm về giá cả phải chăng, mặc dù có thể xa hơn so với các tiện ích trung tâm hoặc có một số hạn chế về kết nối giao thông. Đây là sự lựa chọn cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực đô thị.
Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất đô thị tại Thị trấn Vĩnh Trụ trên Đường Trần Hưng Đạo, giúp các cá nhân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư dựa trên các yếu tố giá cả và vị trí cụ thể.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhân Tông - Thị Trấn Vĩnh Trụ
Mô Tả Chung
Bảng giá đất ở đô thị tại Thị trấn Vĩnh Trụ (trước đây thuộc đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh Trụ cũ) dọc theo Đường Trần Nhân Tông được quy định theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam. Đoạn đường này kéo dài từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) đến Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62). Giá đất được phân loại thành ba vị trí với các mức giá khác nhau, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của từng khu vực.
Giá Đất Vị Trí 1 – 6.000.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.000.000 đồng/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Ngã tư Hiệu sách đến Ngân hàng Nông nghiệp. Vị trí này nằm gần các tiện ích chính của đô thị, bao gồm trung tâm thương mại, ngân hàng và các dịch vụ quan trọng khác. Giá đất cao phản ánh nhu cầu cao và giá trị sử dụng đất trong khu vực này, là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án phát triển lớn, đầu tư kinh doanh hoặc xây dựng cơ sở hạ tầng quan trọng.
Giá Đất Vị Trí 2 – 4.200.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 4.200.000 đồng/m². Khu vực này nằm ở khoảng giữa trong đoạn đường, với giá đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được các lợi thế về kết nối và tiện ích đô thị. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án vừa và nhỏ, hoặc những ai tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí đầu tư và lợi ích từ sự gần gũi với các dịch vụ và cơ sở hạ tầng đô thị.
Giá Đất Vị Trí 3 – 3.000.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 đồng/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, nằm trong đoạn đường từ Ngã tư Hiệu sách đến Ngân hàng Nông nghiệp. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khuôn khổ đô thị và gần các dịch vụ cơ bản. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn trong khu vực đô thị.
Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất đô thị tại Thị trấn Vĩnh Trụ trên Đường Trần Nhân Tông, giúp các cá nhân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư dựa trên các yếu tố giá cả và vị trí cụ thể.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhân Tông - Khu Vực 2 – Thị Trấn Vĩnh Trụ
Theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam, bảng giá đất tại Đường Trần Nhân Tông, khu vực 2 thuộc Thị trấn Vĩnh Trụ (trước đây là xã Đồng Lý) đã được quy định cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trong đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến khu huyện đội.
Giá Đất Vị Trí 1 – 5.000.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 5.000.000 đồng/m², áp dụng cho khu vực từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1). Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản cao nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và kết nối với các khu vực quan trọng. Khu vực này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án phát triển đô thị quy mô lớn, các khu thương mại và các dự án đầu tư bất động sản cao cấp.
Giá Đất Vị Trí 2 – 3.500.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.500.000 đồng/m², áp dụng cho đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến khu vực gần khu huyện đội. Mức giá này cho thấy giá trị đất cao hơn mức trung bình, phù hợp cho các dự án có quy mô vừa, cần sự kết nối tốt với các tiện ích và cơ sở hạ tầng trong khu vực. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án phát triển đô thị vừa và các khu thương mại nhỏ hơn.
Giá Đất Vị Trí 3 – 2.500.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.500.000 đồng/m², áp dụng cho khu vực xa hơn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến gần khu huyện đội. Mức giá này thấp hơn so với hai vị trí trước, phản ánh giá trị đất ở khu vực ít trung tâm hơn hoặc ít kết nối hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc các mục đích sử dụng đất nông thôn.
Bảng giá đất tại Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 2 cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản trong khu vực thị trấn Vĩnh Trụ. Thông tin này hỗ trợ các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định chính xác khi lựa chọn cơ hội đầu tư hoặc mua sắm bất động sản.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Lý Nhân Đường Trần Quang Khải – Thị Trấn Vĩnh Trụ – Đất Ở Đô Thị
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất đô thị tại khu vực Đường Trần Quang Khải, thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị Trí 1 – 5.000.000 đồng/m²
Tại khu vực Đường Trần Quang Khải, đoạn từ Huyện đội đến UBND huyện, giá đất đô thị cho vị trí 1 là 5.000.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng tốt nhất và vị trí thuận lợi trong khu vực đô thị, phản ánh giá trị đất cao nhờ vào sự phát triển và tiềm năng sử dụng.
Giá Đất Vị Trí 2 – 3.500.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất đô thị tại khu vực này là 3.500.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và vị trí khá tốt nhưng không phải là trung tâm chính. Giá này vẫn cho thấy giá trị đất cao, nhờ vào điều kiện phát triển ổn định và sự kết nối tốt.
Giá Đất Vị Trí 3 – 2.500.000 đồng/m²
Đối với vị trí 3, giá đất đô thị tại khu vực Đường Trần Quang Khải là 2.500.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và vị trí kém thuận lợi hơn so với hai vị trí trên. Giá thấp hơn phản ánh giá trị đất giảm do điều kiện địa lý và tiềm năng phát triển hạn chế hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất đô thị tại khu vực Đường Trần Quang Khải, thị trấn Vĩnh Trụ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Lý Nhân Đường Trần Thánh Tông – Thị Trấn Vĩnh Trụ
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất đô thị tại khu vực Đường Trần Thánh Tông, thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị Trí 1 – 5.000.000 đồng/m²
Tại khu vực Đường Trần Thánh Tông, đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Trạm y tế thị trấn, giá đất đô thị cho vị trí 1 là 5.000.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có vị trí đắc địa, điều kiện cơ sở hạ tầng tốt nhất và gần các tiện ích quan trọng như trạm y tế, phản ánh giá trị đất cao nhất trong khu vực.
Giá Đất Vị Trí 2 – 3.500.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất đô thị tại khu vực này là 3.500.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực gần nhưng không phải là vị trí chính, vẫn được hưởng lợi từ cơ sở hạ tầng tốt và tiện ích đô thị, tuy nhiên giá thấp hơn so với vị trí 1 do điều kiện hoặc khoảng cách không gần bằng.
Giá Đất Vị Trí 3 – 2.500.000 đồng/m²
Đối với vị trí 3, giá đất đô thị tại khu vực Đường Trần Thánh Tông là 2.500.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và tiện ích kém thuận lợi hơn so với hai vị trí trên. Đây là mức giá phản ánh sự giảm giá trị đất do khoảng cách xa hơn hoặc điều kiện hạ tầng không tốt bằng.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất đô thị tại khu vực Đường Trần Thánh Tông, thị trấn Vĩnh Trụ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.