Bảng giá đất tại Huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Kông Chro, Gia Lai được quy định trong Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Huyện Kông Chro đang nổi bật với tiềm năng phát triển mạnh mẽ và các cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn.

Tổng quan về Huyện Kông Chro, Gia Lai

Huyện Kông Chro nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Gia Lai, có diện tích rộng lớn và địa hình đồi núi đa dạng. Đây là khu vực có cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ với hệ thống sông suối phong phú và khí hậu trong lành.

Mặc dù không phải là khu vực đô thị phát triển mạnh như các thành phố lớn, nhưng Kông Chro lại là một trong những huyện có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào và các dự án phát triển hạ tầng đang được triển khai.

Vị trí chiến lược của Kông Chro, nằm gần các khu vực như thị xã An Khê và các tỉnh lân cận, giúp gia tăng khả năng kết nối giao thông và thúc đẩy phát triển kinh tế.

Chính quyền tỉnh Gia Lai đang chú trọng vào việc nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường quốc lộ và các công trình giao thông quan trọng, giúp thúc đẩy sự phát triển của khu vực này.

Thêm vào đó, với các tiềm năng về nông nghiệp, du lịch và công nghiệp, Kông Chro đang trở thành một điểm đến đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Kông Chro, Gia Lai

Giá đất tại Huyện Kông Chro trong những năm gần đây có sự biến động đáng chú ý, đặc biệt là trong các khu vực có dự án hạ tầng mới triển khai.

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại khu vực trung tâm huyện dao động từ 3 triệu đến 5 triệu đồng/m². Các khu vực đất nông nghiệp hoặc đất ở xa trung tâm có mức giá thấp hơn, từ 1 triệu đến 2 triệu đồng/m².

Các khu vực có giá đất cao thường nằm gần các tuyến đường lớn hoặc các khu vực đang được quy hoạch cho các dự án công nghiệp và thương mại.

Tuy nhiên, đối với các khu vực ngoại thành, giá đất thấp hơn nhưng vẫn tiềm ẩn cơ hội lớn cho những nhà đầu tư dài hạn, khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp tại đây bắt đầu đi vào hoạt động.

So với các huyện khác trong tỉnh Gia Lai, giá đất tại Huyện Kông Chro hiện tại còn khá hợp lý, nhưng dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới khi các dự án phát triển cơ sở hạ tầng và các khu công nghiệp được triển khai.

Các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này để hưởng lợi từ sự phát triển của hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Kông Chro

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Huyện Kông Chro chính là sự phát triển mạnh mẽ về nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm nông sản như cà phê, hồ tiêu và các loại cây công nghiệp.

Điều này giúp khu vực này duy trì một nền kinh tế ổn định và tạo ra nhu cầu lớn về đất đai phục vụ sản xuất. Bên cạnh đó, với việc hình thành các khu công nghiệp chế biến nông sản và các khu công nghiệp sản xuất, giá trị bất động sản tại khu vực này sẽ ngày càng tăng lên.

Ngoài ra, Huyện Kông Chro cũng có tiềm năng lớn trong lĩnh vực du lịch nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và sự phát triển của các dịch vụ nghỉ dưỡng, sinh thái. Các khu vực gần các điểm du lịch nổi bật sẽ thu hút các nhà đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án khu dân cư cao cấp.

Đặc biệt, các dự án phát triển hạ tầng giao thông trong khu vực như nâng cấp đường quốc lộ, mở rộng các tuyến giao thông và kết nối với các khu vực lân cận sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Huyện Kông Chro đang trở thành một trong những khu vực đáng chú ý trong chiến lược phát triển bất động sản tại Gia Lai, đặc biệt là trong bối cảnh các xu hướng đầu tư vào bất động sản công nghiệp và du lịch đang ngày càng phát triển mạnh mẽ.

Với tiềm năng phát triển rõ rệt trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp và du lịch, Huyện Kông Chro, Gia Lai là một trong những điểm sáng đầu tư bất động sản trong tương lai.

