STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường đi Thị trấn Mường Ảng - Xã Ẳng Nưa | từ cầu bản Lé - Đến Mốc 364 (2x1) | 470.000 | 235.000 | 141.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường đi Thị trấn Mường Ảng - Xã Ẳng Nưa | từ cầu bản Lé - Đến Mốc 364 (2x1) | 376.000 | 188.000 | 113.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường đi Thị trấn Mường Ảng - Xã Ẳng Nưa | từ cầu bản Lé - Đến Mốc 364 (2x1) | 329.000 | 165.000 | 99.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Đoạn Đường Đi Thị Trấn Mường Ảng - Xã Ẳng Nưa
Bảng giá đất cho loại đất ở nông thôn tại đoạn đường từ cầu bản Lé đến mốc 364 (2x1) thuộc xã Ẳng Nưa, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này trải dài từ cầu bản Lé đến mốc 364 (2x1). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí cụ thể trong khu vực này.
Vị trí 1: 470.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 470.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất từ cầu bản Lé đến khu vực gần mốc 364 (2x1). Đây là đoạn đường có giá trị cao nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các yếu tố cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 235.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 235.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm giữa đoạn đường từ cầu bản Lé đến mốc 364 (2x1). Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể nhờ vào sự kết nối và tiềm năng phát triển trong khu vực.
Vị trí 3: 141.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 141.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần mốc 364 (2x1). Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự giảm giá theo khoảng cách từ cầu bản Lé và điều kiện ít thuận lợi hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường từ cầu bản Lé đến mốc 364 (2x1). Các mức giá từ 141.000 VNĐ/m² đến 470.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch hoặc phát triển đất.