14:27 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Chư Sê, Gia Lai được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này đang nổi lên như một điểm sáng trong đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Chư Sê, Gia Lai

Huyện Chư Sê là một trong những khu vực có vị trí chiến lược tại tỉnh Gia Lai, nằm ở phía Đông Nam tỉnh và giáp ranh với các huyện như Phú Thiện và Chư Pưh.

Huyện Chư Sê có địa hình đồi núi, đất đai màu mỡ, thích hợp cho nông nghiệp, đặc biệt là trồng cà phê, cao su và các loại cây ăn quả. Mặc dù phần lớn diện tích đất của huyện được dùng cho nông nghiệp, song khu vực này đang có sự chuyển mình mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị, tạo nên những cơ hội lớn cho bất động sản.

Vị trí địa lý của Chư Sê cũng là một yếu tố quan trọng làm gia tăng tiềm năng bất động sản tại khu vực này. Nằm gần quốc lộ 14, một trong những tuyến đường huyết mạch nối liền các tỉnh Tây Nguyên, giao thông tại Chư Sê ngày càng thuận lợi hơn.

Chính sự kết nối này không chỉ thúc đẩy việc lưu thông hàng hóa mà còn làm gia tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt tại các khu vực gần trung tâm huyện và các tuyến giao thông chính.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp, nhiều dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và khu công nghiệp chế biến nông sản cũng đã và đang được triển khai tại đây, làm tăng giá trị bất động sản khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Chư Sê, Gia Lai

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại Huyện Chư Sê có sự phân hóa rõ rệt tùy theo vị trí và mục đích sử dụng.

Các khu đất nằm gần trung tâm huyện hoặc các tuyến giao thông chính có giá dao động từ 3 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là mức giá hợp lý, phản ánh nhu cầu đất đai tại các khu vực có khả năng phát triển nhanh chóng trong tương lai.

Tại các khu vực ngoại ô hoặc vùng đất nông nghiệp, giá đất thường thấp hơn, chỉ khoảng 1,5 triệu đến 3 triệu đồng/m². Tuy nhiên, với sự phát triển hạ tầng giao thông và các dự án lớn đang triển khai, giá trị bất động sản tại các khu vực này sẽ có xu hướng tăng mạnh trong tương lai.

Với mức giá hiện tại, khu vực này rất phù hợp cho những nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội dài hạn. Nếu bạn đang tìm kiếm một dự án đầu tư ngắn hạn, có thể xem xét các khu đất gần các dự án hạ tầng hoặc khu công nghiệp.

Đầu tư dài hạn vào các khu vực ngoại thành cũng là một lựa chọn hợp lý, bởi giá trị đất tại đây sẽ tăng dần theo sự phát triển của hạ tầng và đô thị.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Chư Sê

Huyện Chư Sê sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới. Đầu tiên là nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, đặc biệt là các loại cây trồng như cà phê, cao su, hồ tiêu.

Đây là các mặt hàng xuất khẩu chủ lực, đóng góp quan trọng vào nền kinh tế của tỉnh. Mặc dù đất đai chủ yếu phục vụ nông nghiệp, nhưng các vùng đất trống hoặc đất có tiềm năng chuyển đổi sang khu dân cư, khu công nghiệp đang dần trở nên quý giá.

Hạ tầng giao thông cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Chư Sê. Việc nâng cấp quốc lộ 14, kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và Tây Nguyên, là một yếu tố thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản tại đây.

Chư Sê còn nằm trong lộ trình phát triển các khu công nghiệp chế biến nông sản, từ đó tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án khu dân cư, khu công nghiệp.

Không chỉ vậy, tiềm năng phát triển du lịch cũng là một yếu tố đáng chú ý tại Huyện Chư Sê. Khu vực này có những cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời, là nơi lý tưởng cho phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Chính vì thế, bất động sản tại Chư Sê, đặc biệt là những khu đất gần các điểm du lịch hoặc khu vực phát triển du lịch sinh thái, sẽ là những khoản đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Với những lợi thế về vị trí địa lý, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế nông nghiệp, Huyện Chư Sê chính là một khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chư Sê là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chư Sê là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chư Sê là: 1.043.321 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
250