Mặc dù giá đất hiện nay còn khá hợp lý, nhưng với các dự án hạ tầng và công nghiệp đang triển khai, giá trị bất động sản tại khu vực này chắc chắn sẽ tăng trưởng mạnh.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kông Chro là: 1.232.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kông Chro là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kông Chro là: 167.481 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
133

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Kông Chro Anh Hùng Núp (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ - Tổ dân phố Plei Dơng 420.000 - - - - Đất ở đô thị
202 Huyện Kông Chro Anh Hùng Núp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ - Tổ dân phố Plei Dơng 335.000 215.000 160.000 - - Đất ở đô thị
203 Huyện Kông Chro Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ - Tổ dân phố Plei Dơng 270.000 - - - - Đất ở đô thị
204 Huyện Kông Chro Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ - Tổ dân phố Plei Dơng 170.000 - - - - Đất ở đô thị
205 Huyện Kông Chro Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ - Tổ dân phố Plei Dơng 140.000 - - - - Đất ở đô thị
206 Huyện Kông Chro Anh Hùng Núp (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Tổ dân phố Plei Dơng - Đầu ranh giới Suối P' Yang 300.000 - - - - Đất ở đô thị
207 Huyện Kông Chro Anh Hùng Núp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Tổ dân phố Plei Dơng - Đầu ranh giới Suối P' Yang 240.000 170.000 140.000 - - Đất ở đô thị
208 Huyện Kông Chro Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Tổ dân phố Plei Dơng - Đầu ranh giới Suối P' Yang 200.000 - - - - Đất ở đô thị
209 Huyện Kông Chro Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Tổ dân phố Plei Dơng - Đầu ranh giới Suối P' Yang 150.000 - - - - Đất ở đô thị
210 Huyện Kông Chro Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Tổ dân phố Plei Dơng - Đầu ranh giới Suối P' Yang 130.000 - - - - Đất ở đô thị
211 Huyện Kông Chro Anh Hùng Núp (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Đầu ranh giới Suối P' Yang - Ranh giới xã Yang Nam 180.000 - - - - Đất ở đô thị
212 Huyện Kông Chro Anh Hùng Núp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Đầu ranh giới Suối P' Yang - Ranh giới xã Yang Nam 170.000 140.000 115.000 - - Đất ở đô thị
213 Huyện Kông Chro Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Đầu ranh giới Suối P' Yang - Ranh giới xã Yang Nam 160.000 - - - - Đất ở đô thị
214 Huyện Kông Chro Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Đầu ranh giới Suối P' Yang - Ranh giới xã Yang Nam 120.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Huyện Kông Chro Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Đầu ranh giới Suối P' Yang - Ranh giới xã Yang Nam 110.000 - - - - Đất ở đô thị
216 Huyện Kông Chro Chu Văn An (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Lê Lai - Hết ranh giới điểm trường TH Chu Văn An 80.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Huyện Kông Chro Chu Văn An (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Lê Lai - Hết ranh giới điểm trường TH Chu Văn An 75.000 65.000 55.000 - - Đất ở đô thị
218 Huyện Kông Chro Chu Văn An (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Lê Lai - Hết ranh giới điểm trường TH Chu Văn An 70.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Huyện Kông Chro Chu Văn An (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Lê Lai - Hết ranh giới điểm trường TH Chu Văn An 60.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Huyện Kông Chro Chu Văn An (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Lê Lai - Hết ranh giới điểm trường TH Chu Văn An 50.000 - - - - Đất ở đô thị
221 Huyện Kông Chro Trường Sơn Đông (QL 662) (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Giáp ranh Thôn 9 xã Yang Trung - Giáp ranh Thôn 10 xã Yang Trung (Suối Hle) 500.000 - - - - Đất ở đô thị
222 Huyện Kông Chro Trường Sơn Đông (QL 662) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Giáp ranh Thôn 9 xã Yang Trung - Giáp ranh Thôn 10 xã Yang Trung (Suối Hle) 400.000 255.000 170.000 - - Đất ở đô thị
223 Huyện Kông Chro Trường Sơn Đông (QL 662) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Giáp ranh Thôn 9 xã Yang Trung - Giáp ranh Thôn 10 xã Yang Trung (Suối Hle) 320.000 - - - - Đất ở đô thị
224 Huyện Kông Chro Trường Sơn Đông (QL 662) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Giáp ranh Thôn 9 xã Yang Trung - Giáp ranh Thôn 10 xã Yang Trung (Suối Hle) 205.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Huyện Kông Chro Trường Sơn Đông (QL 662) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Giáp ranh Thôn 9 xã Yang Trung - Giáp ranh Thôn 10 xã Yang Trung (Suối Hle) 150.000 - - - - Đất ở đô thị
226 Huyện Kông Chro Đường A1;A2 (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ - Hết đường 170.000 - - - - Đất ở đô thị
227 Huyện Kông Chro Đường A1;A2 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ - Hết đường 160.000 130.000 100.000 - - Đất ở đô thị
228 Huyện Kông Chro Đường A1;A2 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ - Hết đường 150.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Huyện Kông Chro Đường A1;A2 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ - Hết đường 115.000 - - - - Đất ở đô thị
230 Huyện Kông Chro Đường A1;A2 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ - Hết đường 95.000 - - - - Đất ở đô thị
231 Huyện Kông Chro Đường B1 (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Anh Hùng Núp - Hết đường 170.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Huyện Kông Chro Đường B1 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Anh Hùng Núp - Hết đường 160.000 130.000 100.000 - - Đất ở đô thị
233 Huyện Kông Chro Đường B1 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Anh Hùng Núp - Hết đường 150.000 - - - - Đất ở đô thị
234 Huyện Kông Chro Đường B1 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Anh Hùng Núp - Hết đường 115.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Huyện Kông Chro Đường B1 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Anh Hùng Núp - Hết đường 95.000 - - - - Đất ở đô thị
236 Huyện Kông Chro Đường B2 (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Anh Hùng Núp - Hết đường A1 170.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Huyện Kông Chro Đường B2 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Anh Hùng Núp - Hết đường A1 160.000 130.000 100.000 - - Đất ở đô thị
238 Huyện Kông Chro Đường B2 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Anh Hùng Núp - Hết đường A1 150.000 - - - - Đất ở đô thị
239 Huyện Kông Chro Đường B2 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Anh Hùng Núp - Hết đường A1 115.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Huyện Kông Chro Đường B2 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Anh Hùng Núp - Hết đường A1 95.000 - - - - Đất ở đô thị
241 Huyện Kông Chro Đường B3 (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Anh Hùng Núp - Hết đường C1 170.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Huyện Kông Chro Đường B3 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Anh Hùng Núp - Hết đường C1 160.000 130.000 100.000 - - Đất ở đô thị
243 Huyện Kông Chro Đường B3 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Anh Hùng Núp - Hết đường C1 150.000 - - - - Đất ở đô thị
244 Huyện Kông Chro Đường B3 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Anh Hùng Núp - Hết đường C1 115.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Huyện Kông Chro Đường B3 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Anh Hùng Núp - Hết đường C1 95.000 - - - - Đất ở đô thị
246 Huyện Kông Chro Đường B3; B9 (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Đường A1 - Hết đường 170.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Huyện Kông Chro Đường B3; B9 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Đường A1 - Hết đường 160.000 130.000 100.000 - - Đất ở đô thị
248 Huyện Kông Chro Đường B3; B9 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Đường A1 - Hết đường 150.000 - - - - Đất ở đô thị
249 Huyện Kông Chro Đường B3; B9 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Đường A1 - Hết đường 115.000 - - - - Đất ở đô thị
250 Huyện Kông Chro Đường B3; B9 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Đường A1 - Hết đường 95.000 - - - - Đất ở đô thị
251 Huyện Kông Chro Đường C1 (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ (nối dài) - Hết đường 170.000 - - - - Đất ở đô thị
252 Huyện Kông Chro Đường C1 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ (nối dài) - Hết đường 160.000 130.000 100.000 - - Đất ở đô thị
253 Huyện Kông Chro Đường C1 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ (nối dài) - Hết đường 150.000 - - - - Đất ở đô thị
254 Huyện Kông Chro Đường C1 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ (nối dài) - Hết đường 115.000 - - - - Đất ở đô thị
255 Huyện Kông Chro Đường C1 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ (nối dài) - Hết đường 95.000 - - - - Đất ở đô thị
256 Huyện Kông Chro Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Đầu đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài - Hết ranh giới Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn 250.000 - - - - Đất ở đô thị
257 Huyện Kông Chro Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Đầu đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài - Hết ranh giới Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn 200.000 155.000 130.000 - - Đất ở đô thị
258 Huyện Kông Chro Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Đầu đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài - Hết ranh giới Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn 175.000 - - - - Đất ở đô thị
259 Huyện Kông Chro Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Đầu đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài - Hết ranh giới Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn 140.000 - - - - Đất ở đô thị
260 Huyện Kông Chro Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Đầu đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài - Hết ranh giới Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn 118.000 - - - - Đất ở đô thị
261 Huyện Kông Chro Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Hết ranh giới Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn - Nguyễn Văn Trỗi 200.000 - - - - Đất ở đô thị
262 Huyện Kông Chro Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Hết ranh giới Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn - Nguyễn Văn Trỗi 180.000 150.000 120.000 - - Đất ở đô thị
263 Huyện Kông Chro Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Hết ranh giới Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn - Nguyễn Văn Trỗi 170.000 - - - - Đất ở đô thị
264 Huyện Kông Chro Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Hết ranh giới Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn - Nguyễn Văn Trỗi 130.000 - - - - Đất ở đô thị
265 Huyện Kông Chro Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Hết ranh giới Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn - Nguyễn Văn Trỗi 115.000 - - - - Đất ở đô thị
266 Huyện Kông Chro Quy hoạch 1 (QH1) (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Đầu ngã 3 UBND thị trấn Kông Chro - Hết ranh giới Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn 250.000 - - - - Đất ở đô thị
267 Huyện Kông Chro Quy hoạch 1 (QH1) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Đầu ngã 3 UBND thị trấn Kông Chro - Hết ranh giới Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn 200.000 155.000 130.000 - - Đất ở đô thị
268 Huyện Kông Chro Quy hoạch 1 (QH1) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Đầu ngã 3 UBND thị trấn Kông Chro - Hết ranh giới Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn 175.000 - - - - Đất ở đô thị
269 Huyện Kông Chro Quy hoạch 1 (QH1) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Đầu ngã 3 UBND thị trấn Kông Chro - Hết ranh giới Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn 140.000 - - - - Đất ở đô thị
270 Huyện Kông Chro Quy hoạch 1 (QH1) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Đầu ngã 3 UBND thị trấn Kông Chro - Hết ranh giới Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn 118.000 - - - - Đất ở đô thị
271 Huyện Kông Chro Quy hoạch 1 (QH1) (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Hết ranh giới Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn - Nguyễn Văn Trỗi 200.000 - - - - Đất ở đô thị
272 Huyện Kông Chro Quy hoạch 1 (QH1) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Hết ranh giới Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn - Nguyễn Văn Trỗi 180.000 150.000 120.000 - - Đất ở đô thị
273 Huyện Kông Chro Quy hoạch 1 (QH1) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Hết ranh giới Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn - Nguyễn Văn Trỗi 170.000 - - - - Đất ở đô thị
274 Huyện Kông Chro Quy hoạch 1 (QH1) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Hết ranh giới Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn - Nguyễn Văn Trỗi 130.000 - - - - Đất ở đô thị
275 Huyện Kông Chro Quy hoạch 1 (QH1) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Hết ranh giới Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn - Nguyễn Văn Trỗi 115.000 - - - - Đất ở đô thị
276 Huyện Kông Chro Quy hoạch 2 (QH2) (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Văn Trỗi (phía sau nhà ông Đinh Thanh Xuân) - Nguyễn Thị Minh Khai nối dài 200.000 - - - - Đất ở đô thị
277 Huyện Kông Chro Quy hoạch 2 (QH2) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Văn Trỗi (phía sau nhà ông Đinh Thanh Xuân) - Nguyễn Thị Minh Khai nối dài 180.000 150.000 120.000 - - Đất ở đô thị
278 Huyện Kông Chro Quy hoạch 2 (QH2) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Văn Trỗi (phía sau nhà ông Đinh Thanh Xuân) - Nguyễn Thị Minh Khai nối dài 170.000 - - - - Đất ở đô thị
279 Huyện Kông Chro Quy hoạch 2 (QH2) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Văn Trỗi (phía sau nhà ông Đinh Thanh Xuân) - Nguyễn Thị Minh Khai nối dài 130.000 - - - - Đất ở đô thị
280 Huyện Kông Chro Quy hoạch 2 (QH2) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Văn Trỗi (phía sau nhà ông Đinh Thanh Xuân) - Nguyễn Thị Minh Khai nối dài 115.000 - - - - Đất ở đô thị
281 Huyện Kông Chro Quy hoạch 2 (QH2) (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Thị Minh Khai nối dài - Nguyễn Huệ 250.000 - - - - Đất ở đô thị
282 Huyện Kông Chro Quy hoạch 2 (QH2) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Thị Minh Khai nối dài - Nguyễn Huệ 200.000 155.000 130.000 - - Đất ở đô thị
283 Huyện Kông Chro Quy hoạch 2 (QH2) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Thị Minh Khai nối dài - Nguyễn Huệ 175.000 - - - - Đất ở đô thị
284 Huyện Kông Chro Quy hoạch 2 (QH2) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Thị Minh Khai nối dài - Nguyễn Huệ 140.000 - - - - Đất ở đô thị
285 Huyện Kông Chro Quy hoạch 2 (QH2) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Thị Minh Khai nối dài - Nguyễn Huệ 118.000 - - - - Đất ở đô thị
286 Huyện Kông Chro Đường B10 (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Anh Hùng Núp - Đường C2 200.000 - - - - Đất ở đô thị
287 Huyện Kông Chro Đường B10 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Anh Hùng Núp - Đường C2 180.000 150.000 120.000 - - Đất ở đô thị
288 Huyện Kông Chro Đường B10 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Anh Hùng Núp - Đường C2 170.000 - - - - Đất ở đô thị
289 Huyện Kông Chro Đường B10 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Anh Hùng Núp - Đường C2 130.000 - - - - Đất ở đô thị
290 Huyện Kông Chro Đường B10 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Anh Hùng Núp - Đường C2 115.000 - - - - Đất ở đô thị
291 Huyện Kông Chro Đường C2 (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Trường Sơn Đông - Đường B10 200.000 - - - - Đất ở đô thị
292 Huyện Kông Chro Đường C2 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Trường Sơn Đông - Đường B10 180.000 150.000 120.000 - - Đất ở đô thị
293 Huyện Kông Chro Đường C2 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Trường Sơn Đông - Đường B10 170.000 - - - - Đất ở đô thị
294 Huyện Kông Chro Đường C2 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Trường Sơn Đông - Đường B10 130.000 - - - - Đất ở đô thị
295 Huyện Kông Chro Đường C2 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Trường Sơn Đông - Đường B10 115.000 - - - - Đất ở đô thị
296 Huyện Kông Chro Đường D9 (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Thị Minh Khai 200.000 - - - - Đất ở đô thị
297 Huyện Kông Chro Đường D9 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Thị Minh Khai 180.000 150.000 120.000 - - Đất ở đô thị
298 Huyện Kông Chro Đường D9 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Thị Minh Khai 170.000 - - - - Đất ở đô thị
299 Huyện Kông Chro Đường D9 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Thị Minh Khai 130.000 - - - - Đất ở đô thị
300 Huyện Kông Chro Đường D9 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Thị Minh Khai 115.000 - - - - Đất ở đô thị