Bảng giá đất tại Huyện Đắk Đoa, Gia Lai: Phân tích tiềm năng đầu tư và giá trị bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Đắk Đoa, Gia Lai được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và giao thông, mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Đắk Đoa

Huyện Đắk Đoa là một trong những khu vực phát triển nhanh chóng của tỉnh Gia Lai, nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh, với vị trí chiến lược kết nối các huyện trong tỉnh và các khu vực lân cận.

Đặc điểm nổi bật của huyện là có địa hình đồi núi, khí hậu ôn hòa, thuận lợi cho các hoạt động nông nghiệp, đặc biệt là trồng cà phê, cao su và cây ăn quả.

Khu vực này cũng đang chịu sự tác động mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, đặc biệt là giao thông. Đắk Đoa được kết nối với các tuyến đường quốc lộ quan trọng như Quốc lộ 19, giúp giao thương thuận tiện và thúc đẩy sự phát triển kinh tế của khu vực.

Các dự án hạ tầng lớn như đường giao thông, khu công nghiệp, các khu dân cư mới đang được triển khai tại Đắk Đoa, tạo ra cơ hội lớn cho thị trường bất động sản trong khu vực.

Thêm vào đó, tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Đắk Đoa không chỉ đến từ sự phát triển kinh tế mà còn từ nhu cầu về nhà ở và các khu vực thương mại. Đây là những yếu tố quan trọng khiến giá trị đất tại khu vực này ngày càng tăng, đồng thời tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Phân tích giá đất tại Huyện Đắk Đoa

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại Huyện Đắk Đoa có sự biến động rõ rệt tùy thuộc vào từng khu vực và mục đích sử dụng.

Giá đất tại các khu vực trung tâm huyện và gần các tuyến giao thông chính dao động từ 1.500.000 đồng/m² đến 2.500.000 đồng/m². Trong khi đó, đất nông thôn và các khu vực ngoại thành có giá thấp hơn, từ 800.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

Tuy nhiên, dự báo trong tương lai, giá đất tại Đắk Đoa sẽ tiếp tục gia tăng nhờ vào các dự án hạ tầng và khu công nghiệp đang được triển khai. Đặc biệt, với vị trí thuận lợi về giao thông, nhu cầu về đất nền, nhà ở và các khu vực thương mại sẽ tăng cao, thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn tại khu vực này, nhất là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và khu vực này trở thành một điểm nóng về đầu tư. Với việc giá đất còn khá thấp so với các khu vực khác trong tỉnh, Đắk Đoa là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn tìm kiếm một cơ hội đầu tư sinh lời trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Đắk Đoa có nhiều điểm mạnh để phát triển bất động sản trong thời gian tới. Một trong những yếu tố quan trọng nhất chính là hạ tầng giao thông.

Với các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 19 kết nối với các tỉnh thành lớn, việc đi lại, giao thương, và vận chuyển hàng hóa trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Điều này sẽ thúc đẩy sự phát triển kinh tế và kéo theo sự phát triển của thị trường bất động sản tại địa phương.

Bên cạnh đó, các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai tại Đắk Đoa, như các khu công nghiệp và các khu dân cư mới, là yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại khu vực.

Sự phát triển của các khu công nghiệp sẽ tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và dịch vụ, từ đó kích thích sự phát triển của thị trường bất động sản. Thêm vào đó, các dự án khu đô thị cũng đang được triển khai, mang lại tiềm năng sinh lời cao cho các nhà đầu tư trong khu vực này.

Ngoài ra, Đắk Đoa cũng có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch, nhờ vào cảnh quan thiên nhiên và sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp nông nghiệp. Đây cũng là cơ hội lớn cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng.

Huyện Đắk Đoa sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi về hạ tầng giao thông, kinh tế và tiềm năng phát triển bất động sản trong tương lai. Đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư mong muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời bền vững.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đắk Đoa là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đắk Đoa là: 5.250 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đắk Đoa là: 737.762 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
397

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Huyện Đắk Đoa Trần Phú (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Giáp RG thành phố Pleiku - Trần Hưng Đạo 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1302 Huyện Đắk Đoa Trần Phú (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Giáp RG thành phố Pleiku - Trần Hưng Đạo 184.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1303 Huyện Đắk Đoa Trần Phú (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Giáp RG thành phố Pleiku - Trần Hưng Đạo 168.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1304 Huyện Đắk Đoa Trần Phú (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo - Lý Thường Kiệt 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1305 Huyện Đắk Đoa Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo - Lý Thường Kiệt 312.000 280.000 248.000 - - Đất TM-DV đô thị
1306 Huyện Đắk Đoa Trần Phú (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo - Lý Thường Kiệt 296.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1307 Huyện Đắk Đoa Trần Phú (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo - Lý Thường Kiệt 264.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1308 Huyện Đắk Đoa Trần Phú (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo - Lý Thường Kiệt 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1309 Huyện Đắk Đoa Trần Phú (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Lý Thường Kiệt - Phan Bội Châu 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1310 Huyện Đắk Đoa Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Lý Thường Kiệt - Phan Bội Châu 336.000 288.000 272.000 - - Đất TM-DV đô thị
1311 Huyện Đắk Đoa Trần Phú (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Lý Thường Kiệt - Phan Bội Châu 304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1312 Huyện Đắk Đoa Trần Phú (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Lý Thường Kiệt - Phan Bội Châu 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1313 Huyện Đắk Đoa Trần Phú (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Lý Thường Kiệt - Phan Bội Châu 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1314 Huyện Đắk Đoa Trần Phú (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu - Lê Lợi 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1315 Huyện Đắk Đoa Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu - Lê Lợi 424.000 344.000 312.000 - - Đất TM-DV đô thị
1316 Huyện Đắk Đoa Trần Phú (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu - Lê Lợi 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1317 Huyện Đắk Đoa Trần Phú (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu - Lê Lợi 328.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1318 Huyện Đắk Đoa Trần Phú (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu - Lê Lợi 296.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1319 Huyện Đắk Đoa Trần Phú (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Hết đường 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1320 Huyện Đắk Đoa Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Hết đường 264.000 240.000 216.000 - - Đất TM-DV đô thị
1321 Huyện Đắk Đoa Trần Phú (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Hết đường 248.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1322 Huyện Đắk Đoa Trần Phú (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Hết đường 224.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1323 Huyện Đắk Đoa Trần Phú (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Hết đường 208.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1324 Huyện Đắk Đoa Nơ Trang Lơng (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Đinh Tiên Hoàng 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1325 Huyện Đắk Đoa Nơ Trang Lơng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Đinh Tiên Hoàng 760.000 480.000 440.000 - - Đất TM-DV đô thị
1326 Huyện Đắk Đoa Nơ Trang Lơng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Đinh Tiên Hoàng 608.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1327 Huyện Đắk Đoa Nơ Trang Lơng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Đinh Tiên Hoàng 464.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1328 Huyện Đắk Đoa Nơ Trang Lơng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Đinh Tiên Hoàng 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1329 Huyện Đắk Đoa Nơ Trang Lơng (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Trần Quang Khải 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1330 Huyện Đắk Đoa Nơ Trang Lơng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Trần Quang Khải 560.000 424.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
1331 Huyện Đắk Đoa Nơ Trang Lơng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Trần Quang Khải 448.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1332 Huyện Đắk Đoa Nơ Trang Lơng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Trần Quang Khải 384.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1333 Huyện Đắk Đoa Nơ Trang Lơng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Trần Quang Khải 344.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1334 Huyện Đắk Đoa Cù Chính Lan (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Trần Quang Khải 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1335 Huyện Đắk Đoa Cù Chính Lan (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Trần Quang Khải 648.000 464.000 424.000 - - Đất TM-DV đô thị
1336 Huyện Đắk Đoa Cù Chính Lan (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Trần Quang Khải 512.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1337 Huyện Đắk Đoa Cù Chính Lan (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Trần Quang Khải 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1338 Huyện Đắk Đoa Cù Chính Lan (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Trần Quang Khải 384.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1339 Huyện Đắk Đoa Lê Lai (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1340 Huyện Đắk Đoa Lê Lai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 200.000 176.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
1341 Huyện Đắk Đoa Lê Lai (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 184.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1342 Huyện Đắk Đoa Lê Lai (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 168.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1343 Huyện Đắk Đoa Lê Lai (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 152.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1344 Huyện Đắk Đoa Lê Lai (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1345 Huyện Đắk Đoa Lê Lai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 216.000 192.000 176.000 - - Đất TM-DV đô thị
1346 Huyện Đắk Đoa Lê Lai (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1347 Huyện Đắk Đoa Lê Lai (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 184.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1348 Huyện Đắk Đoa Lê Lai (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 168.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1349 Huyện Đắk Đoa Hoàng Hoa Thám (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1350 Huyện Đắk Đoa Hoàng Hoa Thám (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 200.000 176.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
1351 Huyện Đắk Đoa Hoàng Hoa Thám (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 184.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1352 Huyện Đắk Đoa Hoàng Hoa Thám (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 168.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1353 Huyện Đắk Đoa Hoàng Hoa Thám (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 152.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1354 Huyện Đắk Đoa Hoàng Hoa Thám (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1355 Huyện Đắk Đoa Hoàng Hoa Thám (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 216.000 192.000 176.000 - - Đất TM-DV đô thị
1356 Huyện Đắk Đoa Hoàng Hoa Thám (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1357 Huyện Đắk Đoa Hoàng Hoa Thám (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 184.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1358 Huyện Đắk Đoa Hoàng Hoa Thám (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 168.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1359 Huyện Đắk Đoa Sư Van Hạnh (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1360 Huyện Đắk Đoa Sư Van Hạnh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 200.000 176.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
1361 Huyện Đắk Đoa Sư Van Hạnh (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 184.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1362 Huyện Đắk Đoa Sư Van Hạnh (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 168.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1363 Huyện Đắk Đoa Sư Van Hạnh (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 152.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1364 Huyện Đắk Đoa Sư Van Hạnh (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1365 Huyện Đắk Đoa Sư Van Hạnh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 240.000 208.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
1366 Huyện Đắk Đoa Sư Van Hạnh (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 216.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1367 Huyện Đắk Đoa Sư Van Hạnh (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1368 Huyện Đắk Đoa Sư Van Hạnh (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 184.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1369 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Du (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1370 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Du (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 216.000 192.000 176.000 - - Đất TM-DV đô thị
1371 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Du (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1372 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Du (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 184.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1373 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Du (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 168.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1374 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Du (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1375 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Du (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 280.000 248.000 224.000 - - Đất TM-DV đô thị
1376 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Du (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 264.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1377 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Du (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1378 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Du (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 216.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1379 Huyện Đắk Đoa Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1380 Huyện Đắk Đoa Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 200.000 176.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
1381 Huyện Đắk Đoa Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 184.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1382 Huyện Đắk Đoa Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 168.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1383 Huyện Đắk Đoa Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 152.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1384 Huyện Đắk Đoa Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1385 Huyện Đắk Đoa Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 264.000 240.000 216.000 - - Đất TM-DV đô thị
1386 Huyện Đắk Đoa Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 248.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1387 Huyện Đắk Đoa Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 224.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1388 Huyện Đắk Đoa Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 208.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1389 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Viết Xuân (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1390 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Viết Xuân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 216.000 192.000 176.000 - - Đất TM-DV đô thị
1391 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Viết Xuân (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1392 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Viết Xuân (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 184.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1393 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Viết Xuân (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Trần Phú - Wừu 168.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1394 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Viết Xuân (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1395 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Viết Xuân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 280.000 248.000 224.000 - - Đất TM-DV đô thị
1396 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Viết Xuân (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 264.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1397 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Viết Xuân (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1398 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Viết Xuân (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Wừu - Nguyễn Huệ 216.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1399 Huyện Đắk Đoa Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Ranh giới xã HNeng - Đường đi Tân Bình, An Phú 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1400 Huyện Đắk Đoa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Ranh giới xã HNeng - Đường đi Tân Bình, An Phú 424.000 344.000 312.000 - - Đất TM-DV đô thị