Bảng giá đất tại Huyện Đắk Đoa, Gia Lai: Phân tích tiềm năng đầu tư và giá trị bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Đắk Đoa, Gia Lai được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và giao thông, mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Đắk Đoa

Huyện Đắk Đoa là một trong những khu vực phát triển nhanh chóng của tỉnh Gia Lai, nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh, với vị trí chiến lược kết nối các huyện trong tỉnh và các khu vực lân cận.

Đặc điểm nổi bật của huyện là có địa hình đồi núi, khí hậu ôn hòa, thuận lợi cho các hoạt động nông nghiệp, đặc biệt là trồng cà phê, cao su và cây ăn quả.

Khu vực này cũng đang chịu sự tác động mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, đặc biệt là giao thông. Đắk Đoa được kết nối với các tuyến đường quốc lộ quan trọng như Quốc lộ 19, giúp giao thương thuận tiện và thúc đẩy sự phát triển kinh tế của khu vực.

Các dự án hạ tầng lớn như đường giao thông, khu công nghiệp, các khu dân cư mới đang được triển khai tại Đắk Đoa, tạo ra cơ hội lớn cho thị trường bất động sản trong khu vực.

Thêm vào đó, tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Đắk Đoa không chỉ đến từ sự phát triển kinh tế mà còn từ nhu cầu về nhà ở và các khu vực thương mại. Đây là những yếu tố quan trọng khiến giá trị đất tại khu vực này ngày càng tăng, đồng thời tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Phân tích giá đất tại Huyện Đắk Đoa

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại Huyện Đắk Đoa có sự biến động rõ rệt tùy thuộc vào từng khu vực và mục đích sử dụng.

Giá đất tại các khu vực trung tâm huyện và gần các tuyến giao thông chính dao động từ 1.500.000 đồng/m² đến 2.500.000 đồng/m². Trong khi đó, đất nông thôn và các khu vực ngoại thành có giá thấp hơn, từ 800.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

Tuy nhiên, dự báo trong tương lai, giá đất tại Đắk Đoa sẽ tiếp tục gia tăng nhờ vào các dự án hạ tầng và khu công nghiệp đang được triển khai. Đặc biệt, với vị trí thuận lợi về giao thông, nhu cầu về đất nền, nhà ở và các khu vực thương mại sẽ tăng cao, thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn tại khu vực này, nhất là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và khu vực này trở thành một điểm nóng về đầu tư. Với việc giá đất còn khá thấp so với các khu vực khác trong tỉnh, Đắk Đoa là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn tìm kiếm một cơ hội đầu tư sinh lời trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Đắk Đoa có nhiều điểm mạnh để phát triển bất động sản trong thời gian tới. Một trong những yếu tố quan trọng nhất chính là hạ tầng giao thông.

Với các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 19 kết nối với các tỉnh thành lớn, việc đi lại, giao thương, và vận chuyển hàng hóa trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Điều này sẽ thúc đẩy sự phát triển kinh tế và kéo theo sự phát triển của thị trường bất động sản tại địa phương.

Bên cạnh đó, các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai tại Đắk Đoa, như các khu công nghiệp và các khu dân cư mới, là yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại khu vực.

Sự phát triển của các khu công nghiệp sẽ tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và dịch vụ, từ đó kích thích sự phát triển của thị trường bất động sản. Thêm vào đó, các dự án khu đô thị cũng đang được triển khai, mang lại tiềm năng sinh lời cao cho các nhà đầu tư trong khu vực này.

Ngoài ra, Đắk Đoa cũng có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch, nhờ vào cảnh quan thiên nhiên và sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp nông nghiệp. Đây cũng là cơ hội lớn cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng.

Huyện Đắk Đoa sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi về hạ tầng giao thông, kinh tế và tiềm năng phát triển bất động sản trong tương lai. Đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư mong muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời bền vững.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đắk Đoa là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đắk Đoa là: 5.250 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đắk Đoa là: 737.762 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
397

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Lê Hồng Phong - Lý Thường Kiệt 1.800.000 1.100.000 730.000 - - Đất TM-DV đô thị
602 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Lê Hồng Phong - Lý Thường Kiệt 1.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
603 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Lê Hồng Phong - Lý Thường Kiệt 910.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
604 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Lê Hồng Phong - Lý Thường Kiệt 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
605 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Lý Thường Kiệt - Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
606 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Lý Thường Kiệt - Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng 2.100.000 1.300.000 860.000 - - Đất TM-DV đô thị
607 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Lý Thường Kiệt - Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng 1.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
608 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Lý Thường Kiệt - Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
609 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Lý Thường Kiệt - Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
610 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng - Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ 7.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
611 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng - Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ 2.600.000 1.700.000 1.100.000 - - Đất TM-DV đô thị
612 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng - Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
613 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng - Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ 1.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
614 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng - Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ 860.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
615 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ - Đường A3 và Lê Quý Đôn 9.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
616 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ - Đường A3 và Lê Quý Đôn 3.200.000 2.000.000 1.300.000 - - Đất TM-DV đô thị
617 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ - Đường A3 và Lê Quý Đôn 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
618 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ - Đường A3 và Lê Quý Đôn 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
619 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ - Đường A3 và Lê Quý Đôn 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
620 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Đường A3 và Lê Quý Đôn - Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng 12.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
621 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Đường A3 và Lê Quý Đôn - Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng 4.200.000 2.700.000 1.700.000 - - Đất TM-DV đô thị
622 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Đường A3 và Lê Quý Đôn - Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng 3.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
623 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Đường A3 và Lê Quý Đôn - Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
624 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Đường A3 và Lê Quý Đôn - Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng 1.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
625 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng - Hết ranh giới đất bến xe, hết ranh giới sân vận động (cũ) 7.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
626 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng - Hết ranh giới đất bến xe, hết ranh giới sân vận động (cũ) 2.600.000 1.700.000 1.100.000 - - Đất TM-DV đô thị
627 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng - Hết ranh giới đất bến xe, hết ranh giới sân vận động (cũ) 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
628 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng - Hết ranh giới đất bến xe, hết ranh giới sân vận động (cũ) 1.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
629 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng - Hết ranh giới đất bến xe, hết ranh giới sân vận động (cũ) 860.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
630 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Hết ranh giới đất bến xe ,hết ranh giới sân vận động (cũ) - Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
631 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Hết ranh giới đất bến xe ,hết ranh giới sân vận động (cũ) - Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư 2.100.000 1.300.000 860.000 - - Đất TM-DV đô thị
632 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Hết ranh giới đất bến xe ,hết ranh giới sân vận động (cũ) - Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư 1.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
633 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Hết ranh giới đất bến xe ,hết ranh giới sân vận động (cũ) - Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
634 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Hết ranh giới đất bến xe ,hết ranh giới sân vận động (cũ) - Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
635 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư - Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi 4.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
636 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư - Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi 1.600.000 1.000.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
637 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư - Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi 1.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
638 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư - Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi 810.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
639 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư - Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
640 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi - Ranh giới xã Tân Bình 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
641 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi - Ranh giới xã Tân Bình 1.100.000 670.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
642 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi - Ranh giới xã Tân Bình 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
643 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi - Ranh giới xã Tân Bình 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
644 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi - Ranh giới xã Tân Bình 530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
645 Huyện Đắk Đoa Wừu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Giáp ranh giới thành phố Pleiku - Hoàng Hoa Thám 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
646 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Giáp ranh giới thành phố Pleiku - Hoàng Hoa Thám 300.000 260.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
647 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Giáp ranh giới thành phố Pleiku - Hoàng Hoa Thám 270.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
648 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Giáp ranh giới thành phố Pleiku - Hoàng Hoa Thám 250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
649 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Giáp ranh giới thành phố Pleiku - Hoàng Hoa Thám 230.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
650 Huyện Đắk Đoa Wừu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Hoàng Hoa Thám - Trần Hưng Đạo 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
651 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Hoàng Hoa Thám - Trần Hưng Đạo 420.000 360.000 340.000 - - Đất TM-DV đô thị
652 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Hoàng Hoa Thám - Trần Hưng Đạo 380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
653 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Hoàng Hoa Thám - Trần Hưng Đạo 350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
654 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Hoàng Hoa Thám - Trần Hưng Đạo 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
655 Huyện Đắk Đoa Wừu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo - Phạm Ngũ Lão 1.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
656 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo - Phạm Ngũ Lão 600.000 450.000 410.000 - - Đất TM-DV đô thị
657 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo - Phạm Ngũ Lão 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
658 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo - Phạm Ngũ Lão 430.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
659 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo - Phạm Ngũ Lão 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
660 Huyện Đắk Đoa Wừu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Phạm Ngũ Lão - Phan Bội Châu 2.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
661 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Phạm Ngũ Lão - Phan Bội Châu 810.000 580.000 530.000 - - Đất TM-DV đô thị
662 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Phạm Ngũ Lão - Phan Bội Châu 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
663 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Phạm Ngũ Lão - Phan Bội Châu 550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
664 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Phạm Ngũ Lão - Phan Bội Châu 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
665 Huyện Đắk Đoa Wừu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu - Lê Lợi 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
666 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu - Lê Lợi 1.100.000 670.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
667 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu - Lê Lợi 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
668 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu - Lê Lợi 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
669 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu - Lê Lợi 530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
670 Huyện Đắk Đoa Wừu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Đinh Tiên Hoàng 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
671 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Đinh Tiên Hoàng 2.100.000 1.300.000 860.000 - - Đất TM-DV đô thị
672 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Đinh Tiên Hoàng 1.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
673 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Đinh Tiên Hoàng 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
674 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Đinh Tiên Hoàng 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
675 Huyện Đắk Đoa Wừu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Đường B2 4.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
676 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Đường B2 1.600.000 1.000.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
677 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Đường B2 1.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
678 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Đường B2 810.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
679 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Đường B2 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
680 Huyện Đắk Đoa Wừu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Đường B2 - Trần Quang Khải 2.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
681 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Đường B2 - Trần Quang Khải 810.000 580.000 530.000 - - Đất TM-DV đô thị
682 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Đường B2 - Trần Quang Khải 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
683 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Đường B2 - Trần Quang Khải 550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
684 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Đường B2 - Trần Quang Khải 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
685 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Văn Trỗi - Trần Quang Khải 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
686 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Văn Trỗi - Trần Quang Khải 330.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
687 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Văn Trỗi - Trần Quang Khải 310.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
688 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Văn Trỗi - Trần Quang Khải 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
689 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Văn Trỗi - Trần Quang Khải 260.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
690 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Trần Quang Khải - Lê Lợi 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
691 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Trần Quang Khải - Lê Lợi 420.000 360.000 340.000 - - Đất TM-DV đô thị
692 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Trần Quang Khải - Lê Lợi 380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
693 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Trần Quang Khải - Lê Lợi 350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
694 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Trần Quang Khải - Lê Lợi 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
695 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Phan Bội Châu 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
696 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Phan Bội Châu 530.000 430.000 390.000 - - Đất TM-DV đô thị
697 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Phan Bội Châu 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
698 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Phan Bội Châu 410.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
699 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Phan Bội Châu 370.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
700 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu - Phạm Ngũ Lão 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị