Bảng giá đất tại Huyện M'Đrắk, tỉnh Đắk Lắk

Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Huyện M'Đrắk đang có tiềm năng phát triển lớn, đặc biệt là trong bối cảnh các dự án hạ tầng được triển khai mạnh mẽ.

Tổng quan về Huyện M'Đrắk, Đắk Lắk

Huyện M'Đrắk, nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Đắk Lắk, cách Thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 80 km, là một huyện có nền kinh tế nông nghiệp chủ yếu với các sản phẩm như cà phê, tiêu, cao su và các loại cây trồng khác.

Với vị trí đắc địa, nơi đây là cửa ngõ giao thương quan trọng giữa các vùng Tây Nguyên và các tỉnh duyên hải miền Trung.

M'Đrắk có đặc điểm tự nhiên phong phú, với những khu vực đất đai màu mỡ, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp và các hoạt động công nghiệp chế biến nông sản.

Tuy nhiên, một yếu tố quan trọng đang thúc đẩy sự phát triển của huyện này chính là sự đầu tư vào hạ tầng giao thông, nhất là việc mở rộng các tuyến quốc lộ, giúp kết nối nhanh chóng M'Đrắk với các khu vực khác. Điều này tạo ra một môi trường đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài giao thông, các yếu tố khác như quy hoạch đô thị, các dự án khu công nghiệp và dân cư cũng góp phần không nhỏ vào sự gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này. Các dự án cơ sở hạ tầng được triển khai giúp tạo ra những khu đất có giá trị cao hơn, đặc biệt là các khu vực gần các trục đường chính và khu công nghiệp.

Phân tích giá đất tại Huyện M'Đrắk

Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, giá đất tại Huyện M'Đrắk dao động tùy vào vị trí và mục đích sử dụng.

Cụ thể, đất ở đô thị có giá từ 500.000 đồng/m2 đến 1.200.000 đồng/m2, trong khi đất nông nghiệp có mức giá thấp hơn, từ 100.000 đồng/m2 đến 250.000 đồng/m2.

Tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn hoặc khu công nghiệp, giá đất có thể cao hơn đáng kể. Ví dụ, những khu đất gần các tuyến đường giao thông chính như Quốc lộ 14 hoặc gần các khu vực quy hoạch công nghiệp có giá từ 1.500.000 đồng/m2 đến 2.500.000 đồng/m2.

Với mức giá hiện tại, đất tại M'Đrắk vẫn còn khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Đắk Lắk. Đây là thời điểm tốt để các nhà đầu tư mua đất với mục đích đầu tư dài hạn, đặc biệt là tại những khu vực có tiềm năng phát triển hạ tầng hoặc nằm trong các vùng quy hoạch lớn.

Bên cạnh đó, M'Đrắk cũng phù hợp với những người mua đất để ở, bởi giá đất ở đây còn thấp hơn so với các khu vực trung tâm tỉnh.

Trong tương lai, giá đất tại M'Đrắk có khả năng tăng trưởng mạnh, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng giao thông và khu công nghiệp đi vào hoạt động. Do đó, việc đầu tư vào đất tại huyện này hiện nay là một cơ hội tốt cho các nhà đầu tư dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện M'Đrắk

Huyện M'Đrắk có nhiều lợi thế để phát triển bất động sản trong tương lai. Trước hết, với vị trí gần các trục giao thông chính, đặc biệt là Quốc lộ 14, huyện có tiềm năng trở thành một điểm trung chuyển hàng hóa quan trọng giữa các tỉnh Tây Nguyên và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy giao thương mà còn tạo ra nhu cầu cao về đất đai cho các hoạt động công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, việc đầu tư vào các dự án khu công nghiệp và các khu dân cư mới đang diễn ra mạnh mẽ tại M'Đrắk. Hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường lớn, đang được mở rộng và nâng cấp, sẽ góp phần thúc đẩy sự phát triển của khu vực này. Các khu công nghiệp chế biến nông sản, đặc biệt là cà phê, cũng tạo ra nhu cầu về đất cho sản xuất, qua đó làm gia tăng giá trị bất động sản.

Thêm vào đó, huyện M'Đrắk cũng có tiềm năng phát triển các khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng, nhờ vào vẻ đẹp tự nhiên và khí hậu ôn hòa của khu vực. Những yếu tố này có thể thu hút các nhà đầu tư trong ngành du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng, góp phần làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Sự kết hợp giữa hạ tầng giao thông hiện đại, các khu công nghiệp và các cơ hội phát triển du lịch khiến M'Đrắk trở thành một khu vực đầu tư tiềm năng, đặc biệt là đối với những nhà đầu tư dài hạn.

Tóm lại, Huyện M'Đrắk có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự cải thiện hạ tầng giao thông và các dự án khu công nghiệp lớn đang được triển khai. Giá đất tại đây hiện tại vẫn khá hợp lý và có tiềm năng tăng mạnh trong tương lai. Nếu bạn là nhà đầu tư bất động sản, M'Đrắk chính là một trong những lựa chọn hấp dẫn để đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng đi vào hoạt động.

Giá đất cao nhất tại Huyện M'Đrắk là: 3.100.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện M'Đrắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện M'Đrắk là: 252.381 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
190

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện M'Đrắk Trục ngang tại khu vực XN gỗ - Thị trấn M'Đrắk Từ trục dọc sau Trạm Thú y - Đến đường trước Trường Hùng Vương 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện M'Đrắk Các đường ngang còn lại thông ra đường QL26 - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Km 0 + 200 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện M'Đrắk Các hẻm ngang thông ra đường QL 26 - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Km 0 + 200 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện M'Đrắk Bùi Thị Xuân (đi BPhao) - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Cầu buôn Phao 264.000 184.800 132.000 - - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện M'Đrắk Bùi Thị Xuân (đi BPhao) - Thị trấn M'Đrắk Cầu buôn Phao - Giáp ranh giới xã Ea Riêng 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện M'Đrắk Quang Trung - Thị trấn M'Đrắk Ranh giới đất nhà ông Vịnh (khối 1) - Trần Hưng Đạo 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện M'Đrắk Trần Hưng Đạo (sau chợ Thị trấn) - Thị trấn M'Đrắk Quang Trung - Bà Triệu 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện M'Đrắk Trần Hưng Đạo (sau chợ Thị trấn) - Thị trấn M'Đrắk Bà Triệu - Hết đường 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện M'Đrắk Phan Bội Châu (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) - Thị trấn M'Đrắk Giải Phóng - Ngô Quyền 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện M'Đrắk Các đường dọc còn lại trong Nội thị - Thị trấn M'Đrắk 176.000 123.200 88.000 - - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện M'Đrắk Đường ngang dưới khu chợ - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Km 0 +100 (giáp đường Trần Hưng Đạo) 416.000 291.200 208.000 - - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện M'Đrắk Ki ốt chợ - Thị trấn M'Đrắk Các lô chợ lồng và 16m2 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện M'Đrắk Ki ốt chợ - Thị trấn M'Đrắk Các lô 24m2 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện M'Đrắk Đường Tây Nam thị trấn (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) - Thị trấn M'Đrắk Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Hoa - Đường Ngô Quyền 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện M'Đrắk Đường Tây Nam thị trấn (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) - Thị trấn M'Đrắk Đường Ngô Quyền - Đường Nguyễn Trãi 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện M'Đrắk Đường Tây Nam thị trấn (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) - Thị trấn M'Đrắk Đường Nguyễn Trãi - Hết đất nhà bà Hoàng Thị Phòng 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện M'Đrắk Đường Tây Nam thị trấn (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) - Thị trấn M'Đrắk Hết đất nhà bà Hoàng Thị Phòng - Giáp ranh giới xã Krông Jing 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện M'Đrắk Đường QH tuyến số 1 (Đường vành đai) - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 6 (giáp BCH quân sự huyện) - Thị trấn M'Đrắk Ngã tư Nguyễn Trãi và đường Vành đai - Giáp đất nhà ông Tráng 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện M'Đrắk Đường QH tuyến số 2 (Đường Nguyễn Trãi) - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 6 (giáp BCH quân sự huyện) - Thị trấn M'Đrắk Phan Bội Châu - Đường vành đai 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện M'Đrắk Đường QH tuyến số 3 (Đường Phan Bội Châu) - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 6 (giáp BCH quân sự huyện) - Thị trấn M'Đrắk Ngã tư Nguyễn Trãi và Phan Bội Châu - Đường QH tuyến số 4 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện M'Đrắk Đường QH tuyến số 4 - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 6 (giáp BCH quân sự huyện) - Thị trấn M'Đrắk Đường Phan Bội Châu - Đường vành đai 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện M'Đrắk Đường QH tuyến số 5 - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 6 (giáp BCH quân sự huyện) - Thị trấn M'Đrắk Đường Nguyễn Trãi - Hết đường quy hoạch 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện M'Đrắk Đường QH mới - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 9 (gần trường THCS Hùng Vương) - Thị trấn M'Đrắk Ngã ba đường Giải Phóng và đường Phan Bội Châu - Đường Vành đai 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện M'Đrắk Đường QH mới - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 9 (gần trường THCS Hùng Vương) - Thị trấn M'Đrắk Ngã tư đường Phan Bội Châu và đường An Dương Vương - Hết đường QH 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện M'Đrắk Đường ngang thông ra đường Giải Phóng - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 9 (gần trường THCS Hùng Vương) - Thị trấn M'Đrắk 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện M'Đrắk Đường đối diện lò mổ - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 9 (gần trường THCS Hùng Vương) - Thị trấn M'Đrắk 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện M'Đrắk Đường dọc quy hoạch dân cư khu F - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 9 (gần trường THCS Hùng Vương) - Thị trấn M'Đrắk 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện M'Đrắk Đường QH mới - Khu QH dân cư Tổ dân phố 11 - Thị trấn M'Đrắk Ngã tư đường Lý Thường Kiệt và đường Vành đai - Hết đường quy hoạch 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện M'Đrắk Đường QH mới - Khu QH dân cư Tổ dân phố 11 - Thị trấn M'Đrắk Ngã tư đường Ngô Quyền và đường Vành đai - Hết đường quy hoạch 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện M'Đrắk Đường ngang thông ra đường vành đai - Khu QH dân cư Tổ dân phố 11 - Thị trấn M'Đrắk 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện M'Đrắk Tuyến đường số 2 (đôi diện trạm y tế) - Khu QH dân cư Tổ dân phố 11 (Trước Trạm Y tế - Sau sân vận động) - Thị trấn M'Đrắk Đầu tuyến - Cuối tuyến 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện M'Đrắk Tuyến đường số 3 (sau sân vận động) - Khu QH dân cư Tổ dân phố 11 (Trước Trạm Y tế - Sau sân vận động) - Thị trấn M'Đrắk Đầu tuyến - Cuối tuyến 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện M'Đrắk Đường Khu dân cư Tổ dân phố 3 - Thị trấn M'Đrắk Cổng chào Tổ dân phố 3 - Hết đường (nhà ông Nguyễn Phúc Kiều) 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện M'Đrắk Khu vực còn lại nội Thị - Thị trấn M'Đrắk 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện M'Đrắk Khu dân cư Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 4 (trừ khu vực đã có) - Thị trấn M'Đrắk 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
136 Huyện M'Đrắk Các trục ngang thông ra đường Quang trung, đường Phan Bội Châu, Đường Vành đai thị trấn Km 0 đến Km 0+100 - Thị trấn M'Đrắk 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
137 Huyện M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Km 63 + 700 (cầu Y Thun) - Km 64 + 700 ( ngã ba đường B Phao) 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Km 64 + 700 (ngã ba đường buôn Phao) - Km 65 + 200 (giáp ranh giới đất Trường Mầm non) 1.110.000 777.000 555.000 - - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Km 65 + 200 (giáp ranh giới Trường Mầm non) - Km 65 +500 (hết ranh giới đất Trường Kim Đồng) 1.560.000 1.092.000 780.000 - - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Km 65 + 500 (hết ranh giới đất Trường Kim Đồng) - Km 65 + 680 (hết ranh giới đất Bảo hiểm xã hội) 1.860.000 1.302.000 930.000 - - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Km 65 + 680 (hết ranh giới đất Bảo hiểm xã hội) - Km 65 + 760 (Cầu ông Tri) 1.560.000 1.092.000 780.000 - - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Km 65 + 760 (cầu ông Tri ) - Km 66 + 300 (giáp ranh xã Krông Jing) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện M'Đrắk Bà Triệu - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Trần Hưng Đạo 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện M'Đrắk Bà Triệu - Thị trấn M'Đrắk Trần Hưng Đạo - Hết đường 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện M'Đrắk Hùng Vương về 2 phía - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Phan Bội Châu 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện M'Đrắk Hùng Vương về 2 phía - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Quang Trung 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện M'Đrắk Tôn Thất Tùng - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Km 0 + 110 (Hội trường khối 7) 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện M'Đrắk Tôn Thất Tùng - Thị trấn M'Đrắk Từ km 0 + 110 (Hội trường Khối 7) - Phan Bội Châu 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện M'Đrắk Trần Phú - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Quang Trung 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện M'Đrắk Ngô Quyền (về 2 phía QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Km 0 - Hết đường Phan Bội Châu 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện M'Đrắk Ngô Quyền (về 2 phía QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Phan Bội Châu - Giáp đường vành đai thị trấn 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD đô thị
152 Huyện M'Đrắk Ngô Quyền (về 2 phía QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Km 0 - Ngã tư hết đất nhà ông Bình 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD đô thị
153 Huyện M'Đrắk Ngô Quyền (về 2 phía QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Ngã tư hết đất nhà ông Bình - Hết đường 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD đô thị
154 Huyện M'Đrắk Lý Thường Kiệt - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (Tòa án) - Phan Bội Châu 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD đô thị
155 Huyện M'Đrắk Lý Thường Kiệt - Thị trấn M'Đrắk Phan Bội Châu - Đường vành đai phía Nam thị trấn 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD đô thị
156 Huyện M'Đrắk Lý Thường Kiệt - Thị trấn M'Đrắk Đường vành đai Nam thị trấn - Hết đường 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD đô thị
157 Huyện M'Đrắk Lê Lợi về 2 phía - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành - Km 0 + 200 (hết đất nhà bà Cư) 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện M'Đrắk Nguyễn Trãi (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành - Phan Bội Châu 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện M'Đrắk Nguyễn Trãi (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) - Thị trấn M'Đrắk Phan Bội Châu - Đường vành đai phía Nam thị trấn 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện M'Đrắk Nguyễn Trãi (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) - Thị trấn M'Đrắk Đường vành đai phía Nam thị trấn - Hết đường 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD đô thị
161 Huyện M'Đrắk An -D- Vương (Đài TT-TH) - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Phan Bội Châu 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD đô thị
162 Huyện M'Đrắk Hoàng Diệu về 2 phía - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Quang Trung 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD đô thị
163 Huyện M'Đrắk Hoàng Diệu về 2 phía - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - An Dương Vương 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD đô thị
164 Huyện M'Đrắk Giải Phóng - Thị trấn M'Đrắk Đất ông Sơn (Công An) tại km 0 - Phan Bội Châu 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD đô thị
165 Huyện M'Đrắk Trục dọc song song (sau trạm điện) - Thị trấn M'Đrắk Lý Thường Kiệt - Ngô Quyền 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD đô thị
166 Huyện M'Đrắk Lê Duẩn - Thị trấn M'Đrắk Từ đường vào Huyện đội - Nguyễn Trãi 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD đô thị
167 Huyện M'Đrắk Đường vào Huyện đội - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Cổng Huyện đội 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD đô thị
168 Huyện M'Đrắk Đường trục dọc khu XN gỗ - Thị trấn M'Đrắk Hoàng Diệu - Hết đường (sau Trạm Thú y) 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD đô thị
169 Huyện M'Đrắk Trục ngang tại khu vực XN gỗ - Thị trấn M'Đrắk Từ trục dọc sau Trạm Thú y - Đến đường trước Trường Hùng Vương 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD đô thị
170 Huyện M'Đrắk Các đường ngang còn lại thông ra đường QL26 - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Km 0 + 200 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD đô thị
171 Huyện M'Đrắk Các hẻm ngang thông ra đường QL 26 - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Km 0 + 200 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD đô thị
172 Huyện M'Đrắk Bùi Thị Xuân (đi BPhao) - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Cầu buôn Phao 198.000 138.600 99.000 - - Đất SX-KD đô thị
173 Huyện M'Đrắk Bùi Thị Xuân (đi BPhao) - Thị trấn M'Đrắk Cầu buôn Phao - Giáp ranh giới xã Ea Riêng 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD đô thị
174 Huyện M'Đrắk Quang Trung - Thị trấn M'Đrắk Ranh giới đất nhà ông Vịnh (khối 1) - Trần Hưng Đạo 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD đô thị
175 Huyện M'Đrắk Trần Hưng Đạo (sau chợ Thị trấn) - Thị trấn M'Đrắk Quang Trung - Bà Triệu 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD đô thị
176 Huyện M'Đrắk Trần Hưng Đạo (sau chợ Thị trấn) - Thị trấn M'Đrắk Bà Triệu - Hết đường 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD đô thị
177 Huyện M'Đrắk Phan Bội Châu (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) - Thị trấn M'Đrắk Giải Phóng - Ngô Quyền 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD đô thị
178 Huyện M'Đrắk Các đường dọc còn lại trong Nội thị - Thị trấn M'Đrắk 132.000 92.400 66.000 - - Đất SX-KD đô thị
179 Huyện M'Đrắk Đường ngang dưới khu chợ - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Km 0 +100 (giáp đường Trần Hưng Đạo) 312.000 218.400 156.000 - - Đất SX-KD đô thị
180 Huyện M'Đrắk Ki ốt chợ - Thị trấn M'Đrắk Các lô chợ lồng và 16m2 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
181 Huyện M'Đrắk Ki ốt chợ - Thị trấn M'Đrắk Các lô 24m2 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD đô thị
182 Huyện M'Đrắk Đường Tây Nam thị trấn (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) - Thị trấn M'Đrắk Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Hoa - Đường Ngô Quyền 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD đô thị
183 Huyện M'Đrắk Đường Tây Nam thị trấn (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) - Thị trấn M'Đrắk Đường Ngô Quyền - Đường Nguyễn Trãi 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD đô thị
184 Huyện M'Đrắk Đường Tây Nam thị trấn (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) - Thị trấn M'Đrắk Đường Nguyễn Trãi - Hết đất nhà bà Hoàng Thị Phòng 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD đô thị
185 Huyện M'Đrắk Đường Tây Nam thị trấn (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) - Thị trấn M'Đrắk Hết đất nhà bà Hoàng Thị Phòng - Giáp ranh giới xã Krông Jing 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD đô thị
186 Huyện M'Đrắk Đường QH tuyến số 1 (Đường vành đai) - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 6 (giáp BCH quân sự huyện) - Thị trấn M'Đrắk Ngã tư Nguyễn Trãi và đường Vành đai - Giáp đất nhà ông Tráng 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
187 Huyện M'Đrắk Đường QH tuyến số 2 (Đường Nguyễn Trãi) - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 6 (giáp BCH quân sự huyện) - Thị trấn M'Đrắk Phan Bội Châu - Đường vành đai 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
188 Huyện M'Đrắk Đường QH tuyến số 3 (Đường Phan Bội Châu) - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 6 (giáp BCH quân sự huyện) - Thị trấn M'Đrắk Ngã tư Nguyễn Trãi và Phan Bội Châu - Đường QH tuyến số 4 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
189 Huyện M'Đrắk Đường QH tuyến số 4 - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 6 (giáp BCH quân sự huyện) - Thị trấn M'Đrắk Đường Phan Bội Châu - Đường vành đai 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
190 Huyện M'Đrắk Đường QH tuyến số 5 - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 6 (giáp BCH quân sự huyện) - Thị trấn M'Đrắk Đường Nguyễn Trãi - Hết đường quy hoạch 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
191 Huyện M'Đrắk Đường QH mới - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 9 (gần trường THCS Hùng Vương) - Thị trấn M'Đrắk Ngã ba đường Giải Phóng và đường Phan Bội Châu - Đường Vành đai 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD đô thị
192 Huyện M'Đrắk Đường QH mới - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 9 (gần trường THCS Hùng Vương) - Thị trấn M'Đrắk Ngã tư đường Phan Bội Châu và đường An Dương Vương - Hết đường QH 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD đô thị
193 Huyện M'Đrắk Đường ngang thông ra đường Giải Phóng - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 9 (gần trường THCS Hùng Vương) - Thị trấn M'Đrắk 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD đô thị
194 Huyện M'Đrắk Đường đối diện lò mổ - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 9 (gần trường THCS Hùng Vương) - Thị trấn M'Đrắk 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD đô thị
195 Huyện M'Đrắk Đường dọc quy hoạch dân cư khu F - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 9 (gần trường THCS Hùng Vương) - Thị trấn M'Đrắk 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD đô thị
196 Huyện M'Đrắk Đường QH mới - Khu QH dân cư Tổ dân phố 11 - Thị trấn M'Đrắk Ngã tư đường Lý Thường Kiệt và đường Vành đai - Hết đường quy hoạch 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD đô thị
197 Huyện M'Đrắk Đường QH mới - Khu QH dân cư Tổ dân phố 11 - Thị trấn M'Đrắk Ngã tư đường Ngô Quyền và đường Vành đai - Hết đường quy hoạch 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD đô thị
198 Huyện M'Đrắk Đường ngang thông ra đường vành đai - Khu QH dân cư Tổ dân phố 11 - Thị trấn M'Đrắk 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD đô thị
199 Huyện M'Đrắk Tuyến đường số 2 (đôi diện trạm y tế) - Khu QH dân cư Tổ dân phố 11 (Trước Trạm Y tế - Sau sân vận động) - Thị trấn M'Đrắk Đầu tuyến - Cuối tuyến 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
200 Huyện M'Đrắk Tuyến đường số 3 (sau sân vận động) - Khu QH dân cư Tổ dân phố 11 (Trước Trạm Y tế - Sau sân vận động) - Thị trấn M'Đrắk Đầu tuyến - Cuối tuyến 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị