STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tống Duy Tân (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành | Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ) - Đường Tôn Đức Thắng | 3.011.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
202 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành | Đường Chu Văn An - Đường 23/3 | 5.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
203 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành | Đường Chu Văn An - Đường 23/3 | 4.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
204 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trương Công Định cũ) - Phường Nghĩa Thành | Đường 23/3 - Nguyễn Tri Phương - Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) | 14.985.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
205 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) - Phường Nghĩa Thành | Cổng trại giam công an huyện (cũ) - Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) | 10.530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
206 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) - Phường Nghĩa Thành | Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) - Hết chợ thành phố | 33.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
207 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) - Phường Nghĩa Thành | Hết chợ thành phố - Vào 50m (đường đi vào giáp chùa Pháp Hoa) | 2.730.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
208 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Sư Vạn Hạnh (đường đi sân Bay cũ) - Phường Nghĩa Thành | Ngã ba chùa Pháp Hoa (Hùng Vương cũ) - Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) | 2.730.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
209 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lý Tự Trọng - Phường Nghĩa Thành | Đường Chu Văn An - Đường Đào Duy Từ | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
210 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Bà Triệu - Phường Nghĩa Thành | Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) - Đường Tôn Đức Thắng | 33.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
211 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Đào Duy Từ - Phường Nghĩa Thành | Đường Tôn Đức Thắng - Đường Ngô Mây | 1.872.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
212 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Chu Văn An - Phường Nghĩa Thành | Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Tri Phương | 10.221.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
213 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Chu Văn An - Phường Nghĩa Thành | Đường Nguyễn Tri Phương - Đường Huỳnh Thúc Kháng | 9.945.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
214 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Võ Thị Sáu (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành | Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) - Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh | 2.730.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
215 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Võ Thị Sáu (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành | Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) - Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
216 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Võ Thị Sáu (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành | Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh - Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) | 2.340.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
217 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Võ Thị Sáu (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành | Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh - Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) | 1.950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
218 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Quanh Chợ - Phường Nghĩa Thành | Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) - Đường Bà Triệu | 27.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
219 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Viết Xuân (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành | Đường Tôn Đức Thắng - Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) | 1.872.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
220 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Viết Xuân (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành | Đường Tôn Đức Thắng - Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
221 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Mạc Thị Bưởi - Phường Nghĩa Thành | Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) - Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ) | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
222 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Mạc Thị Bưởi (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành | Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ) - Hết đường | 2.028.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
223 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Mạc Thị Bưởi (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành | Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ) - Hết đường | 1.690.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
224 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường trước Trường Tiểu học Phan Chu Trinh - Phường Nghĩa Thành | Đường Mạc Thị Bưởi - Hết đường nhựa | 1.872.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
225 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Phan Bội Châu (đường liên thôn Nghĩa Tín cũ) - Phường Nghĩa Thành | Ngã ba Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ) - Hết đường (1310m) | 744.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
226 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành | Đường Phan Bội Châu - Đường vào nhà hàng Dốc Võng | 3.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
227 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành | Đường Phan Bội Châu - Đường vào nhà hàng Dốc Võng | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
228 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành | Đường đất (nhà hàng Dốc Võng) - Ngã tư đường Ngô Mây | 4.875.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
229 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành | Đường đất (nhà hàng Dốc Võng) - Ngã tư đường Ngô Mây | 4.125.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
230 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) - Phường Nghĩa Thành | Ngã tư đường Ngô Mây - Hết điện máy xanh | 7.166.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
231 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành | Hết điện máy xanh - Đường Chu Văn An | 7.576.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
232 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành | Hết điện máy xanh - Đường Chu Văn An | 6.826.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
233 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) - Phường Nghĩa Thành | Ngã ba đường Sư Vạn Hạnh giao với đường Tôn Đức Thắng - Đường Võ Thị Sáu | 6.960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
234 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) - Phường Nghĩa Thành | Đường Võ Thị Sáu - Đường Nguyễn Viết Xuân (đường TDP 3) | 11.008.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
235 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành | Đường Nguyễn Viết Xuân (đường TDP 3) - Đường 23/4 | 11.475.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
236 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành | Đường Nguyễn Viết Xuân (đường TDP 3) - Đường 23/5 | 10.625.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
237 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường nhựa - Phường Nghĩa Thành | Đường Chu Văn An (giáp Nhà hàng Bản Việt) - Đường Lý Tự Trọng | 2.521.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
238 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường vành đai hồ phường Nghĩa Thành - Phường Nghĩa Thành | 1.123.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
239 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường nội thị - Phường Nghĩa Thành | Ngã ba Ngô Mây (nhà ông Luân) - Nhà ông Hào | 734.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
240 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường nội thị - Phường Nghĩa Thành | Chợ vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa) - Chùa Pháp Hoa | 792.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
241 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường nội thị - Phường Nghĩa Thành | Nhà ông Dũng Tầm - Nhà Thủy Lân | 778.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
242 | Thành phố Gia Nghĩa | Đất ở các tuyến đường, đoạn đường còn lại - Phường Nghĩa Thành | 806.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
243 | Thành phố Gia Nghĩa | Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại - Phường Nghĩa Thành | Từ Tổ dân phố 1 đến Tổ dân phố 10 | 672.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
244 | Thành phố Gia Nghĩa | Đất ở ven các đường đất thông hai đầu còn lại - Phường Nghĩa Thành | Từ Tổ dân phố 1 đến Tổ dân phố 10 | 492.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
245 | Thành phố Gia Nghĩa | Đất ở ven các đường đất cụt còn lại - Phường Nghĩa Thành | Từ Tổ dân phố 1 đến Tổ dân phố 10 | 418.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
246 | Thành phố Gia Nghĩa | Đất ở các khu dân cư còn lại - Phường Nghĩa Thành | 344.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
247 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Dương Văn Nội - Phường Nghĩa Thành | Giáp đường Tôn Đức Thắng - Hết đường | 821.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
248 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Phạm Sư Mạnh - Phường Nghĩa Thành | Đường Ngô Mây - Hết đường | 990.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
249 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lê Văn Linh - Phường Nghĩa Thành | Đường Phạm Sư Mạnh - Đường Tống Duy Tân | 990.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
250 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tô Hiệu - Phường Nghĩa Thành | Giáp đường Tôn Đức Thắng - Trường THCS Trần Phú | 821.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
251 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường 23/3 - Phường Nghĩa Thành | Cầu Đắk Nông - Ngân hàng BIDV | 11.115.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
252 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường 23/3 - Phường Nghĩa Thành | Ngân hàng BIDV - Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) | 11.115.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
253 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) - Phường Nghĩa Thành | Đường 23/3 - Đường Hùng Vương | 5.993.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
254 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ) - Phường Nghĩa Thành | Đường 23/3 - Đường Trần Hưng Đạo | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
255 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lê Thánh Tông | 2.808.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
256 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ) ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lê Thánh Tông | 2.340.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
257 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lê Lai (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành | Đường 23/3 (vào Tỉnh ủy) - Ngã ba Tỉnh ủy (đường Trần Hưng Đạo) | 3.168.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
258 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lê Lai (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành | Đường 23/3 (vào Tỉnh ủy) - Ngã ba Tỉnh ủy (đường Trần Hưng Đạo) | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
259 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Điện Biên Phủ - Phường Nghĩa Thành | Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) - Hết đất Khách sạn Sunrise | 1.872.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
260 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Điện Biên Phủ - Phường Nghĩa Thành | Hết đất Khách sạn Sunrise - Ngã ba nhà ông Tưởng Văn Viên | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
261 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành | Đường Lê Thị Hồng Gấm (đường 23/3 cũ) - Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng (đường vào khách sạn Lost) | 1.758.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
262 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành | Đường Lê Thị Hồng Gấm (đường 23/3 cũ) - Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng (đường vào khách sạn Lost) | 1.352.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
263 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành | Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng (đường vào khách sạn Lost) - Đường Nguyễn Thái Học | 1.238.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
264 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành | Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng (đường vào khách sạn Lost) - Đường Nguyễn Thái Học | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
265 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lê Thánh Tông (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành | Đường 23/3 - Đường Tôn Đức Thắng (Bắc-Nam giai đoạn 2) | 3.432.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
266 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Lê Thánh Tông (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành | Đường 23/3 - Đường Tôn Đức Thắng (Bắc-Nam giai đoạn 2) | 2.860.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
267 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ) - Phường Nghĩa Thành | Đường Phạm Văn Đồng - Nghĩa địa | 1.404.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
268 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ) - Phường Nghĩa Thành | Nghĩa địa - Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông) | 811.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
269 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành | Đường Lê Thị Hồng Gấm - Đường Hàm Nghi | 3.510.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
270 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành | Đường Lê Thị Hồng Gấm - Đường Hàm Nghi | 3.516.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
271 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành | Đường Hàm Nghi - Hết Bệnh viện | 3.042.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
272 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành | Đường Hàm Nghi - Hết Bệnh viện | 2.442.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
273 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành | Hết Bệnh viện - Cầu Đắk Mul | 2.016.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
274 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành | Hết Bệnh viện - Cầu Đắk Mul | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
275 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Điểu Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh) - Phường Nghĩa Thành | Đường 23/3 - Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ) | 2.995.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
276 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành | Ngã ba Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Lai) - Ngà 3 đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông) | 2.995.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
277 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành | Ngã ba Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Lai) - Ngà 3 đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông) | 2.496.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
278 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Vũ Anh Ba (đường N3 cũ) - Phường Nghĩa Thành | Đường Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ) - Đường Điểu Ong | 2.621.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
279 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Trần Hưng Đạo - Phường Nghĩa Thành | Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông) - Ngã ba Tỉnh ủy | 2.995.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
280 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Võ Văn Kiệt (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành | Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) - Đường Thánh Gióng | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
281 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Võ Văn Kiệt (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành | Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) - Đường Thánh Gióng | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
282 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tản Đà (trục N1 cũ) - Phường Nghĩa Thành | Đường Hàm Nghi - Đường Trần Khánh Dư | 2.246.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
283 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Hữu Thọ (trục N2) - Phường Nghĩa Thành | Đường Hàm Nghi (trục D1) - Đường Y Jút (trục N3) | 2.246.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
284 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Y Jut (trục N3) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành | Đường Nguyễn Thượng Hiền - Đường Tôn Thất Tùng (trục N7) | 2.059.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
285 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Y Jut (trục N3) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành | Đường Nguyễn Thượng Hiền - Đường Tôn Thất Tùng (trục N7) | 1.716.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
286 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Kim Đồng - Phường Nghĩa Thành | Đường Hàm Nghi - Đường Tôn Thất Tùng | 2.246.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
287 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Kim Đồng - Phường Nghĩa Thành | Đường Tôn Thất Tùng - Đường Phan Đình Phùng | 1.872.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
288 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Thượng Hiền - Phường Nghĩa Thành | Đường Kim Đồng - Đường Hoàng Diệu | 1.872.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
289 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Trần Khánh Dư - Phường Nghĩa Thành | Đường Tản Đà - Giao của đường Y Jút - Tôn Thất Tùng | 1.872.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
290 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Hoàng Hoa Thám - Phường Nghĩa Thành | Đường Nguyễn Thượng Hiền - Đường Y Jút | 1.872.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
291 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Trần Đại Nghĩa - Phường Nghĩa Thành | Đường Tản Đà - Đường Nguyễn Thượng Hiền | 1.685.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
292 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Trần Nhật Duật - Phường Nghĩa Thành | Đường Kim Đồng và Nguyễn Thượng Hiền - Đường Phan Đình Phùng | 1.872.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
293 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Hoàng Diệu - Phường Nghĩa Thành | Đường Nguyễn Thượng Hiền - Ngã năm Y Jút và Tôn Thất Tùng | 1.872.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
294 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Hàm Nghi - Phường Nghĩa Thành | Đường Hùng Vương - Đường Tôn Thất Tùng | 2.246.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
295 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Trường Tộ - Phường Nghĩa Thành | Đường Hoàng Diệu - Giao giữa Nguyễn Thượng Hiền và Hoàng Diệu | 1.872.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
296 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Đức Cảnh - Phường Nghĩa Thành | Đường Hàm Nghi - Đường Tôn Thất Tùng | 2.246.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
297 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Nguyễn Đức Cảnh - Phường Nghĩa Thành | Đường Tôn Thất Tùng - Đường Y Ngông Niê K’Đăm | 2.246.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
298 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Tôn Thất Tùng - Phường Nghĩa Thành | Đường Hùng Vương - Giao giữa Phan Đình Phùng và Trần Khánh Dư | 2.246.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
299 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Phan Đình Phùng - Phường Nghĩa Thành | Giao giữa Tôn Thất Tùng và Hoàng Diệu - Đường Y Ngông Niê K’Đăm | 2.246.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
300 | Thành phố Gia Nghĩa | Đường Y Ngông Niê K’Đăm - Phường Nghĩa Thành | Đường Hùng Vương - Đường Đường Phan Đình Phùng | 2.246.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tống Duy Tân (Tà Luy Âm) - Phường Nghĩa Thành, Thành phố Gia Nghĩa, Đắk Nông
Bảng giá đất cho đoạn Đường Tống Duy Tân (Tà Luy Âm) thuộc Phường Nghĩa Thành, Thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ) đến Đường Tôn Đức Thắng, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin cần thiết để định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định:
Vị trí 1: 3.011.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường Tống Duy Tân (Tà Luy Âm) có mức giá là 3.011.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh một vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển lớn. Giá cao có thể do khu vực gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng quan trọng, hoặc các tuyến giao thông chính như Đường Nguyễn Tất Thành và Đường Tôn Đức Thắng. Sự thuận lợi về vị trí và kết nối giao thông khiến khu vực này trở thành điểm hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại Đường Tống Duy Tân (Tà Luy Âm), Phường Nghĩa Thành, Thành phố Gia Nghĩa, Đắk Nông. Việc nắm bắt thông tin giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực này
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Thành Phố Gia Nghĩa, Đắk Nông - Đường Nguyễn Tri Phương
Bảng giá đất tại Thành phố Gia Nghĩa, Đắk Nông, theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông, cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị dọc theo đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ), đoạn từ Đường Chu Văn An đến Đường 23/3. Bảng giá này hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc xác định giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 5.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Tri Phương có mức giá là 5.250.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực này. Khu vực này có thể được đánh giá cao do nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận lợi. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự gia tăng nhu cầu và tiềm năng phát triển bất động sản trong khu vực.
Việc hiểu rõ bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND giúp các bên liên quan có cái nhìn chi tiết về giá trị đất trong khu vực Thành phố Gia Nghĩa. Thông tin này không chỉ hỗ trợ trong việc định giá và ra quyết định mua bán mà còn cung cấp cơ sở để lập kế hoạch đầu tư hiệu quả, từ đó tối ưu hóa cơ hội và giảm thiểu rủi ro trong giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ), Thành phố Gia Nghĩa, Tỉnh Đắk Nông Theo Quyết Định Số 08/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất đoạn đường Nguyễn Tri Phương (trước đây là Hùng Vương), thuộc Phường Nghĩa Thành, Thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho loại đất ở đô thị, giúp các cá nhân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.550.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 của đoạn đường Nguyễn Tri Phương (Tà luy âm) từ Đường Chu Văn An đến Đường 23/3 là 4.550.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực này, phản ánh giá trị cao của đất do vị trí thuận lợi và các yếu tố tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể có lợi thế về giao thông và gần các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Tri Phương. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trương Công Định Cũ), Phường Nghĩa Thành, TP. Gia Nghĩa, Đắk Nông - Cập Nhật Theo Quyết Định Số 08/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn đường Huỳnh Thúc Kháng (Trương Công Định cũ) thuộc Phường Nghĩa Thành, Thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, từ Đường 23/3 - Nguyễn Tri Phương đến Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 14.985.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường Huỳnh Thúc Kháng (Trương Công Định cũ) là 14.985.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh các yếu tố như vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, hạ tầng phát triển và khả năng tiếp cận giao thông thuận lợi.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Huỳnh Thúc Kháng (Trương Công Định cũ), Phường Nghĩa Thành, TP. Gia Nghĩa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Thành phố Gia Nghĩa, Đắk Nông: Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ) - Phường Nghĩa Thành
Bảng giá đất của thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông cho đoạn đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) - Phường Nghĩa Thành, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực từ Cổng Trại Giam Công An Huyện (cũ) đến Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ). Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá đúng giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 10.530.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trương Định có mức giá 10.530.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy sự đắc địa và tiềm năng phát triển vượt trội của khu vực từ Cổng Trại Giam Công An Huyện (cũ) đến Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ). Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực, với vị trí gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và tiện ích công cộng. Giá trị đất cao như vậy cho thấy khu vực này có tiềm năng lớn cho các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trương Định. Việc nắm bắt thông tin về giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản hiệu quả. Bảng giá đất không chỉ phản ánh tình hình thị trường mà còn là công cụ quan trọng để đánh giá tiềm năng phát triển và giá trị thực tế của từng khu vực trong thành phố.