Bảng giá đất tại Huyện Đắk Đoa, Gia Lai: Phân tích tiềm năng đầu tư và giá trị bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Đắk Đoa, Gia Lai được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và giao thông, mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Đắk Đoa

Huyện Đắk Đoa là một trong những khu vực phát triển nhanh chóng của tỉnh Gia Lai, nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh, với vị trí chiến lược kết nối các huyện trong tỉnh và các khu vực lân cận.

Đặc điểm nổi bật của huyện là có địa hình đồi núi, khí hậu ôn hòa, thuận lợi cho các hoạt động nông nghiệp, đặc biệt là trồng cà phê, cao su và cây ăn quả.

Khu vực này cũng đang chịu sự tác động mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, đặc biệt là giao thông. Đắk Đoa được kết nối với các tuyến đường quốc lộ quan trọng như Quốc lộ 19, giúp giao thương thuận tiện và thúc đẩy sự phát triển kinh tế của khu vực.

Các dự án hạ tầng lớn như đường giao thông, khu công nghiệp, các khu dân cư mới đang được triển khai tại Đắk Đoa, tạo ra cơ hội lớn cho thị trường bất động sản trong khu vực.

Thêm vào đó, tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Đắk Đoa không chỉ đến từ sự phát triển kinh tế mà còn từ nhu cầu về nhà ở và các khu vực thương mại. Đây là những yếu tố quan trọng khiến giá trị đất tại khu vực này ngày càng tăng, đồng thời tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Phân tích giá đất tại Huyện Đắk Đoa

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại Huyện Đắk Đoa có sự biến động rõ rệt tùy thuộc vào từng khu vực và mục đích sử dụng.

Giá đất tại các khu vực trung tâm huyện và gần các tuyến giao thông chính dao động từ 1.500.000 đồng/m² đến 2.500.000 đồng/m². Trong khi đó, đất nông thôn và các khu vực ngoại thành có giá thấp hơn, từ 800.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

Tuy nhiên, dự báo trong tương lai, giá đất tại Đắk Đoa sẽ tiếp tục gia tăng nhờ vào các dự án hạ tầng và khu công nghiệp đang được triển khai. Đặc biệt, với vị trí thuận lợi về giao thông, nhu cầu về đất nền, nhà ở và các khu vực thương mại sẽ tăng cao, thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn tại khu vực này, nhất là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và khu vực này trở thành một điểm nóng về đầu tư. Với việc giá đất còn khá thấp so với các khu vực khác trong tỉnh, Đắk Đoa là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn tìm kiếm một cơ hội đầu tư sinh lời trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Đắk Đoa có nhiều điểm mạnh để phát triển bất động sản trong thời gian tới. Một trong những yếu tố quan trọng nhất chính là hạ tầng giao thông.

Với các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 19 kết nối với các tỉnh thành lớn, việc đi lại, giao thương, và vận chuyển hàng hóa trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Điều này sẽ thúc đẩy sự phát triển kinh tế và kéo theo sự phát triển của thị trường bất động sản tại địa phương.

Bên cạnh đó, các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai tại Đắk Đoa, như các khu công nghiệp và các khu dân cư mới, là yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại khu vực.

Sự phát triển của các khu công nghiệp sẽ tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và dịch vụ, từ đó kích thích sự phát triển của thị trường bất động sản. Thêm vào đó, các dự án khu đô thị cũng đang được triển khai, mang lại tiềm năng sinh lời cao cho các nhà đầu tư trong khu vực này.

Ngoài ra, Đắk Đoa cũng có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch, nhờ vào cảnh quan thiên nhiên và sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp nông nghiệp. Đây cũng là cơ hội lớn cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng.

Huyện Đắk Đoa sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi về hạ tầng giao thông, kinh tế và tiềm năng phát triển bất động sản trong tương lai. Đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư mong muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời bền vững.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đắk Đoa là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đắk Đoa là: 5.250 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đắk Đoa là: 737.762 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
397

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Đắk Đoa Âu Cơ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Lê Hồng Phong - Hết đường 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1102 Huyện Đắk Đoa Âu Cơ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Lê Hồng Phong - Hết đường 270.000 240.000 220.000 - - Đất TM-DV đô thị
1103 Huyện Đắk Đoa Âu Cơ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Lê Hồng Phong - Hết đường 250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1104 Huyện Đắk Đoa Âu Cơ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Lê Hồng Phong - Hết đường 230.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1105 Huyện Đắk Đoa Âu Cơ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Lê Hồng Phong - Hết đường 210.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1106 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên xã thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng đi xã GLar (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Trần Bình Trọng - Cổng văn hóa thôn Xóm Mới (cũ) 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1107 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên xã thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng đi xã GLar (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Trần Bình Trọng - Cổng văn hóa thôn Xóm Mới (cũ) 530.000 430.000 390.000 - - Đất TM-DV đô thị
1108 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên xã thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng đi xã GLar (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Trần Bình Trọng - Cổng văn hóa thôn Xóm Mới (cũ) 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1109 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên xã thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng đi xã GLar (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Trần Bình Trọng - Cổng văn hóa thôn Xóm Mới (cũ) 410.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1110 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên xã thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng đi xã GLar (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Trần Bình Trọng - Cổng văn hóa thôn Xóm Mới (cũ) 370.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1111 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên xã thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng đi xã GLar (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Cổng văn hóa thôn Xóm Mới (cũ) - Ranh giới xã GLar 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1112 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên xã thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng đi xã GLar (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Cổng văn hóa thôn Xóm Mới (cũ) - Ranh giới xã GLar 350.000 310.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
1113 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên xã thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng đi xã GLar (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Cổng văn hóa thôn Xóm Mới (cũ) - Ranh giới xã GLar 330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1114 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên xã thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng đi xã GLar (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Cổng văn hóa thôn Xóm Mới (cũ) - Ranh giới xã GLar 300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1115 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên xã thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng đi xã GLar (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Cổng văn hóa thôn Xóm Mới (cũ) - Ranh giới xã GLar 270.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1116 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Ranh giới đất nhà ông Tự - Ranh giới xã HNeng 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1117 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Ranh giới đất nhà ông Tự - Ranh giới xã HNeng 330.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
1118 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Ranh giới đất nhà ông Tự - Ranh giới xã HNeng 310.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1119 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Ranh giới đất nhà ông Tự - Ranh giới xã HNeng 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1120 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Ranh giới đất nhà ông Tự - Ranh giới xã HNeng 260.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1121 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Cổng văn hóa Thôn 05 - Trần Phú 500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1122 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Cổng văn hóa Thôn 05 - Trần Phú 250.000 220.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
1123 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Cổng văn hóa Thôn 05 - Trần Phú 230.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1124 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Cổng văn hóa Thôn 05 - Trần Phú 210.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1125 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Cổng văn hóa Thôn 05 - Trần Phú 190.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1126 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Ranh giới trường tiểu học số 3 - Đường Trần Hưng Đạo đoạn thị trấn nối dài 500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1127 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Ranh giới trường tiểu học số 3 - Đường Trần Hưng Đạo đoạn thị trấn nối dài 250.000 220.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
1128 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Ranh giới trường tiểu học số 3 - Đường Trần Hưng Đạo đoạn thị trấn nối dài 230.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1129 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Ranh giới trường tiểu học số 3 - Đường Trần Hưng Đạo đoạn thị trấn nối dài 210.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1130 Huyện Đắk Đoa Tuyến đường liên thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Ranh giới trường tiểu học số 3 - Đường Trần Hưng Đạo đoạn thị trấn nối dài 190.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1131 Huyện Đắk Đoa Các tuyến đường nội thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Các tuyến đường thuộc Thôn 3, 4, 5 300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1132 Huyện Đắk Đoa Các tuyến đường nội thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Các tuyến đường thuộc Thôn 1và thôn Hlâm 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1133 Huyện Đắk Đoa Các tuyến đường thuộc các thôn Ngol (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1134 Huyện Đắk Đoa Đường QH dẫn vào sân golf, khu biệt thự (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Đường liên xã 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1135 Huyện Đắk Đoa Đường QH dẫn vào sân golf, khu biệt thự (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Đường liên xã 1.100.000 670.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
1136 Huyện Đắk Đoa Đường QH dẫn vào sân golf, khu biệt thự (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Đường liên xã 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1137 Huyện Đắk Đoa Đường QH dẫn vào sân golf, khu biệt thự (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Đường liên xã 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1138 Huyện Đắk Đoa Đường QH dẫn vào sân golf, khu biệt thự (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Huệ - Đường liên xã 530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1139 Huyện Đắk Đoa Đường vành đai ranh giới thị trấn mở rộng đường Nguyễn Huệ giáp ranh giới xã HNeng (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1140 Huyện Đắk Đoa Đường vành đai ranh giới thị trấn mở rộng đường Nguyễn Huệ giáp ranh giới xã HNeng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 270.000 240.000 220.000 - - Đất TM-DV đô thị
1141 Huyện Đắk Đoa Đường vành đai ranh giới thị trấn mở rộng đường Nguyễn Huệ giáp ranh giới xã HNeng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1142 Huyện Đắk Đoa Đường vành đai ranh giới thị trấn mở rộng đường Nguyễn Huệ giáp ranh giới xã HNeng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 230.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1143 Huyện Đắk Đoa Đường vành đai ranh giới thị trấn mở rộng đường Nguyễn Huệ giáp ranh giới xã HNeng (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 210.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1144 Huyện Đắk Đoa Đường từ ranh giới xã Hneng đến ngã 3 đường đi xã Nam Yang (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1145 Huyện Đắk Đoa Đường từ ranh giới xã Hneng đến ngã 3 đường đi xã Nam Yang (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 740.000 560.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
1146 Huyện Đắk Đoa Đường từ ranh giới xã Hneng đến ngã 3 đường đi xã Nam Yang (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 590.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1147 Huyện Đắk Đoa Đường từ ranh giới xã Hneng đến ngã 3 đường đi xã Nam Yang (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1148 Huyện Đắk Đoa Đường từ ranh giới xã Hneng đến ngã 3 đường đi xã Nam Yang (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1149 Huyện Đắk Đoa Đường liên xã từ ngã 3 đi xã Nam Yang đến ranh giới xã An Phú (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1150 Huyện Đắk Đoa Đường liên xã từ ngã 3 đi xã Nam Yang đến ranh giới xã An Phú (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 390.000 350.000 310.000 - - Đất TM-DV đô thị
1151 Huyện Đắk Đoa Đường liên xã từ ngã 3 đi xã Nam Yang đến ranh giới xã An Phú (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 370.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1152 Huyện Đắk Đoa Đường liên xã từ ngã 3 đi xã Nam Yang đến ranh giới xã An Phú (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1153 Huyện Đắk Đoa Đường liên xã từ ngã 3 đi xã Nam Yang đến ranh giới xã An Phú (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1154 Huyện Đắk Đoa Đường liên xã từ ngã 3 đi xã An Phú đến đi ranh giới xã Nam Yang (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1155 Huyện Đắk Đoa Đường liên xã từ ngã 3 đi xã An Phú đến đi ranh giới xã Nam Yang (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 420.000 360.000 340.000 - - Đất TM-DV đô thị
1156 Huyện Đắk Đoa Đường liên xã từ ngã 3 đi xã An Phú đến đi ranh giới xã Nam Yang (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1157 Huyện Đắk Đoa Đường liên xã từ ngã 3 đi xã An Phú đến đi ranh giới xã Nam Yang (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1158 Huyện Đắk Đoa Đường liên xã từ ngã 3 đi xã An Phú đến đi ranh giới xã Nam Yang (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Toàn tuyến 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1159 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Giáp xã An Phú- TPPleiku - Sư Vạn Hạnh và Nay Der 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1160 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Giáp xã An Phú- TPPleiku - Sư Vạn Hạnh và Nay Der 648.000 464.000 424.000 - - Đất TM-DV đô thị
1161 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Giáp xã An Phú- TPPleiku - Sư Vạn Hạnh và Nay Der 512.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1162 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Giáp xã An Phú- TPPleiku - Sư Vạn Hạnh và Nay Der 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1163 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Giáp xã An Phú- TPPleiku - Sư Vạn Hạnh và Nay Der 384.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1164 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Sư Vạn Hạnh và Nay Der - Nguyễn Du và đầu RG trường Tiểu học số 2 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1165 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Sư Vạn Hạnh và Nay Der - Nguyễn Du và đầu RG trường Tiểu học số 2 880.000 536.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
1166 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Sư Vạn Hạnh và Nay Der - Nguyễn Du và đầu RG trường Tiểu học số 2 672.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1167 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Sư Vạn Hạnh và Nay Der - Nguyễn Du và đầu RG trường Tiểu học số 2 512.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1168 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Sư Vạn Hạnh và Nay Der - Nguyễn Du và đầu RG trường Tiểu học số 2 424.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1169 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Du và đầu ranh giới trường Tiểu học số 2 - Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh 3.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1170 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Du và đầu ranh giới trường Tiểu học số 2 - Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh 1.040.000 680.000 464.000 - - Đất TM-DV đô thị
1171 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Du và đầu ranh giới trường Tiểu học số 2 - Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1172 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Du và đầu ranh giới trường Tiểu học số 2 - Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh 544.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1173 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Nguyễn Du và đầu ranh giới trường Tiểu học số 2 - Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1174 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh - Lê Hồng Phong 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1175 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh - Lê Hồng Phong 1.280.000 800.000 512.000 - - Đất TM-DV đô thị
1176 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh - Lê Hồng Phong 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1177 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh - Lê Hồng Phong 648.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1178 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh - Lê Hồng Phong 448.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1179 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Lê Hồng Phong - Lý Thường Kiệt 4.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1180 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Lê Hồng Phong - Lý Thường Kiệt 1.440.000 880.000 584.000 - - Đất TM-DV đô thị
1181 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Lê Hồng Phong - Lý Thường Kiệt 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1182 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Lê Hồng Phong - Lý Thường Kiệt 728.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1183 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Lê Hồng Phong - Lý Thường Kiệt 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1184 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Lý Thường Kiệt - Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1185 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Lý Thường Kiệt - Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng 1.680.000 1.040.000 688.000 - - Đất TM-DV đô thị
1186 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Lý Thường Kiệt - Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1187 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Lý Thường Kiệt - Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1188 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Lý Thường Kiệt - Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1189 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng - Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1190 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng - Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ 2.080.000 1.360.000 880.000 - - Đất TM-DV đô thị
1191 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng - Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1192 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng - Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1193 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng - Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ 688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1194 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ - Đường A3 và Lê Quý Đôn 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1195 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ - Đường A3 và Lê Quý Đôn 2.560.000 1.600.000 1.040.000 - - Đất TM-DV đô thị
1196 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ - Đường A3 và Lê Quý Đôn 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1197 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ - Đường A3 và Lê Quý Đôn 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1198 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ - Đường A3 và Lê Quý Đôn 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1199 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa Đường A3 và Lê Quý Đôn - Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng 9.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1200 Huyện Đắk Đoa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa Đường A3 và Lê Quý Đôn - Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng 3.360.000 2.160.000 1.360.000 - - Đất TM-DV đô thị