Bảng giá đất tại Huyện Đắk R’Lấp, Tỉnh Đắk Nông: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư bền vững

Bảng giá đất tại Huyện Đắk R’Lấp được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022. Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và nông nghiệp, khu vực này đang dần trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Đắk R’Lấp, Đắk Nông

Huyện Đắk R’Lấp nằm ở phía Bắc của tỉnh Đắk Nông, với vị trí chiến lược nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 14.

Huyện này không chỉ là trung tâm nông nghiệp của tỉnh mà còn sở hữu cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp với những khu rừng, thác nước và nhiều khu vực thích hợp cho phát triển du lịch sinh thái. Đây là những yếu tố tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các dự án bất động sản và du lịch nghỉ dưỡng trong tương lai.

Đắk R’Lấp đang chú trọng phát triển các dự án hạ tầng, đặc biệt là nâng cấp hệ thống giao thông kết nối với các khu vực lân cận, nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế, đặc biệt là ngành nông nghiệp, công nghiệp chế biến và du lịch.

Việc này không chỉ mang lại giá trị kinh tế mà còn làm tăng giá trị đất đai khu vực, nhất là các khu đất gần các tuyến đường chính và các điểm du lịch.

Huyện Đắk R’Lấp là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư vào bất động sản trong bối cảnh khu vực này vẫn còn rất nhiều tiềm năng phát triển. Việc phát triển đồng bộ hạ tầng giao thông, cơ sở vật chất và các dự án công nghiệp đang diễn ra mạnh mẽ tại khu vực này sẽ giúp giá trị bất động sản tăng lên trong tương lai gần.

Phân tích giá đất tại Huyện Đắk R’Lấp

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông, bảng giá đất tại Đắk R’Lấp được phân chia rõ ràng theo từng khu vực, mục đích sử dụng.

Cụ thể, giá đất tại khu vực trung tâm của các xã và thị trấn dao động từ 600.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m², tùy vào vị trí và tiềm năng phát triển của khu đất. Đối với các khu đất nông nghiệp hoặc đất thuộc vùng xa các khu dân cư, giá có thể dao động từ 200.000 đồng/m² đến 400.000 đồng/m².

Khu vực các xã giáp ranh với thị trấn hoặc gần các tuyến đường lớn, giá đất có xu hướng cao hơn nhờ vào sự thuận lợi trong giao thông, khả năng kết nối đến các khu vực phát triển kinh tế như thành phố Gia Nghĩa.

Nhìn chung, mức giá đất tại Huyện Đắk R’Lấp còn thấp hơn so với các huyện khác trong tỉnh như Huyện Cư Jút hay Huyện Krông Nô, nhưng lại tiềm ẩn nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Nếu so với các khu vực khác trong tỉnh, giá đất tại Đắk R’Lấp hiện đang ở mức tương đối thấp, phù hợp với những nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội tăng trưởng dài hạn. Các khu đất gần các khu công nghiệp, khu dân cư mới hoặc gần các tuyến giao thông huyết mạch có tiềm năng tăng giá mạnh mẽ khi các dự án phát triển hạ tầng hoàn thành.

Những nhà đầu tư có chiến lược dài hạn, đầu tư vào các khu đất nông nghiệp hoặc đất ngoại ô sẽ được hưởng lợi từ sự phát triển đồng bộ của huyện này. Đây là cơ hội để mua đất với mức giá hợp lý và chờ đợi sự tăng giá trong tương lai khi khu vực này phát triển mạnh mẽ hơn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đắk R’Lấp

Huyện Đắk R’Lấp sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý đối với các nhà đầu tư. Trước tiên, với vị trí thuận lợi, gần các tuyến giao thông chính, Đắk R’Lấp có tiềm năng lớn trong việc phát triển các dự án công nghiệp, khu dân cư và khu nghỉ dưỡng.

Huyện đang phát triển mạnh các dự án hạ tầng giao thông, trong đó có các tuyến đường nối liền với các khu vực kinh tế trọng điểm trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Điều này tạo ra khả năng kết nối nhanh chóng và thuận lợi, giúp tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Với tiềm năng du lịch sinh thái, Đắk R’Lấp có những khu vực tự nhiên đẹp mắt như các thác nước, khu vực hồ, suối, là điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khu du lịch sinh thái. Cùng với sự phát triển của ngành nông nghiệp, nơi đây hứa hẹn sẽ là khu vực có sự gia tăng nhu cầu đất đai trong tương lai.

Ngoài ra, các dự án phát triển công nghiệp và khu công nghiệp tại Huyện Đắk R’Lấp sẽ mang lại cơ hội cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực đất đai và bất động sản công nghiệp. Tình hình dân số và nhu cầu nhà ở của khu vực cũng sẽ tạo động lực cho việc phát triển các khu đô thị, khu dân cư mới.

Với tiềm năng du lịch sinh thái, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và sự gia tăng nhu cầu đất đai từ các dự án công nghiệp, Đắk R’Lấp là một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn. Với mức giá đất còn thấp và khả năng gia tăng trong tương lai, đây chính là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đắk R’Lấp là: 11.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đắk R’Lấp là: 1.092 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đắk R’Lấp là: 710.451 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
448

Mua bán nhà đất tại Đắk Nông

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Nông
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Kiến Thành Vị trí 2: Thôn 4 22.000 - - - - Đất trồng lúa
1302 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Kiến Thành Vị trí 3: Các khu vực còn lại 18.000 - - - - Đất trồng lúa
1303 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Nhân Cơ Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11. 25.000 - - - - Đất trồng lúa
1304 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Nhân Cơ Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp 22.000 - - - - Đất trồng lúa
1305 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Nhân Cơ Vị trí 3: Các khu vực còn lại 18.000 - - - - Đất trồng lúa
1306 Huyện Đắk R’Lấp Xã Đắk Wer Vị trí 1: Thôn 1, 2, 7, 6,13, 15, Bon Bu N'Doh 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1307 Huyện Đắk R’Lấp Xã Đắk Wer Vị trí 2: Thôn 14, 10 27.000 - - - - Đất trồng lúa
1308 Huyện Đắk R’Lấp Xã Đắk Wer Vị trí 3: Các khu vực còn lại 24.000 - - - - Đất trồng lúa
1309 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Nhân Đạo Vị trí 1: Thôn 2, 3 20.000 - - - - Đất trồng lúa
1310 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Nhân Đạo Vị trí 2: Thôn 4, 6 18.000 - - - - Đất trồng lúa
1311 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Nhân Đạo Vị trí 3: Các khu vực còn lại 17.000 - - - - Đất trồng lúa
1312 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đắk Sin Vị trí 1: Thôn: 3. 22.000 - - - - Đất trồng lúa
1313 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đắk Sin Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16. 21.000 - - - - Đất trồng lúa
1314 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đắk Sin Vị trí 3: Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
1315 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Hưng Bình Vị trí 2: Thôn: 2;6. 21.000 - - - - Đất trồng lúa
1316 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Hưng Bình Vị trí 3: Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
1317 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Nghĩa Thắng Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Quảng Sơn; Bon Bù Gia Rá. 27.000 - - - - Đất trồng lúa
1318 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Nghĩa Thắng Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh. 24.000 - - - - Đất trồng lúa
1319 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Nghĩa Thắng Vị trí 3: Các khu vực còn lại 18.000 - - - - Đất trồng lúa
1320 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đạo Nghĩa Vị trí 1: không có. 27.000 - - - - Đất trồng lúa
1321 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đạo Nghĩa Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành. 24.000 - - - - Đất trồng lúa
1322 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đạo Nghĩa Vị trí 3: Các khu vực còn lại 18.000 - - - - Đất trồng lúa
1323 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Quảng Tín Vị trí 1: không có. 27.000 - - - - Đất trồng lúa
1324 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Quảng Tín Vị trí 2: Các thôn, Bon trên địa bàn xã. 24.000 - - - - Đất trồng lúa
1325 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Quảng Tín Vị trí 3: không có. 18.000 - - - - Đất trồng lúa
1326 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đắk Ru Vị trí 1: không có. 27.000 - - - - Đất trồng lúa
1327 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đắk Ru Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2. 24.000 - - - - Đất trồng lúa
1328 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đắk Ru Vị trí 3: Các khu vực còn lại 17.000 - - - - Đất trồng lúa
1329 Huyện Đắk R’Lấp Thị trấn Kiến Đức Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1330 Huyện Đắk R’Lấp Thị trấn Kiến Đức Vị trí 2: TDP 8 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1331 Huyện Đắk R’Lấp Thị trấn Kiến Đức Vị trí 3: Các khu vực còn lại 21.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1332 Huyện Đắk R’Lấp Xã Kiến Thành Vị trí 1: Thôn: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1333 Huyện Đắk R’Lấp Xã Kiến Thành Vị trí 2: Thôn: 4 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1334 Huyện Đắk R’Lấp Xã Kiến Thành Vị trí 3: Các khu vực còn lại 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1335 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Nhân Cơ Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11. 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1336 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Nhân Cơ Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp. 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1337 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Nhân Cơ Vị trí 3: Các khu vực còn lại 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1338 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đắk Wer Vị trí 1: Thôn 1, 2, 7, 6, 13, 15, Bon Bu N'Doh 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1339 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đắk Wer Vị trí 2: Thôn 14, 10 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1340 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đắk Wer Vị trí 3: Các khu vực còn lại 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1341 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Nhân Đạo Vị trí 1: Thôn 2, 3. 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1342 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Nhân Đạo Vị trí 2: Thôn: 4, 6 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1343 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Nhân Đạo Vị trí 3: Các khu vực còn lại 17.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1344 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đắk Sin Vị trí 1: Thôn: 3. 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1345 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đắk Sin Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16. 21.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1346 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đắk Sin Vị trí 3: Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1347 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Hưng Bình Vị trí 1: Thôn: không có. 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1348 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Hưng Bình Vị trí 2: Thôn: 2;6. 21.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1349 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Hưng Bình Vị trí 3: Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1350 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Nghĩa Thắng Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn, Thôn Quảng Thuận, Quảng Trung. 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1351 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Nghĩa Thắng Vị trí 2: Thôn Quảng Hòa, Quảng Chánh. 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1352 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Nghĩa Thắng Vị trí 3: Các khu vực còn lại 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1353 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đạo Nghĩa Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc. 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1354 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đạo Nghĩa Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An. 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1355 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đạo Nghĩa Vị trí 3: Các khu vực còn lại 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1356 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Quảng Tín Vị trí 1: Các thôn, Bon trên địa bàn xã. 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1357 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Quảng Tín Vị trí 2: không có. 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1358 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Quảng Tín Vị trí 3: không có. 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1359 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đắk Ru Vị trí 1: Thôn: không có. 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1360 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đắk Ru Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2. 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1361 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đắk Ru Vị trí 3: Các khu vực còn lại 17.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1362 Huyện Đắk R’Lấp Thị trấn Kiến Đức Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6 43.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1363 Huyện Đắk R’Lấp Thị trấn Kiến Đức Vị trí 2: TDP 8 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1364 Huyện Đắk R’Lấp Thị trấn Kiến Đức Vị trí 3: Các khu vực còn lại 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1365 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Kiến Thành Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10 32.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1366 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Kiến Thành Vị trí 2: Thôn 4 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1367 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Kiến Thành Vị trí 3: Các khu vực còn lại 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1368 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Nhân Cơ Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11. 32.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1369 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Nhân Cơ Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp. 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1370 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Nhân Cơ Vị trí 3: Các khu vực còn lại 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1371 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đắk Wer Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15. 32.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1372 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đắk Wer Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon Bu NDoh 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1373 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đắk Wer Vị trí 3: Các khu vực còn lại 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1374 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Nhân Đạo Vị trí 1: Thôn 2, 3 32.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1375 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Nhân Đạo Vị trí 2: Thôn: 4, 6 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1376 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Nhân Đạo Vị trí 3: Các khu vực còn lại 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1377 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đắk Sin Vị trí 1: Thôn: 3. 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1378 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đắk Sin Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16. 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1379 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đắk Sin Vị trí 3: Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1380 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Hưng Bình Vị trí 1: Thôn: không có. 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1381 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Hưng Bình Vị trí 2: Thôn: 2;6. 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1382 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Hưng Bình Vị trí 3: Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1383 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Nghĩa Thắng Vị trí 1: Thôn Bù Đốp, thôn Quảng Sơn, Bon Bù Gia Rá. 32.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1384 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Nghĩa Thắng Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh. 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1385 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Nghĩa Thắng Vị trí 3: Các khu vực còn lại 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1386 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đạo Nghĩa Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1387 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đạo Nghĩa Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1388 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đạo Nghĩa Vị trí 3: Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1389 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Quảng Tín Vị trí 1: không có. 32.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1390 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Quảng Tín Vị trí 2: Các thôn, bon trên địa bàn xã. 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1391 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Quảng Tín Vị trí 3: không có. 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1392 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đắk Ru Vị trí 1: Thôn: không có. 32.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1393 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đắk Ru Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2. 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1394 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Đắk Ru Vị trí 3: Các khu vực còn lại 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1395 Huyện Đắk R’Lấp Thị trấn Kiến Đức Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1396 Huyện Đắk R’Lấp Thị trấn Kiến Đức Vị trí 2: TDP 8 21.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1397 Huyện Đắk R’Lấp Thị trấn Kiến Đức Vị trí 3: Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1398 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Kiến Thành Vị trí 1: Thôn: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1399 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Kiến Thành Vị trí 2: Thôn 4 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1400 Huyện Đắk R’Lấp  Xã Kiến Thành Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại 17.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản