| 101 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa |
Giáp xã An Phú- TPPleiku - Sư Vạn Hạnh và Nay Der |
2.300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 102 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa |
Giáp xã An Phú- TPPleiku - Sư Vạn Hạnh và Nay Der |
810.000
|
580.000
|
530.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 103 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa |
Giáp xã An Phú- TPPleiku - Sư Vạn Hạnh và Nay Der |
640.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 104 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa |
Giáp xã An Phú- TPPleiku - Sư Vạn Hạnh và Nay Der |
550.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 105 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa |
Giáp xã An Phú- TPPleiku - Sư Vạn Hạnh và Nay Der |
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 106 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa |
Sư Vạn Hạnh và Nay Der - Nguyễn Du và đầu RG trường Tiểu học số 2 |
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 107 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa |
Sư Vạn Hạnh và Nay Der - Nguyễn Du và đầu RG trường Tiểu học số 2 |
1.100.000
|
670.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 108 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa |
Sư Vạn Hạnh và Nay Der - Nguyễn Du và đầu RG trường Tiểu học số 2 |
840.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 109 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa |
Sư Vạn Hạnh và Nay Der - Nguyễn Du và đầu RG trường Tiểu học số 2 |
640.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 110 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa |
Sư Vạn Hạnh và Nay Der - Nguyễn Du và đầu RG trường Tiểu học số 2 |
530.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 111 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa |
Nguyễn Du và đầu ranh giới trường Tiểu học số 2 - Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh |
3.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 112 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa |
Nguyễn Du và đầu ranh giới trường Tiểu học số 2 - Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh |
1.300.000
|
850.000
|
580.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 113 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa |
Nguyễn Du và đầu ranh giới trường Tiểu học số 2 - Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh |
1.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 114 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa |
Nguyễn Du và đầu ranh giới trường Tiểu học số 2 - Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh |
680.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 115 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa |
Nguyễn Du và đầu ranh giới trường Tiểu học số 2 - Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh |
550.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 116 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa |
Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh - Lê Hồng Phong |
4.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 117 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa |
Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh - Lê Hồng Phong |
1.600.000
|
1.000.000
|
640.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 118 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa |
Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh - Lê Hồng Phong |
1.300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 119 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa |
Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh - Lê Hồng Phong |
810.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 120 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa |
Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh - Lê Hồng Phong |
560.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 121 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa |
Lê Hồng Phong - Lý Thường Kiệt |
5.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 122 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa |
Lê Hồng Phong - Lý Thường Kiệt |
1.800.000
|
1.100.000
|
730.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 123 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa |
Lê Hồng Phong - Lý Thường Kiệt |
1.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 124 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa |
Lê Hồng Phong - Lý Thường Kiệt |
910.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 125 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa |
Lê Hồng Phong - Lý Thường Kiệt |
600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 126 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa |
Lý Thường Kiệt - Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng |
6.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 127 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa |
Lý Thường Kiệt - Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng |
2.100.000
|
1.300.000
|
860.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 128 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa |
Lý Thường Kiệt - Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng |
1.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 129 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa |
Lý Thường Kiệt - Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng |
1.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 130 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa |
Lý Thường Kiệt - Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng |
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 131 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa |
Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng - Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ |
7.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 132 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa |
Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng - Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ |
2.600.000
|
1.700.000
|
1.100.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 133 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa |
Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng - Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ |
2.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 134 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa |
Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng - Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ |
1.300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 135 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa |
Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng - Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ |
860.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 136 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa |
Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ - Đường A3 và Lê Quý Đôn |
9.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 137 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa |
Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ - Đường A3 và Lê Quý Đôn |
3.200.000
|
2.000.000
|
1.300.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 138 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa |
Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ - Đường A3 và Lê Quý Đôn |
2.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 139 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa |
Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ - Đường A3 và Lê Quý Đôn |
1.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 140 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa |
Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ - Đường A3 và Lê Quý Đôn |
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 141 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa |
Đường A3 và Lê Quý Đôn - Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng |
12.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 142 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa |
Đường A3 và Lê Quý Đôn - Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng |
4.200.000
|
2.700.000
|
1.700.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 143 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa |
Đường A3 và Lê Quý Đôn - Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng |
3.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 144 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa |
Đường A3 và Lê Quý Đôn - Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng |
2.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 145 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa |
Đường A3 và Lê Quý Đôn - Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng |
1.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 146 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa |
Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng - Hết ranh giới đất bến xe, hết ranh giới sân vận động (cũ) |
7.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 147 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa |
Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng - Hết ranh giới đất bến xe, hết ranh giới sân vận động (cũ) |
2.600.000
|
1.700.000
|
1.100.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 148 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa |
Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng - Hết ranh giới đất bến xe, hết ranh giới sân vận động (cũ) |
2.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 149 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa |
Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng - Hết ranh giới đất bến xe, hết ranh giới sân vận động (cũ) |
1.300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 150 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa |
Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng - Hết ranh giới đất bến xe, hết ranh giới sân vận động (cũ) |
860.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 151 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa |
Hết ranh giới đất bến xe ,hết ranh giới sân vận động (cũ) - Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư |
6.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 152 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa |
Hết ranh giới đất bến xe ,hết ranh giới sân vận động (cũ) - Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư |
2.100.000
|
1.300.000
|
860.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 153 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa |
Hết ranh giới đất bến xe ,hết ranh giới sân vận động (cũ) - Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư |
1.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 154 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa |
Hết ranh giới đất bến xe ,hết ranh giới sân vận động (cũ) - Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư |
1.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 155 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa |
Hết ranh giới đất bến xe ,hết ranh giới sân vận động (cũ) - Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư |
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 156 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa |
Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư - Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi |
4.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 157 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa |
Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư - Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi |
1.600.000
|
1.000.000
|
640.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 158 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa |
Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư - Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi |
1.300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 159 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa |
Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư - Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi |
810.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 160 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa |
Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư - Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi |
560.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 161 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa |
Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi - Ranh giới xã Tân Bình |
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 162 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa |
Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi - Ranh giới xã Tân Bình |
1.100.000
|
670.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 163 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa |
Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi - Ranh giới xã Tân Bình |
840.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 164 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa |
Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi - Ranh giới xã Tân Bình |
640.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 165 |
Huyện Đắk Đoa |
Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa |
Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi - Ranh giới xã Tân Bình |
530.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 166 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa |
Giáp ranh giới thành phố Pleiku - Hoàng Hoa Thám |
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 167 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa |
Giáp ranh giới thành phố Pleiku - Hoàng Hoa Thám |
300.000
|
260.000
|
240.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 168 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa |
Giáp ranh giới thành phố Pleiku - Hoàng Hoa Thám |
270.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 169 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa |
Giáp ranh giới thành phố Pleiku - Hoàng Hoa Thám |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 170 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa |
Giáp ranh giới thành phố Pleiku - Hoàng Hoa Thám |
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 171 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa |
Hoàng Hoa Thám - Trần Hưng Đạo |
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 172 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa |
Hoàng Hoa Thám - Trần Hưng Đạo |
420.000
|
360.000
|
340.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 173 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa |
Hoàng Hoa Thám - Trần Hưng Đạo |
380.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 174 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa |
Hoàng Hoa Thám - Trần Hưng Đạo |
350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 175 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa |
Hoàng Hoa Thám - Trần Hưng Đạo |
320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 176 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa |
Trần Hưng Đạo - Phạm Ngũ Lão |
1.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 177 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa |
Trần Hưng Đạo - Phạm Ngũ Lão |
600.000
|
450.000
|
410.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 178 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa |
Trần Hưng Đạo - Phạm Ngũ Lão |
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 179 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa |
Trần Hưng Đạo - Phạm Ngũ Lão |
430.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 180 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa |
Trần Hưng Đạo - Phạm Ngũ Lão |
390.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 181 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa |
Phạm Ngũ Lão - Phan Bội Châu |
2.300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 182 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa |
Phạm Ngũ Lão - Phan Bội Châu |
810.000
|
580.000
|
530.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 183 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa |
Phạm Ngũ Lão - Phan Bội Châu |
640.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 184 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa |
Phạm Ngũ Lão - Phan Bội Châu |
550.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 185 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa |
Phạm Ngũ Lão - Phan Bội Châu |
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 186 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa |
Phan Bội Châu - Lê Lợi |
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 187 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa |
Phan Bội Châu - Lê Lợi |
1.100.000
|
670.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 188 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa |
Phan Bội Châu - Lê Lợi |
840.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 189 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa |
Phan Bội Châu - Lê Lợi |
640.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 190 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa |
Phan Bội Châu - Lê Lợi |
530.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 191 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa |
Lê Lợi - Đinh Tiên Hoàng |
6.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 192 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa |
Lê Lợi - Đinh Tiên Hoàng |
2.100.000
|
1.300.000
|
860.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 193 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa |
Lê Lợi - Đinh Tiên Hoàng |
1.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 194 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa |
Lê Lợi - Đinh Tiên Hoàng |
1.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 195 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa |
Lê Lợi - Đinh Tiên Hoàng |
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 196 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Đak Đoa |
Đinh Tiên Hoàng - Đường B2 |
4.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 197 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150) - Thị trấn Đak Đoa |
Đinh Tiên Hoàng - Đường B2 |
1.600.000
|
1.000.000
|
640.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 198 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Đak Đoa |
Đinh Tiên Hoàng - Đường B2 |
1.300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 199 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Đak Đoa |
Đinh Tiên Hoàng - Đường B2 |
810.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 200 |
Huyện Đắk Đoa |
Wừu (Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Đak Đoa |
Đinh Tiên Hoàng - Đường B2 |
560.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |