Bảng giá đất tại Thành phố Gia Nghĩa, Tỉnh Đắk Nông

Bảng giá đất tại Thành phố Gia Nghĩa, Tỉnh Đắk Nông được quy định theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022. Giá trị bất động sản tại khu vực này đang có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ.

Tổng quan về Thành phố Gia Nghĩa, Đắk Nông

Thành phố Gia Nghĩa là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Đắk Nông. Tọa lạc tại vị trí chiến lược, giáp ranh với các tỉnh Tây Nguyên như Đắk Lắk và Bình Phước, Gia Nghĩa sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Không chỉ có tiềm năng phát triển công nghiệp mà còn là địa phương có tiềm năng lớn trong lĩnh vực du lịch và nông nghiệp.

Trong những năm gần đây, hạ tầng giao thông tại Gia Nghĩa cũng được chú trọng nâng cấp, đặc biệt là các tuyến đường huyết mạch nối liền các khu vực kinh tế trọng điểm trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Điều này giúp việc đi lại và kết nối giữa Gia Nghĩa với các khu vực khác trở nên thuận lợi, thúc đẩy giao thương và phát triển kinh tế, từ đó tạo đà tăng trưởng cho thị trường bất động sản tại đây.

Bên cạnh đó, các dự án phát triển khu đô thị và khu công nghiệp đã và đang được triển khai tại Thành phố Gia Nghĩa, giúp tăng trưởng dân số và kéo theo nhu cầu về nhà ở, bất động sản thương mại.

Cùng với đó, với đặc trưng là địa phương giàu tiềm năng du lịch, Gia Nghĩa cũng là điểm đến cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Phân tích giá đất tại Thành phố Gia Nghĩa

Bảng giá đất tại Thành phố Gia Nghĩa hiện nay có sự phân bố khá rộng giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất tại khu vực trung tâm thành phố có thể lên đến 33.800.000 đồng/m2, trong khi các khu vực ngoại ô hoặc chưa phát triển hạ tầng có giá thấp hơn, chỉ từ 6.000 đồng/m2. Mức giá trung bình dao động khoảng 1.594.053 đồng/m2.

Giá đất tại các khu vực trung tâm Thành phố Gia Nghĩa, gần các dự án lớn hoặc các khu đô thị mới, hiện tại có mức giá cao, nhưng lại có tiềm năng tăng giá trong tương lai do nhu cầu về đất đai tại các khu vực này đang gia tăng nhanh chóng.

Những khu vực này phù hợp với các nhà đầu tư muốn kiếm lời ngắn hạn từ việc mua bán đất nền hoặc phát triển các dự án thương mại.

Trong khi đó, các khu vực ngoại ô, mặc dù có giá thấp hơn, lại có tiềm năng phát triển bền vững nhờ vào các dự án hạ tầng đang triển khai và sự chuyển dịch của dân cư về các vùng ven đô.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, đây là cơ hội tốt để đầu tư vào đất nền, vì giá trị đất có thể tăng mạnh trong vài năm tới khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

So với các khu vực khác trong tỉnh Đắk Nông, giá đất tại Thành phố Gia Nghĩa hiện nay có phần cao hơn, nhưng đây lại là nơi có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất trong tương lai. Việc gia tăng các dự án hạ tầng, khu đô thị mới, cũng như sự phát triển của ngành du lịch và nông nghiệp sẽ đẩy giá trị bất động sản tại đây lên cao trong thời gian tới.

Tiềm năng đầu tư tại Thành phố Gia Nghĩa

Thành phố Gia Nghĩa hiện nay đang trong quá trình phát triển mạnh mẽ, với nhiều dự án hạ tầng lớn đang được triển khai. Các dự án hạ tầng giao thông như đường cao tốc nối liền Gia Nghĩa với các tỉnh lân cận và các khu vực khác trong tỉnh sẽ mở rộng khả năng kết nối và thúc đẩy giao thương.

Điều này sẽ gia tăng nhu cầu về đất đai tại Gia Nghĩa, đặc biệt là tại các khu vực gần các tuyến đường chính.

Bên cạnh đó, sự phát triển của ngành công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp chế biến nông sản và sản xuất hàng hóa, giúp gia tăng nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ thương mại. Đây chính là yếu tố thúc đẩy thị trường bất động sản tại Gia Nghĩa phát triển, đồng thời tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản thương mại.

Ngoài ra, với đặc trưng là một địa phương có tiềm năng du lịch, Gia Nghĩa đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu vực ven sông, các khu du lịch sinh thái sẽ là những nơi có giá trị bất động sản cao, đặc biệt trong bối cảnh xu hướng du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang bùng nổ tại khu vực Tây Nguyên.

Với sự phát triển nhanh chóng của các dự án hạ tầng, cơ sở vật chất, và kinh tế, Thành phố Gia Nghĩa chắc chắn sẽ tiếp tục thu hút nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ từ các yếu tố như hạ tầng, công nghiệp, du lịch, và quy hoạch đô thị, Thành phố Gia Nghĩa đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản tại tỉnh Đắk Nông. Các nhà đầu tư nên nắm bắt cơ hội để tối ưu hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Gia Nghĩa là: 33.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Gia Nghĩa là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Gia Nghĩa là: 1.657.973 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
877

Mua bán nhà đất tại Đắk Nông

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Nông
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhánh liên thôn, bon - Xã Đắk Nia Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 điện tử Lượng) - Đường Vũ Ngọc Nhạ 187.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1302 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhánh liên thôn, bon - Xã Đắk Nia Đường Đồng Lộc (Ngã ba điện tử Lượng) - Trường Họa Mi 187.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1303 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhánh liên thôn, bon - Xã Đắk Nia Trường Họa Mi - Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Cổng trụ sở UBND xã đi ra) 187.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1304 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhánh liên thôn, bon - Xã Đắk Nia Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 vào trang trại Gia Trung) - Đường Lê Văn Huân 187.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1305 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhánh liên thôn, bon - Xã Đắk Nia Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 đường vào thôn Nghĩa Hòa) - Hết đường bê tông 187.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1306 Thành phố Gia Nghĩa Đường liên phường Nghĩa Phú - Đắk R'moan - Xã Đắk R'moan 237.600 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1307 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã - Xã Đắk R'moan 216.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1308 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu - Xã Đắk R'moan 144.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1309 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) - Xã Đắk R'moan 108.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1310 Thành phố Gia Nghĩa Khu tái định cư Thủy điện Đắk R'tih - Xã Đắk R'moan 280.800 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1311 Thành phố Gia Nghĩa Đường tránh đô thị Gia Nghĩa - Tà luy dương - Xã Đắk R'moan Giáp phường Nghĩa Phú - Km 7 (Tà luy dương) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1312 Thành phố Gia Nghĩa Đường tránh đô thị Gia Nghĩa - Tà luy âm - Xã Đắk R'moan Giáp phường Nghĩa Phú - Km 7 (Tà luy âm) 319.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1313 Thành phố Gia Nghĩa Đường tránh đô thị Gia Nghĩa - Tà luy dương - Xã Đắk R'moan Km 7 - Km 5 (Tà luy dương) 374.400 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1314 Thành phố Gia Nghĩa Đường tránh đô thị Gia Nghĩa - Tà luy âm - Xã Đắk R'moan Km 7 - Km 5 (Tà luy âm) 273.600 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1315 Thành phố Gia Nghĩa Đường tránh đô thị Gia Nghĩa - Tà luy dương - Xã Đắk R'moan Km 5 - Giáp ranh phường Quảng Thành (Tà luy dương) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1316 Thành phố Gia Nghĩa Đường tránh đô thị Gia Nghĩa - Tà luy âm - Xã Đắk R'moan Km 5 - Giáp ranh phường Quảng Thành (Tà luy âm) 296.400 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1317 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk R'moan Đất ven đường nhựa, đường bê tông còn lại 216.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1318 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk R'moan Đất ở khu dân cư còn lại 75.600 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1319 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk Nia Tất cả các thôn; Bon trên địa bàn xã 30.000 - - - - Đất trồng lúa
1320 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Tân TDP 1,2 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1321 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Tân TDP 3,4; TDP 5 giáp đường tránh, TDP6 giáp các khu tái định cư và đường tránh 52.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1322 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Tân TDP 5,6 các vị trí còn lại 38.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1323 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Phú TDP 1, 2, 3, 4, giáp đường Nguyễn Tất Thành 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1324 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Phú TDP 1, 2, 3, 4 còn lại; TDP 5 giáp đường Lê Hồng Phong, đường Nguyễn Tất Thành và đường nội bộ tái định cư biên phòng; TDP 6,7,8 giáp đường Nguyễn Tất 49.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1325 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Phú TDP 5,6,7,8 còn lại 38.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1326 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Đức TDP 1,2; TDP 3 giáp đường Trần Phú km 0-km 1 và giáp đường nội bộ khu TĐC Đăk Nia 64.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1327 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Đức TDP 3 còn lại; TDP 4 giáp khu tái định cư Đắk Nur A và B 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1328 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Đức TDP4 còn lại và TDP5 38.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1329 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Thành TDP 1,2,3,4,5,6,7,8,10; TDP 9 giáp đường Nguyễn Tất Thành 72.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1330 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Thành TDP 9 còn lại 55.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1331 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Trung TDP 1 giáp đường Tôn Đức Thắng, đường Y Bih Alêô, đường nối Lê Thánh Tông đến bệnh viện đa khoa tỉnh; TDP 2,3; TDP 4 giáp đường Hùng Vương và đường nộ 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1332 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Trung TDP 1 còn lại; TDP 4, 5 còn lại; TDP 6 giáp đường Hùng Vương và đường tránh 49.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1333 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Trung TDP 6 còn lại 38.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1334 Thành phố Gia Nghĩa Phường Quảng Thành TDP Tân Lập, TDP Tân Tiến, TDP Tân Thịnh, TDP Nghĩa Tín 42.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1335 Thành phố Gia Nghĩa Phường Quảng Thành TDP Nghĩa Hòa 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1336 Thành phố Gia Nghĩa Phường Quảng Thành TDP Nghĩa Lợi, TDP Nghĩa Thắng 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1337 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk Nia Bon Tinh Wel Đơm, Thôn Nghĩa Thuận, Thôn Nghĩa Hòa, Bon Fai col Fruđăng, Bon N’Rjiêng, Bon Bu Sóp, Đồng Tiến, thôn Nam Rạ giáp đường nội bộ tái định c 32.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1338 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk Nia Thôn Đồng Tiến, Thôn Nam Rạ còn lại, Thôn Nghĩa Thắng 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1339 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk Nia Thôn Phú Xuân, Thôn Đắk Tân, bon SRêú, Cây Xoài 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1340 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk R'Moan Thôn Tân Hòa, Thôn Tân Bình, Thôn Tân Lợi, Thôn Tân Hiệp (khu vực từ Cầu Đắk Rung về phía UBND xã) 32.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1341 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk R'Moan Thôn Tân Hiệp (khu vực còn lại), Thôn Tân An, Thôn Tân Phương, Thôn Tân Phú 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1342 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk R'Moan Bon Đắk R'Moan 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1343 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Tân TDP 1,2 84.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1344 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Tân TDP 3,4; TDP 5 giáp đường tránh, TDP6 giáp các khu tái định cư và đường tránh 65.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1345 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Tân TDP 5,6 các vị trí còn lại 46.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1346 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Phú TDP 1, 2, 3, 4, giáp đường Nguyễn Tất Thành 77.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1347 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Phú TDP 1, 2, 3, 4 còn lại; TDP 5 giáp đường Lê Hồng Phong, đường Nguyễn Tất Thành và đường nội bộ tái định cư biên phòng; TDP 6,7,8 giáp đường Nguyễn Tất 64.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1348 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Phú TDP 5,6,7,8 còn lại 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1349 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Đức TDP 1,2; TDP 3 giáp đường Trần Phú km 0-km 1 và giáp đường nội bộ khu TĐC Đăk Nia 84.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1350 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Đức TDP 3 còn lại; TDP 4 giáp khu tái định cư Đắk Nur A và B 65.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1351 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Đức TDP4 còn lại và TDP5 46.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1352 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Thành TDP 1,2,3,4,5,6,7,8,10; TDP 9 giáp đường Nguyễn Tất Thành 86.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1353 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Thành TDP 9 còn lại 70.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1354 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Thành 6.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1355 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Trung TDP 1 giáp đường Tôn Đức Thắng, đường Y Bih Alêô, đường nối Lê Thánh Tông đến bệnh viện đa khoa tỉnh; TDP 2,3; TDP 4 giáp đường Hùng Vương và đường nộ 72.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1356 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Trung TDP 1 còn lại; TDP 4, 5 còn lại; TDP 6 giáp đường Hùng Vương và đường tránh 59.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1357 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Trung TDP 6 còn lại 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1358 Thành phố Gia Nghĩa Phường Quảng Thành TDP Tân Lập, TDP Tân Tiến, TDP Tân Thịnh, TDP Nghĩa Tín 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1359 Thành phố Gia Nghĩa Phường Quảng Thành TDP Nghĩa Hòa 46.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1360 Thành phố Gia Nghĩa Phường Quảng Thành TDP Nghĩa Lợi, TDP Nghĩa Thắng 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1361 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk Nia Bon Tinh Wel Đơm, Thôn Nghĩa Thuận, Thôn Nghĩa Hòa, Bon Fai col Fruđăng, Bon N’Rjiêng, Bon Bu Sóp, Đồng Tiến, thôn Nam Rạ giáp đường nội bộ tái định c 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1362 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk Nia Thôn Đồng Tiến, Thôn Nam Rạ còn lại, Thôn Nghĩa Thắng 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1363 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk Nia Thôn Phú Xuân, Thôn Đắk Tân, bon SRêú, Cây Xoài 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1364 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk R'Moan Thôn Tân Hòa, Thôn Tân Bình, Thôn Tân Lợi, Thôn Tân Hiệp (khu vực từ Cầu Đắk Rung về phía UBND xã) 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1365 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk R'Moan Thôn Tân Hiệp (khu vực còn lại), Thôn Tân An, Thôn Tân Phương, Thôn Tân Phú 46.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1366 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk R'Moan Bon Đắk R'Moan 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1367 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Tân TDP 1,2 58.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1368 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Tân TDP 3,4; TDP 5 giáp đường tránh, TDP6 giáp các khu tái định cư và đường tránh 43.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1369 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Tân TDP 5,6 các vị trí còn lại 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1370 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Phú TDP 1, 2, 3, 4, giáp đường Nguyễn Tất Thành 58.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1371 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Phú TDP 1, 2, 3, 4 còn lại; TDP 5 giáp đường Lê Hồng Phong, đường Nguyễn Tất Thành và đường nội bộ tái định cư biên phòng; TDP 6,7,8 giáp đường Nguyễn Tất 43.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1372 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Phú TDP 5,6,7,8 còn lại 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1373 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Đức TDP 1,2; TDP 3 giáp đường Trần Phú km 0-km 1 và giáp đường nội bộ khu TĐC Đăk Nia 58.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1374 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Đức TDP 3 còn lại; TDP 4 giáp khu tái định cư Đắk Nur A và B 43.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1375 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Đức TDP4 còn lại và TDP5 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1376 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Thành TDP 1,2,3,4,5,6,7,8,10; TDP 9 giáp đường Nguyễn Tất Thành 58.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1377 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Thành TDP 9 còn lại 43.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1378 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Thành 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1379 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Trung TDP 1 giáp đường Tôn Đức Thắng, đường Y Bih Alêô, đường nối Lê Thánh Tông đến bệnh viện đa khoa tỉnh; TDP 2,3; TDP 4 giáp đường Hùng Vương và đường nộ 58.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1380 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Trung TDP 1 còn lại; TDP 4, 5 còn lại; TDP 6 giáp đường Hùng Vương và đường tránh 43.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1381 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Trung TDP 6 còn lại 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1382 Thành phố Gia Nghĩa Phường Quảng Thành TDP Tân Lập, TDP Tân Tiến, TDP Tân Thịnh, TDP Nghĩa Tín 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1383 Thành phố Gia Nghĩa Phường Quảng Thành TDP Nghĩa Hòa 34.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1384 Thành phố Gia Nghĩa Phường Quảng Thành TDP Nghĩa Lợi, TDP Nghĩa Thắng 23.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1385 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk Nia Bon Tinh Wel Đơm, Thôn Nghĩa Thuận, Thôn Nghĩa Hòa, Bon Fai col Fruđăng, Bon N’Rjiêng, Bon Bu Sóp, Đồng Tiến, thôn Nam Rạ giáp đường nội bộ tái định c 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1386 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk Nia Thôn Đồng Tiến, Thôn Nam Rạ còn lại, Thôn Nghĩa Thắng 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1387 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk Nia Thôn Phú Xuân, Thôn Đắk Tân, bon SRêú, Cây Xoài 23.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1388 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk R'Moan Thôn Tân Hòa, Thôn Tân Bình, Thôn Tân Lợi, Thôn Tân Hiệp (khu vực từ Cầu Đắk Rung về phía UBND xã) 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1389 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk R'Moan Thôn Tân Hiệp (khu vực còn lại), Thôn Tân An, Thôn Tân Phương, Thôn Tân Phú 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1390 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk R'Moan Bon Đắk R'Moan 23.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1391 Thành phố Gia Nghĩa Phường Quảng Thành 12.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1392 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk Nia 12.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1393 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk R'Moan 12.000 - - - - Đất rừng sản xuất