Bảng giá đất tại Huyện Đắk Đoa, Gia Lai: Phân tích tiềm năng đầu tư và giá trị bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Đắk Đoa, Gia Lai được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và giao thông, mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Đắk Đoa

Huyện Đắk Đoa là một trong những khu vực phát triển nhanh chóng của tỉnh Gia Lai, nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh, với vị trí chiến lược kết nối các huyện trong tỉnh và các khu vực lân cận.

Đặc điểm nổi bật của huyện là có địa hình đồi núi, khí hậu ôn hòa, thuận lợi cho các hoạt động nông nghiệp, đặc biệt là trồng cà phê, cao su và cây ăn quả.

Khu vực này cũng đang chịu sự tác động mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, đặc biệt là giao thông. Đắk Đoa được kết nối với các tuyến đường quốc lộ quan trọng như Quốc lộ 19, giúp giao thương thuận tiện và thúc đẩy sự phát triển kinh tế của khu vực.

Các dự án hạ tầng lớn như đường giao thông, khu công nghiệp, các khu dân cư mới đang được triển khai tại Đắk Đoa, tạo ra cơ hội lớn cho thị trường bất động sản trong khu vực.

Thêm vào đó, tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Đắk Đoa không chỉ đến từ sự phát triển kinh tế mà còn từ nhu cầu về nhà ở và các khu vực thương mại. Đây là những yếu tố quan trọng khiến giá trị đất tại khu vực này ngày càng tăng, đồng thời tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Phân tích giá đất tại Huyện Đắk Đoa

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại Huyện Đắk Đoa có sự biến động rõ rệt tùy thuộc vào từng khu vực và mục đích sử dụng.

Giá đất tại các khu vực trung tâm huyện và gần các tuyến giao thông chính dao động từ 1.500.000 đồng/m² đến 2.500.000 đồng/m². Trong khi đó, đất nông thôn và các khu vực ngoại thành có giá thấp hơn, từ 800.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

Tuy nhiên, dự báo trong tương lai, giá đất tại Đắk Đoa sẽ tiếp tục gia tăng nhờ vào các dự án hạ tầng và khu công nghiệp đang được triển khai. Đặc biệt, với vị trí thuận lợi về giao thông, nhu cầu về đất nền, nhà ở và các khu vực thương mại sẽ tăng cao, thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn tại khu vực này, nhất là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và khu vực này trở thành một điểm nóng về đầu tư. Với việc giá đất còn khá thấp so với các khu vực khác trong tỉnh, Đắk Đoa là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn tìm kiếm một cơ hội đầu tư sinh lời trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Đắk Đoa có nhiều điểm mạnh để phát triển bất động sản trong thời gian tới. Một trong những yếu tố quan trọng nhất chính là hạ tầng giao thông.

Với các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 19 kết nối với các tỉnh thành lớn, việc đi lại, giao thương, và vận chuyển hàng hóa trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Điều này sẽ thúc đẩy sự phát triển kinh tế và kéo theo sự phát triển của thị trường bất động sản tại địa phương.

Bên cạnh đó, các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai tại Đắk Đoa, như các khu công nghiệp và các khu dân cư mới, là yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại khu vực.

Sự phát triển của các khu công nghiệp sẽ tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và dịch vụ, từ đó kích thích sự phát triển của thị trường bất động sản. Thêm vào đó, các dự án khu đô thị cũng đang được triển khai, mang lại tiềm năng sinh lời cao cho các nhà đầu tư trong khu vực này.

Ngoài ra, Đắk Đoa cũng có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch, nhờ vào cảnh quan thiên nhiên và sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp nông nghiệp. Đây cũng là cơ hội lớn cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng.

Huyện Đắk Đoa sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi về hạ tầng giao thông, kinh tế và tiềm năng phát triển bất động sản trong tương lai. Đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư mong muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời bền vững.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đắk Đoa là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đắk Đoa là: 5.250 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đắk Đoa là: 737.762 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
397

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Đường A3 và Lê Quý Đôn - Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng 2.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1202 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Đường A3 và Lê Quý Đôn - Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1203 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Đường A3 và Lê Quý Đôn - Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1204 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng - Hết ranh giới đất bến xe, hết ranh giới sân vận động (cũ) 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1205 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng - Hết ranh giới đất bến xe, hết ranh giới sân vận động (cũ) 2.080.000 1.360.000 880.000 - - Đất TM-DV đô thị
1206 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng - Hết ranh giới đất bến xe, hết ranh giới sân vận động (cũ) 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1207 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng - Hết ranh giới đất bến xe, hết ranh giới sân vận động (cũ) 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1208 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng - Hết ranh giới đất bến xe, hết ranh giới sân vận động (cũ) 688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1209 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Hết ranh giới đất bến xe ,hết ranh giới sân vận động (cũ) - Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1210 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Hết ranh giới đất bến xe ,hết ranh giới sân vận động (cũ) - Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư 1.680.000 1.040.000 688.000 - - Đất TM-DV đô thị
1211 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Hết ranh giới đất bến xe ,hết ranh giới sân vận động (cũ) - Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1212 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Hết ranh giới đất bến xe ,hết ranh giới sân vận động (cũ) - Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1213 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Hết ranh giới đất bến xe ,hết ranh giới sân vận động (cũ) - Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1214 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư - Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1215 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư - Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi 1.280.000 800.000 512.000 - - Đất TM-DV đô thị
1216 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư - Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1217 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư - Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi 648.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1218 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư - Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi 448.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1219 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi - Ranh giới xã Tân Bình 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1220 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi - Ranh giới xã Tân Bình 880.000 536.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
1221 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi - Ranh giới xã Tân Bình 672.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1222 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi - Ranh giới xã Tân Bình 512.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1223 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi - Ranh giới xã Tân Bình 424.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1224 Huyện Đắk Đoa Wừu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Giáp ranh giới thành phố Pleiku - Hoàng Hoa Thám 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1225 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Giáp ranh giới thành phố Pleiku - Hoàng Hoa Thám 240.000 208.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
1226 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Giáp ranh giới thành phố Pleiku - Hoàng Hoa Thám 216.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1227 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Giáp ranh giới thành phố Pleiku - Hoàng Hoa Thám 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1228 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Giáp ranh giới thành phố Pleiku - Hoàng Hoa Thám 184.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1229 Huyện Đắk Đoa Wừu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Hoàng Hoa Thám - Trần Hưng Đạo 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1230 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Hoàng Hoa Thám - Trần Hưng Đạo 336.000 288.000 272.000 - - Đất TM-DV đô thị
1231 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Hoàng Hoa Thám - Trần Hưng Đạo 304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1232 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Hoàng Hoa Thám - Trần Hưng Đạo 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1233 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Hoàng Hoa Thám - Trần Hưng Đạo 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1234 Huyện Đắk Đoa Wừu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo - Phạm Ngũ Lão 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1235 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo - Phạm Ngũ Lão 480.000 360.000 328.000 - - Đất TM-DV đô thị
1236 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo - Phạm Ngũ Lão 384.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1237 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo - Phạm Ngũ Lão 344.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1238 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo - Phạm Ngũ Lão 312.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1239 Huyện Đắk Đoa Wừu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Phạm Ngũ Lão - Phan Bội Châu 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1240 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Phạm Ngũ Lão - Phan Bội Châu 648.000 464.000 424.000 - - Đất TM-DV đô thị
1241 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Phạm Ngũ Lão - Phan Bội Châu 512.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1242 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Phạm Ngũ Lão - Phan Bội Châu 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1243 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Phạm Ngũ Lão - Phan Bội Châu 384.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1244 Huyện Đắk Đoa Wừu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu - Lê Lợi 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1245 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu - Lê Lợi 880.000 536.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
1246 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu - Lê Lợi 672.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1247 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu - Lê Lợi 512.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1248 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu - Lê Lợi 424.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1249 Huyện Đắk Đoa Wừu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Đinh Tiên Hoàng 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1250 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Đinh Tiên Hoàng 1.680.000 1.040.000 688.000 - - Đất TM-DV đô thị
1251 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Đinh Tiên Hoàng 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1252 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Đinh Tiên Hoàng 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1253 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Đinh Tiên Hoàng 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1254 Huyện Đắk Đoa Wừu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Đường B2 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1255 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Đường B2 1.280.000 800.000 512.000 - - Đất TM-DV đô thị
1256 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Đường B2 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1257 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Đường B2 648.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1258 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Đinh Tiên Hoàng - Đường B2 448.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1259 Huyện Đắk Đoa Wừu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Đường B2 - Trần Quang Khải 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1260 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Đường B2 - Trần Quang Khải 648.000 464.000 424.000 - - Đất TM-DV đô thị
1261 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Đường B2 - Trần Quang Khải 512.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1262 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Đường B2 - Trần Quang Khải 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1263 Huyện Đắk Đoa Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Đường B2 - Trần Quang Khải 384.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1264 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Văn Trỗi - Trần Quang Khải 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1265 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Văn Trỗi - Trần Quang Khải 264.000 240.000 216.000 - - Đất TM-DV đô thị
1266 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Văn Trỗi - Trần Quang Khải 248.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1267 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Văn Trỗi - Trần Quang Khải 224.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1268 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Văn Trỗi - Trần Quang Khải 208.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1269 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Trần Quang Khải - Lê Lợi 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1270 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Trần Quang Khải - Lê Lợi 336.000 288.000 272.000 - - Đất TM-DV đô thị
1271 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Trần Quang Khải - Lê Lợi 304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1272 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Trần Quang Khải - Lê Lợi 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1273 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Trần Quang Khải - Lê Lợi 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1274 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Phan Bội Châu 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1275 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Phan Bội Châu 424.000 344.000 312.000 - - Đất TM-DV đô thị
1276 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Phan Bội Châu 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1277 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Phan Bội Châu 328.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1278 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi - Phan Bội Châu 296.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1279 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu - Phạm Ngũ Lão 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1280 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu - Phạm Ngũ Lão 280.000 248.000 224.000 - - Đất TM-DV đô thị
1281 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu - Phạm Ngũ Lão 264.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1282 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu - Phạm Ngũ Lão 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1283 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu - Phạm Ngũ Lão 216.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1284 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Phạm Ngũ Lão - Lý Thường Kiệt 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1285 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Phạm Ngũ Lão - Lý Thường Kiệt 264.000 240.000 216.000 - - Đất TM-DV đô thị
1286 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Phạm Ngũ Lão - Lý Thường Kiệt 248.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1287 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Phạm Ngũ Lão - Lý Thường Kiệt 224.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1288 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Phạm Ngũ Lão - Lý Thường Kiệt 208.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1289 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Lý Thường Kiệt - Hết ranh giới đất QH Khu dân cư Nguyễn Trãi 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1290 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Lý Thường Kiệt - Hết ranh giới đất QH Khu dân cư Nguyễn Trãi 240.000 208.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
1291 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Lý Thường Kiệt - Hết ranh giới đất QH Khu dân cư Nguyễn Trãi 216.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1292 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Lý Thường Kiệt - Hết ranh giới đất QH Khu dân cư Nguyễn Trãi 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1293 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Lý Thường Kiệt - Hết ranh giới đất QH Khu dân cư Nguyễn Trãi 184.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1294 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Viết Xuân 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1295 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Viết Xuân 216.000 192.000 176.000 - - Đất TM-DV đô thị
1296 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Viết Xuân 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1297 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Viết Xuân 184.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1298 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Viết Xuân 168.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1299 Huyện Đắk Đoa Trần Phú (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Giáp RG thành phố Pleiku - Trần Hưng Đạo 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1300 Huyện Đắk Đoa Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Giáp RG thành phố Pleiku - Trần Hưng Đạo 216.000 192.000 176.000 - - Đất TM-DV đô thị