13:32 - 23/09/2024

Bảng giá đất Tại Xã H’Bông Huyện Chư Sê Gia Lai

Bảng Giá Đất Xã H’Bông, Huyện Chư Sê, Gia Lai

Bảng giá đất của xã H’Bông, huyện Chư Sê, Gia Lai cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, cho thấy vị trí này có tiềm năng phát triển lớn và có thể có nhiều tiện ích xung quanh, thích hợp cho những nhà đầu tư.

Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 350.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn cho thấy giá trị tốt, là lựa chọn hợp lý cho những ai đang tìm kiếm đất ở nông thôn với mức chi phí vừa phải.

Vị trí 3: 260.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 260.000 VNĐ/m². Đây là một lựa chọn tiết kiệm hơn, phù hợp với những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản.

Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất ở đây thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển trong tương lai, là lựa chọn hợp lý cho người mua muốn tìm kiếm đất với giá cả phải chăng.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng cho cá nhân và tổ chức khi quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại xã H’Bông, huyện Chư Sê, Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân trong các giao dịch bất động sản.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
28

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chư Sê Xã H’Bông Khu vực 1 700.000 350.000 260.000 180.000 150.000 Đất ở nông thôn
2 Huyện Chư Sê Xã H’Bông Khu vực 2 170.000 150.000 120.000 100.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Chư Sê Xã H’Bông Khu vực 1 700.000 350.000 260.000 180.000 150.000 Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Chư Sê Xã H’Bông Khu vực 2 170.000 150.000 120.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Chư Sê Xã H’Bông Khu vực 1 560.000 280.000 208.000 144.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Chư Sê Xã H’Bông Khu vực 2 136.000 120.000 96.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
7 Huyện Chư Sê Xã H’Bông 30.000 25.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
8 Huyện Chư Sê Xã H’Bông Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 30.000 25.000 22.000 - - Đất trồng lúa
9 Huyện Chư Sê Xã H’Bông Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương 22.500 18.750 16.500 - - Đất trồng lúa
10 Huyện Chư Sê Xã H’Bông 22.000 20.000 18.000 - - Đất trồng cây hàng năm
11 Huyện Chư Sê Xã H’Bông 14.000 12.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
12 Huyện Chư Sê Xã H’Bông 14.000 12.000 10.000 - - Đất rừng phòng hộ
13 Huyện Chư Sê Xã H’Bông 14.000 12.000 10.000 - - Đất rừng đặc dụng
14 Huyện Chư Sê Xã H’Bông 12.000 10.000 8.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
15 Huyện Chư Sê Xã H’Bông Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 12.000 10.000 8.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
16 Huyện Chư Sê Xã H’Bông 22.000 20.000 18.000 - - Đất nông nghiệp khác

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện