Bảng giá đất tại Huyện Đắk Đoa, Gia Lai: Phân tích tiềm năng đầu tư và giá trị bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Đắk Đoa, Gia Lai được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và giao thông, mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Đắk Đoa

Huyện Đắk Đoa là một trong những khu vực phát triển nhanh chóng của tỉnh Gia Lai, nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh, với vị trí chiến lược kết nối các huyện trong tỉnh và các khu vực lân cận.

Đặc điểm nổi bật của huyện là có địa hình đồi núi, khí hậu ôn hòa, thuận lợi cho các hoạt động nông nghiệp, đặc biệt là trồng cà phê, cao su và cây ăn quả.

Khu vực này cũng đang chịu sự tác động mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, đặc biệt là giao thông. Đắk Đoa được kết nối với các tuyến đường quốc lộ quan trọng như Quốc lộ 19, giúp giao thương thuận tiện và thúc đẩy sự phát triển kinh tế của khu vực.

Các dự án hạ tầng lớn như đường giao thông, khu công nghiệp, các khu dân cư mới đang được triển khai tại Đắk Đoa, tạo ra cơ hội lớn cho thị trường bất động sản trong khu vực.

Thêm vào đó, tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Đắk Đoa không chỉ đến từ sự phát triển kinh tế mà còn từ nhu cầu về nhà ở và các khu vực thương mại. Đây là những yếu tố quan trọng khiến giá trị đất tại khu vực này ngày càng tăng, đồng thời tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Phân tích giá đất tại Huyện Đắk Đoa

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại Huyện Đắk Đoa có sự biến động rõ rệt tùy thuộc vào từng khu vực và mục đích sử dụng.

Giá đất tại các khu vực trung tâm huyện và gần các tuyến giao thông chính dao động từ 1.500.000 đồng/m² đến 2.500.000 đồng/m². Trong khi đó, đất nông thôn và các khu vực ngoại thành có giá thấp hơn, từ 800.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

Tuy nhiên, dự báo trong tương lai, giá đất tại Đắk Đoa sẽ tiếp tục gia tăng nhờ vào các dự án hạ tầng và khu công nghiệp đang được triển khai. Đặc biệt, với vị trí thuận lợi về giao thông, nhu cầu về đất nền, nhà ở và các khu vực thương mại sẽ tăng cao, thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn tại khu vực này, nhất là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và khu vực này trở thành một điểm nóng về đầu tư. Với việc giá đất còn khá thấp so với các khu vực khác trong tỉnh, Đắk Đoa là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn tìm kiếm một cơ hội đầu tư sinh lời trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Đắk Đoa có nhiều điểm mạnh để phát triển bất động sản trong thời gian tới. Một trong những yếu tố quan trọng nhất chính là hạ tầng giao thông.

Với các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 19 kết nối với các tỉnh thành lớn, việc đi lại, giao thương, và vận chuyển hàng hóa trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Điều này sẽ thúc đẩy sự phát triển kinh tế và kéo theo sự phát triển của thị trường bất động sản tại địa phương.

Bên cạnh đó, các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai tại Đắk Đoa, như các khu công nghiệp và các khu dân cư mới, là yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại khu vực.

Sự phát triển của các khu công nghiệp sẽ tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và dịch vụ, từ đó kích thích sự phát triển của thị trường bất động sản. Thêm vào đó, các dự án khu đô thị cũng đang được triển khai, mang lại tiềm năng sinh lời cao cho các nhà đầu tư trong khu vực này.

Ngoài ra, Đắk Đoa cũng có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch, nhờ vào cảnh quan thiên nhiên và sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp nông nghiệp. Đây cũng là cơ hội lớn cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng.

Huyện Đắk Đoa sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi về hạ tầng giao thông, kinh tế và tiềm năng phát triển bất động sản trong tương lai. Đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư mong muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời bền vững.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đắk Đoa là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đắk Đoa là: 5.250 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đắk Đoa là: 737.762 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
397

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Đắk Đoa Hoàng Văn Thụ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Lý Thường Kiệt 370.000 - - - - Đất ở đô thị
502 Huyện Đắk Đoa Trần Quý Cáp (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Lê Hồng Phong - Hết đường 700.000 - - - - Đất ở đô thị
503 Huyện Đắk Đoa Trần Quý Cáp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Lê Hồng Phong - Hết đường 300.000 260.000 240.000 - - Đất ở đô thị
504 Huyện Đắk Đoa Trần Quý Cáp (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Lê Hồng Phong - Hết đường 270.000 - - - - Đất ở đô thị
505 Huyện Đắk Đoa Trần Quý Cáp (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Lê Hồng Phong - Hết đường 250.000 - - - - Đất ở đô thị
506 Huyện Đắk Đoa Trần Quý Cáp (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Lê Hồng Phong - Hết đường 230.000 - - - - Đất ở đô thị
507 Huyện Đắk Đoa Phan Chu Trinh (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Âu Cơ 900.000 - - - - Đất ở đô thị
508 Huyện Đắk Đoa Phan Chu Trinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Âu Cơ 350.000 310.000 280.000 - - Đất ở đô thị
509 Huyện Đắk Đoa Phan Chu Trinh (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Âu Cơ 330.000 - - - - Đất ở đô thị
510 Huyện Đắk Đoa Phan Chu Trinh (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Âu Cơ 300.000 - - - - Đất ở đô thị
511 Huyện Đắk Đoa Phan Chu Trinh (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Âu Cơ 270.000 - - - - Đất ở đô thị
512 Huyện Đắk Đoa Trần Kiên (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Âu Cơ 600.000 - - - - Đất ở đô thị
513 Huyện Đắk Đoa Trần Kiên (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Âu Cơ 270.000 240.000 220.000 - - Đất ở đô thị
514 Huyện Đắk Đoa Trần Kiên (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Âu Cơ 250.000 - - - - Đất ở đô thị
515 Huyện Đắk Đoa Trần Kiên (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Âu Cơ 230.000 - - - - Đất ở đô thị
516 Huyện Đắk Đoa Trần Kiên (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Âu Cơ 210.000 - - - - Đất ở đô thị
517 Huyện Đắk Đoa Nay Der (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Âu Cơ 600.000 - - - - Đất ở đô thị
518 Huyện Đắk Đoa Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Âu Cơ 270.000 240.000 220.000 - - Đất ở đô thị
519 Huyện Đắk Đoa Nay Der (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Âu Cơ 250.000 - - - - Đất ở đô thị
520 Huyện Đắk Đoa Nay Der (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Âu Cơ 230.000 - - - - Đất ở đô thị
521 Huyện Đắk Đoa Nay Der (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Âu Cơ 210.000 - - - - Đất ở đô thị
522 Huyện Đắk Đoa Âu Cơ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Lê Hồng Phong - Hết đường 600.000 - - - - Đất ở đô thị
523 Huyện Đắk Đoa Âu Cơ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Lê Hồng Phong - Hết đường 270.000 240.000 220.000 - - Đất ở đô thị
524 Huyện Đắk Đoa Âu Cơ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Lê Hồng Phong - Hết đường 250.000 - - - - Đất ở đô thị
525 Huyện Đắk Đoa Âu Cơ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Lê Hồng Phong - Hết đường 230.000 - - - - Đất ở đô thị
526 Huyện Đắk Đoa Âu Cơ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Lê Hồng Phong - Hết đường 210.000 - - - - Đất ở đô thị
527 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên xã thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng đi xã GLar (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Trần Bình Trọng - Cổng văn hóa thôn Xóm Mới (cũ) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
528 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên xã thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng đi xã GLar (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Trần Bình Trọng - Cổng văn hóa thôn Xóm Mới (cũ) 530.000 430.000 390.000 - - Đất ở đô thị
529 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên xã thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng đi xã GLar (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Trần Bình Trọng - Cổng văn hóa thôn Xóm Mới (cũ) 450.000 - - - - Đất ở đô thị
530 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên xã thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng đi xã GLar (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Trần Bình Trọng - Cổng văn hóa thôn Xóm Mới (cũ) 410.000 - - - - Đất ở đô thị
531 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên xã thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng đi xã GLar (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Trần Bình Trọng - Cổng văn hóa thôn Xóm Mới (cũ) 370.000 - - - - Đất ở đô thị
532 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên xã thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng đi xã GLar (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Cổng văn hóa thôn Xóm Mới (cũ) - Ranh giới xã GLar 900.000 - - - - Đất ở đô thị
533 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên xã thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng đi xã GLar (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Cổng văn hóa thôn Xóm Mới (cũ) - Ranh giới xã GLar 350.000 310.000 280.000 - - Đất ở đô thị
534 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên xã thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng đi xã GLar (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Cổng văn hóa thôn Xóm Mới (cũ) - Ranh giới xã GLar 330.000 - - - - Đất ở đô thị
535 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên xã thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng đi xã GLar (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Cổng văn hóa thôn Xóm Mới (cũ) - Ranh giới xã GLar 300.000 - - - - Đất ở đô thị
536 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên xã thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng đi xã GLar (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Cổng văn hóa thôn Xóm Mới (cũ) - Ranh giới xã GLar 270.000 - - - - Đất ở đô thị
537 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Ranh giới đất nhà ông Tự - Ranh giới xã HNeng 800.000 - - - - Đất ở đô thị
538 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Ranh giới đất nhà ông Tự - Ranh giới xã HNeng 330.000 300.000 270.000 - - Đất ở đô thị
539 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Ranh giới đất nhà ông Tự - Ranh giới xã HNeng 310.000 - - - - Đất ở đô thị
540 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Ranh giới đất nhà ông Tự - Ranh giới xã HNeng 280.000 - - - - Đất ở đô thị
541 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Ranh giới đất nhà ông Tự - Ranh giới xã HNeng 260.000 - - - - Đất ở đô thị
542 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Cổng văn hóa Thôn 05 - Trần Phú 500.000 - - - - Đất ở đô thị
543 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Cổng văn hóa Thôn 05 - Trần Phú 250.000 220.000 200.000 - - Đất ở đô thị
544 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Cổng văn hóa Thôn 05 - Trần Phú 230.000 - - - - Đất ở đô thị
545 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Cổng văn hóa Thôn 05 - Trần Phú 210.000 - - - - Đất ở đô thị
546 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Cổng văn hóa Thôn 05 - Trần Phú 190.000 - - - - Đất ở đô thị
547 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Ranh giới trường tiểu học số 3 - Đường Trần Hưng Đạo đoạn thị trấn nối dài 500.000 - - - - Đất ở đô thị
548 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Ranh giới trường tiểu học số 3 - Đường Trần Hưng Đạo đoạn thị trấn nối dài 250.000 220.000 200.000 - - Đất ở đô thị
549 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Ranh giới trường tiểu học số 3 - Đường Trần Hưng Đạo đoạn thị trấn nối dài 230.000 - - - - Đất ở đô thị
550 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Ranh giới trường tiểu học số 3 - Đường Trần Hưng Đạo đoạn thị trấn nối dài 210.000 - - - - Đất ở đô thị
551 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Ranh giới trường tiểu học số 3 - Đường Trần Hưng Đạo đoạn thị trấn nối dài 190.000 - - - - Đất ở đô thị
552 Huyện Đắk Đoa Các tuyến đường nội thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Các tuyến đường thuộc Thôn 3, 4, 5 300.000 - - - - Đất ở đô thị
553 Huyện Đắk Đoa Các tuyến đường nội thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Các tuyến đường thuộc Thôn 1và thôn Hlâm 200.000 - - - - Đất ở đô thị
554 Huyện Đắk Đoa Các tuyến đường thuộc các thôn Ngol (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 100.000 - - - - Đất ở đô thị
555 Huyện Đắk Đoa Đường QH dẫn vào sân golf, khu biệt thự (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Đường liên xã 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
556 Huyện Đắk Đoa Đường QH dẫn vào sân golf, khu biệt thự (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Đường liên xã 1.100.000 670.000 600.000 - - Đất ở đô thị
557 Huyện Đắk Đoa Đường QH dẫn vào sân golf, khu biệt thự (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Đường liên xã 840.000 - - - - Đất ở đô thị
558 Huyện Đắk Đoa Đường QH dẫn vào sân golf, khu biệt thự (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Đường liên xã 640.000 - - - - Đất ở đô thị
559 Huyện Đắk Đoa Đường QH dẫn vào sân golf, khu biệt thự (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Đường liên xã 530.000 - - - - Đất ở đô thị
560 Huyện Đắk Đoa Đường vành đai ranh giới thị trấn mở rộng đường Nguyễn Huệ giáp ranh giới xã HNeng (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 600.000 - - - - Đất ở đô thị
561 Huyện Đắk Đoa Đường vành đai ranh giới thị trấn mở rộng đường Nguyễn Huệ giáp ranh giới xã HNeng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 270.000 240.000 220.000 - - Đất ở đô thị
562 Huyện Đắk Đoa Đường vành đai ranh giới thị trấn mở rộng đường Nguyễn Huệ giáp ranh giới xã HNeng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 250.000 - - - - Đất ở đô thị
563 Huyện Đắk Đoa Đường vành đai ranh giới thị trấn mở rộng đường Nguyễn Huệ giáp ranh giới xã HNeng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 230.000 - - - - Đất ở đô thị
564 Huyện Đắk Đoa Đường vành đai ranh giới thị trấn mở rộng đường Nguyễn Huệ giáp ranh giới xã HNeng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 210.000 - - - - Đất ở đô thị
565 Huyện Đắk Đoa Đường từ ranh giới xã Hneng đến ngã 3 đường đi xã Nam Yang (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
566 Huyện Đắk Đoa Đường từ ranh giới xã Hneng đến ngã 3 đường đi xã Nam Yang (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 740.000 560.000 480.000 - - Đất ở đô thị
567 Huyện Đắk Đoa Đường từ ranh giới xã Hneng đến ngã 3 đường đi xã Nam Yang (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 590.000 - - - - Đất ở đô thị
568 Huyện Đắk Đoa Đường từ ranh giới xã Hneng đến ngã 3 đường đi xã Nam Yang (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 530.000 - - - - Đất ở đô thị
569 Huyện Đắk Đoa Đường từ ranh giới xã Hneng đến ngã 3 đường đi xã Nam Yang (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 450.000 - - - - Đất ở đô thị
570 Huyện Đắk Đoa Đường liên xã từ ngã 3 đi xã Nam Yang đến ranh giới xã An Phú (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
571 Huyện Đắk Đoa Đường liên xã từ ngã 3 đi xã Nam Yang đến ranh giới xã An Phú (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 390.000 350.000 310.000 - - Đất ở đô thị
572 Huyện Đắk Đoa Đường liên xã từ ngã 3 đi xã Nam Yang đến ranh giới xã An Phú (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 370.000 - - - - Đất ở đô thị
573 Huyện Đắk Đoa Đường liên xã từ ngã 3 đi xã Nam Yang đến ranh giới xã An Phú (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 330.000 - - - - Đất ở đô thị
574 Huyện Đắk Đoa Đường liên xã từ ngã 3 đi xã Nam Yang đến ranh giới xã An Phú (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 300.000 - - - - Đất ở đô thị
575 Huyện Đắk Đoa Đường liên xã từ ngã 3 đi xã An Phú đến đi ranh giới xã Nam Yang (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
576 Huyện Đắk Đoa Đường liên xã từ ngã 3 đi xã An Phú đến đi ranh giới xã Nam Yang (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 420.000 360.000 340.000 - - Đất ở đô thị
577 Huyện Đắk Đoa Đường liên xã từ ngã 3 đi xã An Phú đến đi ranh giới xã Nam Yang (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 380.000 - - - - Đất ở đô thị
578 Huyện Đắk Đoa Đường liên xã từ ngã 3 đi xã An Phú đến đi ranh giới xã Nam Yang (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 350.000 - - - - Đất ở đô thị
579 Huyện Đắk Đoa Đường liên xã từ ngã 3 đi xã An Phú đến đi ranh giới xã Nam Yang (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 320.000 - - - - Đất ở đô thị
580 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Giáp xã An Phú- TPPleiku - Sư Vạn Hạnh và Nay Der 2.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
581 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Giáp xã An Phú- TPPleiku - Sư Vạn Hạnh và Nay Der 810.000 580.000 530.000 - - Đất TM-DV đô thị
582 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Giáp xã An Phú- TPPleiku - Sư Vạn Hạnh và Nay Der 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
583 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Giáp xã An Phú- TPPleiku - Sư Vạn Hạnh và Nay Der 550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
584 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Giáp xã An Phú- TPPleiku - Sư Vạn Hạnh và Nay Der 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
585 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Sư Vạn Hạnh và Nay Der - Nguyễn Du và đầu RG trường Tiểu học số 2 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
586 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Sư Vạn Hạnh và Nay Der - Nguyễn Du và đầu RG trường Tiểu học số 2 1.100.000 670.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
587 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Sư Vạn Hạnh và Nay Der - Nguyễn Du và đầu RG trường Tiểu học số 2 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
588 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Sư Vạn Hạnh và Nay Der - Nguyễn Du và đầu RG trường Tiểu học số 2 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
589 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Sư Vạn Hạnh và Nay Der - Nguyễn Du và đầu RG trường Tiểu học số 2 530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
590 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Du và đầu ranh giới trường Tiểu học số 2 - Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh 3.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
591 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Du và đầu ranh giới trường Tiểu học số 2 - Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh 1.300.000 850.000 580.000 - - Đất TM-DV đô thị
592 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Du và đầu ranh giới trường Tiểu học số 2 - Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
593 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Du và đầu ranh giới trường Tiểu học số 2 - Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
594 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Du và đầu ranh giới trường Tiểu học số 2 - Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh 550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
595 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh - Lê Hồng Phong 4.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
596 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh - Lê Hồng Phong 1.600.000 1.000.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
597 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh - Lê Hồng Phong 1.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
598 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh - Lê Hồng Phong 810.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
599 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh - Lê Hồng Phong 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
600 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Lê Hồng Phong - Lý Thường Kiệt 5.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị