STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường từ biên đất gia đình ông Nguyễn Mạnh Thắng (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Nguyễn Phương Chiến) - Đến hết đất trạm xăng dầu số 9 - Tổ dân phố 9 (Đối diện bên kia đường là hết đất gia đình ông Nguyễn Thái Luông- TDP 9) | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.330.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
102 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường từ biên đất trạm xăng dầu số 9 (Đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Nguyễn Thái Luông) - Đến hết đất gia đình Đỗ Văn Dũng (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình bà Bùi Thị Bé - TDP 8) | 2.450.000 | 980.000 | 735.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
103 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường từ biên đất gia đình ông Đỗ Văn Dũng (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình bà Bùi Thị Bé - TDP 8) - Đến hết đất bà Khiếu Thị Nụ (Đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Nguyễn Đức Dư) | 2.800.000 | 1.120.000 | 840.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
104 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường từ biên đất gia đình bà Khiếu Thị Nụ (đối diện bên kia đường là từ biên đất gia đình ông Nguyễn Đức Dư - TDP 8) - Đến hết biên đất đội thuế TT (đối diện bên kia đường là hết biên đất ngân hàng NN&PTNT) | 3.150.000 | 1.372.000 | 945.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
105 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường từ biên đất đội thuế TT (đối diện bên kia đường từ biên đất ngân hàng nông nghiệp và PT nông thôn) - Đến hết đất gia đình ông Vi Văn Rèn (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Dương Thái Bình - tổ dân phố 5) | 3.220.000 | 1.666.000 | 966.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
106 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Toàn bộ khuôn viên chợ (chợ cũ) | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
107 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình ông Vi Văn Rèn (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Dương Thái Bình - tổ dân phố 5) - Đến hết đất gia đình ông Nguyễn Văn Sinh (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình bà Tâm Sửu - TDP5) | 3.185.000 | 1.274.000 | 956.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
108 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ biên đất gia đình ông Nguyễn Văn Sinh (Đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình bà Tâm Sửu - TDP5) - Đến hết đất gia đình ông Hà Bầy (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Lê Xuân Hồng) | 2.240.000 | 896.000 | 672.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
109 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ biên đất gia đình ông Hà Bầy (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Lê Xuân Hồng) - Đến hết đất gia đình ông Khôi (đối diện bên kia đường là đường đi trung tâm hành chính huyện) | 2.030.000 | 812.000 | 609.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
110 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ biên đất gia đình ông Khôi (đối diện bên kia đường là đường đi trung tâm hành chính huyện) - Đến hết đất nhà sàn ông Tiến Xuân | 1.890.000 | 756.000 | 567.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
111 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ nhà sàn ông Tiến Xuân - Đến cống cua chân đèo | 1.050.000 | 420.000 | 315.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
112 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng | từ QL 279 - Đến hết đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân (Hoà) (đối diện hết đất gia đình ông Thu Thuyết - Tổ dân phố 7) | 4.410.000 | 1.855.000 | 1.323.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
113 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường giáp biên đất gia đình Nguyễn Phúc Luân (Hoà) - Đến hết đất bà Chu Thị Hoài (Đối diện hết đất gia đình bà Nguyễn Thị Lựu) | 4.130.000 | 1.645.000 | 1.239.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
114 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ nhà bà Chu Thị Hoài (Đối diện hết đất gia đình bà Nguyễn Thị Lựu) - Đến ngầm thị trấn | 3.500.000 | 1.344.000 | 1.050.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
115 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ ngầm Thị trấn - Đến hết ngã tư đường giao nhau với đường 42 m | 2.800.000 | 1.064.000 | 840.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
116 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ ngã tư đường giao nhau với đường 42 m - Đến đường rẽ vào khu tái định cư bản Hón | 2.450.000 | 980.000 | 735.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
117 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường 27m khu tái định cư bản Hón (từ thửa số 16A - 6 - Đến thửa đất số 16B - 5) (Áp dụng cho cả hai bên đường) | 700.000 | 280.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
118 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường 16m khu tái định cư bản Hón từ biên đất gia đình ông Lò Văn Lả thuộc thửa đất số 16B - 4 (đối diện bên kia đường là trung tâm Giáo dục thườ - Đến hết thửa đất số 16 E-1 (Áp dụng cho cả hai bên đường) | 546.000 | 218.000 | 164.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
119 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng | Các đoạn đường còn lại trong khu tái định cư bản Hón | 315.000 | 126.000 | 95.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
120 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường trước cổng Trung tâm y tế huyện từ biên đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân (Hoà) (đối diện bên kia đường là biên đất gia đình ông Tạo Dâu) - Đến đường đi Ẳng Nưa | 3.220.000 | 1.288.000 | 966.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
121 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường rẽ đi Ẳng Nưa - Thị trấn Mường Ảng | Từ QL 279 - Đến hết đất gia đình ông Tống Văn Ba (Tổ dân phố 6) (đối diện bên kia đường là hết đất trường mầm non Hoa Hồng) | 3.220.000 | 1.288.000 | 966.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
122 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường đi Ẳng Nưa - Thị trấn Mường Ảng | từ biên đất gia đình ông Tống Văn Ba tổ dân phố 6 (đối diện bên kia đường là hết đất trường mầm non Hoa Hồng) - Đến hết đất gia đình Hạnh Ngữ (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình ông Hứa Trụ Tám) | 1.820.000 | 728.000 | 546.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
123 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ biên đất gia đình Hạnh Ngữ (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Hứa Trụ Tám) - Đến hết biên đất nhà ông Thừa (đối diện bên kia là hết biên đất gia đình ông Phương Thanh) | 1.750.000 | 700.000 | 525.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
124 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ biên đất nhà ông Thừa (đối diện bên kia là biên đất gia đình ông Phương Thanh) - Đến mốc 364 (Thị trấn - Ẳng Nưa) | 840.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
125 | Huyện Mường Ảng | Đường đi trung tâm hành chính huyện - Thị trấn Mường Ảng | Đường đi trung tâm hành chính huyện đoạn từ QL 279 (Từ biên đất nhà bà Tại đối diện biên đất ông Xá) - Đến hết đất nhà ông Khang thủy (Một bên là nhà bà Mơ Khuân) | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
126 | Huyện Mường Ảng | Đường đi trung tâm hành chính huyện - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ nhà ông Khang thủy (Một bên là nhà bà Mơ Khuân) đến cầu bê tông | 3.150.000 | 1.260.000 | 945.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
127 | Huyện Mường Ảng | Đường đi trung tâm hành chính huyện - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ cầu bê tông đến khu trung tâm hành chính huyện (Áp giá cho 2 bên đường) | 2.450.000 | 980.000 | 735.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
128 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường nội thị - Thị trấn Mường Ảng | Từ ngã ba tổ dân phố 1 (từ biên đất gia đình ông Thừa ) - Đến QL 279 | 910.000 | 364.000 | 273.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
129 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường nội thị - Thị trấn Mường Ảng | Từ biên đất gia đình ông Tỵ - Đến QL 279 | 1.050.000 | 420.000 | 315.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
130 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc các Tổ dân phố 1,3,4,5,6,7,8,9,10 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 1 | 385.000 | 185.000 | 116.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
131 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 3 | 595.000 | 286.000 | 179.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
132 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 4 | 630.000 | 302.000 | 189.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
133 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 5 | 665.000 | 319.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
134 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 6, 7 | 525.000 | 252.000 | 158.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
135 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 8 | 525.000 | 252.000 | 158.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
136 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 9 | 455.000 | 218.000 | 137.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
137 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 10 | 420.000 | 202.000 | 126.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
138 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Các đường ngõ xóm còn lại và các bản thuộc thị trấn | 245.000 | 118.000 | 74.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
139 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Các đoạn đường đất còn lại trong địa bàn thị trấn Mường Ảng | 182.000 | 88.000 | 55.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
140 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Các đoạn đường 27m khu tái định cư thị trấn Mường Ảng giai đoạn 1 | 2.450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
141 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Các đoạn đường 11,5m khu tái định cư thị trấn Mường Ảng giai đoạn 1 | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
142 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc các Tổ dân phố 1,3,4,5,6,7,8,9,10 -Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường bám trục đường 16,5m thuộc khu TĐC thị trấn Mường Ảng (giai đoạn 1) | 2.450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
143 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Các đoạn đường bám trục đường 42 | 2.100.000 | 840.000 | 630.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
144 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Trục đường 27m đoạn nối từ đường nội thị giai đoạn 1 (Đoạn đường 16,5m) với đoạn giao với trục đường 16m khu tái định cư bản Hón (Dọc biên đất cổng ch | 2.450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
145 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường 11,5 m Khu đấu giá Lô NV20 (Khu bệnh viện cũ) | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
146 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Các đoạn đường còn lại thuộc Khu đấu giá Lô NV20 (Khu bệnh viện cũ) | 1.190.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
147 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Các đoạn đường 11,5 m và 15 m Khu đấu giá Lô LK3 | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
148 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường đi Thị trấn Mường Ảng - Xã Ẳng Nưa | từ cầu bản Lé - Đến Mốc 364 (2x1) | 470.000 | 235.000 | 141.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Mường Ảng | Xã Ẳng Nưa | Từ ngã ba gia đình nhà Tuấn Hương (qua ngã ba Tin Tốc) - Đến biên đất trạm y tế xã | 410.000 | 205.000 | 123.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Mường Ảng | Xã Ẳng Nưa | Đoạn đường bê tông (Cổng bản văn hóa bản Cang) từ nhà bà Mai (Thi) - Đến hết biên đất nhà Mạnh Thức | 370.000 | 185.000 | 111.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Mường Ảng | Xã Ẳng Nưa | Đoạn đường từ bản Củ - Đến bản Lé (gia đình ông Lò Văn Héo) | 410.000 | 205.000 | 123.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường đi bản Mới - Xã Ẳng Nưa | Từ cầu bản Lé - Đến hết bản mới (gia đình ông Lò Văn Chỉnh) | 370.000 | 185.000 | 111.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Mường Ảng | Xã Ẳng Nưa | Đoạn từ gia đình ông Lù Văn Văn - Đến ngã ba (gia đình bà Lò Thị Phương bản Bó Mạy) | 470.000 | 235.000 | 141.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Mường Ảng | Xã Ẳng Nưa | Đoạn từ nhà bà Lò Thị Phương (bản Bó Mạy) - Đến giáp ranh giới TT Mường Ảng (biên đất gia đình ông Lò Văn Hom tổ dân phố 3) | 540.000 | 270.000 | 162.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng thấp - Xã Ẳng Nưa | Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản) | 210.000 | 105.000 | 63.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng thấp - Xã Ẳng Nưa | Các vị trí còn lại | 120.000 | 60.000 | 36.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng cao - Xã Ẳng Nưa | Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản) | 130.000 | 65.000 | 39.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng cao - Xã Ẳng Nưa | Các vị trí còn lại | 110.000 | 55.000 | 33.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Mường Ảng | Xã Ẳng Nưa | Đoạn từ nhà ông Tòng Văn Tại (bản Bó Mạy) - Đến giáp ranh giới TT Mường Ảng (sau khu trung tâm hành chính) | 450.000 | 225.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Mường Ảng | Xã Ẳng Cang | Đoạn đường rẽ vào khu tái định cư bản Hón (TT Mường Ảng) - Đến hết ranh giới bản Hua Ná | 700.000 | 350.000 | 210.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Mường Ảng | Khu TĐC Bản Mánh Đanh 1 - Xã Ẳng Cang | Đoạn từ biên đất trường Mầm non - Đến hết biên đất trung tâm sinh hoạt cộng đồng | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Mường Ảng | Khu TĐC Bản Mánh Đanh 1 - Xã Ẳng Cang | Các đoạn đường bê tông còn lại trong khu tái định cư | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Mường Ảng | Khu TĐC Bản Mánh Đanh 1 - Xã Ẳng Cang | Khu đất quy hoạch tái định cư bản Hua Ná | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng thấp - Xã Ẳng Cang | Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) | 140.000 | 70.000 | 56.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng thấp - Xã Ẳng Cang | Các vị trí còn lại | 110.000 | 55.000 | 25.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng cao - Xã Ẳng Cang | Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) | 110.000 | 56.000 | 33.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng cao - Xã Ẳng Cang | Các vị trí còn lại | 90.000 | 45.000 | 25.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Mường Ảng | Xã Ẳng Cang | Đoạn đường từ ngã ba methadol - Đến đài tưởng niệm | 450.000 | 225.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Mường Ảng | Xã Ẳng Cang | Đoạn đường từ nhà ông Xôm Toạn bản Giảng - Đến biên đất nhà ông Lả Xoan bản Noong Háng | 350.000 | 175.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Mường Ảng | Xã Ẳng Cang | Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lù Văn Hội bản Hón Sáng - đến ngã ba nhà ông Lù Văn Ánh bản Huổi Sứa | 450.000 | 225.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng thấp - Xã Ẳng Tở | Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) | 120.000 | 70.000 | 56.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng thấp - Xã Ẳng Tở | Các vị trí còn lại | 110.000 | 55.000 | 25.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng cao - Xã Ẳng Tở | Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) | 110.000 | 56.000 | 33.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng cao - Xã Ẳng Tở | Các vị trí còn lại | 90.000 | 45.000 | 25.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Xã Ẳng Tở | từ biên đất gia đình ông Lò Văn Ngoan (Ngoãn) - Đến ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở TT Mường Ảng) | 800.000 | 400.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường QL 279 - Xã Ẳng Tở | từ biên đất gia đình bà Lò Thị Ín (bản Bua 2) - Đến đường rẽ vào trường THCS bản Bua (Đối diện từ biên đất gia đình bà Đinh Thị Mây) | 800.000 | 400.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường QL 279 - Xã Ẳng Tở | từ đường rẽ vào trường THCS bản Bua (Đối diện từ biên đất gia đình bà Đinh Thị Mây) - Đến hết biên đất gia đình ông Cần Mẫn (Đối diện hết đường rẽ vào Trạm Y tế xã) | 1.000.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường QL 279 - Xã Ẳng Tở | Đoạn từ biên đất gia đình ông Cần Mẫn (Đối diện hết biên đất đường rẽ vào Trạm Y tế xã) - Đến hết biên đất trụ sở xã (Đối diện hết biên đất gia đình nhà ông Trường Loan) | 900.000 | 450.000 | 270.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường QL 279 - Xã Ẳng Tở | Đoạn từ QL 279 - Đến hết biên đất nhà ông Lò Văn Thi (Mến) bản Tọ | 250.000 | 125.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường QL 279 - Xã Ẳng Tở | Đoạn từ biên đất nhà ông Lò Văn Thi (Mến) Bản Tọ - Đến giáp ranh xã Ngối Cáy | 150.000 | 75.000 | 45.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường QL 279 - Xã Ẳng Tở | Đoạn từ QL 279 (Km34 500) - Đến hết biên đất Khu đồi tăng | 300.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường QL 279 - Xã Búng Lao | Đoạn đường từ đầu cầu bản Bó - Đến biên đất gia đình ông Phấn (đối diện hết biên đất gia đình ông Ngô Viết Hanh) | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường QL 279 - Xã Búng Lao | Đoạn đường từ đất gia đình ông Phấn - Đến đường rẽ vào bản Xuân Tre | 2.700.000 | 1.350.000 | 810.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường QL 279 - Xã Búng Lao | Đoạn từ đường rẽ vào bản Xuân Tre - Đến hết đất gia đình ông Doan Linh (Đối diện trạm bơm nước) | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường QL 279 - Xã Búng Lao | Từ trạm bơm - đến đầu cầu treo bản Búng | 2.500.000 | 1.250.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường QL 279 - Xã Búng Lao | Từ biên đất nhà ông Lò Văn Tưởng - Đến đầu cầu treo bản Búng | 2.000.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Mường Ảng | Xã Búng Lao | Đoạn đường liên bản từ đầu cầu bản Búng (gia đình ông Lò Văn Phương Bắc) - Đến hết đất gia đình ông Lò Văn Bang (bản Búng) | 800.000 | 400.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Mường Ảng | Xã Búng Lao | Đoạn đường từ nhà ông Lò Văn Bang - Đến hết đất gia đình ông Lò Văn Nuôi (bản Xuân Món) | 700.000 | 350.000 | 210.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Mường Ảng | Xã Búng Lao | Đoạn từ nhà ông Lò Văn Nuôi (bản Xuân Món) - Đến hết đất sân vận động cũ | 600.000 | 300.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Mường Ảng | Xã Búng Lao | Đoạn từ đầu cầu bản Búng - Đến hết đất gia đình ông Lò Văn Thận | 900.000 | 450.000 | 270.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Mường Ảng | Xã Búng Lao | Đoạn nhà ông Lò Văn Thận - Đến hết đất ông Lò Văn Nọi | 800.000 | 400.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Mường Ảng | Xã Búng Lao | Đoạn từ ngã ba cầu bản Búng Từ biên đất nhà ông Lò Văn Tới - Đến hết đất gia đình ông Tòng Văn Xôm | 800.000 | 400.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Mường Ảng | Xã Búng Lao | Đoạn từ đầu cầu bản Nà Dên - Đến hết bản Nà Dên | 1.000.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Mường Ảng | Xã Búng Lao | Đoạn từ Cầu bản Hồng Sọt - Đến mốc 364 (Búng Lao Ẳng Tở) | 900.000 | 450.000 | 270.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Mường Ảng | Xã Búng Lao | Đoạn đường bê tông đi Xuân Tre - Đến ngã ba nhà ông Lò Văn Doan | 800.000 | 400.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Mường Ảng | Xã Búng Lao | Đoạn từ biên đất nhà ông Lò Văn Doan - Đến đường vào khu thể thao xã Búng Lao | 700.000 | 350.000 | 210.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Mường Ảng | Xã Búng Lao | Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Sinh - Đến hết đất ông Lò Văn Kiêm (bản Xuân Tre) | 800.000 | 400.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Mường Ảng | Xã Búng Lao | Đoạn đường từ nhà ông Lường Văn Phận - Đến hết đất ông Lường Văn Thuận (bản Xuân Tre) | 700.000 | 350.000 | 210.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Mường Ảng | Xã Búng Lao | Đoạn đường từ nhà hàng Hiển Lan - Đến đường vào Khu thể thao xã Búng Lao (bản Co Nỏng) | 700.000 | 350.000 | 210.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Mường Ảng | Xã Búng Lao | Từ nhà Quàng Văn Tạm - Đến đất nhà ông Lò Văn Ỏ | 800.000 | 400.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Sản Xuất-Kinh Doanh Đô Thị Tại Đoạn Đường Bê Tông Thuộc Các Tổ Dân Phố - Thị Trấn Mường Ảng
Bảng giá đất sản xuất-kinh doanh đô thị tại đoạn đường bê tông thuộc các Tổ dân phố 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 - Thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này nằm trong khu vực phát triển đô thị, bao gồm các vị trí quan trọng bám trục đường 16,5m thuộc khu tái định cư thị trấn Mường Ảng (giai đoạn 1). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho loại đất sản xuất-kinh doanh đô thị tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 2.450.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm dọc theo đoạn đường bê tông bám trục đường 16,5m thuộc khu tái định cư thị trấn Mường Ảng (giai đoạn 1). Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào vị trí đắc địa và sự phát triển hạ tầng đô thị. Khu vực này có sự kết nối thuận lợi với các tuyến đường chính, đồng thời là trung tâm của các hoạt động sản xuất và kinh doanh. Giá trị cao của đất tại đây tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động đầu tư và phát triển kinh doanh.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất sản xuất-kinh doanh đô thị tại đoạn đường bê tông thuộc các Tổ dân phố của thị trấn Mường Ảng. Mức giá 2.450.000 VNĐ/m² cho thấy sự quan trọng của vị trí và điều kiện hạ tầng đối với giá đất trong khu vực này. Điều này giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi đầu tư hoặc phát triển dự án.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Đoạn Đường Đi Thị Trấn Mường Ảng - Xã Ẳng Nưa
Bảng giá đất cho loại đất ở nông thôn tại đoạn đường từ cầu bản Lé đến mốc 364 (2x1) thuộc xã Ẳng Nưa, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này trải dài từ cầu bản Lé đến mốc 364 (2x1). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí cụ thể trong khu vực này.
Vị trí 1: 470.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 470.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất từ cầu bản Lé đến khu vực gần mốc 364 (2x1). Đây là đoạn đường có giá trị cao nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các yếu tố cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 235.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 235.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm giữa đoạn đường từ cầu bản Lé đến mốc 364 (2x1). Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể nhờ vào sự kết nối và tiềm năng phát triển trong khu vực.
Vị trí 3: 141.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 141.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần mốc 364 (2x1). Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự giảm giá theo khoảng cách từ cầu bản Lé và điều kiện ít thuận lợi hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường từ cầu bản Lé đến mốc 364 (2x1). Các mức giá từ 141.000 VNĐ/m² đến 470.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch hoặc phát triển đất.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Xã Ẳng Nưa, Huyện Mường Ảng
Bảng giá đất cho loại đất ở nông thôn tại xã Ẳng Nưa, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này kéo dài từ ngã ba gia đình nhà Tuấn Hương (qua ngã ba Tin Tốc) đến biên đất trạm y tế xã.
Vị trí 1: 410.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 410.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần ngã ba gia đình nhà Tuấn Hương và ngã ba Tin Tốc. Mức giá này phản ánh giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các tuyến đường chính, cùng với khả năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 2: 205.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 205.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm giữa đoạn đường từ ngã ba Tuấn Hương đến gần biên đất trạm y tế xã. Mức giá này là trung bình, phù hợp với các yếu tố kết nối và sự phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 123.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 123.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần biên đất trạm y tế xã. Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự giảm giá theo khoảng cách từ ngã ba chính và điều kiện ít thuận lợi hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở nông thôn tại xã Ẳng Nưa. Các mức giá từ 123.000 VNĐ/m² đến 410.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của từng khu vực. Điều này hỗ trợ các nhà đầu tư và cư dân đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch hoặc phát triển đất.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Đoạn Đường Đi Bản Mới - Xã Ẳng Nưa
Bảng giá đất cho loại đất ở nông thôn tại đoạn đường đi Bản Mới, thuộc xã Ẳng Nưa, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này trải dài từ cầu bản Lé đến hết bản Mới, thuộc gia đình ông Lò Văn Chỉnh. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí cụ thể trong khu vực này.
Vị trí 1: 370.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 370.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần cầu bản Lé, là đoạn đường có giá trị cao nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các yếu tố cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 185.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 185.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm giữa đoạn đường từ cầu bản Lé đến gần hết bản Mới. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể nhờ vào sự kết nối và tiềm năng phát triển trong khu vực.
Vị trí 3: 111.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 111.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần hết bản Mới, thuộc gia đình ông Lò Văn Chỉnh. Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự giảm giá theo khoảng cách từ cầu bản Lé và điều kiện ít thuận lợi hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường đi Bản Mới. Các mức giá từ 111.000 VNĐ/m² đến 370.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch hoặc phát triển đất.
Bảng Giá Đất Tại Các Bản Vùng Thấp - Xã Ẳng Nưa
Bảng giá đất cho loại đất ở nông thôn tại xã Ẳng Nưa, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn giá này áp dụng từ ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí cụ thể trong khu vực này.
Vị trí 1: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 210.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực gần trục đường chính hoặc những nơi có điều kiện thuận lợi nhất trong xã Ẳng Nưa. Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào vị trí đắc địa và khả năng phát triển mạnh mẽ. Mức giá này cho thấy sự ưu tiên cao đối với những khu vực có tiềm năng phát triển lớn và cơ sở hạ tầng phát triển tốt.
Vị trí 2: 105.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 105.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém hơn một chút so với vị trí 1. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể nhờ vào sự kết nối và tiềm năng phát triển trong khu vực. Đây là mức giá trung bình cho các khu vực nằm xa hơn từ trục đường chính hoặc có điều kiện không thuận lợi bằng.
Vị trí 3: 63.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 63.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn trong đoạn từ ven trục đường dân sinh nội xã. Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện ít thuận lợi hơn hoặc xa hơn từ trục đường chính. Mức giá này phản ánh sự giảm giá theo vị trí và điều kiện của khu vực, phù hợp với các khu vực có sự phát triển chậm hơn hoặc cơ sở hạ tầng hạn chế.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất ở nông thôn tại xã Ẳng Nưa. Các mức giá từ 63.000 VNĐ/m² đến 210.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch hoặc phát triển đất.