Bảng giá đất tại Huyện Đắk Đoa, Gia Lai: Phân tích tiềm năng đầu tư và giá trị bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Đắk Đoa, Gia Lai được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và giao thông, mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Đắk Đoa

Huyện Đắk Đoa là một trong những khu vực phát triển nhanh chóng của tỉnh Gia Lai, nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh, với vị trí chiến lược kết nối các huyện trong tỉnh và các khu vực lân cận.

Đặc điểm nổi bật của huyện là có địa hình đồi núi, khí hậu ôn hòa, thuận lợi cho các hoạt động nông nghiệp, đặc biệt là trồng cà phê, cao su và cây ăn quả.

Khu vực này cũng đang chịu sự tác động mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, đặc biệt là giao thông. Đắk Đoa được kết nối với các tuyến đường quốc lộ quan trọng như Quốc lộ 19, giúp giao thương thuận tiện và thúc đẩy sự phát triển kinh tế của khu vực.

Các dự án hạ tầng lớn như đường giao thông, khu công nghiệp, các khu dân cư mới đang được triển khai tại Đắk Đoa, tạo ra cơ hội lớn cho thị trường bất động sản trong khu vực.

Thêm vào đó, tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Đắk Đoa không chỉ đến từ sự phát triển kinh tế mà còn từ nhu cầu về nhà ở và các khu vực thương mại. Đây là những yếu tố quan trọng khiến giá trị đất tại khu vực này ngày càng tăng, đồng thời tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Phân tích giá đất tại Huyện Đắk Đoa

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại Huyện Đắk Đoa có sự biến động rõ rệt tùy thuộc vào từng khu vực và mục đích sử dụng.

Giá đất tại các khu vực trung tâm huyện và gần các tuyến giao thông chính dao động từ 1.500.000 đồng/m² đến 2.500.000 đồng/m². Trong khi đó, đất nông thôn và các khu vực ngoại thành có giá thấp hơn, từ 800.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

Tuy nhiên, dự báo trong tương lai, giá đất tại Đắk Đoa sẽ tiếp tục gia tăng nhờ vào các dự án hạ tầng và khu công nghiệp đang được triển khai. Đặc biệt, với vị trí thuận lợi về giao thông, nhu cầu về đất nền, nhà ở và các khu vực thương mại sẽ tăng cao, thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn tại khu vực này, nhất là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và khu vực này trở thành một điểm nóng về đầu tư. Với việc giá đất còn khá thấp so với các khu vực khác trong tỉnh, Đắk Đoa là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn tìm kiếm một cơ hội đầu tư sinh lời trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Đắk Đoa có nhiều điểm mạnh để phát triển bất động sản trong thời gian tới. Một trong những yếu tố quan trọng nhất chính là hạ tầng giao thông.

Với các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 19 kết nối với các tỉnh thành lớn, việc đi lại, giao thương, và vận chuyển hàng hóa trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Điều này sẽ thúc đẩy sự phát triển kinh tế và kéo theo sự phát triển của thị trường bất động sản tại địa phương.

Bên cạnh đó, các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai tại Đắk Đoa, như các khu công nghiệp và các khu dân cư mới, là yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại khu vực.

Sự phát triển của các khu công nghiệp sẽ tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và dịch vụ, từ đó kích thích sự phát triển của thị trường bất động sản. Thêm vào đó, các dự án khu đô thị cũng đang được triển khai, mang lại tiềm năng sinh lời cao cho các nhà đầu tư trong khu vực này.

Ngoài ra, Đắk Đoa cũng có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch, nhờ vào cảnh quan thiên nhiên và sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp nông nghiệp. Đây cũng là cơ hội lớn cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng.

Huyện Đắk Đoa sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi về hạ tầng giao thông, kinh tế và tiềm năng phát triển bất động sản trong tương lai. Đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư mong muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời bền vững.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đắk Đoa là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đắk Đoa là: 5.250 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đắk Đoa là: 737.762 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
397

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Đắk Đoa Lý Thường Kiệt (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
302 Huyện Đắk Đoa Lý Thường Kiệt (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 530.000 430.000 390.000 - - Đất ở đô thị
303 Huyện Đắk Đoa Lý Thường Kiệt (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 450.000 - - - - Đất ở đô thị
304 Huyện Đắk Đoa Lý Thường Kiệt (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 410.000 - - - - Đất ở đô thị
305 Huyện Đắk Đoa Lý Thường Kiệt (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 370.000 - - - - Đất ở đô thị
306 Huyện Đắk Đoa Lý Thường Kiệt (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Hoàng Văn Thụ 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
307 Huyện Đắk Đoa Lý Thường Kiệt (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Hoàng Văn Thụ 700.000 530.000 450.000 - - Đất ở đô thị
308 Huyện Đắk Đoa Lý Thường Kiệt (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Hoàng Văn Thụ 560.000 - - - - Đất ở đô thị
309 Huyện Đắk Đoa Lý Thường Kiệt (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Hoàng Văn Thụ 480.000 - - - - Đất ở đô thị
310 Huyện Đắk Đoa Lý Thường Kiệt (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Hoàng Văn Thụ 430.000 - - - - Đất ở đô thị
311 Huyện Đắk Đoa Lý Thường Kiệt (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Hoàng Văn Thụ - Lê Hồng Phong 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
312 Huyện Đắk Đoa Lý Thường Kiệt (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Hoàng Văn Thụ - Lê Hồng Phong 450.000 370.000 350.000 - - Đất ở đô thị
313 Huyện Đắk Đoa Lý Thường Kiệt (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Hoàng Văn Thụ - Lê Hồng Phong 390.000 - - - - Đất ở đô thị
314 Huyện Đắk Đoa Lý Thường Kiệt (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Hoàng Văn Thụ - Lê Hồng Phong 360.000 - - - - Đất ở đô thị
315 Huyện Đắk Đoa Lý Thường Kiệt (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Hoàng Văn Thụ - Lê Hồng Phong 340.000 - - - - Đất ở đô thị
316 Huyện Đắk Đoa Phạm Ngũ Lão (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 800.000 - - - - Đất ở đô thị
317 Huyện Đắk Đoa Phạm Ngũ Lão (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 330.000 300.000 270.000 - - Đất ở đô thị
318 Huyện Đắk Đoa Phạm Ngũ Lão (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 310.000 - - - - Đất ở đô thị
319 Huyện Đắk Đoa Phạm Ngũ Lão (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 280.000 - - - - Đất ở đô thị
320 Huyện Đắk Đoa Phạm Ngũ Lão (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 260.000 - - - - Đất ở đô thị
321 Huyện Đắk Đoa Phạm Ngũ Lão (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
322 Huyện Đắk Đoa Phạm Ngũ Lão (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 420.000 360.000 340.000 - - Đất ở đô thị
323 Huyện Đắk Đoa Phạm Ngũ Lão (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 380.000 - - - - Đất ở đô thị
324 Huyện Đắk Đoa Phạm Ngũ Lão (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 350.000 - - - - Đất ở đô thị
325 Huyện Đắk Đoa Phạm Ngũ Lão (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 320.000 - - - - Đất ở đô thị
326 Huyện Đắk Đoa Trần Quốc Toản (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 900.000 - - - - Đất ở đô thị
327 Huyện Đắk Đoa Trần Quốc Toản (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 350.000 310.000 280.000 - - Đất ở đô thị
328 Huyện Đắk Đoa Trần Quốc Toản (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 330.000 - - - - Đất ở đô thị
329 Huyện Đắk Đoa Trần Quốc Toản (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 300.000 - - - - Đất ở đô thị
330 Huyện Đắk Đoa Trần Quốc Toản (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 270.000 - - - - Đất ở đô thị
331 Huyện Đắk Đoa Phan Bội Châu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
332 Huyện Đắk Đoa Phan Bội Châu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 390.000 350.000 310.000 - - Đất ở đô thị
333 Huyện Đắk Đoa Phan Bội Châu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 370.000 - - - - Đất ở đô thị
334 Huyện Đắk Đoa Phan Bội Châu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 330.000 - - - - Đất ở đô thị
335 Huyện Đắk Đoa Phan Bội Châu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 300.000 - - - - Đất ở đô thị
336 Huyện Đắk Đoa Phan Bội Châu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
337 Huyện Đắk Đoa Phan Bội Châu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 490.000 410.000 370.000 - - Đất ở đô thị
338 Huyện Đắk Đoa Phan Bội Châu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 430.000 - - - - Đất ở đô thị
339 Huyện Đắk Đoa Phan Bội Châu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 390.000 - - - - Đất ở đô thị
340 Huyện Đắk Đoa Phan Bội Châu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 360.000 - - - - Đất ở đô thị
341 Huyện Đắk Đoa Lê Lợi (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Nơ Trang Long 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
342 Huyện Đắk Đoa Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Nơ Trang Long 1.300.000 850.000 580.000 - - Đất ở đô thị
343 Huyện Đắk Đoa Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Nơ Trang Long 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
344 Huyện Đắk Đoa Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Nơ Trang Long 680.000 - - - - Đất ở đô thị
345 Huyện Đắk Đoa Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Nơ Trang Long 550.000 - - - - Đất ở đô thị
346 Huyện Đắk Đoa Lê Lợi (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Nơ Trang Long - Trần Phú 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
347 Huyện Đắk Đoa Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Nơ Trang Long - Trần Phú 1.100.000 670.000 600.000 - - Đất ở đô thị
348 Huyện Đắk Đoa Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Nơ Trang Long - Trần Phú 840.000 - - - - Đất ở đô thị
349 Huyện Đắk Đoa Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Nơ Trang Long - Trần Phú 640.000 - - - - Đất ở đô thị
350 Huyện Đắk Đoa Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Nơ Trang Long - Trần Phú 530.000 - - - - Đất ở đô thị
351 Huyện Đắk Đoa Lê Lợi (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Cổng văn hóa Thôn 05 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
352 Huyện Đắk Đoa Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Cổng văn hóa Thôn 05 810.000 580.000 530.000 - - Đất ở đô thị
353 Huyện Đắk Đoa Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Cổng văn hóa Thôn 05 640.000 - - - - Đất ở đô thị
354 Huyện Đắk Đoa Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Cổng văn hóa Thôn 05 550.000 - - - - Đất ở đô thị
355 Huyện Đắk Đoa Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Cổng văn hóa Thôn 05 480.000 - - - - Đất ở đô thị
356 Huyện Đắk Đoa Lê Lợi (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Cổng văn hóa Thôn 05 - Ranh giới xã HNeng 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
357 Huyện Đắk Đoa Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Cổng văn hóa Thôn 05 - Ranh giới xã HNeng 530.000 430.000 390.000 - - Đất ở đô thị
358 Huyện Đắk Đoa Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Cổng văn hóa Thôn 05 - Ranh giới xã HNeng 450.000 - - - - Đất ở đô thị
359 Huyện Đắk Đoa Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Cổng văn hóa Thôn 05 - Ranh giới xã HNeng 410.000 - - - - Đất ở đô thị
360 Huyện Đắk Đoa Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Cổng văn hóa Thôn 05 - Ranh giới xã HNeng 370.000 - - - - Đất ở đô thị
361 Huyện Đắk Đoa Đường A3 (TTTM) (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
362 Huyện Đắk Đoa Đường A3 (TTTM) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 1.800.000 1.100.000 730.000 - - Đất ở đô thị
363 Huyện Đắk Đoa Đường A3 (TTTM) (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
364 Huyện Đắk Đoa Đường A3 (TTTM) (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 910.000 - - - - Đất ở đô thị
365 Huyện Đắk Đoa Đường A3 (TTTM) (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 600.000 - - - - Đất ở đô thị
366 Huyện Đắk Đoa Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Wừu 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
367 Huyện Đắk Đoa Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Wừu 3.200.000 2.000.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
368 Huyện Đắk Đoa Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Wừu 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
369 Huyện Đắk Đoa Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Wừu 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
370 Huyện Đắk Đoa Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Wừu 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
371 Huyện Đắk Đoa Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nơ Trang Long 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
372 Huyện Đắk Đoa Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nơ Trang Long 2.600.000 1.700.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
373 Huyện Đắk Đoa Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nơ Trang Long 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
374 Huyện Đắk Đoa Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nơ Trang Long 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
375 Huyện Đắk Đoa Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nơ Trang Long 860.000 - - - - Đất ở đô thị
376 Huyện Đắk Đoa Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Nơ Trang Long - Hết đường 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
377 Huyện Đắk Đoa Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Nơ Trang Long - Hết đường 810.000 580.000 530.000 - - Đất ở đô thị
378 Huyện Đắk Đoa Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Nơ Trang Long - Hết đường 640.000 - - - - Đất ở đô thị
379 Huyện Đắk Đoa Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Nơ Trang Long - Hết đường 550.000 - - - - Đất ở đô thị
380 Huyện Đắk Đoa Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Nơ Trang Long - Hết đường 480.000 - - - - Đất ở đô thị
381 Huyện Đắk Đoa Đường A2 (TTTM) (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 5.300.000 - - - - Đất ở đô thị
382 Huyện Đắk Đoa Đường A2 (TTTM) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 1.900.000 1.200.000 760.000 - - Đất ở đô thị
383 Huyện Đắk Đoa Đường A2 (TTTM) (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
384 Huyện Đắk Đoa Đường A2 (TTTM) (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 950.000 - - - - Đất ở đô thị
385 Huyện Đắk Đoa Đường A2 (TTTM) (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 650.000 - - - - Đất ở đô thị
386 Huyện Đắk Đoa Đường B2 (TTTM) (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
387 Huyện Đắk Đoa Đường B2 (TTTM) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 1.600.000 1.000.000 640.000 - - Đất ở đô thị
388 Huyện Đắk Đoa Đường B2 (TTTM) (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
389 Huyện Đắk Đoa Đường B2 (TTTM) (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 810.000 - - - - Đất ở đô thị
390 Huyện Đắk Đoa Đường B2 (TTTM) (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 560.000 - - - - Đất ở đô thị
391 Huyện Đắk Đoa Trần Quang Khải (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Ranh giới xã HNeng - Trần Phú 500.000 - - - - Đất ở đô thị
392 Huyện Đắk Đoa Trần Quang Khải (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Ranh giới xã HNeng - Trần Phú 250.000 220.000 200.000 - - Đất ở đô thị
393 Huyện Đắk Đoa Trần Quang Khải (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Ranh giới xã HNeng - Trần Phú 230.000 - - - - Đất ở đô thị
394 Huyện Đắk Đoa Trần Quang Khải (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Ranh giới xã HNeng - Trần Phú 210.000 - - - - Đất ở đô thị
395 Huyện Đắk Đoa Trần Quang Khải (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Ranh giới xã HNeng - Trần Phú 190.000 - - - - Đất ở đô thị
396 Huyện Đắk Đoa Trần Quang Khải (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Nguyễn Trãi 800.000 - - - - Đất ở đô thị
397 Huyện Đắk Đoa Trần Quang Khải (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Nguyễn Trãi 330.000 300.000 270.000 - - Đất ở đô thị
398 Huyện Đắk Đoa Trần Quang Khải (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Nguyễn Trãi 310.000 - - - - Đất ở đô thị
399 Huyện Đắk Đoa Trần Quang Khải (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Nguyễn Trãi 280.000 - - - - Đất ở đô thị
400 Huyện Đắk Đoa Trần Quang Khải (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Nguyễn Trãi 260.000 - - - - Đất ở đô thị