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3101 Huyện Chư Sê D1-thôn Hồ nước (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Đất ông Hoàn - Hết đường 304.000 248.000 188.000 - - Đất SX-KD đô thị
3102 Huyện Chư Sê D1-thôn Hồ nước (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Đất ông Hoàn - Hết đường 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3103 Huyện Chư Sê D1-thôn Hồ nước (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Đất ông Hoàn - Hết đường 224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3104 Huyện Chư Sê D1-thôn Hồ nước (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Đất ông Hoàn - Hết đường 184.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3105 Huyện Chư Sê D2-thôn Hồ nước (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Đất ông Tuất - Hết đường 384.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3106 Huyện Chư Sê D2-thôn Hồ nước (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Đất ông Tuất - Hết đường 304.000 248.000 188.000 - - Đất SX-KD đô thị
3107 Huyện Chư Sê D2-thôn Hồ nước (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Đất ông Tuất - Hết đường 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3108 Huyện Chư Sê D2-thôn Hồ nước (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Đất ông Tuất - Hết đường 224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3109 Huyện Chư Sê D2-thôn Hồ nước (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Đất ông Tuất - Hết đường 184.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3110 Huyện Chư Sê Hẻm đường Hùng Vương (Thôn Thanh Bình cũ) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Đất ông Lợi (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 48) - Hết đường 384.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3111 Huyện Chư Sê Hẻm đường Hùng Vương (Thôn Thanh Bình cũ) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Đất ông Lợi (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 48) - Hết đường 304.000 248.000 188.000 - - Đất SX-KD đô thị
3112 Huyện Chư Sê Hẻm đường Hùng Vương (Thôn Thanh Bình cũ) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Đất ông Lợi (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 48) - Hết đường 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3113 Huyện Chư Sê Hẻm đường Hùng Vương (Thôn Thanh Bình cũ) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Đất ông Lợi (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 48) - Hết đường 224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3114 Huyện Chư Sê Hẻm đường Hùng Vương (Thôn Thanh Bình cũ) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Đất ông Lợi (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 48) - Hết đường 184.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3115 Huyện Chư Sê Tố Hữu (D3-thôn Hồ nước) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Nguyễn Thái Học 384.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3116 Huyện Chư Sê Tố Hữu (D3-thôn Hồ nước) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Nguyễn Thái Học 304.000 248.000 188.000 - - Đất SX-KD đô thị
3117 Huyện Chư Sê Tố Hữu (D3-thôn Hồ nước) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Nguyễn Thái Học 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3118 Huyện Chư Sê Tố Hữu (D3-thôn Hồ nước) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Nguyễn Thái Học 224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3119 Huyện Chư Sê Tố Hữu (D3-thôn Hồ nước) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Nguyễn Thái Học 184.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3120 Huyện Chư Sê D4-hẻm đường Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Đất ông Tuấn (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 48) - Hết đường 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3121 Huyện Chư Sê D4-hẻm đường Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Đất ông Tuấn (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 48) - Hết đường 320.000 264.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
3122 Huyện Chư Sê D4-hẻm đường Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Đất ông Tuấn (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 48) - Hết đường 288.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3123 Huyện Chư Sê D4-hẻm đường Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Đất ông Tuấn (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 48) - Hết đường 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3124 Huyện Chư Sê D4-hẻm đường Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Đất ông Tuấn (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 48) - Hết đường 196.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3125 Huyện Chư Sê Bà Triệu (D5-hẻm đường Hùng vương) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Sát cây xăng Hiền Hoà (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 51) - Hết đường 528.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3126 Huyện Chư Sê Bà Triệu (D5-hẻm đường Hùng vương) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Sát cây xăng Hiền Hoà (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 51) - Hết đường 336.000 272.000 208.000 - - Đất SX-KD đô thị
3127 Huyện Chư Sê Bà Triệu (D5-hẻm đường Hùng vương) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Sát cây xăng Hiền Hoà (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 51) - Hết đường 304.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3128 Huyện Chư Sê Bà Triệu (D5-hẻm đường Hùng vương) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Sát cây xăng Hiền Hoà (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 51) - Hết đường 248.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3129 Huyện Chư Sê Bà Triệu (D5-hẻm đường Hùng vương) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Sát cây xăng Hiền Hoà (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 51) - Hết đường 200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3130 Huyện Chư Sê Hàm Nghi (D9-làng Hăng Ring) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Đường vào làng Hăng Ring (nhựa) - Hết ranh giới trường Nguyễn Thị Minh Khai 544.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3131 Huyện Chư Sê Hàm Nghi (D9-làng Hăng Ring) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Đường vào làng Hăng Ring (nhựa) - Hết ranh giới trường Nguyễn Thị Minh Khai 344.000 280.000 216.000 - - Đất SX-KD đô thị
3132 Huyện Chư Sê Hàm Nghi (D9-làng Hăng Ring) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Đường vào làng Hăng Ring (nhựa) - Hết ranh giới trường Nguyễn Thị Minh Khai 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3133 Huyện Chư Sê Hàm Nghi (D9-làng Hăng Ring) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Đường vào làng Hăng Ring (nhựa) - Hết ranh giới trường Nguyễn Thị Minh Khai 256.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3134 Huyện Chư Sê Hàm Nghi (D9-làng Hăng Ring) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Đường vào làng Hăng Ring (nhựa) - Hết ranh giới trường Nguyễn Thị Minh Khai 208.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3135 Huyện Chư Sê Hàm Nghi (D9-làng Hăng Ring) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới trường Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường 280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3136 Huyện Chư Sê Hàm Nghi (D9-làng Hăng Ring) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới trường Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường 240.000 176.000 144.000 - - Đất SX-KD đô thị
3137 Huyện Chư Sê Hàm Nghi (D9-làng Hăng Ring) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới trường Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường 200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3138 Huyện Chư Sê Hàm Nghi (D9-làng Hăng Ring) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới trường Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3139 Huyện Chư Sê Hàm Nghi (D9-làng Hăng Ring) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới trường Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường 136.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3140 Huyện Chư Sê D10-cạnh huyện đội (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Số nhà 466 HV - Hết đường 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3141 Huyện Chư Sê D10-cạnh huyện đội (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Số nhà 466 HV - Hết đường 360.000 288.000 224.000 - - Đất SX-KD đô thị
3142 Huyện Chư Sê D10-cạnh huyện đội (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Số nhà 466 HV - Hết đường 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3143 Huyện Chư Sê D10-cạnh huyện đội (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Số nhà 466 HV - Hết đường 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3144 Huyện Chư Sê D10-cạnh huyện đội (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Số nhà 466 HV - Hết đường 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3145 Huyện Chư Sê Nguyễn Hữu Thọ (D11-cạnh huyện đội) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Số nhà 470 HV - Hết đường 6.528.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3146 Huyện Chư Sê Nguyễn Hữu Thọ (D11-cạnh huyện đội) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Số nhà 470 HV - Hết đường 400.000 328.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
3147 Huyện Chư Sê Nguyễn Hữu Thọ (D11-cạnh huyện đội) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Số nhà 470 HV - Hết đường 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3148 Huyện Chư Sê Nguyễn Hữu Thọ (D11-cạnh huyện đội) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Số nhà 470 HV - Hết đường 296.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3149 Huyện Chư Sê Nguyễn Hữu Thọ (D11-cạnh huyện đội) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Số nhà 470 HV - Hết đường 224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3150 Huyện Chư Sê Võ Trung Thành (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3151 Huyện Chư Sê Võ Trung Thành (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 544.000 440.000 328.000 - - Đất SX-KD đô thị
3152 Huyện Chư Sê Võ Trung Thành (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3153 Huyện Chư Sê Võ Trung Thành (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 408.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3154 Huyện Chư Sê Võ Trung Thành (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 296.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3155 Huyện Chư Sê Trần Văn Bình (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 1.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3156 Huyện Chư Sê Trần Văn Bình (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 792.000 640.000 472.000 - - Đất SX-KD đô thị
3157 Huyện Chư Sê Trần Văn Bình (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 712.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3158 Huyện Chư Sê Trần Văn Bình (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3159 Huyện Chư Sê Trần Văn Bình (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3160 Huyện Chư Sê Lý Nam Đế (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Ngã 3 đi làng Dun Bêu 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3161 Huyện Chư Sê Lý Nam Đế (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Ngã 3 đi làng Dun Bêu 496.000 400.000 296.000 - - Đất SX-KD đô thị
3162 Huyện Chư Sê Lý Nam Đế (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Ngã 3 đi làng Dun Bêu 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3163 Huyện Chư Sê Lý Nam Đế (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Ngã 3 đi làng Dun Bêu 368.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3164 Huyện Chư Sê Lý Nam Đế (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Ngã 3 đi làng Dun Bêu 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3165 Huyện Chư Sê Lý Nam Đế (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Ngã 3 đi làng Dun Bêu - Hết đường 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3166 Huyện Chư Sê Lý Nam Đế (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Ngã 3 đi làng Dun Bêu - Hết đường 320.000 264.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
3167 Huyện Chư Sê Lý Nam Đế (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Ngã 3 đi làng Dun Bêu - Hết đường 288.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3168 Huyện Chư Sê Lý Nam Đế (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Ngã 3 đi làng Dun Bêu - Hết đường 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3169 Huyện Chư Sê Lý Nam Đế (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Ngã 3 đi làng Dun Bêu - Hết đường 196.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3170 Huyện Chư Sê Lý Thường Kiệt (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Đường quy hoạch 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3171 Huyện Chư Sê Lý Thường Kiệt (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Đường quy hoạch 544.000 440.000 328.000 - - Đất SX-KD đô thị
3172 Huyện Chư Sê Lý Thường Kiệt (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Đường quy hoạch 520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3173 Huyện Chư Sê Lý Thường Kiệt (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Đường quy hoạch 408.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3174 Huyện Chư Sê Lý Thường Kiệt (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Đường quy hoạch 296.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3175 Huyện Chư Sê Tô Vĩnh Diện (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 3.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3176 Huyện Chư Sê Tô Vĩnh Diện (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 1.600.000 1.200.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
3177 Huyện Chư Sê Tô Vĩnh Diện (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3178 Huyện Chư Sê Tô Vĩnh Diện (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 1.056.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3179 Huyện Chư Sê Tô Vĩnh Diện (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 776.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3180 Huyện Chư Sê Tô Vĩnh Diện (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Đinh Tiên Hoàng - Hết đường 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3181 Huyện Chư Sê Tô Vĩnh Diện (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Đinh Tiên Hoàng - Hết đường 1.104.000 840.000 584.000 - - Đất SX-KD đô thị
3182 Huyện Chư Sê Tô Vĩnh Diện (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Đinh Tiên Hoàng - Hết đường 992.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3183 Huyện Chư Sê Tô Vĩnh Diện (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Đinh Tiên Hoàng - Hết đường 728.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3184 Huyện Chư Sê Tô Vĩnh Diện (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Đinh Tiên Hoàng - Hết đường 536.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3185 Huyện Chư Sê D12-Đường nhựa vào làng Dun Bêu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Đường Tránh Hồ Chí Minh - Hết đường 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3186 Huyện Chư Sê D12-Đường nhựa vào làng Dun Bêu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Đường Tránh Hồ Chí Minh - Hết đường 312.000 256.000 192.000 - - Đất SX-KD đô thị
3187 Huyện Chư Sê D12-Đường nhựa vào làng Dun Bêu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Đường Tránh Hồ Chí Minh - Hết đường 280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3188 Huyện Chư Sê D12-Đường nhựa vào làng Dun Bêu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Đường Tránh Hồ Chí Minh - Hết đường 232.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3189 Huyện Chư Sê D12-Đường nhựa vào làng Dun Bêu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Đường Tránh Hồ Chí Minh - Hết đường 1.904.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3190 Huyện Chư Sê D13-Sau lưng nhà sách Tuệ Tâm (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Từ Hoàng Sa - Tòa án (cũ) 1.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3191 Huyện Chư Sê D13-Sau lưng nhà sách Tuệ Tâm (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Từ Hoàng Sa - Tòa án (cũ) 1.016.000 760.000 544.000 - - Đất SX-KD đô thị
3192 Huyện Chư Sê D13-Sau lưng nhà sách Tuệ Tâm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Từ Hoàng Sa - Tòa án (cũ) 920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3193 Huyện Chư Sê D13-Sau lưng nhà sách Tuệ Tâm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Từ Hoàng Sa - Tòa án (cũ) 688.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3194 Huyện Chư Sê D13-Sau lưng nhà sách Tuệ Tâm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Từ Hoàng Sa - Tòa án (cũ) 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3195 Huyện Chư Sê D14-Sát nhà ông Nguyễn Văn Tâm (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Thiệt Thuật - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3196 Huyện Chư Sê D14-Sát nhà ông Nguyễn Văn Tâm (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Thiệt Thuật - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 472.000 384.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
3197 Huyện Chư Sê D14-Sát nhà ông Nguyễn Văn Tâm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Thiệt Thuật - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3198 Huyện Chư Sê D14-Sát nhà ông Nguyễn Văn Tâm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Thiệt Thuật - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3199 Huyện Chư Sê D14-Sát nhà ông Nguyễn Văn Tâm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Thiệt Thuật - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 256.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3200 Huyện Chư Sê Đường vào chợ Chư Sê (02 bên) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 5.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị