Bảng giá đất Huyện Mường Ảng Điện Biên

Giá đất cao nhất tại Huyện Mường Ảng là: 6.300.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mường Ảng là: 7.000
Giá đất trung bình tại Huyện Mường Ảng là: 979.317
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường từ biên đất gia đình ông Nguyễn Mạnh Thắng (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Nguyễn Phương Chiến) - Đến hết đất trạm xăng dầu số 9 - Tổ dân phố 9 (Đối diện bên kia đường là hết đất gia đình ông Nguyễn Thái Luông- TDP 9) 2.100.000 1.680.000 1.330.000 - - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường từ biên đất trạm xăng dầu số 9 (Đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Nguyễn Thái Luông) - Đến hết đất gia đình Đỗ Văn Dũng (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình bà Bùi Thị Bé - TDP 8) 2.450.000 980.000 735.000 - - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường từ biên đất gia đình ông Đỗ Văn Dũng (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình bà Bùi Thị Bé - TDP 8) - Đến hết đất bà Khiếu Thị Nụ (Đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Nguyễn Đức Dư) 2.800.000 1.120.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường từ biên đất gia đình bà Khiếu Thị Nụ (đối diện bên kia đường là từ biên đất gia đình ông Nguyễn Đức Dư - TDP 8) - Đến hết biên đất đội thuế TT (đối diện bên kia đường là hết biên đất ngân hàng NN&PTNT) 3.150.000 1.372.000 945.000 - - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường từ biên đất đội thuế TT (đối diện bên kia đường từ biên đất ngân hàng nông nghiệp và PT nông thôn) - Đến hết đất gia đình ông Vi Văn Rèn (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Dương Thái Bình - tổ dân phố 5) 3.220.000 1.666.000 966.000 - - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Toàn bộ khuôn viên chợ (chợ cũ) 3.500.000 1.400.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình ông Vi Văn Rèn (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Dương Thái Bình - tổ dân phố 5) - Đến hết đất gia đình ông Nguyễn Văn Sinh (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình bà Tâm Sửu - TDP5) 3.185.000 1.274.000 956.000 - - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ biên đất gia đình ông Nguyễn Văn Sinh (Đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình bà Tâm Sửu - TDP5) - Đến hết đất gia đình ông Hà Bầy (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Lê Xuân Hồng) 2.240.000 896.000 672.000 - - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ biên đất gia đình ông Hà Bầy (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Lê Xuân Hồng) - Đến hết đất gia đình ông Khôi (đối diện bên kia đường là đường đi trung tâm hành chính huyện) 2.030.000 812.000 609.000 - - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ biên đất gia đình ông Khôi (đối diện bên kia đường là đường đi trung tâm hành chính huyện) - Đến hết đất nhà sàn ông Tiến Xuân 1.890.000 756.000 567.000 - - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ nhà sàn ông Tiến Xuân - Đến cống cua chân đèo 1.050.000 420.000 315.000 - - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng từ QL 279 - Đến hết đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân (Hoà) (đối diện hết đất gia đình ông Thu Thuyết - Tổ dân phố 7) 4.410.000 1.855.000 1.323.000 - - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường giáp biên đất gia đình Nguyễn Phúc Luân (Hoà) - Đến hết đất bà Chu Thị Hoài (Đối diện hết đất gia đình bà Nguyễn Thị Lựu) 4.130.000 1.645.000 1.239.000 - - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ nhà bà Chu Thị Hoài (Đối diện hết đất gia đình bà Nguyễn Thị Lựu) - Đến ngầm thị trấn 3.500.000 1.344.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ ngầm Thị trấn - Đến hết ngã tư đường giao nhau với đường 42 m 2.800.000 1.064.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ ngã tư đường giao nhau với đường 42 m - Đến đường rẽ vào khu tái định cư bản Hón 2.450.000 980.000 735.000 - - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường 27m khu tái định cư bản Hón (từ thửa số 16A - 6 - Đến thửa đất số 16B - 5) (Áp dụng cho cả hai bên đường) 700.000 280.000 210.000 - - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường 16m khu tái định cư bản Hón từ biên đất gia đình ông Lò Văn Lả thuộc thửa đất số 16B - 4 (đối diện bên kia đường là trung tâm Giáo dục thườ - Đến hết thửa đất số 16 E-1 (Áp dụng cho cả hai bên đường) 546.000 218.000 164.000 - - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng Các đoạn đường còn lại trong khu tái định cư bản Hón 315.000 126.000 95.000 - - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường trước cổng Trung tâm y tế huyện từ biên đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân (Hoà) (đối diện bên kia đường là biên đất gia đình ông Tạo Dâu) - Đến đường đi Ẳng Nưa 3.220.000 1.288.000 966.000 - - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Mường Ảng Đoạn đường rẽ đi Ẳng Nưa - Thị trấn Mường Ảng Từ QL 279 - Đến hết đất gia đình ông Tống Văn Ba (Tổ dân phố 6) (đối diện bên kia đường là hết đất trường mầm non Hoa Hồng) 3.220.000 1.288.000 966.000 - - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Mường Ảng Đoạn đường đi Ẳng Nưa - Thị trấn Mường Ảng từ biên đất gia đình ông Tống Văn Ba tổ dân phố 6 (đối diện bên kia đường là hết đất trường mầm non Hoa Hồng) - Đến hết đất gia đình Hạnh Ngữ (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình ông Hứa Trụ Tám) 1.820.000 728.000 546.000 - - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ biên đất gia đình Hạnh Ngữ (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Hứa Trụ Tám) - Đến hết biên đất nhà ông Thừa (đối diện bên kia là hết biên đất gia đình ông Phương Thanh) 1.750.000 700.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ biên đất nhà ông Thừa (đối diện bên kia là biên đất gia đình ông Phương Thanh) - Đến mốc 364 (Thị trấn - Ẳng Nưa) 840.000 336.000 252.000 - - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Mường Ảng Đường đi trung tâm hành chính huyện - Thị trấn Mường Ảng Đường đi trung tâm hành chính huyện đoạn từ QL 279 (Từ biên đất nhà bà Tại đối diện biên đất ông Xá) - Đến hết đất nhà ông Khang thủy (Một bên là nhà bà Mơ Khuân) 3.500.000 1.400.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Mường Ảng Đường đi trung tâm hành chính huyện - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ nhà ông Khang thủy (Một bên là nhà bà Mơ Khuân) đến cầu bê tông 3.150.000 1.260.000 945.000 - - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Mường Ảng Đường đi trung tâm hành chính huyện - Thị trấn Mường Ảng Đoạn từ cầu bê tông đến khu trung tâm hành chính huyện (Áp giá cho 2 bên đường) 2.450.000 980.000 735.000 - - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Mường Ảng Đoạn đường nội thị - Thị trấn Mường Ảng Từ ngã ba tổ dân phố 1 (từ biên đất gia đình ông Thừa ) - Đến QL 279 910.000 364.000 273.000 - - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Mường Ảng Đoạn đường nội thị - Thị trấn Mường Ảng Từ biên đất gia đình ông Tỵ - Đến QL 279 1.050.000 420.000 315.000 - - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc các Tổ dân phố 1,3,4,5,6,7,8,9,10 - Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 1 385.000 185.000 116.000 - - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 3 595.000 286.000 179.000 - - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 4 630.000 302.000 189.000 - - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 5 665.000 319.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 6, 7 525.000 252.000 158.000 - - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 8 525.000 252.000 158.000 - - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 9 455.000 218.000 137.000 - - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 10 420.000 202.000 126.000 - - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Các đường ngõ xóm còn lại và các bản thuộc thị trấn 245.000 118.000 74.000 - - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Các đoạn đường đất còn lại trong địa bàn thị trấn Mường Ảng 182.000 88.000 55.000 - - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Các đoạn đường 27m khu tái định cư thị trấn Mường Ảng giai đoạn 1 2.450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Các đoạn đường 11,5m khu tái định cư thị trấn Mường Ảng giai đoạn 1 1.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Mường Ảng Đoạn đường bê tông thuộc các Tổ dân phố 1,3,4,5,6,7,8,9,10 -Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường bám trục đường 16,5m thuộc khu TĐC thị trấn Mường Ảng (giai đoạn 1) 2.450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Các đoạn đường bám trục đường 42 2.100.000 840.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Trục đường 27m đoạn nối từ đường nội thị giai đoạn 1 (Đoạn đường 16,5m) với đoạn giao với trục đường 16m khu tái định cư bản Hón (Dọc biên đất cổng ch 2.450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đoạn đường 11,5 m Khu đấu giá Lô NV20 (Khu bệnh viện cũ) 1.540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Các đoạn đường còn lại thuộc Khu đấu giá Lô NV20 (Khu bệnh viện cũ) 1.190.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Các đoạn đường 11,5 m và 15 m Khu đấu giá Lô LK3 1.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Mường Ảng Đoạn đường đi Thị trấn Mường Ảng - Xã Ẳng Nưa từ cầu bản Lé - Đến Mốc 364 (2x1) 470.000 235.000 141.000 - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Mường Ảng Xã Ẳng Nưa Từ ngã ba gia đình nhà Tuấn Hương (qua ngã ba Tin Tốc) - Đến biên đất trạm y tế xã 410.000 205.000 123.000 - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Mường Ảng Xã Ẳng Nưa Đoạn đường bê tông (Cổng bản văn hóa bản Cang) từ nhà bà Mai (Thi) - Đến hết biên đất nhà Mạnh Thức 370.000 185.000 111.000 - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Mường Ảng Xã Ẳng Nưa Đoạn đường từ bản Củ - Đến bản Lé (gia đình ông Lò Văn Héo) 410.000 205.000 123.000 - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Mường Ảng Đoạn đường đi bản Mới - Xã Ẳng Nưa Từ cầu bản Lé - Đến hết bản mới (gia đình ông Lò Văn Chỉnh) 370.000 185.000 111.000 - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Mường Ảng Xã Ẳng Nưa Đoạn từ gia đình ông Lù Văn Văn - Đến ngã ba (gia đình bà Lò Thị Phương bản Bó Mạy) 470.000 235.000 141.000 - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Mường Ảng Xã Ẳng Nưa Đoạn từ nhà bà Lò Thị Phương (bản Bó Mạy) - Đến giáp ranh giới TT Mường Ảng (biên đất gia đình ông Lò Văn Hom tổ dân phố 3) 540.000 270.000 162.000 - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Ẳng Nưa Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản) 210.000 105.000 63.000 - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Ẳng Nưa Các vị trí còn lại 120.000 60.000 36.000 - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Ẳng Nưa Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản) 130.000 65.000 39.000 - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Ẳng Nưa Các vị trí còn lại 110.000 55.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Mường Ảng Xã Ẳng Nưa Đoạn từ nhà ông Tòng Văn Tại (bản Bó Mạy) - Đến giáp ranh giới TT Mường Ảng (sau khu trung tâm hành chính) 450.000 225.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Mường Ảng Xã Ẳng Cang Đoạn đường rẽ vào khu tái định cư bản Hón (TT Mường Ảng) - Đến hết ranh giới bản Hua Ná 700.000 350.000 210.000 - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Mường Ảng Khu TĐC Bản Mánh Đanh 1 - Xã Ẳng Cang Đoạn từ biên đất trường Mầm non - Đến hết biên đất trung tâm sinh hoạt cộng đồng 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Mường Ảng Khu TĐC Bản Mánh Đanh 1 - Xã Ẳng Cang Các đoạn đường bê tông còn lại trong khu tái định cư 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Mường Ảng Khu TĐC Bản Mánh Đanh 1 - Xã Ẳng Cang Khu đất quy hoạch tái định cư bản Hua Ná 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Ẳng Cang Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) 140.000 70.000 56.000 - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Ẳng Cang Các vị trí còn lại 110.000 55.000 25.000 - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Ẳng Cang Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) 110.000 56.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Ẳng Cang Các vị trí còn lại 90.000 45.000 25.000 - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Mường Ảng Xã Ẳng Cang Đoạn đường từ ngã ba methadol - Đến đài tưởng niệm 450.000 225.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Mường Ảng Xã Ẳng Cang Đoạn đường từ nhà ông Xôm Toạn bản Giảng - Đến biên đất nhà ông Lả Xoan bản Noong Háng 350.000 175.000 105.000 - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Mường Ảng Xã Ẳng Cang Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lù Văn Hội bản Hón Sáng - đến ngã ba nhà ông Lù Văn Ánh bản Huổi Sứa 450.000 225.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Ẳng Tở Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) 120.000 70.000 56.000 - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Ẳng Tở Các vị trí còn lại 110.000 55.000 25.000 - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Ẳng Tở Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) 110.000 56.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Ẳng Tở Các vị trí còn lại 90.000 45.000 25.000 - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Xã Ẳng Tở từ biên đất gia đình ông Lò Văn Ngoan (Ngoãn) - Đến ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở TT Mường Ảng) 800.000 400.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Mường Ảng Đoạn đường QL 279 - Xã Ẳng Tở từ biên đất gia đình bà Lò Thị Ín (bản Bua 2) - Đến đường rẽ vào trường THCS bản Bua (Đối diện từ biên đất gia đình bà Đinh Thị Mây) 800.000 400.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Mường Ảng Đoạn đường QL 279 - Xã Ẳng Tở từ đường rẽ vào trường THCS bản Bua (Đối diện từ biên đất gia đình bà Đinh Thị Mây) - Đến hết biên đất gia đình ông Cần Mẫn (Đối diện hết đường rẽ vào Trạm Y tế xã) 1.000.000 500.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Mường Ảng Đoạn đường QL 279 - Xã Ẳng Tở Đoạn từ biên đất gia đình ông Cần Mẫn (Đối diện hết biên đất đường rẽ vào Trạm Y tế xã) - Đến hết biên đất trụ sở xã (Đối diện hết biên đất gia đình nhà ông Trường Loan) 900.000 450.000 270.000 - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Mường Ảng Đoạn đường QL 279 - Xã Ẳng Tở Đoạn từ QL 279 - Đến hết biên đất nhà ông Lò Văn Thi (Mến) bản Tọ 250.000 125.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Mường Ảng Đoạn đường QL 279 - Xã Ẳng Tở Đoạn từ biên đất nhà ông Lò Văn Thi (Mến) Bản Tọ - Đến giáp ranh xã Ngối Cáy 150.000 75.000 45.000 - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Mường Ảng Đoạn đường QL 279 - Xã Ẳng Tở Đoạn từ QL 279 (Km34 500) - Đến hết biên đất Khu đồi tăng 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Mường Ảng Đoạn đường QL 279 - Xã Búng Lao Đoạn đường từ đầu cầu bản Bó - Đến biên đất gia đình ông Phấn (đối diện hết biên đất gia đình ông Ngô Viết Hanh) 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Mường Ảng Đoạn đường QL 279 - Xã Búng Lao Đoạn đường từ đất gia đình ông Phấn - Đến đường rẽ vào bản Xuân Tre 2.700.000 1.350.000 810.000 - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Mường Ảng Đoạn đường QL 279 - Xã Búng Lao Đoạn từ đường rẽ vào bản Xuân Tre - Đến hết đất gia đình ông Doan Linh (Đối diện trạm bơm nước) 5.000.000 2.500.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Mường Ảng Đoạn đường QL 279 - Xã Búng Lao Từ trạm bơm - đến đầu cầu treo bản Búng 2.500.000 1.250.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Mường Ảng Đoạn đường QL 279 - Xã Búng Lao Từ biên đất nhà ông Lò Văn Tưởng - Đến đầu cầu treo bản Búng 2.000.000 1.000.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn đường liên bản từ đầu cầu bản Búng (gia đình ông Lò Văn Phương Bắc) - Đến hết đất gia đình ông Lò Văn Bang (bản Búng) 800.000 400.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn đường từ nhà ông Lò Văn Bang - Đến hết đất gia đình ông Lò Văn Nuôi (bản Xuân Món) 700.000 350.000 210.000 - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn từ nhà ông Lò Văn Nuôi (bản Xuân Món) - Đến hết đất sân vận động cũ 600.000 300.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn từ đầu cầu bản Búng - Đến hết đất gia đình ông Lò Văn Thận 900.000 450.000 270.000 - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn nhà ông Lò Văn Thận - Đến hết đất ông Lò Văn Nọi 800.000 400.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn từ ngã ba cầu bản Búng Từ biên đất nhà ông Lò Văn Tới - Đến hết đất gia đình ông Tòng Văn Xôm 800.000 400.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn từ đầu cầu bản Nà Dên - Đến hết bản Nà Dên 1.000.000 500.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn từ Cầu bản Hồng Sọt - Đến mốc 364 (Búng Lao Ẳng Tở) 900.000 450.000 270.000 - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn đường bê tông đi Xuân Tre - Đến ngã ba nhà ông Lò Văn Doan 800.000 400.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn từ biên đất nhà ông Lò Văn Doan - Đến đường vào khu thể thao xã Búng Lao 700.000 350.000 210.000 - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Sinh - Đến hết đất ông Lò Văn Kiêm (bản Xuân Tre) 800.000 400.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn đường từ nhà ông Lường Văn Phận - Đến hết đất ông Lường Văn Thuận (bản Xuân Tre) 700.000 350.000 210.000 - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn đường từ nhà hàng Hiển Lan - Đến đường vào Khu thể thao xã Búng Lao (bản Co Nỏng) 700.000 350.000 210.000 - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Từ nhà Quàng Văn Tạm - Đến đất nhà ông Lò Văn Ỏ 800.000 400.000 240.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Sản Xuất-Kinh Doanh Đô Thị Tại Đoạn Đường Bê Tông Thuộc Các Tổ Dân Phố - Thị Trấn Mường Ảng

Bảng giá đất sản xuất-kinh doanh đô thị tại đoạn đường bê tông thuộc các Tổ dân phố 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 - Thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này nằm trong khu vực phát triển đô thị, bao gồm các vị trí quan trọng bám trục đường 16,5m thuộc khu tái định cư thị trấn Mường Ảng (giai đoạn 1). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho loại đất sản xuất-kinh doanh đô thị tại khu vực này.

Vị trí 1: 2.450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 2.450.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm dọc theo đoạn đường bê tông bám trục đường 16,5m thuộc khu tái định cư thị trấn Mường Ảng (giai đoạn 1). Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào vị trí đắc địa và sự phát triển hạ tầng đô thị. Khu vực này có sự kết nối thuận lợi với các tuyến đường chính, đồng thời là trung tâm của các hoạt động sản xuất và kinh doanh. Giá trị cao của đất tại đây tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động đầu tư và phát triển kinh doanh.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất sản xuất-kinh doanh đô thị tại đoạn đường bê tông thuộc các Tổ dân phố của thị trấn Mường Ảng. Mức giá 2.450.000 VNĐ/m² cho thấy sự quan trọng của vị trí và điều kiện hạ tầng đối với giá đất trong khu vực này. Điều này giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi đầu tư hoặc phát triển dự án.


Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Đoạn Đường Đi Thị Trấn Mường Ảng - Xã Ẳng Nưa

Bảng giá đất cho loại đất ở nông thôn tại đoạn đường từ cầu bản Lé đến mốc 364 (2x1) thuộc xã Ẳng Nưa, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này trải dài từ cầu bản Lé đến mốc 364 (2x1). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí cụ thể trong khu vực này.

Vị trí 1: 470.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 470.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất từ cầu bản Lé đến khu vực gần mốc 364 (2x1). Đây là đoạn đường có giá trị cao nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các yếu tố cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 235.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 235.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm giữa đoạn đường từ cầu bản Lé đến mốc 364 (2x1). Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể nhờ vào sự kết nối và tiềm năng phát triển trong khu vực.

Vị trí 3: 141.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 141.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần mốc 364 (2x1). Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự giảm giá theo khoảng cách từ cầu bản Lé và điều kiện ít thuận lợi hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường từ cầu bản Lé đến mốc 364 (2x1). Các mức giá từ 141.000 VNĐ/m² đến 470.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch hoặc phát triển đất.


Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Xã Ẳng Nưa, Huyện Mường Ảng

Bảng giá đất cho loại đất ở nông thôn tại xã Ẳng Nưa, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này kéo dài từ ngã ba gia đình nhà Tuấn Hương (qua ngã ba Tin Tốc) đến biên đất trạm y tế xã.

Vị trí 1: 410.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 410.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần ngã ba gia đình nhà Tuấn Hương và ngã ba Tin Tốc. Mức giá này phản ánh giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các tuyến đường chính, cùng với khả năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 2: 205.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 205.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm giữa đoạn đường từ ngã ba Tuấn Hương đến gần biên đất trạm y tế xã. Mức giá này là trung bình, phù hợp với các yếu tố kết nối và sự phát triển của khu vực.

Vị trí 3: 123.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 123.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần biên đất trạm y tế xã. Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự giảm giá theo khoảng cách từ ngã ba chính và điều kiện ít thuận lợi hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở nông thôn tại xã Ẳng Nưa. Các mức giá từ 123.000 VNĐ/m² đến 410.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của từng khu vực. Điều này hỗ trợ các nhà đầu tư và cư dân đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch hoặc phát triển đất.


Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Đoạn Đường Đi Bản Mới - Xã Ẳng Nưa

Bảng giá đất cho loại đất ở nông thôn tại đoạn đường đi Bản Mới, thuộc xã Ẳng Nưa, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này trải dài từ cầu bản Lé đến hết bản Mới, thuộc gia đình ông Lò Văn Chỉnh. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí cụ thể trong khu vực này.

Vị trí 1: 370.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 370.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần cầu bản Lé, là đoạn đường có giá trị cao nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các yếu tố cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 185.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 185.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm giữa đoạn đường từ cầu bản Lé đến gần hết bản Mới. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể nhờ vào sự kết nối và tiềm năng phát triển trong khu vực.

Vị trí 3: 111.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 111.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần hết bản Mới, thuộc gia đình ông Lò Văn Chỉnh. Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự giảm giá theo khoảng cách từ cầu bản Lé và điều kiện ít thuận lợi hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường đi Bản Mới. Các mức giá từ 111.000 VNĐ/m² đến 370.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch hoặc phát triển đất.


Bảng Giá Đất Tại Các Bản Vùng Thấp - Xã Ẳng Nưa

Bảng giá đất cho loại đất ở nông thôn tại xã Ẳng Nưa, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn giá này áp dụng từ ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí cụ thể trong khu vực này.

Vị trí 1: 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 210.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực gần trục đường chính hoặc những nơi có điều kiện thuận lợi nhất trong xã Ẳng Nưa. Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào vị trí đắc địa và khả năng phát triển mạnh mẽ. Mức giá này cho thấy sự ưu tiên cao đối với những khu vực có tiềm năng phát triển lớn và cơ sở hạ tầng phát triển tốt.

Vị trí 2: 105.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 105.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém hơn một chút so với vị trí 1. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể nhờ vào sự kết nối và tiềm năng phát triển trong khu vực. Đây là mức giá trung bình cho các khu vực nằm xa hơn từ trục đường chính hoặc có điều kiện không thuận lợi bằng.

Vị trí 3: 63.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 63.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn trong đoạn từ ven trục đường dân sinh nội xã. Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện ít thuận lợi hơn hoặc xa hơn từ trục đường chính. Mức giá này phản ánh sự giảm giá theo vị trí và điều kiện của khu vực, phù hợp với các khu vực có sự phát triển chậm hơn hoặc cơ sở hạ tầng hạn chế.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất ở nông thôn tại xã Ẳng Nưa. Các mức giá từ 63.000 VNĐ/m² đến 210.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch hoặc phát triển đất.