STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5001 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 | Từ Quốc lộ 30 - Tây cầu kênh 2 tháng 9 | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5002 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 | Từ phía Đông cầu kênh 2 tháng 9 - Tây Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5003 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 | Từ Phía Đông Cụm dân cư Cả Nổ xã Phú Thành B - Tây Cụm dân cư, xã Phú Thành B | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5004 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 | Từ cầu kênh An Bình - ĐT 843 | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5005 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 | Từ cầu Phú Hiệp (bờ Đông) - Cầu kênh K8 (bờ Tây) | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5006 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 | Từ cầu kênh K8 (Bờ Đông) - Cụm dân cư Phú Xuân (phía Tây) | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5007 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 | Cụm dân cư Phú Xuân (phía Đông) - cầu Tân Công Sính 2 (bờ Tây) | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5008 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 | Cầu Tân Công Sính 2 (bờ Đông) - cầu ngã năm Hòa Bình | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5009 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Bờ Nam kênh An Bình - Khu vực 2 | Đoạn từ Đường tỉnh ĐT 843 - đến giáp ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim | 660.000 | 462.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5010 | Huyện Tam Nông | Đất khu vực 3 - Toàn huyện | 180.000 | 168.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5011 | Huyện Tam Nông | Thị trấn Tràm Chim, xã An Hoà, An Long, Phú Ninh | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5012 | Huyện Tam Nông | Thị trấn Tràm Chim, xã An Hoà, An Long, Phú Ninh | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
5013 | Huyện Tam Nông | Thị trấn Tràm Chim, xã An Hoà, An Long, Phú Ninh | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5014 | Huyện Tam Nông | Thị trấn Tràm Chim, xã An Hoà, An Long, Phú Ninh | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5015 | Huyện Tam Nông | Các xã còn lại | 45.000 | 40.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5016 | Huyện Tam Nông | Các xã còn lại | 45.000 | 40.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
5017 | Huyện Tam Nông | Các xã còn lại | 45.000 | 40.000 | 35.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5018 | Huyện Tam Nông | Các xã còn lại | 45.000 | 40.000 | 35.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5019 | Huyện Tam Nông | Thị trấn Tràm Chim, xã An Hoà, An Long, Phú Ninh | 100.000 | 90.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5020 | Huyện Tam Nông | Các xã còn lại | 70.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5021 | Huyện Tam Nông | Thị trấn Tràm Chim, xã An Hoà, An Long, Phú Ninh | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
5022 | Huyện Tam Nông | Thị trấn Tràm Chim, xã An Hoà, An Long, Phú Ninh | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
5023 | Huyện Tam Nông | Các xã còn lại | 45.000 | 40.000 | 35.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
5024 | Huyện Tam Nông | Các xã còn lại | 45.000 | 40.000 | 35.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
5025 | Huyện Tam Nông | Thị trấn Tràm Chim, xã An Hoà, An Long, Phú Ninh | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 100.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
5026 | Huyện Tam Nông | Các xã còn lại | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 70.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
5027 | Huyện Tháp Mười | Đường Hùng Vương | Đoạn 1: Từ Kênh 307 - Điện lực | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5028 | Huyện Tháp Mười | Đường Hùng Vương | Đoạn 2: Từ Điện lực - đường Thống Linh | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5029 | Huyện Tháp Mười | Đường Hùng Vương | Đoạn 3: Từ đường Thống Linh - đường Phạm Ngọc Thạch | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5030 | Huyện Tháp Mười | Đường Hùng Vương | Đoạn 4: Từ đường Phạm Ngọc Thạch - cầu Tháp Mười | 11.000.000 | 7.700.000 | 5.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5031 | Huyện Tháp Mười | Đường Hùng Vương | Đoạn 5: Từ cầu Ngã Sáu - đường Lê Quí Đôn | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5032 | Huyện Tháp Mười | Đường Hùng Vương | Đoạn 6: Từ đường Lê Quí Đôn - kênh Nguyễn Văn Tiếp A | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5033 | Huyện Tháp Mười | Đường N2 | Từ cầu N2 - ranh xã Mỹ An | 600.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5034 | Huyện Tháp Mười | Đường N2 | Đường rẽ N2 (cả 02 nhánh rẽ từ đường N2 - đường Gò Tháp) | 900.000 | 630.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5035 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đoạn 1: Từ Kênh 307 - đường Phan Đăng Lưu (Trung tâm y tế) | 600.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5036 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đoạn 2: Từ đường Phan Đăng Lưu - đường Trần Phú | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5037 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đoạn 3: Từ đường Trần Phú - cầu kênh Xáng | 8.300.000 | 5.810.000 | 4.150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5038 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đoạn 4: Từ kênh Xáng - kênh Từ Bi ranh xã Mỹ An (bờ Tây kênh Tư Mới) | 600.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5039 | Huyện Tháp Mười | Đường Thiên Hộ Dương | Đoạn 1: Từ đường Hoàng Văn Thụ - đường Trường Xuân | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5040 | Huyện Tháp Mười | Đường Thiên Hộ Dương | Đoạn 2: Từ đường Phạm Ngọc Thạch - đường Trần Phú | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5041 | Huyện Tháp Mười | Đường Thiên Hộ Dương | Đoạn 3: Từ đường Trần Phú - đường Hùng Vương | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5042 | Huyện Tháp Mười | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn 1: Từ kênh Tư cũ - đường cặp hàng rào Công an giáp Khu dân cư khóm 2 | 600.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5043 | Huyện Tháp Mười | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn 2: Từ đường cặp hàng rào Công an giáp Khu dân cư khóm 2 - đường Trường Xuân | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5044 | Huyện Tháp Mười | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn 3: Từ đường Trường Xuân - đường Trần Phú | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5045 | Huyện Tháp Mười | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn 4: Từ đường Trần Phú - đường Nguyễn Thị Minh Khai | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5046 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đoạn 1: Từ đường Lê Đại Hành - đường Thống Linh (đường Nguyễn Văn Cừ nối dài từ Thống Linh Cụm dân cư khóm 2) | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5047 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đoạn 2: Từ đường Thống Linh - đường Phạm Ngọc Thạch | 3.800.000 | 2.660.000 | 1.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5048 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đoạn 3: Từ đường Phạm Ngọc Thạch - đường Trần Phú | 5.400.000 | 3.780.000 | 2.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5049 | Huyện Tháp Mười | Đường số 13 (sau bến xe) | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5050 | Huyện Tháp Mười | Đường giữa lô C và D khu bệnh viện cũ (Phan Đăng Lưu - đường Phạm Ngọc Thạch) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5051 | Huyện Tháp Mười | Đường Trần Phú | Đoạn 1: Từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Thị Minh Khai | 8.300.000 | 5.810.000 | 4.150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5052 | Huyện Tháp Mười | Đường Trần Phú | Đoạn 2: Cầu sắt chợ mới - đường Lê Quí Đôn | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5053 | Huyện Tháp Mười | Đường Đinh Tiên Hoàng (Khu dân cư khóm 2) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5054 | Huyện Tháp Mười | Đường Lê Đại Hành (Khu dân cư khóm 2) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5055 | Huyện Tháp Mười | Đường Lý Thái Tổ | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5056 | Huyện Tháp Mười | Các đường nội bộ còn lại Khu dân cư khóm 2 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5057 | Huyện Tháp Mười | Đường Phan Đăng Lưu | Cửa sau bệnh viện - Y học dân tộc cũ | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5058 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Chí Thanh | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5059 | Huyện Tháp Mười | Đường Thống Linh | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5060 | Huyện Tháp Mười | Đường Hoàng Văn Thụ | cặp khu Thể dục thể thao từ đường Hùng Vương - đường Lê Hồng Phong | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5061 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5062 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Sinh Sắc | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5063 | Huyện Tháp Mười | Đường Đoàn Thị Điểm | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5064 | Huyện Tháp Mười | Đường Trường Xuân | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5065 | Huyện Tháp Mười | Các đường nội bộ còn lại Khu văn hóa | Phạm vi khu vực từ đường Trường Xuân - đường Thống Linh | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5066 | Huyện Tháp Mười | Các đường nội bộ khu dân cư khóm | Trung tâm Thể dục Thể thao - Sân bóng | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5067 | Huyện Tháp Mười | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đoạn 1: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - cầu Kênh Xáng | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5068 | Huyện Tháp Mười | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đoạn 2: Từ Cụm dân cư khóm 4 - kênh Tư cũ (đường bờ Đông kênh Nhà Thờ) | 800.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5069 | Huyện Tháp Mười | Đường Trần Thị Nhượng | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5070 | Huyện Tháp Mười | Đường Phạm Hữu Lầu | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5071 | Huyện Tháp Mười | Đường Đốc Binh Kiều | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5072 | Huyện Tháp Mười | Đường Dương Văn Hòa | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5073 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Văn Tre | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.300.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5074 | Huyện Tháp Mười | Đường Ngô Gia Tự (cặp nhà lồng chợ) | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.300.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5075 | Huyện Tháp Mười | Đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai - Ngô Gia Tự | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.300.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5076 | Huyện Tháp Mười | Đường Hà Huy Tập (cặp nhà lồng chợ) | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.300.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5077 | Huyện Tháp Mười | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Hà Huy Tập | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.300.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5078 | Huyện Tháp Mười | Đường Lê Thị Hồng Gấm | Đoạn 1: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Phạm Ngọc Thạch | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5079 | Huyện Tháp Mười | Đường Lê Thị Hồng Gấm | Đoạn 2: Từ đường Phạm Ngọc Thạch - kênh Tư Cũ | 900.000 | 630.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5080 | Huyện Tháp Mười | Đường Cao Văn Đạt | 600.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5081 | Huyện Tháp Mười | Đường Lê Quí Đôn | Đoạn 1: Từ đường Hùng Vương - cầu Ngân Hàng | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5082 | Huyện Tháp Mười | Đường Lê Quí Đôn | Đoạn 2: Từ cầu Ngân Hàng - đường Gò Tháp | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5083 | Huyện Tháp Mười | Đường Lê Quí Đôn | Đoạn 3: Từ vòng xoay đường Hùng Vương - đường Nguyễn Bình | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5084 | Huyện Tháp Mười | Đường nội bộ khu Nhà phố đường Lê Quí Đôn nối dài | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5085 | Huyện Tháp Mười | Đường Lê Đức Thọ | Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5086 | Huyện Tháp Mười | Đường Lê Đức Thọ | Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5087 | Huyện Tháp Mười | Đường Trần Trọng Khiêm | Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5088 | Huyện Tháp Mười | Đường Trần Trọng Khiêm | Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5089 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Văn Biểu | Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5090 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Văn Biểu | Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5091 | Huyện Tháp Mười | Đường Phạm Văn Bạch | Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5092 | Huyện Tháp Mười | Đường Phạm Văn Bạch | Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307 | 900.000 | 630.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5093 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Tri Phương | Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5094 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Tri Phương | Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307 | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5095 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Bình | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5096 | Huyện Tháp Mười | Đường Lê Văn Kiếc | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5097 | Huyện Tháp Mười | Đường Trần Văn Trà | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5098 | Huyện Tháp Mười | Đường Nguyễn Văn Vóc | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5099 | Huyện Tháp Mười | Đường 307 | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5100 | Huyện Tháp Mười | Đường Hoàng Hoa Thám (sau bưu điện Chợ Cũ) | 800.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tam Nông, Đồng Tháp: Thị Trấn Tràm Chim và Các Xã An Hoà, An Long, Phú Ninh - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp cho các khu vực Thị trấn Tràm Chim và các xã An Hoà, An Long, Phú Ninh, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong các khu vực này, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Thị trấn Tràm Chim và các xã An Hoà, An Long, Phú Ninh có mức giá cao nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong danh sách các vị trí, phản ánh sự ưu tiên cho các vùng đất có khả năng trồng cây hàng năm tốt nhất và có tiềm năng phát triển nông nghiệp cao.
Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 55.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý cho các vùng đất trồng cây hàng năm. Mức giá này phù hợp với các khu vực có điều kiện đất đai và khí hậu có phần kém hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo khả năng sản xuất nông nghiệp ổn định.
Vị trí 3: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 50.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn phù hợp cho việc trồng cây hàng năm và có khả năng phát triển nông nghiệp, đặc biệt là cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý cho các hoạt động nông nghiệp lâu dài.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Thị trấn Tràm Chim và các xã An Hoà, An Long, Phú Ninh, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp. Sự phân bổ giá trị đất tại các vị trí khác nhau hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị đất trồng cây hàng năm theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Huyện Tam Nông, Đồng Tháp
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này áp dụng cho các xã còn lại trong huyện Tam Nông, cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho việc trồng cây hàng năm.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 45.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong các vị trí được xác định. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực có chất lượng đất tốt hoặc gần các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Điều này có thể do khu vực này có chất lượng đất tốt nhưng không đạt mức độ phát triển hoặc vị trí đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 35.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các vị trí được xác định. Khu vực này có thể nằm ở xa hơn so với các khu vực giá cao hơn hoặc chất lượng đất không đồng đều như các vị trí khác.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong các xã còn lại của huyện Tam Nông. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp: Đường Hùng Vương - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Hùng Vương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Hùng Vương, đoạn từ Kênh 307 đến Điện lực, có mức giá cao nhất là 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích quan trọng như điện lực và sự thuận tiện về giao thông. Khu vực này thường là lựa chọn hàng đầu cho các dự án đầu tư và mua bán đất đai, nhờ vào sự phát triển và nhu cầu cao trong khu vực.
Vị trí 2: 1.820.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.820.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích đô thị và sự thuận tiện trong giao thông. Mức giá này phù hợp với các dự án đầu tư có ngân sách trung bình và các giao dịch mua bán đất trong khu vực gần điện lực.
Vị trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường này. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và vị trí gần các tiện ích đô thị. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực và có thể là điểm đến hấp dẫn cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đường Hùng Vương, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp. Sự phân bổ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp: Đoạn Đường N2
Bảng giá đất của Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp cho đoạn đường N2, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường N2 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá đồng nhất với các vị trí khác trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ổn định trên toàn tuyến từ cầu N2 đến ranh xã Mỹ An.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 cũng là 600.000 VNĐ/m². Điều này cho thấy không có sự khác biệt về giá trị đất giữa các vị trí trên đoạn đường này, cho phép người mua và nhà đầu tư dễ dàng so sánh và quyết định mà không phải lo lắng về sự chênh lệch giá trong cùng một khu vực.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², giống như các vị trí khác trong đoạn đường. Việc giá trị đất đồng nhất cho thấy khu vực này có sự phân bổ giá trị đồng đều, giúp giảm thiểu sự phức tạp trong việc định giá và giao dịch bất động sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường N2, Huyện Tháp Mười. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp: Đoạn Đường Nguyễn Thị Minh Khai
Bảng giá đất của Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp cho đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Kênh 307 đến đường Phan Đăng Lưu (Trung tâm y tế), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đầu tiên của đoạn đường từ Kênh 307 đến đường Phan Đăng Lưu (Trung tâm y tế). Mức giá này phản ánh giá trị đất đồng nhất trên toàn đoạn đường, cho thấy các yếu tố như giao thông và tiện ích công cộng có ảnh hưởng đồng đều đến giá trị đất ở khu vực này.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 cũng là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực tiếp theo trong đoạn đường này và có cùng mức giá với vị trí 1. Điều này cho thấy rằng giá trị đất không có sự phân hóa lớn trong đoạn từ Kênh 307 đến đường Phan Đăng Lưu (Trung tâm y tế), tạo ra sự đồng đều về giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 600.000 VNĐ/m², tương tự như các vị trí trước đó trong cùng đoạn đường. Mức giá đồng nhất ở vị trí này cho thấy rằng giá trị đất tại khu vực từ Kênh 307 đến đường Phan Đăng Lưu (Trung tâm y tế) có sự ổn định, không có sự biến động lớn về giá trị trong các khu vực cụ thể của đoạn đường.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai, Huyện Tháp Mười. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự đồng nhất về giá trị trong khu vực cụ thể này.